CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...
Triệu chứng học siêu âm
1. 05/15/17 1
TRIỆU CHỨNG HỌCTRIỆU CHỨNG HỌC
SIÊU ÂMSIÊU ÂM
KHOA THĂM DÒ CHẨN ĐOÁN BỆNH ViỆN ĐA KHOA ĐÀ NĂNG
Bổ sung từ File của Bs Nguyễn Qúy Khóang
2. 05/15/17 2
DÀN BÀIDÀN BÀI
I.Mặt ngăn cách và vách:I.Mặt ngăn cách và vách:
Mặt ngăn cách.Mặt ngăn cách.
Vách.Vách.
II.Hình ảnh cấu trúc cơ bản trong cơ thể:II.Hình ảnh cấu trúc cơ bản trong cơ thể:
A.A. Tụ dịch.Tụ dịch.
B.B. Mô đặc.Mô đặc.
C.C. Mô mỡ.Mô mỡ.
D.D. Mô rắn.Mô rắn.
E.E. Hơi.Hơi.
III.Một số dấu hiệu siêu âm.III.Một số dấu hiệu siêu âm.
A.A. Các dấu hiệu siêu âm Vùng bụngCác dấu hiệu siêu âm Vùng bụng
B.B. Các dấu hiệu siêu âm Sản Phụ khoaCác dấu hiệu siêu âm Sản Phụ khoa
C.C. Các dấu hiệu siêu âm Tim mạchCác dấu hiệu siêu âm Tim mạch
IV .Kết luận:IV .Kết luận:
3. 05/15/17 3
I.MẶT NGĂN CÁCH VÀ VÁCHI.MẶT NGĂN CÁCH VÀ VÁCH
MẶT NGĂN CÁCHMẶT NGĂN CÁCH
Mặt phẳng hay congMặt phẳng hay cong
phân chia hai vùngphân chia hai vùng
có trở âm khác nhaucó trở âm khác nhau
khi tia siêu âm đikhi tia siêu âm đi
thẳng góc vớithẳng góc với
chúng.chúng.
R/IR/I00 = (Z= (Z11 -Z-Z22 ))22
//
(Z(Z11 +Z+Z22 ))22
Z =Z = ρρ xx CC
ZZ11
ZZ22
4. 05/15/17 4
MẶT NGĂN CÁCH VÀ VÁCHMẶT NGĂN CÁCH VÀ VÁCH
MẶT NGĂN CÁCHMẶT NGĂN CÁCH
5. 05/15/17 5
MẶT NGĂN CÁCH VÀ VÁCHMẶT NGĂN CÁCH VÀ VÁCH
VÁCHVÁCH
Đường echo dày bao quanh một cấuĐường echo dày bao quanh một cấu
trúc chứa dịch (túi mật) hay giữa haitrúc chứa dịch (túi mật) hay giữa hai
vùng dịch (nang buồng trứng có vách).vùng dịch (nang buồng trứng có vách).
6. 05/15/17 6
III.Hình ảnh siêu âm của một số bệnh
lý thường gặp
Tụ dịch.Tụ dịch.
Mô đặc.Mô đặc.
Mô mỡ.Mô mỡ.
Mô rắn.Mô rắn.
Hơi.Hơi.
7. 05/15/17 7
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
TỤ DỊCHTỤ DỊCH
Dịch khu trú hay dịch tự do trong ổ bụng.Dịch khu trú hay dịch tự do trong ổ bụng.
Dịch trong (mật, dịch báng, dịch trongDịch trong (mật, dịch báng, dịch trong
nang): echo trống, tăng hồi âm phía sau.nang): echo trống, tăng hồi âm phía sau.
Dịch không trong (mật có cặn, máu,Dịch không trong (mật có cặn, máu,
abscess): echo mỏng, không đồng nhất,abscess): echo mỏng, không đồng nhất,
tăng âm nhẹ phía sau.tăng âm nhẹ phía sau.
8. 05/15/17 8
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
TỤ DỊCHTỤ DỊCH
DỊCH Ở MORISON’S
POUCH
9. 05/15/17 9
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
TỤ DỊCHTỤ DỊCH
NANG GAN
10. 05/15/17 10
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
TỤ DỊCHTỤ DỊCH
THẬN ĐA NANG
12. 05/15/17 12
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
TỤ DỊCHTỤ DỊCH
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rd
Edition. 2005.p147-168
NANG GIẢ LÁCH SAU CHẤN THƯƠNG
14. 05/15/17 14
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
TỤ DỊCHTỤ DỊCH
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
BỤNG
15. 05/15/17 15
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
MÔ ĐẶCMÔ ĐẶC
Mô bình thường:Mô bình thường:
Có hồi âm với những mật độ khácCó hồi âm với những mật độ khác
nhau:nhau:
Echo mỏngEcho mỏng < Tủy thận < Vỏ thận << Tủy thận < Vỏ thận <
Lách < Gan < Tụy < Xoang thận <Lách < Gan < Tụy < Xoang thận <
Echo dầy.Echo dầy.
16. 05/15/17 16
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
MÔ ĐẶCMÔ ĐẶC
Mô bệnh lý:Mô bệnh lý:
Chủ mô tăng hồi âm (gan nhiễm mỡ).Chủ mô tăng hồi âm (gan nhiễm mỡ).
Chủ mô giảm hồi âm (viêm tụy cấp).Chủ mô giảm hồi âm (viêm tụy cấp).
Thay đổi kích thước và giới hạn.Thay đổi kích thước và giới hạn.
Mô tân sinh ngoài chủ mô chính (hạchMô tân sinh ngoài chủ mô chính (hạch
di căn, huyết khối).di căn, huyết khối).
17. 05/15/17 17
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
MÔ ĐẶCMÔ ĐẶC
Huyết khối trong TMC từ
HCC
18. 05/15/17 18
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
MÔ ĐẶCMÔ ĐẶC
HUYẾT KHỐI
TĨNH MẠCH
KHOEO
19. 05/15/17 19
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
MÔ ĐẶCMÔ ĐẶC
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005
Gan nhiễm mỡ
20. 05/15/17 20
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
MÔ ĐẶCMÔ ĐẶC
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005
Viêm tụy cấp
21. 05/15/17 21
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
MÔ ĐẶCMÔ ĐẶC
K BUỒNG TRỨNG
22. 05/15/17 22
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
MÔ ĐẶCMÔ ĐẶC
Hình ảnh phôi thai chưa phát triển xương
23. 05/15/17 23
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
MÔ ĐẶCMÔ ĐẶC
Huýêt khối tĩnh mạch
24. 05/15/17 24
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
MÔ ĐẶCMÔ ĐẶC
Huyết khối tĩnh mạch
25. 05/15/17 25
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
MÔ MỠMÔ MỠ
Mô mỡ có hồi âm thay đổi tùy thuộcMô mỡ có hồi âm thay đổi tùy thuộc
vào tỷ lệ thành phần mô xơ trongvào tỷ lệ thành phần mô xơ trong
mô mỡ.mô mỡ.
Mỡ dưới da: echo mỏng.Mỡ dưới da: echo mỏng.
Mỡ xoang thận, angiomyolipoma:Mỡ xoang thận, angiomyolipoma:
echo dày.echo dày.
26. 05/15/17 26
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
MÔ MỠMÔ MỠ
Cấu trúc mô mỡ bao quanh ruột thừa viêm
27. 05/15/17 27
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
MÔ MỠMÔ MỠ
Cấu trúc mô mỡ bao quanh ruột thừa viêm
28. 05/15/17 28
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
MÔ MỠMÔ MỠ
Cấu trúc mô mỡ xoang thận (s},vỏ thận(mũi tên
đỏ}, tháp thận(mũi tên xanh}
29. 05/15/17 29
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
MÔ MỠMÔ MỠ
Gan nhiễm mỡ
30. 05/15/17 30
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
MÔ MỠMÔ MỠ
GAN NHIỄM MỠ * FATTY LIVER
31. 05/15/17 31
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
MÔ RẮNMÔ RẮN
Xương và sỏi: hồi âm dày và có bóngXương và sỏi: hồi âm dày và có bóng
lưng.lưng.
