SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 69
CẬP NHẬT 2014 VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM 
PGS. TS. Phạm Nguyễn Vinh 
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 
Bệnh viện Tim Tâm Đức 
Viện Tim Tp. HCM 
1
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
Định nghĩa suy tim 
•Suy tim là một hội chứng lâm sàng phức tạp do tổn thương cấu trúc hoặc chức năng đổ đầy thất hoặc tống máu. 
•Biểu hiện lâm sàng chính của suy tim là mệt và khó thở. 
TL: Yancy CW et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Mangement of Heart Failure. DOI: 10.1016/j.jacc.2013.05.019 2
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
Các định nghĩa suy tim tâm thu (HFr EF) và suy tim với phân suất tống máu bảo tồn (HFp EF) 
TL: Yancy CW et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Mangement of Heart Failure. DOI: 10.1016/j.jacc.2013.05.019 3
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
Các vấn đề hiện nay của suy tim 
•Sinh lý bệnh: mô hình tiến triển của suy tim 
•Chẩn đoán: vị trí của chất chỉ điểm sinh học 
•Điều trị suy tim tâm thu: kéo dài đời sống bằng giảm tần số tim 
•Điều trị suy tim với phân suất tống máu bảo tồn 
•Hướng nghiên cứu tương lai 
4
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
Sinh bệnh học suy tim 
TL: Mann DL.In Braunwald’s Heart Disease, 9thed, 2012, Elsevier, p.488 
5 
SNS: sympathetic nervous system 
RAS: renin angiotensin system
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
Hoạt hóa hệ giao cảm/suy tim 
6 
TL: Mann DL.In Braunwald’s Heart Disease, 9thed, 2012, Elsevier,p.488 
AR: adrenoreceptor 
RAS: renin angiotensin system
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
Hoạt hóa hệ renin-angiotensin- aldosterone/suy tim 
TL: Nohria A et al. In Colluci WS (ed): Atlas of Heart Failure, 4thed Philadelphia Current Medicine 2005 
7
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
Chẩn đoán suy tim: có vai trò của chất chỉ điểm sinh học? 
8
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
Chẩn đoán suy tim 
TL: McMurray JJV et al. Euro. H. Journal (2012); 33: 1787-1847 
9 
Chẩn đoánsuy tim tâm thu: 3 điều kiện 
-TC/ CN 
-TC/ thựcthể 
-Giảm PXTM 
Chẩn đóansuy tim tâm trương: 4 điều kiện 
-TC/ CN 
-TC/ thựcthể 
-PXTM bảo tồn 
-Chứng cứ bệnh cấu trúc cơ tim (dầy TTr, nhĩ trái lớn) và/hoặc rối lọan chức năng tâm trương
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
Qui trình chẩn đoán suy tim có đo peptide bài niệu/ bệnh nhân có triệu chứng cơ năng gợi ý suy tim 
10 
•TL: Dickstein K. et al. ESC Guidelines for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure 2008. Eur. Heart J 2008; 29: 2388-2442 
Khám lâm sàng, ECG, phim ngực siêu âm tim 
NT-pro BNP; BNP 
Ít khả năng suy tim 
Chẩn đoán chưa chắc chắn 
Khả năng cao suy tim mạn
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
NT-proBNP, BNP: hữu ích trong chẩn đoán cấp cứu khi lâm sàng suy tim không chắc chắn (IIa, A) 
TL: Jessup M et al. 2009 Focused update: ACC/ AHA Guidelines for the Diagnosis and Management of Heart Failure in Adults. Circulation 2009; 119: 1977-2016 
11
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
Khả năng chẩn đoán của khảo sát hình ảnh không xâm nhập 
TL: Friedrich MG. J Am Cardiol Img 1: 652, 2008 12
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
Nguyên nhân suy tim (1) 
1.Bệnh cơ tim dãn nở: TMCB, bệnh van tim, THA… 
2.Bệnh cơ tim gia đình (Familial Cardiomyopathies) 
3.Bệnh cơ tim do chuyển hoá và nội tiết 
-Béo phì, đái tháo đường, bệnh tuyến giáp 
-Bệnh cực đại đầu chi và bệnh thiếu hormone tăng trưởng (GH) 
4.Bệnh cơ tim do độc chất 
-BCT do rượu 
-BCT do cocaine 
-BCT liên quan đến điều trị ung thư: anthracyclines, trastuzumab, cyclophosphamide, taxoids, mitomycin –C, 5- fluorouracil, interferons 
TL: Yancy CW et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Mangement of Heart Failure. DOI: 10.1016/j.jacc.2013.05.019 
13
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
Nguyên nhân suy tim (2) 
5.Bệnh cơ tim do nhịp tim nhanh 
6.Viêm cơ tim: virus, hội chứng suy giảm miễn dịch bệnh Chagas, quá mẫn 
7.Thấp tim và các rối loạn mô liên kết khác 
8.Bệnh cơ tim chu sinh 
9.Bệnh cơ tim do quá tải sắt 
10.Amyloidosis 
11.Sarcoidosis 
12.Bệnh cơ tim do stress (Takotsubo) 
TL: Yancy CW et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Mangement of Heart Failure. DOI: 10.1016/j.jacc.2013.05.019 14
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
Các yếu tố có khả năng làm nặng suy tim 
•Không tiết chế 
•Giảm thuốc điều trị ST không đúng 
•NMCT; thiếu máu cơ tim 
•Loạn nhịp (nhanh, chậm) 
•Nhiễm trùng 
•Thiếu máu 
•Khởi đầu sử dụng các thuốc có thể làm nặng suy tim: 
–Ức chế calci (verapamil, diltiazen) 
–Chẹn beta 
–Kháng viêm không steroid 
–Thuốc chống loạn nhịp (nhóm I, sotalol-nhóm III) 
•Uống rượu 
•Có thai 
•Huyết áp tăng cao 
•Hở van cấp 15
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
Bệnh sử và khám thực thể bệnh nhân suy tim (1) 
16 
History 
Comments 
Cácdấu hiệu gợi ý nguyên nhân suy tim (ST) 
Hỏi kỹtiền sử gia đình 
Các nguyên nhân suy tim nêu trên 
Thời gian bệnh 
Bệnh nhânmới bị suy tim TTh có thể hồi phục theo thời gian 
Độ nặngvà khởi phát khó thở và mệt 
Các triệu chứng: đau ngực, khả năng gắng sức, vận động, tình dục 
Phânđộ NYHA, các triệu chứng TMCB 
Chánăn, no sớm, giảm cân 
Triệu chứngtiêu hoá thường gặp ở ST. Suy kiệt do tim là dấu tiên lượng xấu 
Tăngcân 
Tăngcân nhanh: quá tải thể tích 
Hồi hộp,gần ngất, số lần ICD 
Hồi hộp:rung nhĩ cơn hay cơn nhịp nhanh thất 
Cáctriệu chứng gợi ý thiếu máu não thoáng qua hoặc huyết khối thuyên tắc 
Xuất hiệnở chứng hoặc phù ngoại vi 
Rối loạnthở về đêm, vấn đề giấc ngủ
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
Bệnh sử và khám thực thể bệnh nhân suy tim (2) 
17 
Nhậpviện vì suy tim: lần mới đây, có thường xuyên 
Cóngưng thuốc trị ST 
Cácthuốc có thể làm nặng ST 
Chế độăn 
Tuânthủ điều trị
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
Bệnh sử và khám thực thể bệnh nhân suy tim (3) 
•BMI, chứng cứ giảm cân 
•Huyết áp (nằm, đứng) 
•Mạch 
•Áp lực động mạch cổ lúc nghỉ và sau ấn bụng 
•Âm thổi, tiếng tim, mỏm tim 
•Thất phải nhô cao; ran phổi; TDMP 
•Gan lớn, cổ chướng 
•Phù ngoại vi: nhiệt độ chi dưới 
18
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
Trắc nghiệm giúp chẩn đoán/ ST (1) 
Loại I 
1.Huyết đồ, tổng phân tích nước tiểu, điện giải đồ BUN, creatlnine, glucose, lipid máu, chức năng gian, TSH và FT4 (MCC: C) 
2.Theo dõi hàng loạt: điện giải đồ, chức năng thận (MCC: C) 
3.ECG 12 CĐ (MCC: C) 
Loại IIa 
1.Tầm soát hemochromatosis, HIV (MCC: C) 
2.Các trắc nghiệm tìm: bệnh lý khớp, amyloidosis, pheochromocytoma (khi có nghi ngờ) (MCC: C) 
19 
TL: Yancy CW et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Mangement of Heart Failure. DOI: 10.1016/j.jacc.2013.05.019
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
Trắc nghiệm giúp chẩn đoán/ ST (2) 
TL: Yancy CW et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Mangement of Heart Failure. DOI: 10.1016/j.jacc.2013.05.019 20 
•Bệnh nhân ngoại trú 
Loại I: 
1.BNP, NT-proBNP (MCC: A) giúp chẩn đoán 
2.BNP hoặc NT-proBNP: lượng định độ nặng và tiên lượng (MCC: A) 
Loại IIa 
1.BNP hoặc NT-proBNP: hướng dẫn điều trị tối ưu (MCC: B) 
Loại IIb 
1.BNP hoặc NT-proBNP giúp giảm nhập viện hoặc tiên lượng tử vong: chưa chắc chắn (MCC: B) 
2.Các chỉ điểm sinh học tim mới (ST2, Galectin-3): tổn thương cơ tim, sợi hoá (MCC: B)
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
Trắc nghiệm giúp chẩn đoán/ ST (3) 
Loại I 
1.BNP hoặc NT-proBNP giúp chẩn đoán (MCC: A) 
2.BNP hoặc NT-proBNP và/hoặc Troponins tim: tiên lượng và độ nặng bệnh nhân ST cấp 
21 
TL: Yancy CW et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Mangement of Heart Failure. DOI: 10.1016/j.jacc.2013.05.019
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
Chất chỉ điểm sinh học mới trong suy tim 
•Soluble ST2, galectin-3 
•Giúp khảo sát tình trạng sợi hoá cơ tim 
•Hiệu quả: 
–Tiên đoán tái nhập viện và tử vong 
–Giá trị tiên lượng bệnh 
22
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
Fard A , Maisel A Eur Heart J 2013;34:419-421 
Biomarkers in Heart Failure 
Fard A , Maisel A Eur Heart J 2013;34:419-421 23
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
Mục tiêu điều trị suy tim 
•Giảm tử vong 
•Cải thiện triệu chứng, chất lượng cuộc sống, tăng khả năng gắng sức, giảm số lần nhập viện 
•Phòng ngừa tăng tổn thương cơ tim; giảm tái cấu trúc cơ tim 
24
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
Điều trị không thuốc 
•Hướng dẫn bệnh nhân có thể tự chăm sóc, hiểu biết về tật bệnh, triệu chứng bệnh bắt đầu nặng hơn. 
•Hiểu biết về điều trị, tác dụng không mong muốn của thuốc. 
•Thay đổi lối sống: giảm cân, ngưng thuốc lá, không uống rượu, bớt mặn (bớt Natri), tập thể dục, hạn chế nước (suy tim nặng) 
25
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
Các giai đoạn trong sự tiến triển của suy tim 
