- Tổng quan về thủ tục hải quan hàng gia công.
- Tổng quan về thủ tục hải quan hàng Sản xuất xuất khẩu.
- Tổng quan về thủ tục hải quan hàng Xuất nhập khẩu phi mậu dịch.
- Tổng quan về thủ tục hải quan hàng Xuất nhập khẩu thương mại.
- Tổng quan về thủ tục hải quan hàng Kinh doanh tạm nhập tái xuất.
- Tổng quan về thủ tục hải quan hàng Xuất nhập khẩu tại chỗ.
Quản lý hải quan đối với hàng hóa đường hàng không
Tổng quan về thủ tục hải quan
1. CÁC VĂN BảN QUY ĐịNH
1
LU T H I QUANẬ Ả
Th t c h i quan truy nủ ụ ả ề
th ngố
Th t c h i quan đi n tủ ụ ả ệ ử
154/2005/NĐ-CP (15/12/2005) 87/2012/NĐ-CP (23/10/2012)
128/2013/TT-BTC (10/9/2013) 22/2014/TT-BTC (14/02/2014)
1171/QĐ-TCHQ (15/06/2009) 988/QĐ-TCHQ (28/03/2014)
1279/QĐ-TCHQ (25/06/2009)
2344/QĐ-TCHQ (25/10/2011)
13/2014/TT-BTC (24/1/2014)
Lu t Th ng m i 2005 (14/6/2005)ậ ươ ạ
187/2013/NĐ-CP (20/11/2013)
Lu t Đ u t (29/11/2005ậ ầ ư
108/2005/NĐ-CP (22/9/2007)
2. CÁC VĂN BảN QUY ĐịNH
2
CÔNG
CƯỚ
KYOTO
1973, 1999
HS
CITES
BERNBASEL
TRIPsGATT
HI PỆ
Đ NHỊ
4. KHÁI NIệM
Th t c h i quanủ ụ ả
Th t c h i quan đi n tủ ụ ả ệ ử
4
5. THủ TụC HảI QUAN
Theo Công c Kyoto:ướ
Là t t c các ho t đ ng mà cácấ ả ạ ộ
bên liên quan và H i quan ph iả ả
th c hi n đ th c thi pháp lu tự ệ ể ự ậ
h i quanả
5
6. THủ TụC HảI QUAN
Theo Lu t H i quan năm 2001ậ ả
Là các công vi cệ mà người khai
h i quanả và công ch c h i quanứ ả
ph iả th c hi nự ệ theo quy đ nh c aị ủ
Lu t HQ đ i v i hàng hóa,ậ ố ớ
ph ng ti n v n t iươ ệ ậ ả
6
7. THủ TụC HảI QUAN
Khai và n p t khaiộ ờ
HQ; n p, xu t trìnhộ ấ
ch ng t thu c h sứ ừ ộ ồ ơ
HQ
Đ a hàng hóa đ n đ aư ế ị
đi m ki m tra theoể ể
quy đ nhị
N p thu và th c hi nộ ế ự ệ
các nghĩa v tài chínhụ
khác theo quy đ nhị
c a pháp lu tủ ậ
Ti p nh n và đăng kýế ậ
h s HQồ ơ
Ki m tra h s HQ vàể ồ ơ
ki m tra th c t hàngể ự ế
hóa
Thu thu và cácế
kho n thu khác theoả
quy đ nh c a phápị ủ
lu tậ
Quy t đ nh vi c thôngế ị ệ
quan hàng hóa
Ng i khai HQườ Công ch c HQứ
7
8. THủ TụC HảI QUAN ĐIệN Tử
Th t c h i quan đi n t làủ ụ ả ệ ử th t củ ụ
h i quanả trong đó vi cệ khai, ti pế
nh n, x lý thông tin khai h i quan,ậ ử ả
trao đ i các thông tin khácổ theo quy
đ nh c a pháp lu t v th t c h iị ủ ậ ề ủ ụ ả
quan gi a các bên có liên quan th cữ ự
hi n thông quaệ H th ng x lý dệ ố ử ữ
li u đi n t h i quanệ ệ ử ả
8
10. NGUYÊN TắC TIếN HÀNH THủ TụC HảI
QUAN, KIểM TRA, GIÁM SÁT HảI QUAN (Đ15
LHQ, Đ3 NĐ154)
Hàng hóa XK, NK, quá c nh; PTVT xu t c nh,ả ấ ả
nh p c nh, quá c nh ph i đ c làm th t c HQ,ậ ả ả ả ượ ủ ụ
ch u s ki m tra, giám sát h i quan, v n chuy nị ự ể ả ậ ể
đúng tuy n đ ng, qua c a kh u theo quy đ nhế ườ ử ẩ ị
c a pháp lu tủ ậ
Ki m tra h i quan đ c th c hi n trên c sể ả ượ ự ệ ơ ở
phân tích thông tin, đánh giá vi c ch p hànhệ ấ
pháp lu t c a ch hàng, m c đ r i ro v viậ ủ ủ ứ ộ ủ ề
ph m pháp lu t h i quan đ b o đ m qu n lýạ ậ ả ể ả ả ả
nhà n c v h i quan và không gây khó khănướ ề ả
cho ho t đ ng xu t kh u, nh p kh u ạ ộ ấ ẩ ậ ẩ
10
11. NGUYÊN TắC TIếN HÀNH THủ TụC HảI
QUAN, KIểM TRA, GIÁM SÁT HảI QUAN (Đ15
LHQ, Đ3 NĐ154)
Hàng hóa, ph ng ti n v n t i đ c thông quanươ ệ ậ ả ượ
sau khi đã làm th t c h i quanủ ụ ả
Th t c h i quan ph i đ c th c hi n công khai,ủ ụ ả ả ượ ự ệ
nhanh chóng, thu n ti n và theo đúng quy đ nhậ ệ ị
c a pháp lu tủ ậ
Vi c b trí nhân l c, th i gian làm vi c ph i đápệ ố ự ờ ệ ả
ng yêu c u ho t đ ng XK, NK, xu t c nh, nh pứ ầ ạ ộ ấ ả ậ
c nh, quá c nhả ả
11
12. ĐốI TƯợNG PHảI LÀM THủ TụC HảI