SỎI TÚI MẬT + CẶN BÙN TÚI MẬT
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005
32. 05/15/17 32
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
MÔ RẮNMÔ RẮN
Sỏi thận
33. 05/15/17 33
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
MÔ RẮNMÔ RẮN
Tắc ruột do Phân
34. 05/15/17 34
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
MÔ RẮNMÔ RẮN
Xương đùi thai nhi
35. 05/15/17 35
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
HƠIHƠI
Hơi trong ống tiêu hóa, hơi tự do trong ổHơi trong ống tiêu hóa, hơi tự do trong ổ
bụng, hơi trong TM cửa, hơi trong đườngbụng, hơi trong TM cửa, hơi trong đường
mật trong gan.mật trong gan.
Echo dày kèm bóng lưng như sỏi nhưngEcho dày kèm bóng lưng như sỏi nhưng
không sắc nét, thay đổi theo thời gian vàkhông sắc nét, thay đổi theo thời gian và
tư thế.tư thế.
Lưu ý rằng hơi tự do trong ổ bụng khôngLưu ý rằng hơi tự do trong ổ bụng không
đồng nghĩa với thủng tạng rỗng và khôngđồng nghĩa với thủng tạng rỗng và không
tìm thấy hơi tự do cũng không loại trừtìm thấy hơi tự do cũng không loại trừ
được thủng tạng rỗng.được thủng tạng rỗng.
36. 05/15/17 36
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
HƠIHƠI
Hơi trong ống tiêu hóa
37. 05/15/17 37
Hơi tự do trong ổ bụng
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
HƠIHƠI
38. 05/15/17 38
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
HƠIHƠI
Cần phải phân biệt giữa hơi trong TMCần phải phân biệt giữa hơi trong TM
cửa và hơi trong đường mật trong gan:cửa và hơi trong đường mật trong gan:
Dưới tác động của dòng chảy, khí trongDưới tác động của dòng chảy, khí trong
TMC bị đẩy về ngoại vi (bờ gan), trongTMC bị đẩy về ngoại vi (bờ gan), trong
khi đó, khí ở đường mật bị đẩy về trungkhi đó, khí ở đường mật bị đẩy về trung
tâm (rốn gan).tâm (rốn gan).
Khí ở đường mật hay kèm theo khí trongKhí ở đường mật hay kèm theo khí trong
túi mật.túi mật.
39. 05/15/17 39
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
HƠIHƠI
BN có khí trong TMC thường ở trongBN có khí trong TMC thường ở trong
bệnh cảnh rất nặng trong khi BN có khí ởbệnh cảnh rất nặng trong khi BN có khí ở
đường mật thường không có triệu chứngđường mật thường không có triệu chứng
gì.gì.
Ngoài ra ta còn dùng Doppler màu đểNgoài ra ta còn dùng Doppler màu để
phân biệt hai cấu trúc này.phân biệt hai cấu trúc này.
41. 05/15/17 41
HÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢNHÌNH ẢNH CẤU TRÚC CƠ BẢN
HƠIHƠI
KHÍ TRONG ĐƯỜNG MẬT (PNEUMOBILIA) VÀ TÚI
MẬT
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005
42. 05/15/17 42
Khối đặcKhối đặc Khối dịchKhối dịch KhốiKhối
viêmviêm
Khối hoạiKhối hoại
tửtử
Đốm vôiĐốm vôi
hóahóa
Bệnh lýBệnh lý U GANU GAN NANGNANG VIÊMVIÊM
TỤY CẤPTỤY CẤP
ABSCESABSCES
SS
SỎISỎI
HộiHội
chứngchứng
ChoánChoán
chỗchỗ
ChoánChoán
chỗchỗ
ChoánChoán
chỗchỗ
ChoánChoán
chỗchỗ
KhôngKhông
choánchoán
chỗchỗ
Độ hồiĐộ hồi
âmâm
Echo dầyEcho dầy EchoEcho
trốngtrống
EchoEcho
mỏngmỏng
Echo hỗnEcho hỗn
hợphợp
EchoEcho
dàydày
SauSau
khối ukhối u
KhôngKhông
tăng âmtăng âm
Có tăngCó tăng
âmâm
Tăng âmTăng âm
nhẹnhẹ
Tăng âmTăng âm
nhẹnhẹ
Có bóngCó bóng
lưnglưng
BờBờ Viền rõ,Viền rõ,
echoecho
mỏngmỏng
Rõ trướcRõ trước
sau, mờ 2sau, mờ 2
bênbên
MờMờ MờMờ Bờ trướcBờ trước
rõrõ
HìnhHình
ảnhảnh
43. 05/15/17 43
III.MỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂMIII.MỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂM
a.các dấu hiệu siêu âm bụng & cơ quana.các dấu hiệu siêu âm bụng & cơ quan
cạncạn
1.1. Dấu hiệu viền bao (halo sign, rimDấu hiệu viền bao (halo sign, rim
sign).sign).
2.2. Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign).Dấu hiệu mắt bò (bull’eye sign).
3.3. Tổn thương hình sao (stellateTổn thương hình sao (stellate
pattern).pattern).
4.4. Dấu hiệu súng săn hoặc kênh đôiDấu hiệu súng săn hoặc kênh đôi
(shotgun sign, double channel sign)(shotgun sign, double channel sign)
và Dấu hiệu đường rầy xe lửavà Dấu hiệu đường rầy xe lửa
5.5. Dấu hiệu bóng hồi âm vách (WESDấu hiệu bóng hồi âm vách (WES
sign – Wall Echo Shadow sign).sign – Wall Echo Shadow sign).
6.6. Dấu hiệu giả thận (pseudo-kidneyDấu hiệu giả thận (pseudo-kidney
sign).sign).
7.7. Dấu hiệu bia bắn (target sign)Dấu hiệu bia bắn (target sign)
8.8. Dâu hiệu bia lệch tâm(eccentricDâu hiệu bia lệch tâm(eccentric
target sign ).target sign ).
9.9. Dấu hiệu màn cửa (curtain sign).Dấu hiệu màn cửa (curtain sign).
10.10. Dâu hiệu đuôi sao chổi(comet tailDâu hiệu đuôi sao chổi(comet tail
sign).sign).
11.11. Bánh mạc nối (omental cake).Bánh mạc nối (omental cake).
12.12. Dấu hiệu bánh sandwich (sandwichDấu hiệu bánh sandwich (sandwich
sign).sign).
13.13. Dấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fatDấu hiệu thâm nhiễm mỡ (fat
stranding sign).stranding sign).
14.14. Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign).Dấu hiệu vỏ hành (onion skin sign).
15. Dấu hiệu hạt điều(Donut15. Dấu hiệu hạt điều(Donut
sign).sign).
16. Dấu hiệu xoáy nước16. Dấu hiệu xoáy nước
(whirlpool sign).(whirlpool sign).
17. Dấu hiệu trăng lưỡi liềm17. Dấu hiệu trăng lưỡi liềm
18. Dấu hiệu cánh bướm18. Dấu hiệu cánh bướm
19. Dấu hiệu Nhất dương chỉ19. Dấu hiệu Nhất dương chỉ
2. Dấu hiếu hạt cà phê2. Dấu hiếu hạt cà phê
21. Dâu hiệu bẻ cong mạch máu21. Dâu hiệu bẻ cong mạch máu
22. Dấu hiệu lồi22. Dấu hiệu lồi
23. U biết hát23. U biết hát
24. Dấu hiệu Mickey mouse24. Dấu hiệu Mickey mouse
25. Dấu hiệu điểm đau siêu âm25. Dấu hiệu điểm đau siêu âm
44. 05/15/17 44
1.DẤU HIỆU VIỀN BAO1.DẤU HIỆU VIỀN BAO
(HALO SIGN, RIM SIGN)(HALO SIGN, RIM SIGN)
Định nghĩaĐịnh nghĩa: Đó là tổn thương gan có ranh giới: Đó là tổn thương gan có ranh giới
rõ rệt với phần gan còn lại.rõ rệt với phần gan còn lại.
