Các chuyên đề tiếng anh chuyên ngành: https://drive.google.com/open?id=0B2Lt0l7zYbBtd1V2Y2xYWlJoc0E
Các chuyên đề giải phẫu sinh lý.
https://drive.google.com/open?id=0B2Lt0l7zYbBtanNub3YwemdrWG8
Ebook y học: https://drive.google.com/open?id=13MBqKjza2GtQcxvA5MC1Exd_9_pHl4iN
Video y học: https://www.youtube.com/channel/UCE-KXNTqsiwhxx01CJbjw_A?view_as=subscriber
Page facebook: https://www.facebook.com/giaiphausinhlyhoc/
9. ĐỊNH NGHĨA
Tim là cơ quan chính của hệ tuần hoàn làm
nhiệm vụ bơm máu vào các động mạch và hút
máu từ các tĩnh mạch trở về tim.
9
10. Tâm thất (T)
Tâm nhĩ (T)
Tâm nhĩ (P)
Tâm thất (P)
Van tim
Tĩnh mạch phổi
Động mạch từ tim nuôi cơ thểĐộng mạch tới phổi
Tĩnh mạch chủ
Van tim
10
11. Khối cơ rỗng, hình tháp,
màu hồng
Bao bọc lấy 1 khoang rỗng
có 4 buồng.
Cân nặng : 270gr ở nam và
260gr ở nữ.
11
TIM
12. TÂM THẤT
PHẢI
TÂM NHĨ
PHẢI
TÂM NHĨ
TRÁI
TÂM THẤT
TRÁI
BUỒNG TIM
• 2 nửa phải và trái. Mỗi nửa có 2 buồng:
– 1 buồng nhận máu từ TM về (tâm nhĩ)
– 1 buồng đẩy máu vào các ĐM (tâm thất)
13. 13
VỊ TRÍ CỦA TIM
• Tim nằm trong trung thất giữa, lệch sang bên trái
lồng ngực, đè lên cơ hoành, ở giữa hai phổi,trƣớc
thực quản và các thành phần khác của trung thất sau
14. 14
VỊ TRÍ CỦA TIM
Đáy tim
Đỉnh tim
Xƣơng
sƣờn
Bờ phải
Bờ trên
Bờ dƣới
Bờ trái
17. • Đỉnh hƣớng ra trƣớc, xuống dƣới và sang trái;
ngang mức khoang liên sƣờn 5
• Đáy hƣớng ra sau, lên trên và sang phải; có các
mạch máu lớn
• 3 mặt: ức sƣờn, hoành, phổi
HÌNH THỂ NGOÀI
19. • Còn gọi là mỏm tim
• Nằm chếch sang trái, ngay sau lồng ngực.
• Ở khoảng gian sƣờn V trên đƣờng trung đòn trái.
ĐỈNH TIM
HÌNH THỂ NGOÀI
20. • Quay ra sau ứng với mặt sau 2 tâm nhĩ.
• Giữa 2 tâm nhĩ có 1 rãnh dọc - rãnh gian nhĩ.
• Bên phải rãnh gian nhĩ là tâm nhĩ phải
– Phía trên có tĩnh mạch chủ trên
– Ở dƣới có tĩnh mạch chủ dƣới đổ vào.
• Bên trái rãnh gian nhĩ là tâm nhĩ trái, có 4 tĩnh mạch
phổi đổ vào.
ĐÁY TIM
HÌNH THỂ NGOÀI
21. ĐÁY TIM
TÂM NHĨ TRÁI
TÂM NHĨ PHẢI
TĨNH MẠCH PHỔI
TĨNH MẠCH CHỦ
TRÊN VÀ DƢỚI
ĐÁY TIM
HÌNH THỂ NGOÀI
22.
23. Mặt ức sƣờn: còn gọi là mặt trƣớc, có:
• Rãnh vành chạy ngang phía trên, chia
– Tâm nhĩ ở trên
– Tâm thất ở dƣới.