QUAN, KIểM TRA, GIÁM SÁT HảI QUAN
(Đ2 NĐ 154)
Hàng hóa
Ph ng ti n v n t iươ ệ ậ ả
H s h i quan và các ch ng t liên quan đ nồ ơ ả ứ ừ ế
hàng hóa, ph ng ti n v n t iươ ệ ậ ả
12
13. HÀNG HÓA (K1, 2 Đ4 LHQ, K1 Đ2 NĐ 154)
Hàng hóa XK, NK, quá c nhả
Hành lý, ngo i h i, ti n Vi t Nam c a ng iạ ố ề ệ ủ ườ
xu t c nh, nh p c nhấ ả ậ ả
V t d ng trên ph ng ti n v n t i xu t c nh,ậ ụ ươ ệ ậ ả ấ ả
nh p c nh, quá c nhậ ả ả
Kim khí quý, đá quý, c v t, văn hóa ph m, b uổ ậ ẩ ư
ph mẩ
Các tài s n khác XK, NK, quá c nh ho c l u giả ả ặ ư ữ
trong đ a bàn ho t đ ng h i quanị ạ ộ ả
13
14. PHƯƠNG TIệN VậN TảI
Xu t c nh, nh p c nh, quá c nh, chuy n c ngấ ả ậ ả ả ể ả
Đ ng bườ ộ
Đ ng s tườ ắ
Đ ng hàng khôngườ
Đ ng bi nườ ể
Đ ng sôngườ
14
16. QUY ĐỊNH
Khai h i quanả
H s h i quanồ ơ ả
Ki m tra h i quanể ả
Thông quan hàng hóa
Gi i phóng hàngả
Đ a hàng v b o qu nư ề ả ả
C s xác đ nh hàng hóa XKơ ở ị 16
17. KHAI HảI QUAN
Ng i khai h i quanườ ả
Th i h n khai và n p t khai h iờ ạ ộ ờ ả
quan
Hình th c khai h i quanứ ả
Th i h n công ch c làm th t c HQờ ạ ứ ủ ụ
Quy đ nh chung v khai h i quanị ề ả
Đăng ký t khai h i quanờ ả
17
18. NGƯờI KHAI HảI QUAN (Đ5 NĐ154 – Đ4
TT22)
Ch hàng hóa XK, NKủ
T ch c đ c ch hàng hoáổ ứ ượ ủ XK, NK uỷ
thác
Ng i đ c u quy n h p phápườ ượ ỷ ề ợ
Ng i đi u khi n ph ng ti n v n t iườ ề ể ươ ệ ậ ả
xu t c nh, nh p c nhấ ả ậ ả
Đ i lý làm th t c h i quanạ ủ ụ ả
DN cung c p d ch v b u chính, d ch vấ ị ụ ư ị ụ
chuy n phát nhanh qu c tể ố ế 18
19. THờI HạN KHAI VÀ NộP Tờ KHAI HảI
QUAN
Hàng hóa NK: tr c khi hàng hóa đ n c a kh uướ ế ử ẩ
ho c trong th i h n 30 ngày, k t ngày hàngặ ờ ạ ể ừ
hóa đ n c a kh uế ử ẩ
Hàng hóa XK: ch m nh t là 08 gi tr c khiậ ấ ờ ướ
ph ng ti n v n t i xu t c nhươ ệ ậ ả ấ ả
Hàng hóa XK qua c a kh u đ ng sông qu c t ,ử ẩ ườ ố ế
đ ng b , đ ng hàng không, b u đi n qu c t :ườ ộ ườ ư ệ ố ế
Ch m nh t là 02 gi tr c khi hàngậ ấ ờ ướ hóa đ cượ
XK qua biên gi iớ
19
20. THờI HạN KHAI VÀ NộP Tờ KHAI HảI
QUAN
Hàng hóa, PTVT quá c nh: ngay khi hàng hóa,ả
PTVT t i c a kh u nh p đ u tiên và tr c khiớ ử ẩ ậ ầ ướ
hàng hóa, PTVT qua c a kh u xu t cu i cùngử ẩ ấ ố
PTVT đ ng bi n XC, NC: ch m nh t 02 gi sauườ ể ậ ấ ờ
khi c ng v thông báoả ụ PTVT đã đ n v trí đónế ị
tr hoa tiêu và 01 gi tr c khiả ờ ướ PTVT xu t c nhấ ả
20
21. THờI HạN KHAI VÀ NộP Tờ KHAI HảI
QUAN
PTVT đ ng hàng không XC, NC: ngay khiườ
PTVT đ n c a kh u và tr c khi t ch c v n t iế ử ẩ ướ ổ ứ ậ ả
ch m d t vi c làm th t c nh n hàngấ ứ ệ ủ ụ ậ hóa XK,
hành khách XC
PTVT đ ng s t, đ ng b và đ ng sông XC,ườ ắ ườ ộ ườ
NC: ngay sau khi PTVT đ n c a kh u nh p đ uế ử ẩ ậ ầ
tiên và tr c khi PTVT qua c a kh u xu t cu iướ ử ẩ ấ ố
cùng đ XCể
21
22. THờI HạN KHAI VÀ NộP Tờ KHAI HảI
QUAN
Hành lý mang theo c a ng i nh p c nh, xu tủ ườ ậ ả ấ
c nh: đ c th c hi n ngay khiả ượ ự ệ PTVT đ n c aế ử
kh u nh p và tr c khi t ch c v n t i ch m d tẩ ậ ướ ổ ứ ậ ả ấ ứ
vi c làm th t c nh n hành khách lênệ ủ ụ ậ PTVT
xu t c nh.ấ ả
Hành lý g i tr c ho c g i sau chuy n đi c aử ướ ặ ử ế ủ
ng i nh p c nh đ c th c hi n nh đ i v iườ ậ ả ượ ự ệ ư ố ớ
hàng hóa nh p kh u.ậ ẩ
22
23. THờI HạN KHAI VÀ NộP Tờ KHAI HảI
QUAN
Hàng hoá XK, NK ph c v yêu c u kh n c p,ụ ụ ầ ẩ ấ
NKHQ đ c n p t l c khai HQ đ thông quan,ượ ộ ờ ượ ể
sau đó n p TK chính th c và ch ng t kèm theoộ ứ ứ ừ
t khai trong th i h nờ ờ ạ 15 ngày, k t ngày đăngể ừ
ký t l c khaiờ ượ
N i dung t l c khai: tên, đ a ch ng i XKộ ờ ượ ị ỉ ườ
hàng hoá, ng i NK hàng hoá; nh ng thông tinườ ữ