Nhận biết:Nhận biết:
Tổn thương thấy rõ giới hạn trên siêu âm, CTTổn thương thấy rõ giới hạn trên siêu âm, CT
trước và sau chích thuốc, Ttrước và sau chích thuốc, T11 , T, T22 và Tvà T11 Gado.Gado.
Dấu càng rõ chứng tỏ khối u càng phát triểnDấu càng rõ chứng tỏ khối u càng phát triển
mạnh.mạnh.
Khi nghi ngờ ta có thể thử vẽ một vòng theoKhi nghi ngờ ta có thể thử vẽ một vòng theo
giới hạn của tổn thương, nếu có sự ngậpgiới hạn của tổn thương, nếu có sự ngập
ngừng thì có nghĩa là tổn thương không cóngừng thì có nghĩa là tổn thương không có
giới hạn rõ ràng.giới hạn rõ ràng.
L.Arrive. Guide d'imagerie Abdominopelvienne. 2004
45. 05/15/17 45
1.DẤU HIỆU VIỀN BAO1.DẤU HIỆU VIỀN BAO
(HALO SIGN, RIM SIGN)(HALO SIGN, RIM SIGN)
Nguyên nhân:Nguyên nhân: Có hai loại hình ảnh tổn thươngCó hai loại hình ảnh tổn thương
gan có giới hạn:gan có giới hạn:
Khi tổn thương có đường viền bao quanh -Khi tổn thương có đường viền bao quanh -
Rim sign (+) thì thường đó là tổn thương ácRim sign (+) thì thường đó là tổn thương ác
tính nguyên phát (Hepatocellulartính nguyên phát (Hepatocellular
Carcinoma-HCC) hoặc thứ phátCarcinoma-HCC) hoặc thứ phát
(metastasis).(metastasis).
Khi tổn thương không có đường viền baoKhi tổn thương không có đường viền bao
quanh – Rim sign (-) thì thường đó là tổnquanh – Rim sign (-) thì thường đó là tổn
thương lành tính (Nang gan, Hemangioma,thương lành tính (Nang gan, Hemangioma,
FNH).FNH).
L.Arrive. Guide d'imagerie Abdominopelvienne. 2004
46. 05/15/17 46
Rim sign (+)Rim sign (+)
Trên siêu âm đó là đường viền hồi âm kém baoTrên siêu âm đó là đường viền hồi âm kém bao
quanh tổn thương có hồi âm dày hoặc hỗn hợp.quanh tổn thương có hồi âm dày hoặc hỗn hợp.
Đường viền có thể đều đặn hoặc không đều đặn.Đường viền có thể đều đặn hoặc không đều đặn.
47. 05/15/17 47
Đường viềnĐường viền tương ứng với vỏ bao (capsule)
hoặc giả vỏ bao (pseudocapsule).
Đường viềnĐường viền này hình thành do phản ứng viêm
hoặc xâm lấn của khối u.
Đối với abscess, đường viềnđường viền do phản ứng viêm
tạo thành.
L.Arrive. Guide d'imagerie Abdominopelvienne. 2004
HCC
48. 05/15/17 48
1.DẤU HIỆU VIỀN BAO1.DẤU HIỆU VIỀN BAO
(HALO SIGN, RIM SIGN)(HALO SIGN, RIM SIGN)
Abscess gan
Joseph K.T.Lee. Lee computed body tomography with MRI correlation. 1998.
49. 05/15/17 49
1.DẤU HIỆU VIỀN BAO1.DẤU HIỆU VIỀN BAO
(HALO SIGN, RIM SIGN)(HALO SIGN, RIM SIGN)
Lưu ý 1: Khi tổn thương xô đẩy mạch
máu kề cận (TMC hoặc TM gan), nó có
thể cho ra hình ảnh giả đường viền do
vách mạch máu tạo thành (trong trường
hợp này đường viền không liên tục).
Lưu ý 2: Một đường viền thật sự quanh
tổn thương có thể bị gián đoạn tại vị trí
mà khối u tăng trưởng quá mức hoặc một
tổn thương vệ tinh nằm kế cận tổn
thương chính.
L.Arrive. Guide d'imagerie Abdominopelvienne. 2004
50. 05/15/17 50
2.2. DẤU HIỆU MẮT BÒDẤU HIỆU MẮT BÒ
(BULL’S EYE SIGN)(BULL’S EYE SIGN)
Nhận biết:Nhận biết: Dấu hiệu này dùng cho siêu âm gan. NóDấu hiệu này dùng cho siêu âm gan. Nó
là những nốt tròn, đường kính 1-4cm, hồi âm kém,là những nốt tròn, đường kính 1-4cm, hồi âm kém,
có trung tâm hồi âm dày.có trung tâm hồi âm dày.
Ý nghĩa:Ý nghĩa: Hình ảnh này không đặc hiệu, nó có thểHình ảnh này không đặc hiệu, nó có thể
gặp trong nhiều bệnh lý.gặp trong nhiều bệnh lý.
Nấm Candida ở người suy giảm miễn dịch.Nấm Candida ở người suy giảm miễn dịch.
Di căn gan, đặc biệt là từ BronchogenicDi căn gan, đặc biệt là từ Bronchogenic
carcinoma.carcinoma.
Lymphoma.Lymphoma.
Leukemia.Leukemia.
Sarcoidosis.Sarcoidosis.
Kaposi sarcoma.Kaposi sarcoma.
51. 05/15/17 51
2.2.DẤU HIỆU MẮT BÒDẤU HIỆU MẮT BÒ
(BULL’S EYE SIGN)(BULL’S EYE SIGN)
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005
52. 05/15/17 52
2.DẤU HIỆU MẮT BÒ2.DẤU HIỆU MẮT BÒ
(BULL’S EYE SIGN)(BULL’S EYE SIGN)
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005
Ung thư phổi di căn gan
53. 05/15/17 53
2.DẤU HIỆU MẮT BÒ2.DẤU HIỆU MẮT BÒ
(BULL’S EYE SIGN)(BULL’S EYE SIGN)
Ung thư ống tiêu hóa di căn gan
54. 05/15/17 54
3.3.TỔN THƯƠNG HÌNH SAOTỔN THƯƠNG HÌNH SAO
(STELLATE PATTERN)(STELLATE PATTERN)
Nhận biết:Nhận biết: Dấu hiệu này dùng trong siêuDấu hiệu này dùng trong siêu
âm Doppler và siêu âm có chất cản âm.âm Doppler và siêu âm có chất cản âm.
Các mạch máu từ ngoại vi hội tụ về trungCác mạch máu từ ngoại vi hội tụ về trung
tâm giống như các nan hoa của bánh xe.tâm giống như các nan hoa của bánh xe.
Lưu ý rằng dấu hiệu này chỉ có giá trị khiLưu ý rằng dấu hiệu này chỉ có giá trị khi
ta thấy được mạch máu trung tâm.ta thấy được mạch máu trung tâm.
Ý nghĩa:Ý nghĩa: Hình ảnh này đặc hiệu để chẩnHình ảnh này đặc hiệu để chẩn
đoán Tăng sản nốt khu trú (FNH-focalđoán Tăng sản nốt khu trú (FNH-focal
nodular hyperplasia).nodular hyperplasia).