• Rãnh gian thất trƣớc: thất phải - thất trái
MẶT ỨC SƢỜN
HÌNH THỂ NGOÀI
24. ĐỈNH TIM
RÃNH GIAN THẤT TRƢỚC
TIỂU NHĨ TRÁI
RÃNH VÀNH
MẶT ỨC SƢỜN
HÌNH THỂ NGOÀI
25.
26. • Đè lên cơ hoành, liên quan với:
– Thùy trái của gan
– Đáy vị.
• Rãnh vành chia tim làm 2 phần:
– Phần sau là tâm nhĩ
– Phần trƣớc là tâm thất.
MẶT HOÀNH
HÌNH THỂ NGOÀI
27. CUNG ĐỘNG MẠCH CHỦ
TĨNH MẠCH PHỔI
(TÂM NHĨ TRÁI)
TĨNH MẠCH CHỦ
DƢỚI
(TÂM NHĨ PHẢI)
ĐÁY TIM
XOANG TĨNH MẠCH VÀNH
(RÃNH VÀNH)
RÃNH GIAN THẤT SAU
MẶT HOÀNH
HÌNH THỂ NGOÀI
28.
29. • Còn gọi là mặt trái
• Liên quan với phổi
và màng phổi trái.
MẶT PHỔI
HÌNH THỂ NGOÀI
31. Vách gian nhĩ:
• Ngăn cách nhĩ phải và nhĩ trái.
• Ứng với rãnh gian nhĩ ở ngoài.
• Bào thai: có lỗ thông.
• Sau sinh, lỗ này đóng kín, tạo hố bầu dục.
• Nếu không đóng tật thông liên nhĩ
VÁCH TIM
HÌNH THỂ TRONG
32. Vách gian thất:
• Ngăn cách 2 tâm thất
• Ứng với 2 rãnh gian thất trƣớc và sau.
• Có 1 phần nhỏ, mỏng : phần màng.
• Đại bộ phận còn lại dày: phần cơ.
• Vách cong lồi sang phải.
• Phần màng khiếm khuyết thông liên thất.
VÁCH TIM
HÌNH THỂ TRONG
33. Vách nhĩ thất:
• Màng mỏng ngăn cách tâm nhĩ phải và tâm
thất trái.
• Do phần màng của vách gian thất dính lệch
sang phải.
VÁCH TIM
HÌNH THỂ TRONG
34. 4 buồng: tâm nhĩ P – T, tâm thất P – T
Tâm nhĩ P: TM chủ trên – dƣới, xoang TM vành
Tâm nhĩ T: 4 lỗ TM phổi
Tâm thất P: van ĐM phổi (3 lá hình bán nguyệt)
Tâm thất T: van ĐM chủ (3 lá hình bán nguyệt)
Vách gian nhĩ – vách gian thất
Lỗ nhĩ – thất P van ba lá
Lỗ nhĩ – thất T van hai lá
HÌNH THỂ TRONG
36. TÂM NHĨ
•2 tâm nhĩ ở phần
đáy tim phía sau.
•Thành mỏng do chỉ
hút máu về tim.
•Nhận máu tƣ̀ các
TM đổ vào.
36
HÌNH THỂ TRONG
37. • Nhĩ phải:
– TM chủ trên
– TM chủ dƣới
– Xoang tĩnh mạch vành.
TÂM NHĨ PHẢI
HÌNH THỂ TRONG
38. TĨNH MẠCH
CHỦ DƢỚI
HỐ BẦU DỤC
BOTAL
VIỀN HỐ BẦU DỤC
TĨNH MẠCH
CHỦ TRÊN
ĐỘNG MẠCH PHỔI
LỖ ĐỔ XOANG
TĨNH MẠCH VÀNH
CƠ LƢỢC
MÀO TẬN CÙNG
TÂM NHĨ PHẢI
HÌNH THỂ TRONG
39.
40. • Nhĩ trái: 4 lỗ tĩnh mạch phổi đổ vào.