s b v tên hàng, l ng hàng; c a kh u nh p;ơ ộ ề ượ ử ẩ ậ
th i gian PTVT v n chuy n lô hàng XK, NKờ ậ ể
Hàng có thu đ c áp d ng chính sách thu cóế ượ ụ ế
hi u l c t i th i đi m đăng ký và n p t l cệ ự ạ ờ ể ộ ờ ượ
khai h i quanả
23
24. THờI HạN KHAI VÀ NộP Tờ KHAI HảI
QUAN
T khai h i quan có giá tr làm th t c h i quanờ ả ị ủ ụ ả
trong th i h n 15 ngày, k t ngày đăng kýờ ạ ể ừ
Hàng hóa XK, NK trong th i h n hi u l c c aờ ạ ệ ự ủ
TKHQ đ c áp d ng các chính sách qu n lý hàngượ ụ ả
hóa XK, NK; chính sách thu đ i v i hàng hóaế ố ớ
XK, NK có hi u l c t i th i đi m CQHQ ch pệ ự ạ ờ ể ấ
nh n đăng ký, c p s TKHQậ ấ ố
24
25. THờI HạN CÔNG CHứC LÀM THủ TụC HảI
QUAN
Công ch c HQ ti p nh n, đăng ký, ki m traứ ế ậ ể
h s h i quan ngay sau khi NKHQ n p, xu tồ ơ ả ộ ấ
trình h s HQ đúng quy đ nh c a pháp lu tồ ơ ị ủ ậ
Trong tr ng h p không ch p nh n đăng kýườ ợ ấ ậ
h s h i quan thì ph i thông báo lý do choồ ơ ả ả
NKHQ bi t (b ng Phi u yêu c u nghi p v )ế ằ ế ầ ệ ụ
25
26. THờI HạN CÔNG CHứC LÀM THủ TụC HảI
QUAN
Th i h n công ch c h i quan hoàn thànhờ ạ ứ ả
ki m tra th c t hàngể ự ế hóa, PTVT:
Ki m tra xác su tể ấ m t ph nộ ầ lô hàng: ch mậ
nh t là 08 gi làm vi cấ ờ ệ
Ki m traể toàn b lô hàngộ : ch m nh t là 02ậ ấ
ngày làm vi cệ
Lô hàng l n, ph c t p: có th gia h n thêmớ ứ ạ ể ạ
nh ng không quá 08 gi làm vi cư ờ ệ
26
27. HÌNH THứC KHAI HảI QUAN
Khai th công (PMD)ủ
Khai h i quan đi n tả ệ ử
Khai t xaừ
Th t c h i quan đi n tủ ụ ả ệ ử
27
28. CÁC HÌNH THứC KHAI HảI QUAN
DN khai t i phòng khaiạDN khai t i phòng khaiạ
DN khai qua Website càiDN khai qua Website cài
đ t t i HQặ ạđ t t i HQặ ạ
DN khai quaDN khai qua
ph n m m càiầ ềph n m m càiầ ề
đ t t i DNặ ạđ t t i DNặ ạ
DN nh p và mang s li uậ ố ệDN nh p và mang s li uậ ố ệ
đ n HQ qua USB, đĩaếđ n HQ qua USB, đĩaế
m mềm mề
Khai tr c ti p,ự ếKhai tr c ti p,ự ế
th côngủth côngủ
28
29. QUY ĐịNH CHUNG Về KHAI HảI QUAN
(Đ15 LHQ, Đ3 NĐ154, Đ11 TT128, Đ10 TT22)
Vi c khai h i quan đ c th c hi n trên m u tệ ả ượ ự ệ ẫ ờ
khai h i quan do BTC ban hànhả
NKHQ khai đ y đ , chính xác, rõ ràng v tên vàầ ủ ề
mã s hàng hoá, đ n v tính, s l ng, tr ngố ơ ị ố ượ ọ
l ng, ch t l ng, xu t x , đ n giá, tr giá h iượ ấ ượ ấ ứ ơ ị ả
quan, các lo i thu su t và các tiêu chí khác quyạ ế ấ
đ nh t i TKHQị ạ
T tính đ xác đ nh s thu , các kho n thu khácự ể ị ố ế ả
ph i n p ngân sách nhà n c và ch u tráchả ộ ướ ị
nhi m tr c pháp lu t v các n i dung đã khaiệ ướ ậ ề ộ 29
30. QUY ĐịNH CHUNG Về KHAI HảI QUAN
(Đ15 LHQ, Đ3 NĐ154, Đ11 TT128, Đ10 TT22)
Hàng hoá XK, NK theo các loại hình khác nhau
và/hoặc có thời hạn nộp thuế khác nhau thì phải
khai trên TK hàng hoá XK, NK khác nhau theo
từng loại hình tương ứng hoặc từng thời hạn nộp
thuế tương ứng
Hàng hoá XK, NK thuộc diện được giảm mức thuế
suất so với quy định thì khi khai thuế suất phải khai
cả mức thuế suất trước khi giảm và tỷ lệ phần trăm
giảm
30
31. QUY ĐịNH CHUNG Về KHAI HảI QUAN
(Đ15 LHQ, Đ3 NĐ154, Đ11 TT128, Đ10 TT22)
Trường hợp thay đổi mục đích sử dụng:
NKHQ phải kê khai số tiền thuế phải nộp, số tiền
phạt chậm nộp (nếu có) (trừ trường hợp TX hoặc
chuyển nhượng cho đối tượng thuộc diện không
chịu thuế, miễn thuế)
Tự xác định vả chịu trách nhiệm về việc kê khai,
tính thuế
Nộp đủ số tiền thuế, tiền phạt chậm nộp, tiền phạt
VPHC (nếu có) cho hàng hóa đã thay đổi mục đích
sử dụng trong thời hạn quy định
31
32. ĐĂNG KÝ Tờ KHAI HảI QUAN (Đ13
TT128)
1. Đ a đi m đăng ký t khaiị ể ờ