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005
55. 05/15/17 55
3.3.TỔN THƯƠNG HÌNH SAOTỔN THƯƠNG HÌNH SAO
(STELLATE PATTERN)(STELLATE PATTERN)
M.P.Federle.La Radiologie de poche-Abdomen.2004.p36
56. 05/15/17 56
3.3.TỔN THƯƠNG HÌNH SAOTỔN THƯƠNG HÌNH SAO
(STELLATE PATTERN)(STELLATE PATTERN)
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005
FNH
57. 05/15/17 57
3.3.TỔN THƯƠNG HÌNH SAOTỔN THƯƠNG HÌNH SAO
(STELLATE PATTERN)(STELLATE PATTERN)
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005
FNH
58. 05/15/17 58
4.DẤU HIỆU SÚNG SĂN HOẶC KÊNH ĐÔI4.DẤU HIỆU SÚNG SĂN HOẶC KÊNH ĐÔI
(DOUBLE CHANNEL SIGN - SHOTGUN SIGN)(DOUBLE CHANNEL SIGN - SHOTGUN SIGN)
Hai cấu trúc ống chạy song song trongHai cấu trúc ống chạy song song trong
gan do TMC và đường mật trong gan bịgan do TMC và đường mật trong gan bị
dãn tạo thành.dãn tạo thành.
Âm tính giảÂm tính giả: trong tắc mật cấp tính.: trong tắc mật cấp tính.
Dương tính giảDương tính giả: dãn ĐM gan trong xơ: dãn ĐM gan trong xơ
gan, bệnh nhân sau cắt túi mật (OMCgan, bệnh nhân sau cắt túi mật (OMC
và đường mật trong gan dãn).và đường mật trong gan dãn).
60. 05/15/17 60
Dấu hiệu đường rầy xe lửaDấu hiệu đường rầy xe lửa
Railroad track’s signRailroad track’s sign
Dấu hiệu súng hai nòng có thêm xác giunDấu hiệu súng hai nòng có thêm xác giun
chết trong ống mật chủchết trong ống mật chủ
Thân giun đũa và thành ống mật tạo hìnhThân giun đũa và thành ống mật tạo hình
ảnh đường rầy xe lửaảnh đường rầy xe lửa
Hình ảnh đặc thù của giun chui ống mậtHình ảnh đặc thù của giun chui ống mật
Báo cáo tại Hội nghị Chẩn đóan hình ảnhBáo cáo tại Hội nghị Chẩn đóan hình ảnh
Thế giới lần thứ 18 tại Singapore 1994 vàThế giới lần thứ 18 tại Singapore 1994 và
đăng trên kỷ yếu ICR18th* Bs Lê Quangđăng trên kỷ yếu ICR18th* Bs Lê Quang
ThôngThông
61. 05/15/17 61
Dấu hiệu đường rầy xe lửaDấu hiệu đường rầy xe lửa
Railroad track’s signRailroad track’s sign
62. 05/15/17 62
5.DẤU HIỆU BÓNG HỒI ÂM VÁCH5.DẤU HIỆU BÓNG HỒI ÂM VÁCH
(WES SIGN - WES=Wall Echo Shadow sign)(WES SIGN - WES=Wall Echo Shadow sign)
Nhận biết:Nhận biết: Dấu hiệu này dùng cho siêu âmDấu hiệu này dùng cho siêu âm
vùng túi mật. Nó biểu hiện bằng hai đườngvùng túi mật. Nó biểu hiện bằng hai đường
cong song song hồi âm dày, chen giữa là mộtcong song song hồi âm dày, chen giữa là một
đường mỏng hồi âm kém. Kèm theo là bóngđường mỏng hồi âm kém. Kèm theo là bóng
lưng phía sau các đường cong này.lưng phía sau các đường cong này.
Ý nghĩa:Ý nghĩa:
Hoặc là sỏi to ở túi mật, gần như lấp đầyHoặc là sỏi to ở túi mật, gần như lấp đầy
TM chỉ có một khoang dịch mật nhỏ chenTM chỉ có một khoang dịch mật nhỏ chen
giữa hai đường hồi âm dày.giữa hai đường hồi âm dày.
Hoặc là có nhiều sỏi nhỏ lấp gần như đầyHoặc là có nhiều sỏi nhỏ lấp gần như đầy
TM.TM.
Frank J. Rybicki, MD, PhD.The WES Sign. (Radiology. 2000;214:881-882.)
65. 05/15/17 65
6.DẤU HIỆU GIẢ THẬN6.DẤU HIỆU GIẢ THẬN
(PSEUDO-KIDNEY SIGN)(PSEUDO-KIDNEY SIGN)
Định nghĩa:Định nghĩa: Hình ảnh thấy được trên siêu âmHình ảnh thấy được trên siêu âm
là một khối có hình dáng và hồi âm giống nhưlà một khối có hình dáng và hồi âm giống như
thận.thận.
Nguyên nhân:Nguyên nhân:
Do thành ruột dày tạo hình ảnh giống nhưDo thành ruột dày tạo hình ảnh giống như
vỏ thận (xoang thận chính là lòng ruột):vỏ thận (xoang thận chính là lòng ruột):
Carcinoma đại tràng (annular), Viêm ốngCarcinoma đại tràng (annular), Viêm ống
tiêu hóa.tiêu hóa.
Do lồng ruột, các quai ruột lồng vào nhau,Do lồng ruột, các quai ruột lồng vào nhau,
mạc treo ruột đi theo quai ruột lồng tạo hồimạc treo ruột đi theo quai ruột lồng tạo hồi
âm dày ở trung tâm.âm dày ở trung tâm.
66. 05/15/17 66
6.DẤU HIỆU GIẢ THẬN6.DẤU HIỆU GIẢ THẬN
(PSEUDO-KIDNEY SIGN)(PSEUDO-KIDNEY SIGN)
CARCINOMA ĐẠI
TRÀNG
67. 05/15/17 67
6.DẤU HIỆU GIẢ THẬN6.DẤU HIỆU GIẢ THẬN
(PSEUDO-KIDNEY SIGN)(PSEUDO-KIDNEY SIGN)
LỒNG RUỘT
Pseudo-kidneyPseudo-kidney
Right kidneyRight kidney
David R. Anderson, MD. The Pseudokidney Sign. Radiology. 1999;211:395-397.
68. 05/15/17 68
7.DẤU HIỆU BIA BẮN7.DẤU HIỆU BIA BẮN
(TARGET SIGN)(TARGET SIGN)
Hình ảnh những vòng đồng tâm hồi âm dày vàHình ảnh những vòng đồng tâm hồi âm dày và
hồi âm kém xen kẽ hoặc là vòng tròn hồi âmhồi âm kém xen kẽ hoặc là vòng tròn hồi âm
kém với trung tâm hồi âm dày.kém với trung tâm hồi âm dày.
Dấu hiệu này có thể thấy ở nhiều bệnh lý củaDấu hiệu này có thể thấy ở nhiều bệnh lý của
ống tiêu hóa.ống tiêu hóa.
Nó có thể là sự dày lên của vách ống tiêuNó có thể là sự dày lên của vách ống tiêu
hóa do viêm (VRT, viêm ĐT giả mạc), u,hóa do viêm (VRT, viêm ĐT giả mạc), u,
thiếu máu, phì đại (hẹp môn vị phì đại).thiếu máu, phì đại (hẹp môn vị phì đại).
Hoặc có thể là hình ảnh của các đoạn ốngHoặc có thể là hình ảnh của các đoạn ống
tiêu hóa lồng vào nhau (lồng ruột).tiêu hóa lồng vào nhau (lồng ruột).