• Tâm nhĩ thông với thất cùng bên qua lỗ nhĩ
thất.
TÂM NHĨ TRÁI
HÌNH THỂ TRONG
41. VALVE LỖ BẦU DỤC
TM PHỔI
TÂM NHĨ TRÁI
HÌNH THỂ TRONG
42. TÂM THẤT
Nhận máu từ tâm
nhĩ và bơm máu đi
nuôi cơ thể
42
HÌNH THỂ TRONG
43. DÂY CHẰNG
CƠ NHÖ SAU
CƠ NHÖ TRƢỚC
VÁCH GIAN THẤT
TÂM THẤT
HÌNH THỂ TRONG
44. • Thất phải:
– Thông với nhĩ phải bởi lỗ nhĩ thất phải (van 3 lá)
– Thông với ĐM phổi bởi lỗ thân ĐM phổi (van
động mạch phổi).
TÂM THẤT PHẢI
HÌNH THỂ TRONG
45. CƠ NHÖ TRƢỚC
CƠ NHÖ SAU
CƠ NHÖ TRONG
BÈ VÁCH VIỀN
VALVE ĐỘNG MẠCH
PHỔI
VALVE 3 LÁ
NÓN ĐỘNG MẠCH
TÂM THẤT PHẢI
HÌNH THỂ TRONG
46. Thất trái:
• Thông với nhĩ trái bởi lỗ nhĩ thất trái
(van 2 lá)
• Thông với ĐM chủ bởi lỗ ĐM chủ
(van động mạch chủ)
TÂM THẤT TRÁI
HÌNH THỂ TRONG
47. CƠ NHÖ TRƢỚC
CƠ NHÖ SAU
VALVE 2 LÁ
TÂM THẤT TRÁI
HÌNH THỂ TRONG
48.
49. VALE ĐM PHỔI
VALE 3 LÁ
VALE ĐM CHỦ
VALE 2 LÁ
VAN TIM
HÌNH THỂ TRONG
50. VALVE TỔ CHIM VALVE 3 LÁ
VALVE 2 LÁ
VAN TIM
HÌNH THỂ TRONG
52. • Cấu tạo: ngoại tâm mạc, cơ tim, nội tâm mạc
• ĐM:vành T nhánh gian thất trƣớc và nhánh mũ
vành P nhánh gian thất sau
• TM: tim lớn, tim nhỏ, tim giữa, tim trƣớc, tim chếch
xoang vành
• TK: hệ thần kinh tự chủ
• Hệ thống dẫn truyền: nút xoang nhĩ
nút nhĩ thất
bó nhĩ thất (bó His)
CẤU TẠO TIM
53. CẤU TẠO TIM
3 LỚP
Màng ngoài tim
Cơ tim
Màng trong tim
53
56. CƠ TIM
Sợi co bóp: dày nhất ở thất trái
Sợi mang tính chất thần kinh:điều hòa co bóp
tự động của tim
56
57. HỆ THỐNG DẪN TRUYỀN CỦA TIM
NÖT XOANG NHĨ
KEITH-FLACK
NÖT NHĨ- THẤT
TAWARA
BÓ HIS
MẠNG
PURKINJE
BÓ GIAN NÖT
TRƢỚC
BÓ GIAN NÖT
GIỮA
BÓ GIAN NÖT
SAU
BÓ HIS
BÓ BACHMANN
59. ĐỘNG MẠCH VÀNH TRÁI
ĐM VÀNH
PHẢI
• ĐMV phải và trái.
• 2 ĐM này thông nối nhau
• Không thông nối với các ĐM lân cận.