Tr s Chi c c HQ c a kh u ho c Chi c cụ ở ụ ử ẩ ặ ụ
HQ ngoài c a kh uử ẩ
Hàng hóa không đ c CCK thì ph i đăngượ ả
ký TKHQ t i Chi c c HQ qu n lý đ a đi mạ ụ ả ị ể
l u gi hàng hóa t i c a kh u, c ng đíchư ữ ạ ử ẩ ả
Hàng hóa đ c CCK thì đ c đăng kýượ ượ
TKHQ t i Chi c c HQ qu n lý đ a đi m l uạ ụ ả ị ể ư
gi hàng hóa t i c a kh u ho c Chi c cữ ạ ử ẩ ặ ụ
HQ n i hàng hóa đ c chuy n c a kh uơ ượ ể ử ẩ
32
33. ĐĂNG KÝ Tờ KHAI HảI QUAN (Đ13
TT128)
1. Đ a đi m đăng ký t khaiị ể ờ
Hàng hóa XK, NK theo m t s lo i hình cộ ố ạ ụ
th thì đ a đi m đăng ký t khai th c hi nể ị ể ờ ự ệ
theo t ng lo i hình t ng ngừ ạ ươ ứ
33
34. ĐĂNG KÝ Tờ KHAI HảI QUAN (Đ13
TT128)
2. Đi u ki n và th i đi m đăng ký TKHQề ệ ờ ể
Vi c đăng ký t khai đ c th c hi n ngay sau khiệ ờ ượ ự ệ
ng i khai h i quan khai, n p đ h s h i quanườ ả ộ ủ ồ ơ ả
theo quy đ nh và đ c c quan h i quan ki m tra cácị ượ ơ ả ể
đi u ki n đăng ký t khai h i quan, bao g m:ề ệ ờ ả ồ
Ki m tra đi u ki n đ áp d ng bi n pháp c ng ch ,ể ề ệ ể ụ ệ ưỡ ế
t m d ng làm th t c h i quanạ ừ ủ ụ ả
Ki m tra tính đ y đ h p l c a các thông tin khaiể ầ ủ ợ ệ ủ
h i quan và các ch ng t thu c h s h i quanả ứ ừ ộ ồ ơ ả
Ki m tra vi c tuân th ch đ , chính sách qu n lý vàể ệ ủ ế ộ ả
chính sách thu đ i v i hàng hóa XK, NKế ố ớ 34
35. Hồ SƠ HảI QUAN
Khái ni mệ
N i dung h s h i quanộ ồ ơ ả
H s hàng hóa XK, NKồ ơ (Đ12
TT128 - Đ8 TT22)
35
36. KHÁI NIệM
H s h i quan là các ch ng t theo quy đ nh c aồ ơ ả ứ ừ ị ủ
pháp lu t HQ, liên quan đ n đ i t ng ph i làmậ ế ố ượ ả
th t c h i quan mà NKHQ có trách nhi m ph iủ ụ ả ệ ả
n p, ho c xu t trình khi làm th t c h i quanộ ặ ấ ủ ụ ả
H s h i quan là h s gi y ho c h s đi n t .ồ ơ ả ồ ơ ấ ặ ồ ơ ệ ử
H s h i quan đi n t ph i b o đ m tính toànồ ơ ả ệ ử ả ả ả
v n và khuôn d ng theo quy đ nh c a pháp lu tẹ ạ ị ủ ậ
36
37. NộI DUNG Hồ SƠ HảI QUAN
T khai h i quanờ ả
Hóa đ n th ng m iơ ươ ạ
H p đ ng mua bán hàngợ ồ hóa
Gi y phépấ
Các ch ng t khác theo quy đ nh c a phápứ ừ ị ủ
lu tậ
37
38. Hồ SƠ HÀNG XUấT KHẩU
TKHQ: 02 b n chínhả
H p đ ng MBHH, H p đ ng XK y thác (n u có) đ i v iợ ồ ợ ồ ủ ế ố ớ
hàng XK có thu XK, hàng XK có yêu c u thanh kho n,ế ầ ả
hàng hóa có quy đ nh liên quan đ n HĐ XK: 01 b n ch pị ế ả ụ
Hóa đ n XK đ i v i hàng hóa XK có thu XK: 01 b nơ ố ớ ế ả
ch pụ
B ng kê chi ti t hàng hóa (hàng nhi u ch ng lo i, khôngả ế ề ủ ạ
đ ng nh t):ồ ấ 01 b n ch pả ụ
N p thêm: (tùy tr ng h p c th )ộ ườ ợ ụ ể
Gi y phép XK:ấ 01 b n chính: n u XK 1 l n, 01 b n saoả ế ầ ả
kèm b n chính đ đ i chi u và phi u tr lùi: n u XKả ể ố ế ế ừ ế
nhi u l nề ầ
Các ch ng t khác:ứ ừ 01 b n chính (n u có)ả ế
38
39. Hồ SƠ HÀNG NHậP KHẩU
TKHQ (02 b n chính)ả
H p đ ng MBHH: 01 b n sao (tr hàng XNK quaợ ồ ả ừ
biên gi i; hàng hóa XNK nh m m c đích th ngớ ằ ụ ươ
m i c a t ch c, cá nhân không ph i là th ngạ ủ ổ ứ ả ươ
nhân; hàng hóa TN-TX, TX-TN d h i ch , tri nự ộ ợ ể
lãm)
H p đ ng y thác NK (n u NK y thác): 01 b nợ ồ ủ ế ủ ả
sao
Hóa đ n th ng m i: 01 b n ch pơ ươ ạ ả ụ
V n đ n ho c ch ng t v n t i khác có giá trậ ơ ặ ứ ừ ậ ả ị
t ng đ ng: 01 b n sao (tr hàng hóa XNK quaươ ươ ả ừ
39
40. Hồ SƠ HÀNG NHậP KHẩU
N p thêm: (tùy tr ng h p c th )ộ ườ ợ ụ ể
B ng kê chi ti t hàng hóa (hàng nhi u ch ngả ế ề ủ
lo i, không đ ng nh t)ạ ồ ấ 01 b n ch pả ụ
Gi y đăng ký ki m tra ho c gi y thông báo mi nấ ể ặ ấ ễ
ki m tra ho c gi y thông báo k t qu ki m traể ặ ấ ế ả ể
c a các c quan chuyên ngành: 01 b n chínhủ ơ ả
(n u hàng hóa thu c di n qu n lý chuyênế ộ ệ ả