70. 05/15/17 70
7.DẤU HIỆU BIA BẮN7.DẤU HIỆU BIA BẮN
(TARGET SIGN)(TARGET SIGN)
Viêm đại tràng giả
mạc
71. 05/15/17 71
7.DẤU HIỆU BIA BẮN7.DẤU HIỆU BIA BẮN
(TARGET SIGN)(TARGET SIGN)
Thiếu máu ruột non do viêm mạch máu
mạc treo / Lupus ban đỏ
72. 05/15/17 72
7.DẤU HIỆU BIA BẮN7.DẤU HIỆU BIA BẮN
(TARGET SIGN)(TARGET SIGN)
MÔN VỊ BÌNH THƯỜNG HẸP MÔN VỊ PHÌ ĐẠI
73. 05/15/17 73
7.DẤU HIỆU BIA BẮN7.DẤU HIỆU BIA BẮN
(TARGET SIGN)(TARGET SIGN)
HẸP MÔN VỊ PHÌ ĐẠI
74. 05/15/17 74
8.DẤU HIỆU BIA LỆCH TÂM8.DẤU HIỆU BIA LỆCH TÂM
(ECCENTRIC TARGET SIGN)(ECCENTRIC TARGET SIGN)
Echo dày trung tâm bao quanh bởiEcho dày trung tâm bao quanh bởi
khối echo kém không đều tạo hìnhkhối echo kém không đều tạo hình
như bia lệch tâmnhư bia lệch tâm
Thường gặp u ống tiêu hóa,nhất làThường gặp u ống tiêu hóa,nhất là
u dạ dàyu dạ dày
Còn gọi Cocard signCòn gọi Cocard sign
75. 05/15/17 75
8.DẤU HIỆU BIA LỆCH TÂM8.DẤU HIỆU BIA LỆCH TÂM
(ECCENTRIC TARGET SIGN)(ECCENTRIC TARGET SIGN)
Cocard sign * Ung thư dạ dày
76. 05/15/17 76
9.DẤU HIỆU MÀN CỬA9.DẤU HIỆU MÀN CỬA
CURTAIN SIGNCURTAIN SIGN
Dấu hiệu này được tạo thành bởi hai “bức mànDấu hiệu này được tạo thành bởi hai “bức màn
khí”:khí”:
Bức màn thứ nhất do khí trong phổi ở gócBức màn thứ nhất do khí trong phổi ở góc
sườn hoành (P) di động theo nhịp thở.sườn hoành (P) di động theo nhịp thở.
Bức màn thứ hai do khí tự do trong ổ bụngBức màn thứ hai do khí tự do trong ổ bụng
phủ trên bề mặt gan tạo thành.phủ trên bề mặt gan tạo thành.
Khi bệnh nhân thở, hai bức màn khí này sẽKhi bệnh nhân thở, hai bức màn khí này sẽ
chuyển động giống như khi ta đóng mở bứcchuyển động giống như khi ta đóng mở bức
màn cửa, nhưng lưu ý rằng 2 bức màn này dimàn cửa, nhưng lưu ý rằng 2 bức màn này di
chuyển không đồng bộ (asynchrone).chuyển không đồng bộ (asynchrone).
79. 05/15/17 79
10.DẤU HiỆU ĐUÔI SAO CHỔI10.DẤU HiỆU ĐUÔI SAO CHỔI
COMET TAIL SIGNCOMET TAIL SIGN
Dấu hiệu do sự dội lại nhiều lầnDấu hiệu do sự dội lại nhiều lần
của của sóng siêu âm trên vậtcủa của sóng siêu âm trên vật
thể cứng hay bóng khíthể cứng hay bóng khí
Hình ảnh xòe như đuôi sao chổiHình ảnh xòe như đuôi sao chổi
Hay gặp trong các bệnh lý hơiHay gặp trong các bệnh lý hơi
trong đường mật(aerobilia},hơitrong đường mật(aerobilia},hơi
trong dạ dày và ruột(viêm,tắc..}trong dạ dày và ruột(viêm,tắc..}
80. 05/15/17 80
10.DẤU HiỆU ĐUÔI SAO CHỔI10.DẤU HiỆU ĐUÔI SAO CHỔI
COMET TAIL SIGNCOMET TAIL SIGN
81. 05/15/17 81
11.BÁNH MẠC NỐI11.BÁNH MẠC NỐI
(OMENTAL CAKE)(OMENTAL CAKE)
Bình thường ta không thấy được mạc nốiBình thường ta không thấy được mạc nối
trên siêu âm. Bánh mạc nối là hình ảnhtrên siêu âm. Bánh mạc nối là hình ảnh
có thể tìm thấy ở bệnh nhân u màngcó thể tìm thấy ở bệnh nhân u màng
bụng và nhồi máu mạc nối.bụng và nhồi máu mạc nối.
Phần dưới (P) của mạc nối lớn là nơiPhần dưới (P) của mạc nối lớn là nơi
thường thấy bánh mạc nối.thường thấy bánh mạc nối.
Siêu âm (Puylaert):Siêu âm (Puylaert): Khối bầu dụcKhối bầu dục
(cakelike), hồi âm dày, không đè ép(cakelike), hồi âm dày, không đè ép
được, đây cũng là điểm đau nhất của BN.được, đây cũng là điểm đau nhất của BN.
Vị trí thường gặp là giữa thành bụngVị trí thường gặp là giữa thành bụng
trước và ĐT góc gan.trước và ĐT góc gan.
83. 05/15/17 83
12.DẤU HIỆU BÁNH SANDWICH12.DẤU HIỆU BÁNH SANDWICH
(SANDWICH SIGN)(SANDWICH SIGN)
Khi mạc treo bị dày lên do hạch tạoKhi mạc treo bị dày lên do hạch tạo
thành lớp mô mềm dày. Mạch máu bắtthành lớp mô mềm dày. Mạch máu bắt
thuốc chạy giữa 2 lớp mạc treo này chothuốc chạy giữa 2 lớp mạc treo này cho
ra dấu hiệu bánh sandwich (sandwichra dấu hiệu bánh sandwich (sandwich
sign).sign).
Đây là dấu hiệu đặc hiệu cho LymphomaĐây là dấu hiệu đặc hiệu cho Lymphoma
mạc treo (Mesenteric Lymphomas), bệnhmạc treo (Mesenteric Lymphomas), bệnh
này có thể gây ra từng mảng hạch phìnày có thể gây ra từng mảng hạch phì
đại như thế mà có thể chưa có triệuđại như thế mà có thể chưa có triệu
chứng lâm sàng.chứng lâm sàng.
Seth M. Hardy, MD. The Sandwich Sign. Radiology 2003;226:651-652.
84. 05/15/17 84
12.DẤU HIỆU BÁNH SANDWICH12.DẤU HIỆU BÁNH SANDWICH
(SANDWICH SIGN)(SANDWICH SIGN)
Các u ác tính khác thường nhanhCác u ác tính khác thường nhanh
chóng xâm lấn thành ruột gây thủngchóng xâm lấn thành ruột gây thủng
ruột, xuất huyết, chứ không tạoruột, xuất huyết, chứ không tạo
thành từng mảng hạch phì đại.thành từng mảng hạch phì đại.
Các bệnh Viêm nhiễm cũng khôngCác bệnh Viêm nhiễm cũng không
tạo nên từng mảng hạch phì đạitạo nên từng mảng hạch phì đại
như thế.như thế.
Seth M. Hardy, MD. The Sandwich Sign. Radiology 2003;226:651-652.
85. 05/15/17 85
12.DẤU HIỆU BÁNH SANDWICH12.DẤU HIỆU BÁNH SANDWICH
(SANDWICH SIGN)(SANDWICH SIGN)
Seth M. Hardy, MD. The Sandwich Sign. Radiology 2003;226:651-652.
SANDWICH
SIGN
86. 05/15/17 86
12.DẤU HIỆU BÁNH SANDWICH12.DẤU HIỆU BÁNH SANDWICH
(SANDWICH SIGN)(SANDWICH SIGN)
87. 05/15/17 87
13.DẤU HIỆU THÂM NHIỄM MỠ13.DẤU HIỆU THÂM NHIỄM MỠ
(FAT STRANDING SIGN)(FAT STRANDING SIGN)
L.Arrive..Guide de Semiologie en Scanner.2001.p6
Định nghĩa:Định nghĩa: Tăng hồi âm (trên siêu âm) vàTăng hồi âm (trên siêu âm) và
đậm độ (trên CT), của mỡ mạc nối.đậm độ (trên CT), của mỡ mạc nối.