ĐỘNG MẠCH VÀNH
60. ĐỘNG MẠCH VÀNH TRÁI
NHÁNH MŨ
NHÁNH GIAN
THẤT TRƢỚC
NHÁNH NHĨ THẤT
NHÁNH BÊN
NHÁNH
CHÉO GÓC
ĐỘNG MẠCH VÀNH PHẢI
NHÁNH GIAN THẤT SAU
NHÁNH NÖT NHĨ THẤT
ĐỘNG MẠCH VÀNH
61. ÑM VAØNH PHAÛI:
Taùch töø cung ÑM chuû
Phía treân van ÑM chuû
Giöõa thaân ÑM phoåi vaø
tieåu nhæ phaûi
Xuoáng maët hoøanh cuûa
tim vaøo raõnh gian thaát
sau, taän cuøng ôû moûm tim
Cấp máu nửa phải tim và 1
phần thất trái.
61
ĐỘNG MẠCH VÀNH
62.
63. ÑM VAØNH TRAÙI:
Taùch töø cung ÑM chuû
Phía treân van ÑM chuû
Giöõa thaân ÑM phoåi vaø
tieåu nhæ traùi
Chia hai nhaùnh chính:
Nhaùnh gian thaát tröôùc
Nhaùnh muõ
Cấp máu nuôi phần còn lại
của tim.
63
ĐỘNG MẠCH VÀNH
66. Xoang TM vaønh
Nhaän haàu heát maùu TM
cuûa tim
Ñoå vaøo nhæ phaûi
Naèm trong raõnh vaønh ôû
maët hoøanh tim
Daøi 2.5cm
66
TĨNH MẠCH TIM
67. XOANG TĨNH MẠCH VANH
TĨNH MẠCH TIM GIỮA
TĨNH MẠCH
TIM LỚN
TĨNH MẠCH TIM SAU
TĨNH MẠCH
TIM BÉ
TĨNH MẠCH TIM LỚN
TĨNH MẠCH
TIM TRƢỚC
TĨNH MẠCH TIM
68. Doøng traùi:
Theo ÑM vaønh traùi
Nhaän BH tim traùi, ñoå vaøo chuoãi
haïch khí pheá quaûn
Doøng phaûi:
Theo ÑM vaønh phaûi
Nhaän BH tim phaûi, ñoå vaøo
chuoãi haïch trung thaát tröôùc
68
BẠCH MẠCH CỦA TIM
69. Heä thoáng daãn truyeàn
Caùc sôïi giao caûm töø haïch coå vaø
haïch ngöïc treân
Caùc sôïi ñoái giao caûm töø TK lang
thang
Caùc sôïi taïo thaønh ñaùm roái tim qua
haïch tim, naèm döôùi cung ÑM chuû
vaøo tim
69
THẦN KINH TIM
72. Cấu trúc thành mạch, gồm 3 lớp:
• Lớp áo trong
• Lớp áo giữa: dày nhất, có nhiều sợi cơ trơn xen kẽ
sợi đàn hồi để điều hoà lƣu lƣợng máu, cho dòng
máu chảy liên tục và đều đặn.
• Lớp áo ngoài
ĐỘNG MẠCH
73. TĨNH MẠCH
73
Tĩnh mạch là những mạch máu dẫn máu từ các cơ quan, tổ chức về
tâm nhĩ. Thành của tĩnh mạch có ít sợi đàn hồi nên dễ bị xẹp.
74. TUẦN HOÀN HỆ THỐNG TUẦN HOÀN PHỔI
Mao mạch BH
Hạch BH
Van
TM dƣới đòn
Ống ngực
Mao mạch máu
Động mạch
MAO MẠCH
75. MAO MẠCH
Nối giữa các tiểu mạch máu với nhau
Nối tiểu động mạch và tiểu tĩnh mạch
Nối tiểu động mạch và tiểu động mạch
Nối tiểu tĩnh mạch và tiểu tĩnh mạch
75
77. HỆ THỐNG CỬA
Hệ thống cửa tĩnh mạch
• Một tĩnh mạch nằm xen giữa hai lƣới mao mạch
• Ở gan: lƣới mao mạch ở ruột non tĩnh mạch cửa
lƣới mao mạch nan hoa
• Vùng dƣới đồi–yên: lƣới mao mạch ở phần phễu tiểu
tĩnh mạch dọc cuống tuyến yên lƣới mao mạch thuỳ
trƣớc tuyến yên
Hệ thống cửa động mạch
• Một động mạch nằm xen giữa hai lƣới mao mạch
• Ở thận: chùm mao mạch Malpighi tiểu động mạch
đi lƣới mao mạch quanh các đoạn ống sinh niệu
79. ĐỘNG MẠCH CHỦ
1. Cung động mạch chủ
2. Động mạch chủ ngực
3. Động mạch chủ bụng
ĐỘNG MẠCH PHỔI
HỆ THỐNG ĐỘNG MẠCH
80. ĐỘNG MẠCH CHỦ
Cung ĐMC: Tâm thất (T)lên (P) ngang
xuống (T) D4
Động mạch chủ ngực: D4 cơ hoành
Động mạch chủ bụng: cơ hoành L4
80
81.