26 
Giai ñoaïn A 
Nguy cô cao suy tim khoâng beänh tim thöïc theå hoaëc trieäu chöùng cô naêng suy tim 
Giai ñoaïn B 
Coù beänh tim thöïc theå nhöng khoâng trieäu chöùng suy tim 
Giai ñoaïn C 
Coù beänh tim thöïc theå tröôùc kia hoaëc hieän taïi coù trieäu chöùng cô naêng suy tim 
Giai ñoaïn D 
Suy tim khaùng trò, caàn can thieäp ñaëc bieät 
Td: 
. THA 
. beänh xô vöõa ñoäng maïch 
. ÑTÑ 
. beùo phì 
. hoäi chöùng chuyeån hoùa 
hoaëc 
. beänh nhaân söû duïng thuoác ñoäc vôùi tim; tieàn söû coù beänh cô tim 
Td: 
. Tieàn söû NMCT 
. Taùi caáu truùc thaát traùi 
. Beänh van tim khoâng trieäu chöùng cô naêng 
Td: b/n coù beänh tim thöïc theå 
keøm 
khoù thôû, meät giaûm gaéng söùc 
Td: b/n coù trieäu chöùng cô naêng raát naëng luùc nghæ maëc duø ñieàu trò noäi toái ña (nhaäp vieän nhieàu laàn, xuaát vieän caàn bieän phaùp ñieàu trò ñaëc bieät) 
Beänh tim thöïc theå 
Tieán trieån ñeán trieäu chöùng cô naêng suy tim 
Trieäu chöùng cô naêng khaùng trò luùc nghæ 
Coù nguy cô suy timSuy tim 
TL : Hunt SA et al. ACC/AHA 2005 Guideline update for chronic heart failure. Circulation 2005; 112 Sept
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
Các biện pháp điều trị/giai đoạn của suy tim 
TL: Jessup M, Brozena S. N Engl J Med 348: 2007, 2003 27
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
Ức chế men chuyển/ suy tim tâm thu(Loại I, MCC:A) 
•Tất cả bệnh nhân có PXTM ≤ 40% 
•Chống chỉ định: 
–Tiền sử phù mạch 
–Hẹp ĐM thận 2 bên 
–K +> 5 mmol/L 
–Creatinine máu > 220 mmol/L (~2,5mg/L) 
–Hẹp van ĐMC nặng 
•Liều từ thấp đến cao-Thử lại creatinine 2 tuần sau 
•Ngưng UCMC nếu 
creatinine tăng ≥ 50% trị số ban đầu (hoặc K+> 5.5 mmol/L) 
28
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
Chẹn bêta/ suy tim tâm thu(Loại I, MCC: A) 
•Tất cả bệnh nhân có PXTM ≤ 40%, NYHA II →IV 
•Đã được dùng liều đầy đủ UCMC hoặc chẹn thụ thể AG II ±đối kháng aldoslerone 
•Lâm sàng đang ổn định 
•Không bị: 
–Suyễn 
–Blốc NT II,III, hội chứng suy nút xoang, nhịp xoang chậm (< 50/phút) 
29
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
Các nghiên cứu chứng minh hiệu quả của chẹn bêta / suy tim tâm thu 
•CIBIS II (bisoprolol), COPERNICUS (carvedilol), MERIT-HF (metoprolol CR/XL) 
•SENIORS ( nebivolol) 
•COMET (carvedilol) 
30
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
Các thuốc đối kháng aldosterone/ suy tim tâm thu (Loại I, MCC: B) 
•PXTM ≤ 35%, NYHA III-IV, đã sử dụng liều tốt nhất chẹn bêta và UCMC 
•Chống chỉ định: 
–K +> 5 mmol/L 
–Creatinine máu > 220 Mmol/L (~2.5 mg/dL) 
–Dùng chung viên Kali 
–Phối hợp với UCMC và chẹn thụ thể angiotensin II 
31
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
Liều lượng thuốc đối kháng aldosterone/ chức năng thận 
TL: Yancy CW et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Mangement of Heart Failure. DOI: 10.1016/j.jacc.2013.05.019 32
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
Các thuốc chẹn thụ thể angiotensin II/ suy tim tâm thu 
•Loại I, MCC A:bệnh nhân có PXTM ≤ 40% vẫn còn triệu chứng cơ năng dù liều tối đa UCMC và chẹn bêta 
•Loại I, MCC B: thay thế khi bệnh nhân không dung nạp được UCMC 
•Chống chỉ định: 
•Tương tự UCMC, ngoại trừ phù mạch 
•Bệnh nhân đang sử dụng UCMC và đối kháng aldosterone 
33 
TL: Dickstein K. et al. ESC Guidelines for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure 2008. Eur. Heart J 2008; 29: 2388-2442
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
34 
Các chẹn thu thể AG II/ suy tim 
•Candesartan ( liều lượng 8mg-32 mg/ngày) 
•Valsartan (liều lượng 80mg-320mg/ngày) 
•Losartan (liều lượng 100mg-150mg/ngày)
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
Hydralazine và Isosorbide dinitrate (H –ISDN)/ Suy tim tâm thu 
•Loại IIa, MCC B 
•Khi không dung nạp UCMC và chẹn thụ thể AG II 
35
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
Digoxin/ Suy tim tâm thu 
•Loại I, MCC C: 
–PXTM ≤ 40%, có triệu chứng cơ năng kèm rung nhĩ 
•Loại IIa, MCC B: 
–PXTM ≤ 40%, có triệu chứng cơ năng, nhịp xoang 
36 
TL: Dickstein K. et al. ESC Guidelines for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure 2008. Eur. Heart J 2008; 29: 2388-2442
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
Lợi tiểu/ suy tim tâm thu 
•Loại I, MCC B: suy tim kèm triệu chứng cơ năng của sung huyết 
37
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
38 
Liều lượng lợi tiểu thường sử dụng điều trị suy tim (tâm thu, tâm trương, mạn, cấp) 
TL: McMurray JJV et al. Euro. H. Journal (2012); 33: 1787-1847
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
Cách sử dụng lợi tiểu/ suy tim tâm thu 
•Liều lượng: thay đổi theo từng bệnh nhân và tình trạng lâm sàng 
•Lợi tiểu quai:rất hiệu quả 
•Lợi tiểu: 
–Lợi tiểu:hoạt hoá hệ renin. Angiotensin-aldosterone → nên phối hợp với UCMC hoặc chẹn thụ thể AG II 
39
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
40 
Các thuốc được chứng minh kéo dài đời sống b/n suy tim tâm thu mạn hoặc sau NMCT 
TL: McMurray JJV et al. Euro. H. Journal (2012); 33: 1787-1847
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
Hiệu quả điều trị thuốc GĐC của suy tim tâm thu dựa trên các nghiên cứu phân phối ngẫu nhiên 
TL: Yancy CW et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Mangement of Heart Failure. DOI: 10.1016/j.jacc.2013.05.019 41
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
Điều trị suy tim với chức năng thất trái bảo tồn 
•Nghiên cứu CHARM-Preserved (3023 bệnh nhân): candesartan không giảm có ý nghĩa tiêu chí chính (tử vong tim mạch, suy tim) 
•Nghiên cứu PEP-CHF (850 bệnh nhân perindopril): giảm có ý nghĩa tử vong tim mạch và suy tim/ 1 năm 
•Lợi tiểu: giảm triệu chứng 
•Kiểm soát tốt THA và TMCB cơ tim, tần số thất, RN 
42 
TL: Dickstein K. et al. ESC Guidelines for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure 2008. Eur. Heart J 2008; 29: 2388-2442
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
Tại sao tần số tim chậm giúp cải thiện tiên lượng bệnh nhân? 
43
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
44 
Nghiên cứu điều trị suy tim tâm thu bằng thuốc (ức chế kênh If(ivabradine)
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
Tiêu chí gộp chính(Tử vong tim mạch hoặc nhập viện vì suy tim nặng hơn) 
45 
0 
6 
12 
18 
24 
30 
40 
30 
20 
10 
0 
18% Cumulative frequency(%) 
Placebo 
Ivabradine 
HR = 0.82 (0.75–0.90) 
P < 0.0001 
Swedberg K, et al. Lancet. 2010;online August 29.Months
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
46 
Tử vong về suy tim 
26% 
0 
6 
12 
18 
24 
30 
10 
5 
0 
HR = 0.74 (0.58–0.94) 
P = 0.014 
Placebo 
Ivabradine 
Swedberg K, et al. Lancet. 2010;online August 29.Tháng 
Cumulative frequency (%)
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
47 
•TL: McMurray JJV et al. Euro. H. Journal (2012); 33: 1787-1847 
Kiểm soát tần số thất/b/n suy tim có kèm rung nhĩ 
Thay digoxin bằng chẹn beta (hoặc UC cali giảm tần số tim) 
Suy tim tâm thu 
Suy tim PXTM bảo tồn 
Chẹn beta 
ức chế calci giảm tần số tim ( hoặc chẹn beta) 
Tần số thất kiểm soát được ? 
Tần số thất kiểm soát được ? 
không 
không 
có 
có 
Thêm digoxin 
Thêm digoxin 
Tần số thất kiểm soát được ? 
Tần số thất kiểm soát được ? 
không 
có 
có 
không 
Thay digoxin bằng amiodarone 
Tần số thất kiểm soát được ? 
Tần số thất kiểm soát được ? 
không 
có 
có 
không 
Điều trị duy trì 
Cân nhắc kỹ nút nhĩ thất 
Hội chẩn chuyên gia 
Cân nhắc kỹ nút nhĩ thất 
Hội chẩn chuyên gia
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
Điều trị suy tim bằng phẫu thuật và dụng cụ 
48
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
Khuyến cáo sử dụng máy phá rung cấy được/ b/n suy tim 
49 
TL: McMurray JJV et al. Euro. H. Journal (2012); 33: 1787-1847 
Khuyến cáo 
Loại 
MCC 
Phòngngừa thứ phát 
ICD/loạn nhịp thất kèm rối loạn huyết động, khả năng sống > 1 năm, chức năng còn tốt, giúp giảm đột tử 
I 
A 
Phòngngừa tiên phát 
ICD/ NYHA II-IV kèm PXTM ≤ 35% mặc dù ≥ 3 tháng điều trị nội tối ưu, khả năng sống > năm, chức năng còn tốt, giúp giảm đột tử 
Bệnh tim TMCB: > 40 ngày sau NMCT cấp 
Bệnh tim không TMCB 
I 
I 
A 
B
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
Khuyến cáo sử dụng CRT/ b/n suy tim NYHA III, IV(NYHA IV phải không nằm bệnh viện 
50 
•TL: McMurray JJV et al. Euro. H. Journal (2012); 33: 1787-1847 
Khuyến cáo 
Loại 
MCC 
QRS dạngblốc nhánh trái 
CRT-P/CRT-D/ nhịp xoang QRS ≥ 120 ms dạng blốc nhánh trái, PXTM ≤ 35%, khả năng sống > 1 năm, chức năng tốt 
I 
A 
QRS khôngdạngblốc nhánh trái 
CRT-P/CRT-D/ b/n nhịp xoang QRS ≥ 150 ms, PXTM ≤ 35%, sống trên 1 năm, chức năng tốt 
IIa 
A
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
Khuyến cáo sử dụng CRT/ b/n suy tim NYHA II 
Khuyến cáo 
Loại 
MCC 
QRSdạng blốc nhánh trái 
CRT hoặc tốt hơn CRT-D: b/n nhịp xoaong QRS ≥ 130 ms dạng blốc nhánh trái, PXTM ≤ 30%, khả năng sống ≥ 1 năm chức năng tốt 
I 
A 
QRS khôngdạng blốc nhánh trái 
QRS cần ≥ 150 ms 
IIa 
A 
51 
TL: McMurray JJV et al. Euro. H. Journal (2012); 33: 1787-1847