Nhận biết:Nhận biết: Bình thường mỡ mạc nối có hồi âmBình thường mỡ mạc nối có hồi âm
kém và không dễ nhận biết (trên siêu âm),kém và không dễ nhận biết (trên siêu âm),
đậm độ kém (trên CT). Khi một đoạn ống tiêuđậm độ kém (trên CT). Khi một đoạn ống tiêu
hóa bị tổn thương thì mỡ mạc nối bao quanh,hóa bị tổn thương thì mỡ mạc nối bao quanh,
thâm nhiễm, trở nên tăng hồi âm, tăng đậmthâm nhiễm, trở nên tăng hồi âm, tăng đậm
độ. Dấu hiệu này được xem như dấu hiệu chỉđộ. Dấu hiệu này được xem như dấu hiệu chỉ
điểm vị trí tổn thương.điểm vị trí tổn thương.
Nguyên nhân:Nguyên nhân: Nhiễm trùng, viêm hoặc u ởNhiễm trùng, viêm hoặc u ở
ống tiêu hóa.ống tiêu hóa.
88. 05/15/17 88
13.DẤU HIỆU THÂM NHIỄM MỠ13.DẤU HIỆU THÂM NHIỄM MỠ
(FAT STRANDING SIGN)(FAT STRANDING SIGN)
VIÊM TÚI THỪA ĐẠI TRÀNGVIÊM TÚI THỪA ĐẠI TRÀNG
Martin E. O’Malley, MD.US of Gastrointestinal Tract Abnormalities with CT Correlation. (Radiographics. 2003;23:59-72.)
89. 05/15/17 89
13.DẤU HIỆU THÂM NHIỄM MỠ13.DẤU HIỆU THÂM NHIỄM MỠ
(FAT STRANDING SIGN)(FAT STRANDING SIGN)
PRIMARY EPIPLOIC APPENDAGITIS: Clinical, US and CT Findings in 15 cases
Tai Van Le, Tai Anh Vo, Hai Thanh Phan, MD
MEDIC Medical Center, HCM City, Vietnam
91. 05/15/17 91
14.DẤU HIỆU VỎ HÀNH14.DẤU HIỆU VỎ HÀNH
(ONION SKIN SIGN)(ONION SKIN SIGN)
Hình ảnh điển hình gồm nhiều lớp hồi âmHình ảnh điển hình gồm nhiều lớp hồi âm
dày, mỏng đồng tâm giống như ta cắtdày, mỏng đồng tâm giống như ta cắt
ngang củ hành tây.ngang củ hành tây.
Có thể thấy trong u nhầy ruột thừa, nangCó thể thấy trong u nhầy ruột thừa, nang
nhầy buồng trứng, nang biểu bì tinhnhầy buồng trứng, nang biểu bì tinh
hoàn.hoàn.
Hình ảnh này đặc hiệu để chẩn đoán uHình ảnh này đặc hiệu để chẩn đoán u
nhầy ruột thừa, nếu thấy được ở HCPnhầy ruột thừa, nếu thấy được ở HCP
(với điều kiện buồng trứng (P) bình(với điều kiện buồng trứng (P) bình
thường), dù rằng cơ chế cho ra hình ảnhthường), dù rằng cơ chế cho ra hình ảnh
này đến nay vẫn chưa rõ.này đến nay vẫn chưa rõ.Carol.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p849-883
Benjamin Caspi, MD et al. The Onion Skin Sign-A Specific Sonographic Marker of Appendiceal
Mucocele. Journal of Ultrasound in Medicine 2004 23:117-121
92. 05/15/17 92
14.DẤU HIỆU VỎ HÀNH14.DẤU HIỆU VỎ HÀNH
(ONION SKIN SIGN)(ONION SKIN SIGN)
Một trong những cơ chế được đưa ra đó là doMột trong những cơ chế được đưa ra đó là do
sự bài tiết dịch nhầy xảy ra từng đợt, do vậy tạosự bài tiết dịch nhầy xảy ra từng đợt, do vậy tạo
thành từng lớp lắng đọng. Cơ chế khác đượcthành từng lớp lắng đọng. Cơ chế khác được
nêu ra đó là cơ chế áp suất: lớp hồi âm dàynêu ra đó là cơ chế áp suất: lớp hồi âm dày
tương ứng với giai đoạn áp suất trong nangtương ứng với giai đoạn áp suất trong nang
nhầy tăng cao do bít tắc hoàn toàn, lớp hồi âmnhầy tăng cao do bít tắc hoàn toàn, lớp hồi âm
mỏng tương ứng với áp suất trong nang thấp domỏng tương ứng với áp suất trong nang thấp do
bít tắc không hoàn toàn.bít tắc không hoàn toàn.
Với nang biểu bì tinh hoàn thì các lớp nàyVới nang biểu bì tinh hoàn thì các lớp này
tương ứng với những lớp xen kẽ keratin vàtương ứng với những lớp xen kẽ keratin và
squamous cellssquamous cells..
Carol.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p849-883
Benjamin Caspi, MD et al. The Onion Skin Sign-A Specific Sonographic Marker of Appendiceal
Mucocele. Journal of Ultrasound in Medicine 2004 23:117-121
93. 05/15/17 93
14.DẤU HIỆU VỎ HÀNH14.DẤU HIỆU VỎ HÀNH
(ONION SKIN SIGN)(ONION SKIN SIGN)
Benjamin Caspi, MD et al. The Onion Skin Sign-A Specific Sonographic Marker of Appendiceal
Mucocele. Journal of Ultrasound in Medicine 2004 23:117-121
U NHẦY RUỘT THỪA
(APPENDICEAL
MUCOCELE)
95. 05/15/17 95
16.DẤU HIỆU XOÁY NƯỚC16.DẤU HIỆU XOÁY NƯỚC
(WHIRLPOOL SIGN)(WHIRLPOOL SIGN)
Hình ảnh giống như xoáyHình ảnh giống như xoáy
nước thấy được trên siêunước thấy được trên siêu
âm, CT và MRI.âm, CT và MRI.
Dấu hiệu này thấy ở bệnhDấu hiệu này thấy ở bệnh
nhân bị xoắn các cơ quannhân bị xoắn các cơ quan
như: xoắn tinh hoàn, xoắnnhư: xoắn tinh hoàn, xoắn
u nang buồng trứng, xoắnu nang buồng trứng, xoắn
lách lạc chỗ (wanderinglách lạc chỗ (wandering
spleen), xoắn ruột ở bệnhspleen), xoắn ruột ở bệnh
nhân xoay ruột bất toànnhân xoay ruột bất toàn
(malrotation), xoắn đại(malrotation), xoắn đại
tràng…tràng…
96. 05/15/17 96
16.DẤU HIỆU XOÁY NƯỚC16.DẤU HIỆU XOÁY NƯỚC
(WHIRLPOOL SIGN)(WHIRLPOOL SIGN)
CẮT DỌC TINH HOÀN: TINH HOÀN XOAY
NGANG, WHIRLPOOL SIGN Ở CỰC TRÊN TINH
HOÀN.