82. Cung động mạch chủ:
1. Động mạch vành phải – trái
2. Thân cánh tay đầu: Động mạch cảnh phải
Động mạch dƣới đòn phải
3. Động mạch cảnh trái
4. Động mạch dƣới đòn trái
CUNG ĐỘNG MẠCH CHỦ
84. Động mạch chủ ngực:
1. Động mạch phế quản
2. Động mạch thực quản
3. Động mạch gian sƣờn: 9 nhánh đôi
ĐỘNG MẠCH CHỦ NGỰC
85. CUNG ĐM CHỦ
ĐM DƢỚI ĐÕN T
ĐM CẢNH CHUNG T
ĐM CẢNH CHUNG P
ĐM DƢỚI ĐÕN P
THÂN ĐM CÁNH
TAY ĐẦU
ĐM GIAN SƢỜN
ĐM TRUNG THẤT
ĐM THỰC QUẢN
ĐM PHẾ QUẢN
ĐỘNG MẠCH CHỦ NGỰC
87. Động mạch chủ bụng:
1. Động mạch hoành dƣới: phải – trái
2. Động mạch thân tạng: động mạch vị trái
động mạch lách
động mạch gan chung
3. Động mạch mạc treo tràng trên
4. Động mạch thận – thƣợng thận: phải – trái
5. Động mạch sinh dục: phải – trái
6. Động mạch mạc treo tràng dƣới
7. Các động mạch thắt lƣng
8. Động mạch chậu chung: phải – trái
ĐỘNG MẠCH CHỦ BỤNG
88. ĐM HOÀNH DƢỚI
ĐM MẠC TREO
TRÀNG TRÊN
ĐM MẠC TREO
TRÀNG DƢỚI
ĐM THẮT LƢNG
ĐM CHẬU CHUNG
ĐM CHẬU TRONG
ĐM CHẬU NGOÀI
ĐM THÂN TẠNG
ĐM THẬN
ĐM SINH DỤC
ĐM CÙNG GIỮA
L4
ĐM THƢỢNG THẬN
GIỮA
ĐỘNG MẠCH CHỦ BỤNG
89. ÑM DÖÔÙI ÑOØN
CAÙC NHAÙNH
BEÂN CUÛA ÑM
DÖÔÙI ÑOØN
ÑM CAÛNH CHUNG
ÑM CAÛNH NGOAØI
ÑM CAÛNH TRONG
HEÄ THOÁNG
ÑM CAÛNH
HỆ ĐỘNG MẠCH CẢNH
90. ĐỘNG MẠCH CẢNH
ĐM CẢNH CHUNG
ĐM CẢNH NGOÀI
ĐM CẢNH TRONG
CUNG CẤP MÁU CHO VÙNG
ĐẦU MẶT CỔ
CUNG CẤP MÁU CHO
NÃO BỘ
100. ĐỘNG MẠCH NÁCH
ĐM NÁCH
ĐM THÂN CÁNH
TAY ĐẦU
ĐM DƢỚI ĐÕN (P)
ĐM CẢNH
CHUNG (P)
ĐM ĐỐT SỐNG
CUNG CẤP MÁU
CHO CHI TRÊN
101. MẠCH MÁU CHI TRÊN
ĐỘNG MẠCH NÁCH
ĐỘNG MẠCH CÁNH TAY