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
Điều trị bằng dụng cụ suy tim tâm thu GĐ C (1) 
TL: Yancy CW et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Mangement of Heart Failure. DOI: 10.1016/j.jacc.2013.05.019 52 
ICD giúpphòng ngừa tiên phát đột tử/ PXTM ≤ 35%, 40 ngày sau NMCT và NYHA II-III; khả năng sống 1 năm 
CRT/ b/n cóPXTM ≤ 35%, nhịp xoang, blốc nhánh trái với QRS ≥ 150 ms. NYHA II, III hoặc NYHA IV ngoại trú 
ICD giúpphòng ngừa tiên phát đột tử/ b/n có PXTM ≤ 30%, 40 ngày sau NMCT, NYHA 1 dưới điều trị kèm khả năng sống > 1 năm 
CRT/ b/n cóPXTM ≤ 35%, nhịp xoang, QRS ≥ 150 ms không kèm blốc nhánh trái, NYHA III hoặc NYHA IV ngoại trú
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
Điều trị bằng dụng cụ suy tim tâm thu GĐ C (2) 
TL: Yancy CW et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Mangement of Heart Failure. DOI: 10.1016/j.jacc.2013.05.019 
53 
CRT/ b/n PXTM ≤ 35%,nhịp xoang, blốc nhánh trái có QRS 120-149 ms, NYHA II, III hoặc IV ngoại trú 
CRT/b/n RN kèm PXTM ≤ 35%, tạo nhịp thất 100% sau huỷ nút nhĩ thất 
ICD cólợi điểm không chắc trên b/n thường nhập viện, thể chất xấu hoặc có bệnh nặng kèm theo
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
Điều trị tái đồng bộ cơ tim: nghiên cứu CARE-HF 
TL: Cleland JGF et al. N Engl J Med 2005; 352: 1539 54
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
Điều trị tái đồng bộ tim kèm khử rung thất: Nghiên cứu MADIT-CRT 
TL: Moss AJ et al. N Engl J Med 2009; 361: 1329 
55
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
Sống còn bệnh nhân điều trị suy tim/nghiên cứu SCD HcFT 
TL: Bardy GH et al. N. Engl J Med 2005; 352: 225 
56
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
Sống còn trên b/n phẫu thuật BC/ĐMV so với điều trị nội 
•A = Tất cả các nhóm 
•B = Nhóm có bệnh 1 nhánh ĐMV 
•C = Nhóm có bệnh 2 nhánh ĐMV 
•D = Nhóm có bệnh 3 nhánh ĐMV 
TL: O’ Connor CM et al. Am J Cardiol 2002, 90: 101 57
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
Sống còn bệnh nhân ghép tim 
TL: Hertz MJ et al. Heart Lung Transplant 2008; 27 : 937 
58
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
59 
Khuyến cáo của Hội Tim Mạch/ Hội Trường Đại học Hoa Kỳ năm 2013 về xử trí suy tim
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
Chiến lược tối ưu điều trị nội (1) 
1.Tăng liều nhỏ đến liều cao nhất bệnh nhân dung nạp được 
2.Một số bệnh nhân (TD: cao tuổi, bệnh thận mạn) cần thăm khám thường xuyên, tăng liều chậm 
3.Theo dõi dấu sinh tồn chặt chẽ trước và trong khi tăng liều [HA tư thế đứng, tần số tim, triệu chứng cơ năng khi đứng, tim chậm, Hatth thấp (80-100mmHg)] 
4.Lần lượt chỉnh liều từng nhóm thuốc 
5.Theo dõi chức năng thận, điện giải đồ 
TL: Yancy CW et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Mangement of Heart Failure. DOI: 10.1016/j.jacc.2013.05.019 
60
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
Chiến lược tối ưu điều trị nội (2) 
6.Bệnh nhân có thể có cảm giác mệt hay yếu khi tăng liều. Nếu dấu sinh tồn tốt, triệu chứng sẽ hết sau vài ngày. 
7.Bệnh nhân không ngưng đột ngột điều trị 
8.Xem xét lại cẩn thận liều lượng thuốc điều trị suy tim chỉ để giảm triệu chứng (TD: lợi tiểu, nitrates) trong khi tăng liều. 
9.Chỉnh liều tạm thời khi có bệnh không phải ở tim hết hợp (TD: nhiễm trùng phổi, nguy cơ thiếu nước) 
10.Hướng dẫn bệnh nhân và gia đình về lợi điểm của điều trị theo khuyến cáo. 
TL: Yancy CW et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Mangement of Heart Failure. DOI: 10.1016/j.jacc.2013.05.019 
61
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
Hướng nghiên cứu hiện nay: 
•Sữa chữa và tái tạo cơ tim (Myocardial repair and regeneration) 
•Gene liệu pháp (Gene therapy) 
•Thuốc mới: angiotensin receptor neprilysin inhibitors (ARNIs) 
62
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
Source: Mc Murry JJV. et al. Eur. H. Journal of Heart Paradigm 4/2013 Failure doi: 10. 1093/ eurjhf/ hft 052 63
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
The pathophysiology of chronic HF is characterized by a neurohormonal imbalance 
HF=heart failure; LV=left ventricular 
McMurray. N Engl J Med 2010;362:228–38; Francis et al. Ann Intern Med 1984;101:370–7; Krum, Abraham.Lancet 2009;373:941–55 
Damage to cardiac myocytesand extracellular matrix leads to changes in the size, shape and function of the heart (remodeling) 
This may lead to fibrosis, apoptosis, hypertension, hypertrophy, myotoxicityand impairment of vascular structure and function 
Morbidity and mortality: arrhythmias, pump failure 
HF symptoms: dyspnea, edema, fatigue 
Activation of the RAAS, sympathetic nervous system and endothelinsystem leading to neurohormonalimbalance 
Remodelingand progressive worsening of LV function 
Hemodynamic alterations, salt and water retention 
The NP system provides a natural defense against the pathophysiological actions of RAAS, but may be insufficient to counter-regulate these effects 
64
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
•Pre-clinical studies have shown that concomitant inhibition of NEP and blockade of the angiotensin (AT1) receptor: 
–improves endothelial function1 
–inhibits Ang II-induced cardiac hypertrophy2 
–inhibits Ang II-induced cardiac fibrosis2 
•Clinical studies with LCZ696 have shown that: 
–systemic exposure of the NEP inhibitor pro-drug AHU377 (and conversion to LBQ657) and the AT1receptor blocker valsartanfollows rapidlyafter administration of LCZ6963 
–systemic exposure to valsartanis bioequivalent after dosing with LCZ696 400 mg or valsartan 320 mg3 
–LCZ696 increases mean levels of cGMP, a biomarker of NEP inhibition, from baseline in patients with HF4 
–LCZ696 decreases mean levels of BNP, NT-proBNPand aldosteronefrom baseline in patients with HF4 
Summary of effects of concomitant NEP inhibition and angiotensin receptor blockade in pre-clinical and clinical studies 
1. Pu et al. J Hypertens 2008;26:322–33; 2. Von Lueder et al. Presented at ESC, August 2012; 
3. Gu et al. J Clin Pharmacol 2010;50:401–14; 4. Averkov et al. Presented at AHA Scientific Sessions, November 2010 65
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
- 
LCZ696 has the potential to enhance the beneficial effects of the endogenous NP system while simultaneously limiting the detrimental effects of prolonged RAAS activation 
Ferro et al. Circulation 1998;97:2323–30; Levin et al. N Engl J Med 1998;339:321–8; Nathisuwan & Talbert. Pharmacotherapy 2002;22:27–42; Schrier et al. Kidney Int 2000;57:1418–25; Schrier & Abraham. N Engl J Med 1999;341:577–85; Stephenson et al. Biochem J. 1987;241:237–47 
Langenickel , Dole. Drug Discov Today: Ther Strategies 2014, in press. 
NP system 
Physiologicalresponse 
NPs 
Pathophysiologicalresponse 
Ang II 
AT1receptor 
RAS 
HFsymptoms/ progression 
– 
Vasodilation 
BP 
Sympathetic tone 
Aldosterone 
Fibrosis 
Hypertrophy 
Natriuresis/diuresis 
Vasoconstriction 
BP 
Sympathetic tone 
Aldosterone 
Fibrosis 
Hypertrophy 
– 
Inactive fragments 
- 
LCZ696(an ARNI) 
X 
X 
66
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
PARADIGM-HF:ProspectivecomparisonofARNIwithACEItoDetermineImpactonGlobalMortalityandmorbidityinHeartFailure 
•A multicenter, randomized, double-blind, parallel- group, active-controlled study to evaluate the efficacy and safety of LCZ696compared with enalaprilon morbidity and mortality in patients with chronic HF and reducedejection fraction 
McMurray et al. Eur J Heart Fail 2013 [Epub ahead of print] 
PARADIGM-HF 
67
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
PARADIGM-HF: study design 
2 weeks 
~34 months (event-driven) 
Randomization 
(N=8,436 patients with chronic HF [NYHA Class II–IV with LVEF ≤40%*] and elevated NT-proBNP or BNP) 
Enalapril 10 mg BID§ 
LCZ696 200 mg BID‡ 
LCZ696 
200 mg BID‡ 
On top of standard HF therapy (excluding ACEIs and ARBs) 
Testing tolerability to target doses of enalapril and LCZ696 
LCZ696 
100 mg BID† 
Enalapril 
10 mg BID** 
1–2 weeks 
2–4 weeks 
Single-blind run-in period 
Double-blind randomized treatment period 
*The ejection fraction entry criteria was lowered from ≤40% to ≤35%in a protocol amendment on Dec 15,2010; **Enalapril 5 mg BID (10 mg TDD) for 1–2 weeks followed by enalapril 10 mg BID (20 mg TDD) as an optional starting run-in dose for those patients who are treated with ARBs or with a low dose of ACEI; †200 mg TDD; ‡400 mg TDD; §20 mg TDD. LVEF=left ventricular ejection fraction. 
McMurray et al. Eur J Heart Fail 2013;15:1062–73 
Primary outcome: CV death or HF hospitalization 
(event driven: 2,410 patients with primary events) 
PARADIGM-HF 
68
Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 
Kết luận 
•Hiểu sâu hơn SLB suy tim: từ thần kinh thể dịch đến tái cấu trúc 
•Chẩn đoán suy tim: chỉ điểm sinh học, chẩn đoán hình ảnh học 
•Điều trị suy tim: 
–Toàn diện 
–Hiệu quả của giảm tần số tim 
•Hướng tương lai: 
–Tái tạo cơ tim: myoblast 
–Gene liệu pháp 
–Pharmacogenetic liệu pháp 
–Thuốc mới 
69