ngành)
40
41. Hồ SƠ HÀNG NHậP KHẩU
N p thêm: (tùy tr ng h p c th )ộ ườ ợ ụ ể
Ch ng th giám đ nh đ i v i hàng hóa thôngứ ư ị ố ớ
quan trên c s k t qu giám đ nhơ ở ế ả ị : 01 b n chínhả
T khai tr giá hàng NK:ờ ị 02 b n chínhả
Gi y phép NK (ấ 01 b n chính: n u NK 1 l n, 01ả ế ầ
b n sao kèm b n chính đ đ i chi u và phi uả ả ể ố ế ế
tr lùi: n u NK nhi u l n)ừ ế ề ầ
Gi y ch ng nh n xu t x hàng hóa u đãi đ cấ ứ ậ ấ ứ ư ặ
bi tệ (C/O): 01 b n g c (Original)ả ố
Các ch ng t khác:ứ ừ 01 b n chính (n u có)ả ế 41
42. CHÚ Ý
Các gi y t là b n sao: DN xác nh n, ký tên,ấ ờ ả ậ
đóng d u và ch u trách nhi m tr c pháp lu tấ ị ệ ướ ậ
N u CQHQ yêu c u NKHQ n p, xu t trình cácế ầ ộ ấ
ch ng t ngoài qui đ nh ho c không đăng ký TKứ ừ ị ặ
thì ph i có văn b n thông báo (Phi u yêu c uả ả ế ầ
nghi p v )ệ ụ
Chi c c tr ng HQ gia h n th i gian n p b nụ ưở ạ ờ ộ ả
chính m t s ch ng t kèm theo t khai h iộ ố ứ ừ ờ ả
quan (tr gi y phép) trong th i h n không quáừ ấ ờ ạ
30 ngày 42
43. KIểM TRA HảI QUAN
Khái ni mệ
Nguyên t c ki m tra h i quanắ ể ả
N i dung ki m tra h i quanộ ể ả
Hình th c, m c đ ki m tra h i quanứ ứ ộ ể ả
43
44. KHÁI NIệM
Ki m tra h i quanể ả là vi c ki m tra h s h iệ ể ồ ơ ả
quan, các ch ng t liên quan và ki m tra th c tứ ừ ể ự ế
hàng hóa, ph ng ti n v n t i do c quan h iươ ệ ậ ả ơ ả
quan th c hi nự ệ
44
45. NGUYÊN TắC KIểM TRA HảI QUAN (Đ3
NĐ154)
Ki m tra h i quan đ c th c hi n trong quáể ả ượ ự ệ
trình làm th t c h i quan và sau thông quanủ ụ ả
Ki m tra h i quan đ c gi i h n m c đ phùể ả ượ ớ ạ ở ứ ộ
h p k t qu phân tích thông tin, đánh giá vi cợ ế ả ệ
ch p hành pháp lu t c a ch hàng, m c đ r iấ ậ ủ ủ ứ ộ ủ
ro v vi ph m pháp lu t h i quanề ạ ậ ả
Th tr ng CQHQ n i ti p nh n h s h i quanủ ưở ơ ế ậ ồ ơ ả
quy t đ nh hình th c, m c đ ki m tra h i quanế ị ứ ứ ộ ể ả
45
46. NộI DUNG KIểM TRA HảI QUAN TRONG QUÁ
TRÌNH LÀM THủ TụC HảI QUAN (Đ16 TT 128)
Đ i v i hàng hóa XK, NK th ng m iố ớ ươ ạ
Ki m tra h sể ồ ơ
Ki m tra thuể ế
Ki m tra th c t hàng hóaể ự ế
46
47. KIểM TRA Hồ SƠ
Ki m tra n i dung khai c a NKHQ trênể ộ ủ
t khai h i quan, đ i chi u n i dung khaiờ ả ố ế ộ
v i các ch ng t thu c h s HQ quy đ nhớ ứ ừ ộ ồ ơ ị
Ki m tra s phù h p gi a n i dung khaiể ự ợ ữ ộ
v i quy đ nh hi n hành c a pháp lu tớ ị ệ ủ ậ
47
48. KIểM TRA THUế
Kiểm tra điều kiện để áp dụng biện pháp cưỡng
chế, thời hạn nộp thuế theo quy định
Kiểm tra các căn cứ để xác định hàng hóa
không thuộc đối tượng chịu thuế (thuế XK, thuế
NK, hoặc thuế GTGT, hoặc thuế TTĐB)
Kiểm tra các căn cứ để xác định hàng hóa thuộc
đối tượng miễn thuế, xét miễn thuế, giảm thuế
48
49. KIểM TRA THUế
Kiểm tra các căn cứ tính thuế để xác định số
tiền thuế phải nộp, việc tính toán số tiền thuế
phải nộp trong trường hợp hàng hóa XK, NK
thuộc đối tượng chịu thuế trên cơ sở kết quả
kiểm tra tên hàng, mã số, lượng hàng hóa, chất
lượng hàng hóa, xuất xứ hàng hóa, kết quả
kiểm tra, xác định trị giá tính thuế theo quy
đ nhị và các căn cứ khác có liên quan
49
50. KIểM TRA THựC Tế HÀNG HÓA
Ki m tra tên hàng, mã s , s l ng, tr ngể ố ố ượ ọ
l ng, ch ng lo i, ch t l ng, xu t x c a hàngượ ủ ạ ấ ượ ấ ứ ủ
hóa; đ i chi u s phù h p gi a th c t hàng hóaố ế ự ợ ữ ự ế
v i h s h i quanớ ồ ơ ả
Ki m tra tên hàng, mã s hàng hóaể ố
Ki m tra v l ng hàng hóaể ề ượ
Ki m tra v ch t l ng hàng hóaể ề ấ ượ
Ki m tra xu t x hàng hóaể ấ ứ
50
51. HÌNH THứC, MứC Độ KIểM TRA HảI
QUAN
KI M TRA H S H I QUAN (Đ10 NĐ154):Ể Ồ Ơ Ả