ĐỘNG MẠCH CẲNG TAY
ĐỘNG MẠCH BÀN TAY
BỜ DƢỚICƠ
NGỰC LỚN
CÁCH NẾP
KHUỶU 3cm
NẾP GẤP
CỔ TAY
102. MẠCH MÁU CHI TRÊN
1- ĐỘNG MẠCH NÁCH:
1- ĐM NGỰC TRÊN
2- ĐM CÙNG VAI NGỰC
3- NGỰC NGOÀI
4- ĐM DƢỚI VAI
5- ĐM MŨ CÁNH TAY
TRƢỚC
6- ĐM MŨ CÁNH TAY
SAU
NHÁNH ĐÕN
NHÁNH CÙNG VAI
NHÁNH DELTA
NHÁNH NGỰC
103. MẠCH MÁU CHI TRÊN
2- ĐỘNG MẠCH CÁNH TAY:
ĐM CÁNH TAY
ĐM BÊN TRỤ TRÊN
ĐM BÊN TRỤ DƢỚI
ĐM TRỤ
ĐM CÁNH TAY SÂU
ĐM QUAY
104. MẠCH MÁU CHI TRÊN
ĐỘNG MẠCH CÁNH TAY
1- ĐỘNG MẠCH CÁNH TAY SÂU
2- ĐỘNG MẠCH BÊN TRỤ TRÊN
3- ĐỘNG MẠCH BÊN TRỤ DƢỚI
105. MẠCH MÁU CHI TRÊN
ĐM TRỤ
ĐM GIAN CỐT CHUNG
ĐM QUẶT NGƢỢCTRỤ
ĐM GIAN CỐT TRƢỚC
TK GIAN CỐT TRƢỚC
ĐM QUAY
ĐM QUẶT NGƢỢC QUAY
CƠ SẤP TRÕN
GÂN CƠ NHỊ ĐẦU
3- ĐỘNG MẠCH CẲNG TAY:
3.1- ĐỘNG MẠCH TRỤ:
106. MẠCH MÁU CHI TRÊN
CƠ CÁNH TAY QUAY
ĐỘNG MẠCH QUAY
NHÁNH NÔNG TK QUAY
3- ĐỘNG MẠCH CẲNG TAY:
3.2- ĐỘNG MẠCH QUAY
ĐỘNG MẠCH
QUẶT NGƢỢC QUAY
107. MẠCH MÁU CHI TRÊN
4- GAN TAY:
CUNG GAN TAY NÔNG
ĐỘNG MẠCH TRỤ
NHÀNH SÂU
ĐỘNG MẠCH TRỤĐỘNG MẠCH QUAY
NHÁNH GAN TAY NÔNG
ĐỘNG MẠCH QUAY
CUNG GAN TAY NÔNG
NHÁNH GAN NGÓN GHUNG
NHÁNH GAN
NGÓN RIÊNG
108. MẠCH MÁU CHI TRÊN
CUNG GAN TAY SÂU
ĐỘNG MẠCH QUAY
ĐỘNG MẠCH TRỤ
NHÁNH
GAN TAY
SÂU ĐỘNG
MẠCH
TRỤ
ĐỘNG MẠCH
NGÓN CÁI CHÍNH
ĐỘNG MẠCH QUAY
NGÓN TRỎ
ĐỘNG
MẠCH
GAN ĐỐT
BÀN
CUNG GAN TAY
SÂU
4- BÀN TAY:
109. MẠCH MÁU CHI TRÊN
CUNG GAN TAY SÂU
CUNG GAN TAY NÔNG
(NHÁNH GAN NGÓN CHUNG)
NHÁNH GAN
ĐỐT BÀN
CUNG GAN CỔ TAY
4- BÀN TAY:
110. MẠCH MÁU CHI TRÊN
ĐỘNG MẠCH QUAY
1- ĐỘNG MẠCH QUẶT NGƢỢC
QUAY
2- ĐỘNG MẠCH QUAY VÙNG
CẲNG TAY