Carol.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p849-883
S. Boopathy Vijayaraghavan, MD. Sonographic Differential Diagnosis of Acute Scrotum
Real-time Whirlpool Sign, a Key Sign of Torsion. J Ultrasound Med 2006; 25:563-574
97. 05/15/17 97
16.DẤU HIỆU XOÁY NƯỚC16.DẤU HIỆU XOÁY NƯỚC
(WHIRLPOOL SIGN)(WHIRLPOOL SIGN)
U NANG BUỒNG TRỨNG
XOẮN
S. Boopathy Vijayaraghavan,MD et al. Sonographic Whirlpool Sign in Ovarian Torsion. Journal of
Ultrasound in Medicine 2004 23:1643-1649
98. 05/15/17 98
16.DẤU HIỆU XOÁY NƯỚC16.DẤU HIỆU XOÁY NƯỚC
(WHIRLPOOL SIGN)(WHIRLPOOL SIGN)
XOẮN RUỘT TRÊN BỆNH NHÂN XOAY RUỘT BẤT
TOÀN
99. 05/15/17 99
16.DẤU HIỆU XOÁY NƯỚC16.DẤU HIỆU XOÁY NƯỚC
(WHIRLPOOL SIGN)(WHIRLPOOL SIGN)
Journal de Radiologie. Tome 85. Avril 2004 .p.578.
XOẮN RUỘT TRÊN BỆNH
NHÂN XOAY RUỘT BẤT
TOÀN
100. 05/15/17 100
16.DẤU HIỆU XOÁY NƯỚC16.DẤU HIỆU XOÁY NƯỚC
(WHIRLPOOL SIGN)(WHIRLPOOL SIGN)
XOẮN MANH
TRÀNG
Bharti Khurana, MD. The Whirl Sign. Radiology 2003;226:69-70.
101. 05/15/17 101
17.DẤU HIỆU TRĂNG LƯỠI LiỀM17.DẤU HIỆU TRĂNG LƯỠI LiỀM
(CRESCENT MOON’S SIGN)(CRESCENT MOON’S SIGN)
Hình ảnh echo trống bao quanhHình ảnh echo trống bao quanh
thận phải ở xoang Morison như mặtthận phải ở xoang Morison như mặt
trăng lữỡi liềmtrăng lữỡi liềm
Xúât hiện khi có ít dịch trong bụngXúât hiện khi có ít dịch trong bụng
Chấn thương bụng cấp + lâm sàng:Chấn thương bụng cấp + lâm sàng:
gợi ý tổn thương xúât dịch như vỡgợi ý tổn thương xúât dịch như vỡ
gan,lách…giai đọan đầugan,lách…giai đọan đầu
102. 05/15/17 102
17.DẤU HIỆU TRĂNG LƯỠI LiỀM17.DẤU HIỆU TRĂNG LƯỠI LiỀM
(CRESCENT MOON’S SIGN)(CRESCENT MOON’S SIGN)
103. 05/15/17 103
18.DẤU HIỆU CÁNH BƯỚM18.DẤU HIỆU CÁNH BƯỚM
(BUTTERFLY’S SIGN)(BUTTERFLY’S SIGN)
Mạc nối,hay túi mật là thânMạc nối,hay túi mật là thân
bướm,dịch hai bên là cánh bướm ởbướm,dịch hai bên là cánh bướm ở
vùng xoang Morison phải,và phấtvùng xoang Morison phải,và phất
phơ trong dịch tự do như bướmphơ trong dịch tự do như bướm
Dấu hiệu này tiếp theo dấu TrăngDấu hiệu này tiếp theo dấu Trăng
Lưỡi liềm nếu làm siêu âm theoLưỡi liềm nếu làm siêu âm theo
dõi,chứng tỏ dịch đang gia tăng gợidõi,chứng tỏ dịch đang gia tăng gợi
ý Chân thương bụng cấpý Chân thương bụng cấp
105. 05/15/17 105
19.DẤU NHẤT DƯƠNG CHỈ19.DẤU NHẤT DƯƠNG CHỈ
(FINGER’S SIGN)(FINGER’S SIGN)
Hình ảnh đặc trưng ruột thừa: bênHình ảnh đặc trưng ruột thừa: bên
trong echo dày bao quanh lớp echotrong echo dày bao quanh lớp echo
kém dày>4mm như hình ngón taykém dày>4mm như hình ngón tay
trỏtrỏ
Xúât hiện trong 24 giờ đầu của viêmXúât hiện trong 24 giờ đầu của viêm
ruột thừaruột thừa
107. 05/15/17 107
Hình ảnh Ruột thừa nằm trong lớpHình ảnh Ruột thừa nằm trong lớp
echo kém bao quanh như hạt càecho kém bao quanh như hạt cà
phêphê
Xúât hiện khi ở giai đọan Áp xeXúât hiện khi ở giai đọan Áp xe
Ruột thừaRuột thừa
Ruột thừa vỡ mủ hay viêm phúcRuột thừa vỡ mủ hay viêm phúc
mạc không còn hình ảnh đặc trưngmạc không còn hình ảnh đặc trưng
này nữanày nữa
20.DẤU HiỆU HẠT CÀ PHÊ20.DẤU HiỆU HẠT CÀ PHÊ
COFFEE BEAN’S SIGNCOFFEE BEAN’S SIGN
109. 05/15/17 109
21.DẤU HiỆU BẺ CONG MẠCH MÁU21.DẤU HiỆU BẺ CONG MẠCH MÁU
(BENDING’S SIGN)(BENDING’S SIGN)
Hình ảnh mạch máu bẻ cong chạyHình ảnh mạch máu bẻ cong chạy
quanh khối u, hay gặp ở Ganquanh khối u, hay gặp ở Gan
Do u gan ác tính đẩy các mạch máuDo u gan ác tính đẩy các mạch máu
Dấu này xuất hiện đơn độc: gợi ýDấu này xuất hiện đơn độc: gợi ý
khối u gan mà hồi âm đồng nhất vớikhối u gan mà hồi âm đồng nhất với
gan, phải siêu âm tương phản,haygan, phải siêu âm tương phản,hay
CT cản quang mới phát hiệnCT cản quang mới phát hiện
110. 05/15/17 110
21.DẤU HiỆU BẺ CONG MẠCH MÁU21.DẤU HiỆU BẺ CONG MẠCH MÁU
(BENDING’S SIGN)(BENDING’S SIGN)
111. 05/15/17 111
22.DẤU HiỆU LỒI22.DẤU HiỆU LỒI
BUMP’S SIGNBUMP’S SIGN
Hình ảnh cơ hòanh,hay bờHình ảnh cơ hòanh,hay bờ
gan lồi bất thường trên siêugan lồi bất thường trên siêu
âm hay Xquangâm hay Xquang
Gợi ý khối u ác tínhGợi ý khối u ác tính
113. 05/15/17 113
23.U biết hát23.U biết hát
Singing TumourSinging Tumour
Khối U gan mà trung tâm có tăngKhối U gan mà trung tâm có tăng
sinh mạch(neovascularity sẽ cósinh mạch(neovascularity sẽ có
hình ảnh màu Doppler ở trunghình ảnh màu Doppler ở trung
tâm,lúc đó với siêu âm Duplex ta sẽtâm,lúc đó với siêu âm Duplex ta sẽ
nghe âm thanh của dòng chảy mạchnghe âm thanh của dòng chảy mạch
máu…giống như u biết hát vậymáu…giống như u biết hát vậy
Gợi ý U ác tínhGợi ý U ác tính
115. 05/15/17 115
24.Mickey Mouse’s sign24.Mickey Mouse’s sign
Dấu hiệu đầu chuột MickeyDấu hiệu đầu chuột Mickey
*Mikey = Common bile duct+Hepatic artery + Portal vein
*Giúp ích tìm sỏi ống mật chủ với các đường cắt khác
116. 05/15/17 116
25.Sonography Pain point’s Sign25.Sonography Pain point’s Sign
Dấu hiệu điểm đau siêu âmDấu hiệu điểm đau siêu âm
Siêu âm phát ra năng lượngSiêu âm phát ra năng lượng
Vùng nào viêm sẽ gia tăng cườngđộVùng nào viêm sẽ gia tăng cườngđộ
đauđau
Sonography Murphy’s signSonography Murphy’s sign
Sonography Mac Burney’s signSonography Mac Burney’s sign
Sonography Hepatic Colic’s signSonography Hepatic Colic’s sign
Hổ trợ chẩn đóan lâm sàng điểmHổ trợ chẩn đóan lâm sàng điểm
đau nhạy hơn ấn chẩn(palpation)đau nhạy hơn ấn chẩn(palpation)
117. 05/15/17 117
• một là dải echo dày có
bề mặt không đều do tinh
thể urat (monosodium
urate, MSU) lắng đọng
trên bề mặt sụn khớp
• đường thứ hai là đường
viền vỏ xương có echo
dày.