Ki m tra s bể ơ ộ đ i v i h s c a ch hàng ch pố ớ ồ ơ ủ ủ ấ
hành t t pháp lu t h i quan và pháp lu t vố ậ ả ậ ề
thu theo quy đ nh t i Đi u 28 LHQ, đi m a,ế ị ạ ề ể
kho n 2, Đi u 10 NĐ154/2005/NĐ-CP và QĐả ề
48/2008/QĐ-BTC
Ki m tra chi ti tể ế đ i v i h s c a ch hàng khácố ớ ồ ơ ủ ủ
theo quy đ nh t i Đi u 28 LHQ, đi m b, kho n 2,ị ạ ề ể ả
Đi u 10 NĐ 154/2005/NĐ-CP và QĐ 48/2008/QĐ-ề
BTC 51
52. NộI DUNG KIểM TRA SƠ Bộ
Ki m tra vi c khai các tiêu chí trên tể ệ ờ
khai
Ki m tra s b n i dung khai c a ng iể ơ ộ ộ ủ ườ
khai h i quanả
Ki m đ m đ s l ng, ch ng lo i cácể ế ủ ố ượ ủ ạ
ch ng t kèm theo t khai h i quanứ ừ ờ ả
Tr ng h p phát hi n có sai ph m thìườ ợ ệ ạ
th c hi n ki m tra chi ti t h sự ệ ể ế ồ ơ
52
53. NộI DUNG KIểM TRA CHI TIếT
Ki m tra n i dung khai c a ng i khai HQ, ki mể ộ ủ ườ ể
tra s l ng, ch ng lo i gi y t thu c h s HQ,ố ượ ủ ạ ấ ờ ộ ồ ơ
tính đ ng b gi a các ch ng t trong h s h iồ ộ ữ ứ ừ ồ ơ ả
quan; ki m tra vi c tuân th chính sách qu n lýể ệ ủ ả
XK,NK, chính sách thu và các quy đ nh khácế ị
Ki m tra tên hàng, mã s hàng hoáể ố
Ki m tra xu t x hàng hoáể ấ ứ
Ki m tra tr giá tính thu , s thu ph i n p,ể ị ế ố ế ả ộ
tham v n giá trong tr ng h p c n tham v nấ ườ ợ ầ ấ
ngay
Gi i quy t các th t c xét mi n thu , xét gi mả ế ủ ụ ễ ế ả
53
54. HÌNH THứC, MứC Độ KIểM TRA HảI
QUAN
KI M TRA TH C T HÀNG HÓA (Đ11 NĐ154):Ể Ự Ế
Mi n ki m tra th c tễ ể ự ế đ i v i hàng hoá quyố ớ
đ nh t i kho n 1, kho n 2, Đi u 30 LHQ, đi m a,ị ạ ả ả ề ể
kho n 2, Đi u 11 NĐ s 154/2005/NĐ-CP vàả ề ố
Quy t đ nh s 48/2008/QĐ-BTCế ị ố
Ki m tra th c tể ự ế đ i v i hàng hoá quy đ nh t iố ớ ị ạ
kho n 3, kho n 4, Đi u 30 LHQ, đi m b, kho nả ả ề ể ả
2, Đi u 11 NĐ s 154/2005/NĐ-CP và QĐ sề ố ố
48/2008/QĐ-BTC:
M c (1): Ki m tra t l (%) (5% ho c 10%)ứ ể ỷ ệ ặ
M c (2): Ki m tra toàn b lô hàngứ ể ộ
54
55. MIễN KIểM TRA THựC Tế HÀNG
HÓA
Đ i t ng mi n ki m tra th c t hàngố ượ ễ ể ự ế
hóa: g m các đ i t ng nêu t i kho n 1,ồ ố ượ ạ ả
kho n 2 Đi u 30 LHQ, tr hàng hóa cóả ề ừ
m c đ r i ro cao và hàng hóa đ c l aứ ộ ủ ượ ự
ch n ng u nhiênọ ẫ
55
56. MIễN KIểM TRA THựC Tế HÀNG
HÓA
Hàng hoá XK, NK c a ch hàng ch p hành t tủ ủ ấ ố
PLHQ
Hàng hoá XK, NK sau c a các ch hàng khác:ủ ủ
a) Hàng hoá XK, tr hàng hoá XK s n xu t từ ả ấ ừ
nguyên li u NK và hàng hoá XK có đi u ki nệ ề ệ
b) Hàng hoá t n c ngoài đ a vào khu th ng m iừ ướ ư ươ ạ
t do, c ng trung chuy n, KNQ; hàng hoá QC;ự ả ể
hàng hoá c u tr kh n c p; hàng hoá chuyênứ ợ ẩ ấ
dùng tr c ti p ph c v QPAN; hàng hoá vi n trự ế ụ ụ ệ ợ
nhân đ o và hàng hoá TNTX có th i h nạ ờ ạ
c) Hàng hoá NK là máy móc, thi t b t o tài s n cế ị ạ ả ố
đ nh thu c di n đ c mi n thu c a d ánị ộ ệ ượ ễ ế ủ ự
56
57. MIễN KIểM TRA THựC Tế HÀNG
HÓA
Hàng hoá thu c các tr ng h p đ c bi t khác doộ ườ ợ ặ ệ
TTCP quy t đ nhế ị
Hàng hoá khác không thu c các tr ng h p trênộ ườ ợ
đ c mi n ki m tra th c t khi k t qu phân tíchượ ễ ể ự ế ế ả
thông tin cho th y không có kh năng vi ph m phápấ ả ạ
lu t h i quan (tr hàng hóa XK, NK c a ch hàngậ ả ừ ủ ủ
nhi u l n vi ph m pháp lu t h i quan)ề ầ ạ ậ ả
* Chú ý:
Hàng hóa thu c di n mi n ki m tra th c t nh ngộ ệ ễ ể ự ế ư
có mức độ rủi ro cao trên cơ sở kết quả đánh giá mức độ rủi
ro của CQHQ và hàng hóa được lựa chọn ngẫu nhiên để
đánh giá mức độ tuân thủ của chủ hàng thì v n ph i ki mẫ ả ể
tra th c t hàng hóaự ế
57
58. KIểM TRA THựC Tế HÀNG HÓA
Hàng hóa nêu t i kho n 3, kho n 4 Đi uạ ả ả ề
30 LHQ
Hàng hóa có m c đ r i ro cao trên c sứ ộ ủ ơ ở