3- ĐỘNG MẠCH GAN TAY NÔNG
VÙNG GAN TAY
4- ĐỘNG MẠCH NGÓN CÁI CHÍNH
111. MẠCH MÁU CHI TRÊN
ĐỘNG MẠCH TRỤ
2- ĐỘNG MẠCH
GIAN CỐT CHUNG
3- ĐỘNG MẠCH TRỤ
VÙNG CẲNG TAY
4- ĐỘNG MẠCH GAN
TAY SÂU GAN TAY
ĐỘNG MẠCH
GIAN CỐT TRƢỚC
ĐỘNG MẠCH
GIAN CỐT SAU
ĐỘNG MẠCH QUẶT
NGƢỢC GIAN CỐT
1- ĐỘNG MẠCH QUẶT
NGƢỢC TRỤ
112. ĐỘNG MẠCH CHI DƢỚI
DÂY CHẰNG BẸN
ĐỈNH TRÁM KHOEO
CÁCH NẾP KHOEO 3 cm
ĐỘNG MẠCH ĐÙI
ĐỘNG MẠCH KHOEO
ĐỘNG MẠCH CẲNG CHÂN
114. ĐỘNG MẠCH CHI DƢỚI
ĐOẠN SAU DÂY
CHẰNG BẸN
( N-A-V-L)
TK ĐÙI
ĐM ĐÙI
TM ĐÙI
BẠCH HUYẾT
1- ĐỘNG MẠCH ĐÙI:
1.1- ĐOẠN SAU DÂY CHẰNG BẸN:
115. ĐỘNG MẠCH CHI DƢỚI
1- ĐỘNG MẠCH ĐÙI:
1.1- ĐOẠN SAU DÂY CHẰNG BẸN:
ĐỘNG MẠCH
THƢƠNG VỊ NÔNG
ĐỘNG MẠCH
THẸN NGOÀI
ĐỘNG MẠCH MŨ
CHẬU NÔNG
116. ĐỘNG MẠCH CHI DƢỚI
1- ĐỘNG MẠCH ĐÙI:
1.2- ĐOẠN TAM GIÁC ĐÙI:
TAM GIÁC ĐÙI
CẠNH NGOÀI: BỜ TRONG
CƠ MAY
CẠNH TRONG: BỜ TRONG
CƠ KHÉP DÀI
ĐÁY: DÂY CHẰNG BẸN
ĐỈNH: CƠ MAY BẮT CHÉO
CƠ KHÉP DÀI
117. ĐỘNG MẠCH CHI DƢỚI
2- ĐỘNG MẠCH ĐÙI:
2.3- ĐOẠN TRONG ỐNG CƠ KHÉP:
ĐỘNG MẠCH ĐÙI
TĨNH MẠCH ĐÙI
THẦN KINH HIỂN
ỐNG CƠ KHÉP
MẶT TRƢỚC TRONG: CƠ MAY
MẶT TRƢỚC NGOÀI: CƠ RỘNG TRONG
MẶT SAU: CƠ KHÉP DÀI- KHÉP LỚN
118. ĐỘNG MẠCH CHI DƢỚI
ĐỘNG MẠCH ĐÙI
ĐỘNG MẠCH MŨ
ĐÙI TRONG
ĐỘNG MẠCH MŨ
ĐÙI NGOÀI
1- ĐỘNG MẠCH ĐÙI SÂU
2- ĐỘNG MẠCH
GỐI XUỐNG
ĐỘNG MẠCH
XUYÊN
1- ĐỘNG MẠCH ĐÙI:
1.3- PHÂN NHÁNH:
119. ĐỘNG MẠCH CHI DƢỚI
TRÁM KHOEO
TAM GIÁC TRÊN:
- CẠNH NGOÀI LÀ CƠ NHỊ ĐẦU
- CẠNH TRONG LÀ CƠ BÁN GÂN
BÁN MÀNG
TK CHÀY- TM KHOEO- ĐM KHOEO
2- ĐỘNG KHOEO:
2.1- VỊ TRÍ:
TAM GIÁC DƢỚI:
HAI ĐẦU CƠ BỤNG CHÂN