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Cẩm nang nhồi máu cơ tim
Cẩm nang nhồi máu cơ timCẩm nang nhồi máu cơ tim
Cẩm nang nhồi máu cơ timliveagain
 
Tang huyet ap
Tang huyet apTang huyet ap
Tang huyet apthao thu
 
Ca lâm sàng Benh suy Tim
Ca lâm sàng Benh suy TimCa lâm sàng Benh suy Tim
Ca lâm sàng Benh suy TimNgan Nguyen
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIMCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIMSoM
 
SUY TIM
SUY TIMSUY TIM
SUY TIMSoM
 
Chuyên đề thiếu máu cơ tim
Chuyên đề thiếu máu cơ tim Chuyên đề thiếu máu cơ tim
Chuyên đề thiếu máu cơ tim leedo4
 
ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN
ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠNĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN
ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠNSoM
 
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí cơn tăng huyết áp - THA khẩn cấp - THA cấp cứu
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí cơn tăng huyết áp - THA khẩn cấp - THA cấp cứuTiếp cận chẩn đoán và xử trí cơn tăng huyết áp - THA khẩn cấp - THA cấp cứu
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí cơn tăng huyết áp - THA khẩn cấp - THA cấp cứuTBFTTH
 
Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016
Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016
Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016Hiếu Trần
 
Trầm cảm và bệnh tim mạch
Trầm cảm và bệnh tim mạchTrầm cảm và bệnh tim mạch
Trầm cảm và bệnh tim mạchSauDaiHocYHGD
 
Chan doan va dieu tri suy tim man
Chan doan va dieu tri suy tim manChan doan va dieu tri suy tim man
Chan doan va dieu tri suy tim manThanh Liem Vo
 
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuXử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuyoungunoistalented1995
 
Khuyen cao suy_tim-final hoi tm 2015
Khuyen cao suy_tim-final hoi tm 2015Khuyen cao suy_tim-final hoi tm 2015
Khuyen cao suy_tim-final hoi tm 2015tran hoang
 
Khuyến cáo điều trị THA hội tim mạch học VN
Khuyến cáo điều trị THA hội tim mạch học VNKhuyến cáo điều trị THA hội tim mạch học VN
Khuyến cáo điều trị THA hội tim mạch học VNtran hoang
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTYen Ha
 

La actualidad más candente (19)

Cẩm nang nhồi máu cơ tim
Cẩm nang nhồi máu cơ timCẩm nang nhồi máu cơ tim
Cẩm nang nhồi máu cơ tim
 
Tang huyet ap
Tang huyet apTang huyet ap
Tang huyet ap
 
Ca lâm sàng Benh suy Tim
Ca lâm sàng Benh suy TimCa lâm sàng Benh suy Tim
Ca lâm sàng Benh suy Tim
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIMCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
 
SUY TIM CẤP
SUY TIM CẤPSUY TIM CẤP
SUY TIM CẤP
 
SUY TIM
SUY TIMSUY TIM
SUY TIM
 
Chuyên đề thiếu máu cơ tim
Chuyên đề thiếu máu cơ tim Chuyên đề thiếu máu cơ tim
Chuyên đề thiếu máu cơ tim
 
ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN
ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠNĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN
ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN
 
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí cơn tăng huyết áp - THA khẩn cấp - THA cấp cứu
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí cơn tăng huyết áp - THA khẩn cấp - THA cấp cứuTiếp cận chẩn đoán và xử trí cơn tăng huyết áp - THA khẩn cấp - THA cấp cứu
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí cơn tăng huyết áp - THA khẩn cấp - THA cấp cứu
 
Tiep can chan doan va danh gia benh nhan suy tim cap 2019
Tiep can chan doan va danh gia benh nhan suy tim cap 2019Tiep can chan doan va danh gia benh nhan suy tim cap 2019
Tiep can chan doan va danh gia benh nhan suy tim cap 2019
 
Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016
Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016
Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016
 
Trầm cảm và bệnh tim mạch
Trầm cảm và bệnh tim mạchTrầm cảm và bệnh tim mạch
Trầm cảm và bệnh tim mạch
 
Chan doan va dieu tri suy tim man
Chan doan va dieu tri suy tim manChan doan va dieu tri suy tim man
Chan doan va dieu tri suy tim man
 
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuXử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
 
Khuyen cao suy_tim-final hoi tm 2015
Khuyen cao suy_tim-final hoi tm 2015Khuyen cao suy_tim-final hoi tm 2015
Khuyen cao suy_tim-final hoi tm 2015
 
Tăng huyết áp y4
Tăng huyết áp y4Tăng huyết áp y4
Tăng huyết áp y4
 
Khuyến cáo điều trị THA hội tim mạch học VN
Khuyến cáo điều trị THA hội tim mạch học VNKhuyến cáo điều trị THA hội tim mạch học VN
Khuyến cáo điều trị THA hội tim mạch học VN
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCT
 
Update THA cấp cứu 2015
Update THA cấp cứu 2015Update THA cấp cứu 2015
Update THA cấp cứu 2015
 

Destacado

Phân tích CLS suy tim
Phân tích CLS suy tim Phân tích CLS suy tim
Phân tích CLS suy tim HA VO THI
 
Triệu chứng lâm sàng suy tim
Triệu chứng lâm sàng suy timTriệu chứng lâm sàng suy tim
Triệu chứng lâm sàng suy timTrần Đức Anh
 
Bệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchBệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchVien Do
 
Bệnh án Nhồi máu cơ tim
Bệnh án  Nhồi máu cơ timBệnh án  Nhồi máu cơ tim
Bệnh án Nhồi máu cơ timToan Pham
 
Bệnh án (BỆNH HỌC NỘI)
Bệnh án (BỆNH HỌC NỘI)Bệnh án (BỆNH HỌC NỘI)
Bệnh án (BỆNH HỌC NỘI)Siên Hồ Minh
 
Hướng dẫn đọc điện tâm đồ
Hướng dẫn đọc điện tâm đồHướng dẫn đọc điện tâm đồ
Hướng dẫn đọc điện tâm đồHieu Nguyen
 
Đào tạo liên tục - Điều trị Đái tháo đường typ 2: Tổng quan và cập nhật 2013
Đào tạo liên tục - Điều trị Đái tháo đường typ 2: Tổng quan và cập nhật 2013Đào tạo liên tục - Điều trị Đái tháo đường typ 2: Tổng quan và cập nhật 2013
Đào tạo liên tục - Điều trị Đái tháo đường typ 2: Tổng quan và cập nhật 2013HA VO THI
 
Phân tích CLS tăng huyết áp
Phân tích CLS tăng huyết ápPhân tích CLS tăng huyết áp
Phân tích CLS tăng huyết ápHA VO THI
 
Bệnh án trình bệnh
Bệnh án trình bệnhBệnh án trình bệnh
Bệnh án trình bệnhNhan Tam
 
Nhịp cầu Dược lâm sàng_N2_Tăng huyết áp
Nhịp cầu Dược lâm sàng_N2_Tăng huyết ápNhịp cầu Dược lâm sàng_N2_Tăng huyết áp
Nhịp cầu Dược lâm sàng_N2_Tăng huyết ápHA VO THI
 
Tài liệu hướng dẫn Thực hành dược lâm sàng.V2
Tài liệu hướng dẫn Thực hành dược lâm sàng.V2Tài liệu hướng dẫn Thực hành dược lâm sàng.V2
Tài liệu hướng dẫn Thực hành dược lâm sàng.V2HA VO THI
 
Nghiên cứu tình trạng thiếu máu ở bệnh nhân suy tim mãn tính
Nghiên cứu tình trạng thiếu máu ở bệnh nhân suy tim mãn tínhNghiên cứu tình trạng thiếu máu ở bệnh nhân suy tim mãn tính
Nghiên cứu tình trạng thiếu máu ở bệnh nhân suy tim mãn tínhLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

Destacado (20)

Phân tích CLS suy tim
Phân tích CLS suy tim Phân tích CLS suy tim
Phân tích CLS suy tim
 
Suy tim
Suy timSuy tim
Suy tim
 
Triệu chứng lâm sàng suy tim
Triệu chứng lâm sàng suy timTriệu chứng lâm sàng suy tim
Triệu chứng lâm sàng suy tim
 
Tim mach
Tim machTim mach
Tim mach
 
Bệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchBệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạch
 
Benh an
Benh anBenh an
Benh an
 
Bệnh án Nhồi máu cơ tim
Bệnh án  Nhồi máu cơ timBệnh án  Nhồi máu cơ tim
Bệnh án Nhồi máu cơ tim
 
ECG CƠ BẢN
ECG CƠ BẢNECG CƠ BẢN
ECG CƠ BẢN
 
Tim mach 2016
Tim mach 2016Tim mach 2016
Tim mach 2016
 
Thaptim
ThaptimThaptim
Thaptim
 
Bệnh án (BỆNH HỌC NỘI)
Bệnh án (BỆNH HỌC NỘI)Bệnh án (BỆNH HỌC NỘI)
Bệnh án (BỆNH HỌC NỘI)
 
Hướng dẫn đọc điện tâm đồ
Hướng dẫn đọc điện tâm đồHướng dẫn đọc điện tâm đồ
Hướng dẫn đọc điện tâm đồ
 
Đào tạo liên tục - Điều trị Đái tháo đường typ 2: Tổng quan và cập nhật 2013
Đào tạo liên tục - Điều trị Đái tháo đường typ 2: Tổng quan và cập nhật 2013Đào tạo liên tục - Điều trị Đái tháo đường typ 2: Tổng quan và cập nhật 2013
Đào tạo liên tục - Điều trị Đái tháo đường typ 2: Tổng quan và cập nhật 2013
 