k t qu đánh giá m c đ r i ro c a CQHQế ả ứ ộ ủ ủ
Hàng hóa đ c l a ch n ng u nhiên đượ ự ọ ẫ ể
đánh giá m c đ tuân th c a ch hàngứ ộ ủ ủ ủ
58
59. KIểM TRA THựC Tế HÀNG HÓA
a) Ki m tra th c t t i toàn b lô hàng:ể ự ế ớ ộ
Hàng hoá XK, NK c a ch hàng nhi u l n viủ ủ ề ầ
ph m PLHQạ
Hàng hoá XK, NK thu c di n mi n ki m traộ ệ ễ ể
th c t , nh ng CQHQ phát hi n có d u hi uự ế ư ệ ấ ệ
VPPLHQ
Hàng hoá xác đ nh có kh năng VPPLHQ quaị ả
k t qu phân tích thông tin c a CQHQế ả ủ
b) Ki m tra xác su t 5%:ể ấ
Đ đánh giá vi c ch p hành PLHQ c a ch hàngể ệ ấ ủ ủ
t i đa không quá 5% t ng s TKHQố ổ ố
59
61. THÔNG QUAN
Khái ni mệ
Căn c thông quan hàng hóaứ
Th m quy n quy t đ nh thông quanẩ ề ế ị
hàng hóa
61
62. KHÁI NIệM
Thông quan là vi c c quan h i quanệ ơ ả
quy t đ nh hàng hóa đ c XK, NK, PTVTế ị ượ
đ c XC, NCượ
Hàng hóa, ph ng ti n v n t i đ c thôngươ ệ ậ ả ượ
quan sau khi đã làm xong th t c h i quanủ ụ ả
62
63. CÁC TRƯờNG HợP THÔNG QUAN
HÀNG HÓA
Hàng hóa đã làm xong th t c h i quanủ ụ ả
Thi u m t s ch ng t thu c h s h i quanế ộ ố ứ ừ ộ ồ ơ ả
Đ c ân h n thu ho c đ c b o lãnh n pượ ạ ế ặ ượ ả ộ
thuế
Hàng hóa có k t qu ki m tra chuyên ngànhế ả ể
Hàng hóa xu t kh u không có thuấ ẩ ế
Hàng NK ph c v an ninh qu c phòngụ ụ ố
Hàng NK phục vụ trực tiếp phòng chống thiên tai,
dịch bệnh, cứu trợ khẩn cấp
Hàng NK vi n trệ ợ
63
64. CĂN Cứ THÔNG QUAN HÀNG HÓA
Hàng hóa mi n ki m tra th c t :ễ ể ự ế Khai báo
c a NKHQ ho c k t lu n c a c quan ki mủ ặ ế ậ ủ ơ ể
tra nhà n c, t ch c giám đ nhướ ổ ứ ị
Hàng hóa ki m tra th c t :ể ự ế K t qu ki m traế ả ể
th c t hàng hóa c a CQHQự ế ủ
Hàng hóa NK thu c di n ph i ki m traộ ệ ả ể
chuyên ngành:
Gi y thông báo mi n ki m tra; ho cấ ễ ể ặ
K t qu ki m tra chuyên ngành;ế ả ể
K t lu n c a CQ qu n lý chuyên ngành ho cế ậ ủ ả ặ
Quy t đ nh c a c quan NN có th m quy nế ị ủ ơ ẩ ề
64
65. CĂN Cứ THÔNG QUAN HÀNG HÓA
Hàng hóa ph i giám đ nh:ả ị K t qu giámế ả
đ nhị
Hàng XK, NK không thu c di n ch u thuộ ệ ị ế ở
khâu NK, hàng đ c mi n thu , hàng giaượ ễ ế
công, hàng đ c bi t khác:ặ ệ Xác nh n c aậ ủ
CQHQ trên t khai v k t qu ki m traờ ề ế ả ể
th c t hàng hóaự ế
Hàng có thu XK, NK:ế NKHQ đã n p thuộ ế
ho c có b o lãnh c a t ch c tín d ng ho cặ ả ủ ổ ứ ụ ặ
đ c áp d ng th i gian n p thu theo quyượ ụ ờ ộ ế
đ nh c a Lu t Thu XK, thu NKị ủ ậ ế ế
65
66. CĂN Cứ THÔNG QUAN HÀNG HÓA
Hàng hóa NK ph c v tr c ti p cho qu cụ ụ ự ế ố
phòng an ninh:
Ph i có văn b n xác nh n c a B QP, Bả ả ậ ủ ộ ộ
CA
Ph i kê khai n p đ thu TTĐB, thuả ộ ủ ế ế
BVMT và các lo i thu khác (n u có)ạ ế ế
66
67. CĂN Cứ THÔNG QUAN HÀNG HÓA
Hàng hóa NK ph c v yêu c u kh n c p:ụ ụ ầ ẩ ấ
Ph i có văn b n xác nh n c a B ch qu nả ả ậ ủ ộ ủ ả
Ph i kê khai n p đ các lo i thu theo quyả ộ ủ ạ ế
đ nhị
Hàng hóa NK là hàng vi n tr :ệ ợ
Thông quan n u có thông báo ti p nh nế ế ậ
vi n tr c a B ch qu nệ ợ ủ ộ ủ ả
67
68. THẩM QUYềN THÔNG QUAN HÀNG
HÓA
Công chức hải quan có thẩm quyền (do TCHQ
quy định) quyết định thông quan hàng hóa:
Sau khi hàng hóa đã được nộp thuế (đối với
hàng hóa phải nộp thuế trước khi thông quan) và
Làm xong thủ tục hải quan
68
69. GIảI PHÓNG HÀNG
Các trường hợp được giải phóng hàng
Hàng hóa được phép XK, NK nhưng phải xác định giá;
trưng cầu giám định, phân tích, phân loại để xác định
chính xác số thuế phải nộp
Điều kiện được giải phóng hàng: đã thực hiện các nghĩa
vụ về thuế hoặc được tổ chức tín dụng bảo lãnh số tiền
thuế trên cơ sở tự kê khai, tính thuế.