120. ĐỘNG MẠCH CHI DƢỚI
THẦN KINH CHÀY
THẦN KINH
MÁC CHUNG
2- ĐỘNG KHOEO:
2.1- VỊ TRÍ:
THẦN KINH NGỒI
ĐỘNG MẠCH KHOEO
TĨNH MẠCH KHOEO
VÙNG KHOEO
(N- V- A)
121. ĐỘNG MẠCH CHI DƢỚI
2- ĐỘNG KHOEO:
2.2- PHÂN NHÁNH:
ĐỘNG MẠCH
GỐI TRÊN
ĐỘNG MẠCH
GỐI DƢỚI
ĐỘNG MẠCH
CƠ BỤNG CHÂN
122. ĐỘNG MẠCH CHI DƢỚI
3- CẲNG CHÂN:
3.1- CẲNG CHÂN SAU:
ĐỘNG MẠCH KHOEO
ĐỘNG MẠCH CHÀY SAU ĐỘNG MẠCH CHÀY TRƢỚC
CUNG CƠ DÉP
ĐỘNG MẠCH MÁC
CƠ CHÀY SAU
CƠ GẤP NGÓN CÁI DÀI
123. ĐỘNG MẠCH CHI DƢỚI
4- BÀN CHÂN:
4.1- GAN CHÂN
ĐỘNG MẠCH
GAN CHÂN TRONG
ĐỘNG MẠCH
GAN CHÂN NGOÀI
ĐOẠN CHẾCH
ĐOẠN CUNG
124. ĐỘNG MẠCH CHI DƢỚI
4- BÀN CHÂN:
4.1- GAN CHÂN:
ĐỘNG MẠCH
GAN ĐỐT BÀN
NHÁNH ĐỘNG
MẠCH XUYÊN
CUNG ĐỘNG MẠCH
125. ĐỘNG MẠCH CHI DƢỚI
3- CẲNG CHÂN:
3.2- CẲNG CHÂN TRƢỚC:
ĐỘNG MẠCH CHÀY TRƢỚC
CƠ CHÀY TRƢỚCCƠ DUỖI CÁC NGÓN CHÂN DÀI
ĐỘNG MẠCH QUẶT NGƢỢC
CHÀY TRƢỚC
ĐỘNG MẠCH CHÀY TRƢỚC
126. ĐỘNG MẠCH CHI DƢỚI
ĐỘNG MẠCH CHÀY TRƢỚC
ĐỘNG MẠCH
CỔ CHÂN TRONGĐỘNG MẠCH
CỔ CHÂN NGOÀI
ĐỘNG MẠCH
GAN CHÂN SÂU
ĐỘNG MẠCH
MU ĐỐT BÀN
4- BÀN CHÂN:
4.2- MU CHÂN:
141. Dẫn lƣu dịch và protein từ mô kẽ về HTH.
Đổ vào TM dƣới đòn phải và trái.
V dịch qua mạch bạch huyết / 24h = V huyết tƣơng
toàn cơ thể.
Phù do:
V dịch ở mô kẽ quá nhiều
Mạch bạch huyết bị tắc nghẽn.
BẠCH HUYẾT
142. Chức năng chính:
1. Duy trì áp lực, thể tích dịch ở khoảng kẽ
2. Vận chuyển các chất có phân tử lƣợng lớn vào máu: protein,
chất béo, hormone, enzyme.
3. Tham gia hệ thống miễn dịch bảo vệ cơ thể
Khoảng kẽ
Mao mạch BH
Ống BH
Mạch BH
Mao mạch máu
TM lớn
Tim
BẠCH HUYẾT