Phân tích CLS tăng huyết áp
Phân tích CLS tăng huyết ápPhân tích CLS tăng huyết áp
Phân tích CLS tăng huyết áp
 
Bệnh án trình bệnh
Bệnh án trình bệnhBệnh án trình bệnh
Bệnh án trình bệnh
 
Nhịp cầu Dược lâm sàng_N2_Tăng huyết áp
Nhịp cầu Dược lâm sàng_N2_Tăng huyết ápNhịp cầu Dược lâm sàng_N2_Tăng huyết áp
Nhịp cầu Dược lâm sàng_N2_Tăng huyết áp
 
Tài liệu hướng dẫn Thực hành dược lâm sàng.V2
Tài liệu hướng dẫn Thực hành dược lâm sàng.V2Tài liệu hướng dẫn Thực hành dược lâm sàng.V2
Tài liệu hướng dẫn Thực hành dược lâm sàng.V2
 
Benh ghe
Benh gheBenh ghe
Benh ghe
 
Bệnh sởi
Bệnh sởiBệnh sởi
Bệnh sởi
 
Nghiên cứu tình trạng thiếu máu ở bệnh nhân suy tim mãn tính
Nghiên cứu tình trạng thiếu máu ở bệnh nhân suy tim mãn tínhNghiên cứu tình trạng thiếu máu ở bệnh nhân suy tim mãn tính
Nghiên cứu tình trạng thiếu máu ở bệnh nhân suy tim mãn tính
 

Similar a Cap nhat 2014 ve cd va dt suy tim

Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxSuy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxUpdate Y học
 
File_khuyencao2022_Suytimman.pdf
File_khuyencao2022_Suytimman.pdfFile_khuyencao2022_Suytimman.pdf
File_khuyencao2022_Suytimman.pdfphambang8
 
KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TI...
KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TI...KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TI...
KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TI...SoM
 
Khuyen cao-cua-hoi-tim-mach-quoc-gia-viet-nam-ve-chan-doan-va-dieu-tri-suy-ti...
Khuyen cao-cua-hoi-tim-mach-quoc-gia-viet-nam-ve-chan-doan-va-dieu-tri-suy-ti...Khuyen cao-cua-hoi-tim-mach-quoc-gia-viet-nam-ve-chan-doan-va-dieu-tri-suy-ti...
Khuyen cao-cua-hoi-tim-mach-quoc-gia-viet-nam-ve-chan-doan-va-dieu-tri-suy-ti...Vinh Pham Nguyen
 
Pham nguyen-vinh-cd-dttha
Pham nguyen-vinh-cd-dtthaPham nguyen-vinh-cd-dttha
Pham nguyen-vinh-cd-dtthanguyenngat88
 
ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHE
ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHEĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHE
ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHEThe Trinh
 
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột QuỵTiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột QuỵTBFTTH
 
Cập nhật điều trị suy tim mạn 2017
Cập nhật điều trị suy tim mạn 2017Cập nhật điều trị suy tim mạn 2017
Cập nhật điều trị suy tim mạn 2017Cho Ray hospital
 
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤPHỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤPSoM
 
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤPHỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤPSoM
 
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)Friendship and Science for Health
 
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCMĐột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu NãoChuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu NãoPhòng Khám Tâm Y Đường
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃOCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃOSoM
 
TĂNG HUYẾT ÁP VÀ RUNG NHĨ
TĂNG HUYẾT ÁP VÀ RUNG NHĨTĂNG HUYẾT ÁP VÀ RUNG NHĨ
TĂNG HUYẾT ÁP VÀ RUNG NHĨSoM
 
Bài giảng Suy tim BS Cầm.ppt
Bài giảng Suy tim BS Cầm.pptBài giảng Suy tim BS Cầm.ppt
Bài giảng Suy tim BS Cầm.pptTrần Cầm
 
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPSoM
 
Suy tim cấp-Lâm-sàng-BS-Nguyên-final.pdf
Suy tim cấp-Lâm-sàng-BS-Nguyên-final.pdfSuy tim cấp-Lâm-sàng-BS-Nguyên-final.pdf
Suy tim cấp-Lâm-sàng-BS-Nguyên-final.pdfThanhPham321538
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃO
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃOCẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃO
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃOSoM
 

Similar a Cap nhat 2014 ve cd va dt suy tim (20)

Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxSuy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
 
File_khuyencao2022_Suytimman.pdf
File_khuyencao2022_Suytimman.pdfFile_khuyencao2022_Suytimman.pdf
File_khuyencao2022_Suytimman.pdf
 
KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TI...
KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TI...KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TI...
KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TI...
 
Khuyen cao-cua-hoi-tim-mach-quoc-gia-viet-nam-ve-chan-doan-va-dieu-tri-suy-ti...
Khuyen cao-cua-hoi-tim-mach-quoc-gia-viet-nam-ve-chan-doan-va-dieu-tri-suy-ti...Khuyen cao-cua-hoi-tim-mach-quoc-gia-viet-nam-ve-chan-doan-va-dieu-tri-suy-ti...
Khuyen cao-cua-hoi-tim-mach-quoc-gia-viet-nam-ve-chan-doan-va-dieu-tri-suy-ti...
 
Pham nguyen-vinh-cd-dttha
Pham nguyen-vinh-cd-dtthaPham nguyen-vinh-cd-dttha
Pham nguyen-vinh-cd-dttha
 
ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHE
ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHEĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHE
ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHE
 
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột QuỵTiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
 
Cập nhật điều trị suy tim mạn 2017
Cập nhật điều trị suy tim mạn 2017Cập nhật điều trị suy tim mạn 2017
Cập nhật điều trị suy tim mạn 2017
 
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤPHỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
 
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤPHỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
 
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
 
Dieu tri suy tim tac dung som cua nhom arni minh hoa lam sang
Dieu tri suy tim tac dung som cua nhom arni minh hoa lam sangDieu tri suy tim tac dung som cua nhom arni minh hoa lam sang
Dieu tri suy tim tac dung som cua nhom arni minh hoa lam sang
 
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCMĐột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
 
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu NãoChuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃOCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
 
TĂNG HUYẾT ÁP VÀ RUNG NHĨ
TĂNG HUYẾT ÁP VÀ RUNG NHĨTĂNG HUYẾT ÁP VÀ RUNG NHĨ
TĂNG HUYẾT ÁP VÀ RUNG NHĨ
 
Bài giảng Suy tim BS Cầm.ppt
Bài giảng Suy tim BS Cầm.pptBài giảng Suy tim BS Cầm.ppt
Bài giảng Suy tim BS Cầm.ppt
 
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
 
Suy tim cấp-Lâm-sàng-BS-Nguyên-final.pdf
Suy tim cấp-Lâm-sàng-BS-Nguyên-final.pdfSuy tim cấp-Lâm-sàng-BS-Nguyên-final.pdf
Suy tim cấp-Lâm-sàng-BS-Nguyên-final.pdf
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃO
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃOCẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃO
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃO
 

Más de vinhvd12

Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)
Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)
Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)vinhvd12
 
Pgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinh
Pgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinhPgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinh
Pgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinhvinhvd12
 
Pgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoa
Pgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoaPgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoa
Pgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoavinhvd12
 
583 tb vd.20 001
583 tb vd.20 001583 tb vd.20 001
583 tb vd.20 001vinhvd12
 
581 tb vd.20 001
581 tb vd.20 001581 tb vd.20 001
581 tb vd.20 001vinhvd12
 
253chandoanvadieutricovid19
253chandoanvadieutricovid19253chandoanvadieutricovid19
253chandoanvadieutricovid19vinhvd12
 
1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...
1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...
1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...vinhvd12
 
Khoalamsangcovid
KhoalamsangcovidKhoalamsangcovid
Khoalamsangcovidvinhvd12
 
Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...
Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...
Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...vinhvd12
 
550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công
550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công 550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công
550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công vinhvd12
 
Vv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch mai
Vv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch maiVv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch mai
Vv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch maivinhvd12
 
1778 Bộ Y tế thủ tướng Khen
1778 Bộ Y tế thủ tướng Khen1778 Bộ Y tế thủ tướng Khen
1778 Bộ Y tế thủ tướng Khenvinhvd12
 
Cv 963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tế
Cv  963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tếCv  963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tế
Cv 963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tếvinhvd12
 
29.3 Công điện TP HN
29.3 Công điện TP HN29.3 Công điện TP HN
29.3 Công điện TP HNvinhvd12
 

Más de vinhvd12 (20)

Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)
Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)
Hội thảo về Can thiệp Nội mạch Động mạch chủ (Stentgraft)
 
Pgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinh
Pgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinhPgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinh
Pgs.uoc Dai cuong benh tim bam sinh
 
Pgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoa
Pgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoaPgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoa
Pgs.uoc Benh tim mach trong ngoai khoa
 
Kinh
KinhKinh
Kinh
 
Binh
BinhBinh
Binh
 
Khoa2
Khoa2Khoa2
Khoa2
 
Khue
KhueKhue
Khue
 
Binh
BinhBinh
Binh
 
583 tb vd.20 001
583 tb vd.20 001583 tb vd.20 001
583 tb vd.20 001
 
Cly19
Cly19Cly19
Cly19
 
581 tb vd.20 001
581 tb vd.20 001581 tb vd.20 001
581 tb vd.20 001
 
253chandoanvadieutricovid19
253chandoanvadieutricovid19253chandoanvadieutricovid19
253chandoanvadieutricovid19
 
1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...
1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...
1435/BYT-TT-KT Phát động Phong trào thi đua "Ngành y tế chung tay phòng, chốn...
 
Khoalamsangcovid
KhoalamsangcovidKhoalamsangcovid
Khoalamsangcovid
 
Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...
Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...
Thông báo số 531/ TB-VĐ v/v Hạn chế tiếp xúc gần giữa nhân viên y tế, người b...
 