Trách nhiệm của NKHQ trong việc thực hiện nghĩa vụ
thuế sau khi có kết quả xác định giá, giám định, phân
tích, phân loại: Phải nộp tiền chậm nộp theo quy định
Thẩm quyền quyết định giải phóng hàng: Chi cục trưởng69
70. ĐƯA HÀNG Về BảO QUảN
Các tr ng h p đ a hàng v b oườ ợ ư ề ả
qu nả
Hàng hóa giám đ nh đ xác đ nh có đ c XK,ị ể ị ượ
NK hay không
Hàng thu c di n ki m tra chuyên ngành:ộ ệ ể
ki m tra ch t l ng, ki m d ch, ki m tra anể ấ ượ ể ị ể
toàn th c ph mự ẩ
70
71. ĐƯA HÀNG Về BảO QUảN
Hàng hóa giám đ nh đ xác đ nh cóị ể ị
đ c XK, NK hay khôngượ
Chi c c tr ng quy t đ nhụ ưở ế ị
Ng i khai h i quan ch u trách nhi m b oườ ả ị ệ ả
qu n nguyên tr ng hàng hóaả ạ
Thông quan hàng hóa trên c s k t quơ ở ế ả
giám đ nhị
71
72. ĐƯA HÀNG Về BảO QUảN
Hàng kiểm dịch
Thực hiện tại CK
Trường hợp KD tại địa điểm trong nội địa: CCHQ căn cứ xác
nhận của cơ quan kiểm dịch để giải quyết cho chủ hàng đưa
hàng về địa điểm kiểm dịch
Giấy đăng ký kiểm dịch, hoặc
Giấy tạm cấp kết quả kiểm dịch thực vật (đối với hàng có
nguồn gốc thực vật), hoặc
Giấy vận chuyển hàng hóa (đối với thủy sản, SP thủy sản),
hoặc giấy tờ khác
Cơ quan kiểm dịch có trách nhiệm theo dõi, giám sát hàng
hóa trong quá trình vận chuyển, kiểm dịch và bảo quản chờ
kết quả kiểm dịch theo quy định của BYT và Bộ NNPTNT
72
73. ĐƯA HÀNG Về BảO QUảN
Hàng KTCL, KTATTP:
Chi cục trưởng quyết định cho mang về các địa điểm:
Cửa khẩu nơi hàng hóa nhập khẩu
Cảng nội địa (ICD), KNQ hoặc địa điểm kiểm tra tập trung hàng hóa
XK, NK chịu sự giám sát của CQHQ trong trường hợp NKHQ có yêu
cầu đưa hàng về bảo quản và được cơ quan kiểm tra chuyên ngành
chấp nhận
Địa điểm kiểm tra theo đề nghị bằng văn bản của CQ kiểm tra chuyên
ngành:
Cơ quan kiểm tra chuyên ngành có văn bản đề nghị cho phép
Chịu trách nhiệm giám sát, quản lý hàng hóa đến khi được CQHQ
xác nhận thông quan
Chi cục HQ cửa khẩu lập Biên bản bàn giao lô hàng cho NKHQ vận
chuyển đến địa điểm theo đề nghị của CQ kiểm tra chuyên ngành 73
74. ĐƯA HÀNG Về BảO QUảN
Trách nhiệm của NKHQ:
Vận chuyển hàng hóa đến địa điểm bảo quản
Bàn giao cho Chi cục HQ nơi quản lý địa điểm bảo quản hoặc
Vận chuyển đến địa điểm kiểm tra theo đề nghị của cơ quan
kiểm tra chuyên ngành
Trường hợp cơ quan kiểm tra chuyên ngành cần mở niêm
phong để kiểm tra chuyên ngành, thì NKHQ thông báo cho
Chi cục HQ quản lý địa điểm bảo quản để mở niêm phong,
giám sát hàng hóa và niêm phong lại sau khi kết thúc kiểm tra
chuyên ngành
74
75. ĐƯA HÀNG Về BảO QUảN
Trách nhi m c a CQHQ n i đăng ký t khai:ệ ủ ơ ờ
Niêm phong ph ng ti n chuyên ch hàng hóa ho cươ ệ ở ặ
niêm phong hàng hóa
L p Biên b n bàn giao cho Chi c c HQ qu n lý đ aậ ả ụ ả ị
đi m b o qu n hàng hóa ho c bàn giao cho c quanể ả ả ặ ơ
ki m tra chuyên ngành (tr ng h p hàng hóa đ cể ườ ợ ượ
chuy n đ n đ a đi m ki m tra theo đ ngh c a cể ế ị ể ể ề ị ủ ơ
quan ki m tra chuyên ngành)ể
Ch u trách nhi m theo dõi h s h i quan các lôị ệ ồ ơ ả
hàng đ c đ a v đ a đi m b o qu n đ n khi đ cượ ư ề ị ể ả ả ế ượ
thông quan
75
76. ĐƯA HÀNG Về BảO QUảN
Trách nhiệm của CQHQ quản lý địa điểm bảo quản
hàng hóa:
Tiếp nhận BBBG của Chi cục hải quan nơi đăng ký tờ
khai để thực hiện giám sát hàng hóa trong quá trình bảo
quản
Giám sát hàng hóa, kho, bãi nơi bảo quản hàng hóa chờ
kết quả kiểm tra chuyên ngành đến khi được thông
quan
Giải quyết cho NKHQ nhận hàng sau khi có xác nhận
thông quan của Chi cục hải quan nơi đăng ký tờ khai
76
77. ĐƯA HÀNG Về BảO QUảN
Hàng thuộc diện kiểm dịch, kiểm tra ATTP
Thực hiện quản lý hải quan như hàng hóa NK phải kiểm
dịch
Xử lý kết quả kiểm tra chuyên ngành
Đủ điều kiện NK: CCHQ xác nhận thông quan hàng hóa
Không đủ điều kiện NK: thực hiện theo hướng dẫn đối
với từng trường hợp
Tái chế
Buộc tiêu hủy
Buộc tái xuất
77
78. CƠ Sở XÁC ĐịNH HÀNG HÓA
XK
78
Đường biển, đường thuỷ
nội địa
Đường không, đường sắt
TKHQ
V nậ
đ n/ch ngơ ứ
t v nừ ậ
chuy nể
Hàng đã qua khu
vực giám sát
Đã làm thủ tục HQ1
2
79. CƠ Sở XÁC ĐịNH HÀNG HÓA
XK
79
Đường bộ, đường sông,
cảng chuyển tải, khu
chuyển tải, hàng hóa
cung ng cho tàuứ
bi n, tàu bay xu tể ấ
c nh,ả hàng hóa XK cùng
với hành khách XC qua
cửa khẩu hàng không
Đ a vào KNQư
TKHQ
HÀNG HÓA ĐÃ
XUẤT KHẨU
Đã làm thủ tục HQ
3
4
TKHQ
Đã làm thủ tục HQ
HÀNG ĐÃ ĐƯA VÀO
KHO NGOẠI QUAN
80. CƠ Sở XÁC ĐịNH HÀNG HÓA
XK
80
KNQ ra c aử
kh u xu tẩ ấ
Đ a vào CFSư
TKHQ
N/X KNQ
B ng kê hàng hóaả
CCK t KNQ raừ
CK xu t/xác nh nấ ậ
HQCK xu tấ
Đã làm thủ tục HQ
5
6
TKHQ
BBBG hàng hóa
CCK
HÀNG ĐÃ ĐƯA VÀO
CFS …
B ng kê hàng hóaả
CCK t CFS ra CKừ
xu t/xác nh nấ ậ
HQCK xu tấ
V nậ
đ nơ
81. CƠ Sở XÁC ĐịNH HÀNG HÓA
XK
T n i đ a vàoừ ộ ị
khu phi thuế
quan
TKHQ HÀNG ĐÃ ĐƯA VÀO
KHU PHI THUẾ
QUAN
7 Đã làm thủ tục HQ
DNCX bán cho
DN n i đ a vàộ ị
ng c l iượ ạ
Đã làm thủ tục HQ
8
TKHQ
XNKTC
XNK t i chạ ỗ Đã làm thủ tục HQ
9
TKHQ
XNKTC