• Giúp ích chẩn đóan
Gout trong siêu âm khớp
Dấu viền đôi
119. 05/15/17 119
III.MỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂMIII.MỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂM
b.các dấu hiệu siêu âm sản phụ khoab.các dấu hiệu siêu âm sản phụ khoa
1.1. Dấu hiệu vòng lửa(Fire ring’s sign)Dấu hiệu vòng lửa(Fire ring’s sign)
2.2. Dấu hiệu tảng băng trôi(Iceberg’s signDấu hiệu tảng băng trôi(Iceberg’s sign
3.3. Dấu hiệu đồng hồ cát(hourglass sign)Dấu hiệu đồng hồ cát(hourglass sign)
4.4. Dấu hiệu Hào quang(Halo’s sign)Dấu hiệu Hào quang(Halo’s sign)
5.5. Dấu hiệu Chồng sọ(spalding sign)Dấu hiệu Chồng sọ(spalding sign)
6.6. Dấu hiệu Khí trong máu thai tử(Robert sign)Dấu hiệu Khí trong máu thai tử(Robert sign)
7.7. Dấu hiệu dấu bằng(The Equal Sign = Girl)Dấu hiệu dấu bằng(The Equal Sign = Girl)
8.8. Dấu hiệu Con rùa(The Turtle Sign = Boy)Dấu hiệu Con rùa(The Turtle Sign = Boy)
9.9. Dấu hiệu đầu Trái chanh(lemon sign)Dấu hiệu đầu Trái chanh(lemon sign)
10.10. Dấu hiệu não thất hình Trái chuối(banana sign)Dấu hiệu não thất hình Trái chuối(banana sign)
11.11. Dấu hiệu mắt ếch(fog eye’s sign)Dấu hiệu mắt ếch(fog eye’s sign)
12.12. Snowstorm/Bundle of Grapes(Dấu hiệu Bão tuyết haySnowstorm/Bundle of Grapes(Dấu hiệu Bão tuyết hay
Chùm nho)Chùm nho)
120. 05/15/17 120
Dấu hiệu vòng lửaDấu hiệu vòng lửa
Ring of fire’s signRing of fire’s sign
Mạch máu
tăng sinh
bao quanh
khối phần
phụ
Siêu âm
màu
Doppler như
vòng lửa
Dấu hiệu
đặc trưng
Thai ngoài
tử cung
122. 05/15/17 122
Dấu hiệu đồng hồ cátDấu hiệu đồng hồ cát
hourglass signhourglass sign
Dấu hiệuDấu hiệu
xúât hiệnxúât hiện
sau 24h khisau 24h khi
túi thaitúi thai
ngừng phátngừng phát
triểntriển
hình ảnh
siêu âm cổ
tử cung
không giữ
được túi
thai tạo
hình “đống
hồ cát”
Dấu hiêu
sẩy thai
không tránh
khỏi của
thai dứơi 8
tuần
123. 05/15/17 123
Dấu hiệu Hào quangDấu hiệu Hào quang
halo signhalo sign
Hình ảnhHình ảnh
echo dàyecho dày
>4mm bao>4mm bao
quanh đầuquanh đầu
thai nhithai nhi
Do thai tửDo thai tử
gây phù dagây phù da
đầu (đầu (fetalfetal
scalp edemascalp edema
Xuất hiệnXuất hiện
sớm nhấtsớm nhất
khi thai tửkhi thai tử
124. 05/15/17 124
Salpding’s signSalpding’s sign
Dấu hiệu chồng sọDấu hiệu chồng sọ
* Xương
sọ chồng
lên nhau
khi thai tử
* Do áp
lực nước
ối
* Xúât
hiện sau
khi thai
tử khỏang
7 ngày
125. 05/15/17 125
Robert’s signRobert’s sign
Thai tử sẽThai tử sẽ
có echocó echo
dày trongdày trong
tim haytim hay
mạch máumạch máu
lớnlớn
Air thóat raAir thóat ra
khi thai tử.khi thai tử.
Xúât hiệnXúât hiện
khi thai tửkhi thai tử
trên 12gtrên 12g
130. 05/15/17 130
Dấu hiệu đặc trưng quái thai vô sọDấu hiệu đặc trưng quái thai vô sọ
Dấu hiệu Mắt ếchDấu hiệu Mắt ếch
Frog eye’s signFrog eye’s sign
131. 05/15/17 131
Snowstorm/Bundle of GrapesSnowstorm/Bundle of Grapes
Dấu hiệu Bão tuyết hay Chùm nhoDấu hiệu Bão tuyết hay Chùm nho
* Bão tuyết
hay hình
ảnh chùm
nho
* Thai
trứng tòan
phần
132. 05/15/17 132
III.MỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂMIII.MỘT SỐ DẤU HIỆU SIÊU ÂM
c.các dấu hiệu Tim mạchc.các dấu hiệu Tim mạch
1.1. Dấu hiệu vòm,dấu hiệu “đầu gối”Dấu hiệu vòm,dấu hiệu “đầu gối”
2.2. Dấu hiệu Flint siêu âmDấu hiệu Flint siêu âm
3.3. Dấu hiệu khói thuốc(smoking sign)Dấu hiệu khói thuốc(smoking sign)
134. 05/15/17 134
TÀI LIỆU THAM KHẢOTÀI LIỆU THAM KHẢO
1. C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005
2. L.Arrive. Guide d'imagerie Abdominopelvienne. 2004
3. Joseph K.T.Lee. Lee computed body tomography with MRI correlation. 1998.
4. M.P.Federle. La Radiologie de poche-Abdomen. 2004. p36
5. Frank J. Rybicki, MD, PhD.The WES Sign. (Radiology. 2000;214:881-882.)
6. Seth M. Hardy, MD. The Sandwich Sign. Radiology 2003;226:651-652.
7. Anthony E. Hanbidge, MD et al. US of the Peritoneum. Radiographics. 2003;23:663-685.
8. Clare J. Roche, MD et al. Selections from the Buffet of Food Signs in Radiology.
Radiographics. 2002;22:1369-1384.
9. S. Boopathy Vijayaraghavan, MD. Sonographic Differential Diagnosis of Acute Scrotum-
Real-time Whirlpool Sign, a Key Sign of Torsion. J Ultrasound Med 2006; 25:563-574
10. Cengiz Yinmaz, MD et al. Torsion of a Wandering Spleen Associated With Portal Vein
Thrombosis. J Ultrasound Med 2005; 24:379-382
11. S. Boopathy Vijayaraghavan,MD et al. Sonographic Whirlpool Sign in Ovarian Torsion.
Journal of Ultrasound in Medicine 2004 23:1643-1649
12. Benjamin Caspi, MD et al. The Onion Skin Sign-A Specific Sonographic Marker of
Appendiceal Mucocele. Journal of Ultrasound in Medicine 2004 23:117-121
13. Zeev V. Maizlin, MD et al. Epidermoid Cyst and Teratoma of the Testis-Sonographic and
Histologic Similarities. J Ultrasound Med 2005; 24:1403-1409
14. David R. Anderson, MD. The Pseudokidney Sign. Radiology. 1999;211:395-397.
15. Bharti Khurana, MD. The Whirl Sign. Radiology 2003;226:69-70.