550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công
550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công 550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công
550 tb Thông báo số 550/ TB-VĐ vv Hướng dẫn chấm công
 
Vv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch mai
Vv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch maiVv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch mai
Vv tạm ngừng chuyển tuyến và tiếp nhận người bệnh về bv bạch mai
 
1778 Bộ Y tế thủ tướng Khen
1778 Bộ Y tế thủ tướng Khen1778 Bộ Y tế thủ tướng Khen
1778 Bộ Y tế thủ tướng Khen
 
Cv 963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tế
Cv  963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tếCv  963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tế
Cv 963 Hướng dẫn Bộ trưởng y tế
 
29.3 Công điện TP HN
29.3 Công điện TP HN29.3 Công điện TP HN
29.3 Công điện TP HN
 

Último

Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx27NguynTnQuc11A1
 

Último (19)

Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
 

Cap nhat 2014 ve cd va dt suy tim

  • 1. CẬP NHẬT 2014 VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM PGS. TS. Phạm Nguyễn Vinh Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch Bệnh viện Tim Tâm Đức Viện Tim Tp. HCM 1
  • 2. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Định nghĩa suy tim •Suy tim là một hội chứng lâm sàng phức tạp do tổn thương cấu trúc hoặc chức năng đổ đầy thất hoặc tống máu. •Biểu hiện lâm sàng chính của suy tim là mệt và khó thở. TL: Yancy CW et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Mangement of Heart Failure. DOI: 10.1016/j.jacc.2013.05.019 2
  • 3. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Các định nghĩa suy tim tâm thu (HFr EF) và suy tim với phân suất tống máu bảo tồn (HFp EF) TL: Yancy CW et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Mangement of Heart Failure. DOI: 10.1016/j.jacc.2013.05.019 3
  • 4. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Các vấn đề hiện nay của suy tim •Sinh lý bệnh: mô hình tiến triển của suy tim •Chẩn đoán: vị trí của chất chỉ điểm sinh học •Điều trị suy tim tâm thu: kéo dài đời sống bằng giảm tần số tim •Điều trị suy tim với phân suất tống máu bảo tồn •Hướng nghiên cứu tương lai 4
  • 5. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Sinh bệnh học suy tim TL: Mann DL.In Braunwald’s Heart Disease, 9thed, 2012, Elsevier, p.488 5 SNS: sympathetic nervous system RAS: renin angiotensin system
  • 6. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Hoạt hóa hệ giao cảm/suy tim 6 TL: Mann DL.In Braunwald’s Heart Disease, 9thed, 2012, Elsevier,p.488 AR: adrenoreceptor RAS: renin angiotensin system
  • 7. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Hoạt hóa hệ renin-angiotensin- aldosterone/suy tim TL: Nohria A et al. In Colluci WS (ed): Atlas of Heart Failure, 4thed Philadelphia Current Medicine 2005 7
  • 8. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Chẩn đoán suy tim: có vai trò của chất chỉ điểm sinh học? 8
  • 9. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Chẩn đoán suy tim TL: McMurray JJV et al. Euro. H. Journal (2012); 33: 1787-1847 9 Chẩn đoánsuy tim tâm thu: 3 điều kiện -TC/ CN -TC/ thựcthể -Giảm PXTM Chẩn đóansuy tim tâm trương: 4 điều kiện -TC/ CN -TC/ thựcthể -PXTM bảo tồn -Chứng cứ bệnh cấu trúc cơ tim (dầy TTr, nhĩ trái lớn) và/hoặc rối lọan chức năng tâm trương
  • 10. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Qui trình chẩn đoán suy tim có đo peptide bài niệu/ bệnh nhân có triệu chứng cơ năng gợi ý suy tim 10 •TL: Dickstein K. et al. ESC Guidelines for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure 2008. Eur. Heart J 2008; 29: 2388-2442 Khám lâm sàng, ECG, phim ngực siêu âm tim NT-pro BNP; BNP Ít khả năng suy tim Chẩn đoán chưa chắc chắn Khả năng cao suy tim mạn
  • 11. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim NT-proBNP, BNP: hữu ích trong chẩn đoán cấp cứu khi lâm sàng suy tim không chắc chắn (IIa, A) TL: Jessup M et al. 2009 Focused update: ACC/ AHA Guidelines for the Diagnosis and Management of Heart Failure in Adults. Circulation 2009; 119: 1977-2016 11
  • 12. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Khả năng chẩn đoán của khảo sát hình ảnh không xâm nhập TL: Friedrich MG. J Am Cardiol Img 1: 652, 2008 12
  • 13. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Nguyên nhân suy tim (1) 1.Bệnh cơ tim dãn nở: TMCB, bệnh van tim, THA… 2.Bệnh cơ tim gia đình (Familial Cardiomyopathies) 3.Bệnh cơ tim do chuyển hoá và nội tiết -Béo phì, đái tháo đường, bệnh tuyến giáp -Bệnh cực đại đầu chi và bệnh thiếu hormone tăng trưởng (GH) 4.Bệnh cơ tim do độc chất -BCT do rượu -BCT do cocaine -BCT liên quan đến điều trị ung thư: anthracyclines, trastuzumab, cyclophosphamide, taxoids, mitomycin –C, 5- fluorouracil, interferons TL: Yancy CW et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Mangement of Heart Failure. DOI: 10.1016/j.jacc.2013.05.019 13
  • 14. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Nguyên nhân suy tim (2) 5.Bệnh cơ tim do nhịp tim nhanh 6.Viêm cơ tim: virus, hội chứng suy giảm miễn dịch bệnh Chagas, quá mẫn 7.Thấp tim và các rối loạn mô liên kết khác 8.Bệnh cơ tim chu sinh 9.Bệnh cơ tim do quá tải sắt 10.Amyloidosis 11.Sarcoidosis 12.Bệnh cơ tim do stress (Takotsubo) TL: Yancy CW et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Mangement of Heart Failure. DOI: 10.1016/j.jacc.2013.05.019 14
  • 15. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Các yếu tố có khả năng làm nặng suy tim •Không tiết chế •Giảm thuốc điều trị ST không đúng •NMCT; thiếu máu cơ tim •Loạn nhịp (nhanh, chậm) •Nhiễm trùng •Thiếu máu •Khởi đầu sử dụng các thuốc có thể làm nặng suy tim: –Ức chế calci (verapamil, diltiazen) –Chẹn beta –Kháng viêm không steroid –Thuốc chống loạn nhịp (nhóm I, sotalol-nhóm III) •Uống rượu •Có thai •Huyết áp tăng cao •Hở van cấp 15
  • 16. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Bệnh sử và khám thực thể bệnh nhân suy tim (1) 16 History Comments Cácdấu hiệu gợi ý nguyên nhân suy tim (ST) Hỏi kỹtiền sử gia đình Các nguyên nhân suy tim nêu trên Thời gian bệnh Bệnh nhânmới bị suy tim TTh có thể hồi phục theo thời gian Độ nặngvà khởi phát khó thở và mệt Các triệu chứng: đau ngực, khả năng gắng sức, vận động, tình dục Phânđộ NYHA, các triệu chứng TMCB Chánăn, no sớm, giảm cân Triệu chứngtiêu hoá thường gặp ở ST. Suy kiệt do tim là dấu tiên lượng xấu Tăngcân Tăngcân nhanh: quá tải thể tích Hồi hộp,gần ngất, số lần ICD Hồi hộp:rung nhĩ cơn hay cơn nhịp nhanh thất Cáctriệu chứng gợi ý thiếu máu não thoáng qua hoặc huyết khối thuyên tắc Xuất hiệnở chứng hoặc phù ngoại vi Rối loạnthở về đêm, vấn đề giấc ngủ
  • 17. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Bệnh sử và khám thực thể bệnh nhân suy tim (2) 17 Nhậpviện vì suy tim: lần mới đây, có thường xuyên Cóngưng thuốc trị ST Cácthuốc có thể làm nặng ST Chế độăn Tuânthủ điều trị
  • 18. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Bệnh sử và khám thực thể bệnh nhân suy tim (3) •BMI, chứng cứ giảm cân •Huyết áp (nằm, đứng) •Mạch •Áp lực động mạch cổ lúc nghỉ và sau ấn bụng •Âm thổi, tiếng tim, mỏm tim •Thất phải nhô cao; ran phổi; TDMP •Gan lớn, cổ chướng •Phù ngoại vi: nhiệt độ chi dưới 18
  • 19. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Trắc nghiệm giúp chẩn đoán/ ST (1) Loại I 1.Huyết đồ, tổng phân tích nước tiểu, điện giải đồ BUN, creatlnine, glucose, lipid máu, chức năng gian, TSH và FT4 (MCC: C) 2.Theo dõi hàng loạt: điện giải đồ, chức năng thận (MCC: C) 3.ECG 12 CĐ (MCC: C) Loại IIa 1.Tầm soát hemochromatosis, HIV (MCC: C) 2.Các trắc nghiệm tìm: bệnh lý khớp, amyloidosis, pheochromocytoma (khi có nghi ngờ) (MCC: C) 19 TL: Yancy CW et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Mangement of Heart Failure. DOI: 10.1016/j.jacc.2013.05.019
  • 20. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Trắc nghiệm giúp chẩn đoán/ ST (2) TL: Yancy CW et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Mangement of Heart Failure. DOI: 10.1016/j.jacc.2013.05.019 20 •Bệnh nhân ngoại trú Loại I: 1.BNP, NT-proBNP (MCC: A) giúp chẩn đoán 2.BNP hoặc NT-proBNP: lượng định độ nặng và tiên lượng (MCC: A) Loại IIa 1.BNP hoặc NT-proBNP: hướng dẫn điều trị tối ưu (MCC: B) Loại IIb 1.BNP hoặc NT-proBNP giúp giảm nhập viện hoặc tiên lượng tử vong: chưa chắc chắn (MCC: B) 2.Các chỉ điểm sinh học tim mới (ST2, Galectin-3): tổn thương cơ tim, sợi hoá (MCC: B)
  • 21. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Trắc nghiệm giúp chẩn đoán/ ST (3) Loại I 1.BNP hoặc NT-proBNP giúp chẩn đoán (MCC: A) 2.BNP hoặc NT-proBNP và/hoặc Troponins tim: tiên lượng và độ nặng bệnh nhân ST cấp 21 TL: Yancy CW et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Mangement of Heart Failure. DOI: 10.1016/j.jacc.2013.05.019
  • 22. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Chất chỉ điểm sinh học mới trong suy tim •Soluble ST2, galectin-3 •Giúp khảo sát tình trạng sợi hoá cơ tim •Hiệu quả: –Tiên đoán tái nhập viện và tử vong –Giá trị tiên lượng bệnh 22
  • 23. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Fard A , Maisel A Eur Heart J 2013;34:419-421 Biomarkers in Heart Failure Fard A , Maisel A Eur Heart J 2013;34:419-421 23
  • 24. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Mục tiêu điều trị suy tim •Giảm tử vong •Cải thiện triệu chứng, chất lượng cuộc sống, tăng khả năng gắng sức, giảm số lần nhập viện •Phòng ngừa tăng tổn thương cơ tim; giảm tái cấu trúc cơ tim 24
  • 25. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Điều trị không thuốc •Hướng dẫn bệnh nhân có thể tự chăm sóc, hiểu biết về tật bệnh, triệu chứng bệnh bắt đầu nặng hơn. •Hiểu biết về điều trị, tác dụng không mong muốn của thuốc. •Thay đổi lối sống: giảm cân, ngưng thuốc lá, không uống rượu, bớt mặn (bớt Natri), tập thể dục, hạn chế nước (suy tim nặng) 25
  • 26. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Các giai đoạn trong sự tiến triển của suy tim 26 Giai ñoaïn A Nguy cô cao suy tim khoâng beänh tim thöïc theå hoaëc trieäu chöùng cô naêng suy tim Giai ñoaïn B Coù beänh tim thöïc theå nhöng khoâng trieäu chöùng suy tim Giai ñoaïn C Coù beänh tim thöïc theå tröôùc kia hoaëc hieän taïi coù trieäu chöùng cô naêng suy tim Giai ñoaïn D Suy tim khaùng trò, caàn can thieäp ñaëc bieät Td: . THA . beänh xô vöõa ñoäng maïch . ÑTÑ . beùo phì . hoäi chöùng chuyeån hoùa hoaëc . beänh nhaân söû duïng thuoác ñoäc vôùi tim; tieàn söû coù beänh cô tim Td: . Tieàn söû NMCT . Taùi caáu truùc thaát traùi . Beänh van tim khoâng trieäu chöùng cô naêng Td: b/n coù beänh tim thöïc theå keøm khoù thôû, meät giaûm gaéng söùc Td: b/n coù trieäu chöùng cô naêng raát naëng luùc nghæ maëc duø ñieàu trò noäi toái ña (nhaäp vieän nhieàu laàn, xuaát vieän caàn bieän phaùp ñieàu trò ñaëc bieät) Beänh tim thöïc theå Tieán trieån ñeán trieäu chöùng cô naêng suy tim Trieäu chöùng cô naêng khaùng trò luùc nghæ Coù nguy cô suy timSuy tim TL : Hunt SA et al. ACC/AHA 2005 Guideline update for chronic heart failure. Circulation 2005; 112 Sept
  • 27. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Các biện pháp điều trị/giai đoạn của suy tim TL: Jessup M, Brozena S. N Engl J Med 348: 2007, 2003 27
  • 28. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Ức chế men chuyển/ suy tim tâm thu(Loại I, MCC:A) •Tất cả bệnh nhân có PXTM ≤ 40% •Chống chỉ định: –Tiền sử phù mạch –Hẹp ĐM thận 2 bên –K +> 5 mmol/L –Creatinine máu > 220 mmol/L (~2,5mg/L) –Hẹp van ĐMC nặng •Liều từ thấp đến cao-Thử lại creatinine 2 tuần sau •Ngưng UCMC nếu creatinine tăng ≥ 50% trị số ban đầu (hoặc K+> 5.5 mmol/L) 28
  • 29. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Chẹn bêta/ suy tim tâm thu(Loại I, MCC: A) •Tất cả bệnh nhân có PXTM ≤ 40%, NYHA II →IV •Đã được dùng liều đầy đủ UCMC hoặc chẹn thụ thể AG II ±đối kháng aldoslerone •Lâm sàng đang ổn định •Không bị: –Suyễn –Blốc NT II,III, hội chứng suy nút xoang, nhịp xoang chậm (< 50/phút) 29
  • 30. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Các nghiên cứu chứng minh hiệu quả của chẹn bêta / suy tim tâm thu •CIBIS II (bisoprolol), COPERNICUS (carvedilol), MERIT-HF (metoprolol CR/XL) •SENIORS ( nebivolol) •COMET (carvedilol) 30
  • 31. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Các thuốc đối kháng aldosterone/ suy tim tâm thu (Loại I, MCC: B) •PXTM ≤ 35%, NYHA III-IV, đã sử dụng liều tốt nhất chẹn bêta và UCMC •Chống chỉ định: –K +> 5 mmol/L –Creatinine máu > 220 Mmol/L (~2.5 mg/dL) –Dùng chung viên Kali –Phối hợp với UCMC và chẹn thụ thể angiotensin II 31
  • 32. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Liều lượng thuốc đối kháng aldosterone/ chức năng thận TL: Yancy CW et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Mangement of Heart Failure. DOI: 10.1016/j.jacc.2013.05.019 32
  • 33. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Các thuốc chẹn thụ thể angiotensin II/ suy tim tâm thu •Loại I, MCC A:bệnh nhân có PXTM ≤ 40% vẫn còn triệu chứng cơ năng dù liều tối đa UCMC và chẹn bêta •Loại I, MCC B: thay thế khi bệnh nhân không dung nạp được UCMC •Chống chỉ định: •Tương tự UCMC, ngoại trừ phù mạch •Bệnh nhân đang sử dụng UCMC và đối kháng aldosterone 33 TL: Dickstein K. et al. ESC Guidelines for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure 2008. Eur. Heart J 2008; 29: 2388-2442
  • 34. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 34 Các chẹn thu thể AG II/ suy tim •Candesartan ( liều lượng 8mg-32 mg/ngày) •Valsartan (liều lượng 80mg-320mg/ngày) •Losartan (liều lượng 100mg-150mg/ngày)
  • 35. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Hydralazine và Isosorbide dinitrate (H –ISDN)/ Suy tim tâm thu •Loại IIa, MCC B •Khi không dung nạp UCMC và chẹn thụ thể AG II 35
  • 36. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Digoxin/ Suy tim tâm thu •Loại I, MCC C: –PXTM ≤ 40%, có triệu chứng cơ năng kèm rung nhĩ •Loại IIa, MCC B: –PXTM ≤ 40%, có triệu chứng cơ năng, nhịp xoang 36 TL: Dickstein K. et al. ESC Guidelines for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure 2008. Eur. Heart J 2008; 29: 2388-2442
  • 37. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Lợi tiểu/ suy tim tâm thu •Loại I, MCC B: suy tim kèm triệu chứng cơ năng của sung huyết 37
  • 38. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 38 Liều lượng lợi tiểu thường sử dụng điều trị suy tim (tâm thu, tâm trương, mạn, cấp) TL: McMurray JJV et al. Euro. H. Journal (2012); 33: 1787-1847
  • 39. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Cách sử dụng lợi tiểu/ suy tim tâm thu •Liều lượng: thay đổi theo từng bệnh nhân và tình trạng lâm sàng •Lợi tiểu quai:rất hiệu quả •Lợi tiểu: –Lợi tiểu:hoạt hoá hệ renin. Angiotensin-aldosterone → nên phối hợp với UCMC hoặc chẹn thụ thể AG II 39
  • 40. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 40 Các thuốc được chứng minh kéo dài đời sống b/n suy tim tâm thu mạn hoặc sau NMCT TL: McMurray JJV et al. Euro. H. Journal (2012); 33: 1787-1847
  • 41. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Hiệu quả điều trị thuốc GĐC của suy tim tâm thu dựa trên các nghiên cứu phân phối ngẫu nhiên TL: Yancy CW et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Mangement of Heart Failure. DOI: 10.1016/j.jacc.2013.05.019 41
  • 42. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Điều trị suy tim với chức năng thất trái bảo tồn •Nghiên cứu CHARM-Preserved (3023 bệnh nhân): candesartan không giảm có ý nghĩa tiêu chí chính (tử vong tim mạch, suy tim) •Nghiên cứu PEP-CHF (850 bệnh nhân perindopril): giảm có ý nghĩa tử vong tim mạch và suy tim/ 1 năm •Lợi tiểu: giảm triệu chứng •Kiểm soát tốt THA và TMCB cơ tim, tần số thất, RN 42 TL: Dickstein K. et al. ESC Guidelines for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure 2008. Eur. Heart J 2008; 29: 2388-2442
  • 43. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Tại sao tần số tim chậm giúp cải thiện tiên lượng bệnh nhân? 43
  • 44. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 44 Nghiên cứu điều trị suy tim tâm thu bằng thuốc (ức chế kênh If(ivabradine)
  • 45. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Tiêu chí gộp chính(Tử vong tim mạch hoặc nhập viện vì suy tim nặng hơn) 45 0 6 12 18 24 30 40 30 20 10 0 18% Cumulative frequency(%) Placebo Ivabradine HR = 0.82 (0.75–0.90) P < 0.0001 Swedberg K, et al. Lancet. 2010;online August 29.Months
  • 46. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 46 Tử vong về suy tim 26% 0 6 12 18 24 30 10 5 0 HR = 0.74 (0.58–0.94) P = 0.014 Placebo Ivabradine Swedberg K, et al. Lancet. 2010;online August 29.Tháng Cumulative frequency (%)
  • 47. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 47 •TL: McMurray JJV et al. Euro. H. Journal (2012); 33: 1787-1847 Kiểm soát tần số thất/b/n suy tim có kèm rung nhĩ Thay digoxin bằng chẹn beta (hoặc UC cali giảm tần số tim) Suy tim tâm thu Suy tim PXTM bảo tồn Chẹn beta ức chế calci giảm tần số tim ( hoặc chẹn beta) Tần số thất kiểm soát được ? Tần số thất kiểm soát được ? không không có có Thêm digoxin Thêm digoxin Tần số thất kiểm soát được ? Tần số thất kiểm soát được ? không có có không Thay digoxin bằng amiodarone Tần số thất kiểm soát được ? Tần số thất kiểm soát được ? không có có không Điều trị duy trì Cân nhắc kỹ nút nhĩ thất Hội chẩn chuyên gia Cân nhắc kỹ nút nhĩ thất Hội chẩn chuyên gia
  • 48. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Điều trị suy tim bằng phẫu thuật và dụng cụ 48
  • 49. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Khuyến cáo sử dụng máy phá rung cấy được/ b/n suy tim 49 TL: McMurray JJV et al. Euro. H. Journal (2012); 33: 1787-1847 Khuyến cáo Loại MCC Phòngngừa thứ phát ICD/loạn nhịp thất kèm rối loạn huyết động, khả năng sống > 1 năm, chức năng còn tốt, giúp giảm đột tử I A Phòngngừa tiên phát ICD/ NYHA II-IV kèm PXTM ≤ 35% mặc dù ≥ 3 tháng điều trị nội tối ưu, khả năng sống > năm, chức năng còn tốt, giúp giảm đột tử Bệnh tim TMCB: > 40 ngày sau NMCT cấp Bệnh tim không TMCB I I A B
  • 50. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Khuyến cáo sử dụng CRT/ b/n suy tim NYHA III, IV(NYHA IV phải không nằm bệnh viện 50 •TL: McMurray JJV et al. Euro. H. Journal (2012); 33: 1787-1847 Khuyến cáo Loại MCC QRS dạngblốc nhánh trái CRT-P/CRT-D/ nhịp xoang QRS ≥ 120 ms dạng blốc nhánh trái, PXTM ≤ 35%, khả năng sống > 1 năm, chức năng tốt I A QRS khôngdạngblốc nhánh trái CRT-P/CRT-D/ b/n nhịp xoang QRS ≥ 150 ms, PXTM ≤ 35%, sống trên 1 năm, chức năng tốt IIa A
  • 51. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Khuyến cáo sử dụng CRT/ b/n suy tim NYHA II Khuyến cáo Loại MCC QRSdạng blốc nhánh trái CRT hoặc tốt hơn CRT-D: b/n nhịp xoaong QRS ≥ 130 ms dạng blốc nhánh trái, PXTM ≤ 30%, khả năng sống ≥ 1 năm chức năng tốt I A QRS khôngdạng blốc nhánh trái QRS cần ≥ 150 ms IIa A 51 TL: McMurray JJV et al. Euro. H. Journal (2012); 33: 1787-1847
  • 52. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Điều trị bằng dụng cụ suy tim tâm thu GĐ C (1) TL: Yancy CW et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Mangement of Heart Failure. DOI: 10.1016/j.jacc.2013.05.019 52 ICD giúpphòng ngừa tiên phát đột tử/ PXTM ≤ 35%, 40 ngày sau NMCT và NYHA II-III; khả năng sống 1 năm CRT/ b/n cóPXTM ≤ 35%, nhịp xoang, blốc nhánh trái với QRS ≥ 150 ms. NYHA II, III hoặc NYHA IV ngoại trú ICD giúpphòng ngừa tiên phát đột tử/ b/n có PXTM ≤ 30%, 40 ngày sau NMCT, NYHA 1 dưới điều trị kèm khả năng sống > 1 năm CRT/ b/n cóPXTM ≤ 35%, nhịp xoang, QRS ≥ 150 ms không kèm blốc nhánh trái, NYHA III hoặc NYHA IV ngoại trú
  • 53. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Điều trị bằng dụng cụ suy tim tâm thu GĐ C (2) TL: Yancy CW et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Mangement of Heart Failure. DOI: 10.1016/j.jacc.2013.05.019 53 CRT/ b/n PXTM ≤ 35%,nhịp xoang, blốc nhánh trái có QRS 120-149 ms, NYHA II, III hoặc IV ngoại trú CRT/b/n RN kèm PXTM ≤ 35%, tạo nhịp thất 100% sau huỷ nút nhĩ thất ICD cólợi điểm không chắc trên b/n thường nhập viện, thể chất xấu hoặc có bệnh nặng kèm theo
  • 54. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Điều trị tái đồng bộ cơ tim: nghiên cứu CARE-HF TL: Cleland JGF et al. N Engl J Med 2005; 352: 1539 54
  • 55. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Điều trị tái đồng bộ tim kèm khử rung thất: Nghiên cứu MADIT-CRT TL: Moss AJ et al. N Engl J Med 2009; 361: 1329 55
  • 56. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Sống còn bệnh nhân điều trị suy tim/nghiên cứu SCD HcFT TL: Bardy GH et al. N. Engl J Med 2005; 352: 225 56
  • 57. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Sống còn trên b/n phẫu thuật BC/ĐMV so với điều trị nội •A = Tất cả các nhóm •B = Nhóm có bệnh 1 nhánh ĐMV •C = Nhóm có bệnh 2 nhánh ĐMV •D = Nhóm có bệnh 3 nhánh ĐMV TL: O’ Connor CM et al. Am J Cardiol 2002, 90: 101 57
  • 58. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Sống còn bệnh nhân ghép tim TL: Hertz MJ et al. Heart Lung Transplant 2008; 27 : 937 58
  • 59. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim 59 Khuyến cáo của Hội Tim Mạch/ Hội Trường Đại học Hoa Kỳ năm 2013 về xử trí suy tim
  • 60. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Chiến lược tối ưu điều trị nội (1) 1.Tăng liều nhỏ đến liều cao nhất bệnh nhân dung nạp được 2.Một số bệnh nhân (TD: cao tuổi, bệnh thận mạn) cần thăm khám thường xuyên, tăng liều chậm 3.Theo dõi dấu sinh tồn chặt chẽ trước và trong khi tăng liều [HA tư thế đứng, tần số tim, triệu chứng cơ năng khi đứng, tim chậm, Hatth thấp (80-100mmHg)] 4.Lần lượt chỉnh liều từng nhóm thuốc 5.Theo dõi chức năng thận, điện giải đồ TL: Yancy CW et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Mangement of Heart Failure. DOI: 10.1016/j.jacc.2013.05.019 60
  • 61. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Chiến lược tối ưu điều trị nội (2) 6.Bệnh nhân có thể có cảm giác mệt hay yếu khi tăng liều. Nếu dấu sinh tồn tốt, triệu chứng sẽ hết sau vài ngày. 7.Bệnh nhân không ngưng đột ngột điều trị 8.Xem xét lại cẩn thận liều lượng thuốc điều trị suy tim chỉ để giảm triệu chứng (TD: lợi tiểu, nitrates) trong khi tăng liều. 9.Chỉnh liều tạm thời khi có bệnh không phải ở tim hết hợp (TD: nhiễm trùng phổi, nguy cơ thiếu nước) 10.Hướng dẫn bệnh nhân và gia đình về lợi điểm của điều trị theo khuyến cáo. TL: Yancy CW et al. 2013 ACCF/AHA Guideline for the Mangement of Heart Failure. DOI: 10.1016/j.jacc.2013.05.019 61
  • 62. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Hướng nghiên cứu hiện nay: •Sữa chữa và tái tạo cơ tim (Myocardial repair and regeneration) •Gene liệu pháp (Gene therapy) •Thuốc mới: angiotensin receptor neprilysin inhibitors (ARNIs) 62
  • 63. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Source: Mc Murry JJV. et al. Eur. H. Journal of Heart Paradigm 4/2013 Failure doi: 10. 1093/ eurjhf/ hft 052 63
  • 64. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim The pathophysiology of chronic HF is characterized by a neurohormonal imbalance HF=heart failure; LV=left ventricular McMurray. N Engl J Med 2010;362:228–38; Francis et al. Ann Intern Med 1984;101:370–7; Krum, Abraham.Lancet 2009;373:941–55 Damage to cardiac myocytesand extracellular matrix leads to changes in the size, shape and function of the heart (remodeling) This may lead to fibrosis, apoptosis, hypertension, hypertrophy, myotoxicityand impairment of vascular structure and function Morbidity and mortality: arrhythmias, pump failure HF symptoms: dyspnea, edema, fatigue Activation of the RAAS, sympathetic nervous system and endothelinsystem leading to neurohormonalimbalance Remodelingand progressive worsening of LV function Hemodynamic alterations, salt and water retention The NP system provides a natural defense against the pathophysiological actions of RAAS, but may be insufficient to counter-regulate these effects 64
  • 65. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim •Pre-clinical studies have shown that concomitant inhibition of NEP and blockade of the angiotensin (AT1) receptor: –improves endothelial function1 –inhibits Ang II-induced cardiac hypertrophy2 –inhibits Ang II-induced cardiac fibrosis2 •Clinical studies with LCZ696 have shown that: –systemic exposure of the NEP inhibitor pro-drug AHU377 (and conversion to LBQ657) and the AT1receptor blocker valsartanfollows rapidlyafter administration of LCZ6963 –systemic exposure to valsartanis bioequivalent after dosing with LCZ696 400 mg or valsartan 320 mg3 –LCZ696 increases mean levels of cGMP, a biomarker of NEP inhibition, from baseline in patients with HF4 –LCZ696 decreases mean levels of BNP, NT-proBNPand aldosteronefrom baseline in patients with HF4 Summary of effects of concomitant NEP inhibition and angiotensin receptor blockade in pre-clinical and clinical studies 1. Pu et al. J Hypertens 2008;26:322–33; 2. Von Lueder et al. Presented at ESC, August 2012; 3. Gu et al. J Clin Pharmacol 2010;50:401–14; 4. Averkov et al. Presented at AHA Scientific Sessions, November 2010 65
  • 66. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim - LCZ696 has the potential to enhance the beneficial effects of the endogenous NP system while simultaneously limiting the detrimental effects of prolonged RAAS activation Ferro et al. Circulation 1998;97:2323–30; Levin et al. N Engl J Med 1998;339:321–8; Nathisuwan & Talbert. Pharmacotherapy 2002;22:27–42; Schrier et al. Kidney Int 2000;57:1418–25; Schrier & Abraham. N Engl J Med 1999;341:577–85; Stephenson et al. Biochem J. 1987;241:237–47 Langenickel , Dole. Drug Discov Today: Ther Strategies 2014, in press. NP system Physiologicalresponse NPs Pathophysiologicalresponse Ang II AT1receptor RAS HFsymptoms/ progression – Vasodilation BP Sympathetic tone Aldosterone Fibrosis Hypertrophy Natriuresis/diuresis Vasoconstriction BP Sympathetic tone Aldosterone Fibrosis Hypertrophy – Inactive fragments - LCZ696(an ARNI) X X 66
  • 67. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim PARADIGM-HF:ProspectivecomparisonofARNIwithACEItoDetermineImpactonGlobalMortalityandmorbidityinHeartFailure •A multicenter, randomized, double-blind, parallel- group, active-controlled study to evaluate the efficacy and safety of LCZ696compared with enalaprilon morbidity and mortality in patients with chronic HF and reducedejection fraction McMurray et al. Eur J Heart Fail 2013 [Epub ahead of print] PARADIGM-HF 67
  • 68. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim PARADIGM-HF: study design 2 weeks ~34 months (event-driven) Randomization (N=8,436 patients with chronic HF [NYHA Class II–IV with LVEF ≤40%*] and elevated NT-proBNP or BNP) Enalapril 10 mg BID§ LCZ696 200 mg BID‡ LCZ696 200 mg BID‡ On top of standard HF therapy (excluding ACEIs and ARBs) Testing tolerability to target doses of enalapril and LCZ696 LCZ696 100 mg BID† Enalapril 10 mg BID** 1–2 weeks 2–4 weeks Single-blind run-in period Double-blind randomized treatment period *The ejection fraction entry criteria was lowered from ≤40% to ≤35%in a protocol amendment on Dec 15,2010; **Enalapril 5 mg BID (10 mg TDD) for 1–2 weeks followed by enalapril 10 mg BID (20 mg TDD) as an optional starting run-in dose for those patients who are treated with ARBs or with a low dose of ACEI; †200 mg TDD; ‡400 mg TDD; §20 mg TDD. LVEF=left ventricular ejection fraction. McMurray et al. Eur J Heart Fail 2013;15:1062–73 Primary outcome: CV death or HF hospitalization (event driven: 2,410 patients with primary events) PARADIGM-HF 68
  • 69. Cn 2014 về chẩn đoán và điều trị suy tim Kết luận •Hiểu sâu hơn SLB suy tim: từ thần kinh thể dịch đến tái cấu trúc •Chẩn đoán suy tim: chỉ điểm sinh học, chẩn đoán hình ảnh học •Điều trị suy tim: –Toàn diện –Hiệu quả của giảm tần số tim •Hướng tương lai: –Tái tạo cơ tim: myoblast –Gene liệu pháp –Pharmacogenetic liệu pháp –Thuốc mới 69