SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 66
Descargar para leer sin conexión
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP
LỰC NỘI SỌ
PGS.TS. Cao Phi Phong
Bộ môn thần kinh ĐHYD TP.HCM
Mục tiêu.
1. Trình bày được cơ chế bệnh sinh,
nguyên nhân của hội chứng tăng áp lực
nội sọ.
2. Mô tả và phân tích được triệu chứng để
chẩn đoán tăng áp lực nội sọ
3. Nêu được các phương pháp chính trong
điều trị tăng áp lực nội sọ
1. Đại cương
Hội chứng tăng áp lực nội sọ
 Hộp sọ là một cấu trúc cứng có một thể
tích cố định
 Trong hộp sọ có tổ chức não, máu và dịch
não tủy, có vai trò trong việc tạo nên áp lực
nội sọ.
 Các quá trình bệnh lý gây tăng thể tích các
thành phần trên đều gây nên tăng áp lực
nội sọ (TALNS).
2. Cơ chế bệnh sinh
Học thuyết Monroe- Kellie
Do cấu trúc hộp sọ cứng, các thành
phần chứa trong hộp sọ không thể phát
triển đáng kể……
(Năm 1783, Monro A và Kellie: trong sọ có hai thành
phần thể tích chính là não và máu. Năm 1846, Burrows
đã bổ sung: Dịch não tủy)
Giải phẩu học vòm nội sọ
(Intracranial Vault)
 Cấu trúc xương
 Tổ chức não và dịch
mô kẽ; 80%
 Máu: 10%
 Dịch não tuỷ: 10%
1: não: 1400 ml.
2: máu: 75-100 ml.
3: dịch não tủy: 75-100 ml.
 Vòm sọ cố định (cranial vault) -->
xương không giản rộng!
Skull image from www.mnsu.edu
Cơ chế bù trừ khi khối choáng chổ gia tăng
(Thể tích động mạch)
(Nhu mô não)
(Khối choáng chổ)
Sự tương quan giữa áp lực nội sọ và thể tích nội sọ
(Còn bù)
(Mất bù)
Cơ chế bù trừ
 Điều tiết
- Đẩy CSF vào khoang dưới nhện tủy
- Xoang tĩnh mạch gia tăng hấp thu CSF
- Thể tích máu não dời vào xoang tĩnh mạch
- Đẩy lệch mô não
Cơ chế bù trừ
 Tự điều hòa
Cơ chế này điều hòa mạch máu não
duy trì lưu lượng máu ổn định với huyết
áp trung bình thay đổi từ 50-160mHg
Áp lực tưới máu não= huyết áp trung bình –áp lực nội sọ
Lưu lượng máu não
( Cerebral Blood Flow: CBF )
Não chiếm 2% trọng lượng cơ thể
- 15% cung lượng tim,
- 20% tổng số oxygen.
- Trong 24 giờ cần 1000L máu, 73L oxygen
và 100g glucose.
 CBF: 45-50ml/100g/phút
- 20ml: chất trắng.
- 70ml: chất xám.
 CBF 18-20ml: rối loạn điện sinh lý tế bào
 Tăng hay giảm CBF gây tăng hay giảm CBV
(giãn hay co động mạch)
 Tăng hay giảm CBF gây tăng hay giảm ICP
CBV: Cerebral Blood Volume: Thể tích máu trong não
ICP: Intracranial Pressure: áp lực nội sọ
Lưu lượng máu não
( Cerebral Blood Flow: CBF )
 CBF hằng định khi huyết áp trung bình
(HATB) từ 60-150mmHg
 CBF ngưng khi HATB dưới 20mmHg.
 Chấn thương, thiếu máu não, thuốc giãn
mạch CBF có thể lệ thuộc huyết áp.
Kaplan, NM, Lancet 1994; 344:1335.
HA bình thường
Tăng HA
Tự điều hoà ở não
 CBF phụ thuộc vào CPP và CVR (cerebral
vein resistant)
CPP = MAP – ICP
CPP = P carotid – P intracranial
= P carotid – P jugular
(CPP= Cerebral Perfusion Pressure)
CBF
CBV= 75 ml
CBF: 50ml/100gm/min
CBF= CPP/ CVR
Áp lực tưới máu não
(Cerebral Perfusion Pressure: CPP)
 CPP = MAP - ICP
 Thích hợp > 70 mmHg,
(bình thường: 60 - 160 mmHg)
MAP(mean arterial pressure) = [(2 x diastolic)+systolic] / 3
Tự điều hoà ở não
Tự điều hoà ở não duy trì hằng định CBF qua cơ
chế bù trừ thay đổi ICP trừ khi:
- ICP mà CPP < 40 mm Hg
- MAP > 160 mmHg hay < 60 mmHg
- Tổn thương não/chấn thương
Áp lực nội sọ
(Intracranial Pressure:ICP )
 Ở người trưởng thành, thể tích trung bình trong
sọ vào khoảng từ 1350 đến 1500ml.
 Thể tích não chiếm 80%, máu 10% và dịch não
tủy 10%,
 Áp lực trong sọ đo trong não thất dao động 10 -
15 mmHg (136 - 240mm H2O).
Áp lực nội sọ
(Intracranial Pressure:ICP )
Phân loại Lundberg ICP:
- 0 - 10 ----- bình thường
- 11 - 20 ----- tăng nhẹ
- 21 - 40 ----- tăng trung bình
- Trên 40 ----- tăng quá mức & tất cả các
cơ chế bù trừ được sử dụng
ALNS không phải là trạng thái tỉnh mà
bị ảnh hưởng bởi một số yếu tố.
- Tăng với tâm thu của tim do giãn các
tiểu động mạch trong sọ.
- Thay đổi áp lực theo hô hấp, giảm khi
hít vào và tăng khi thở ra.
(Khi ALNS qua mức 40-50 mmHg thì áp lực tưới máu
não giảm. Tiên lượng tốt nếu ALNS dưới 20 mmHg)
3. Biến chứng tăng áp lực trong sọ
 TALNS được định nghĩa như tăng áp
lực kéo dài trên 20 mmHg/cmH2O.
 Học thuyết Monro-Kellie: tăng một
thành phần sẽ được bù trừ bằng 2
thành phần còn lại.
 TALNS làm rối loạn chức năng não do:
- Giảm CBF.
- Tụt não qua lều hay qua lổ chẩm đưa
đến chèn ép gây thiếu máu cục bộ thân
não
3.1 Phản xạ Cushing
(Cushing’s Reflex)
 Cơ chế bù trừ sau cùng trước thoát vị não.
 Triệu chứng:
- Tăng huyết áp (tăng SBP & giảm DBP)
- Nhịp tim chậm (Bradycardia)
- Rối loạn hô hấp (nhịp thở không đều)
( Cushing's triad of widening pulse pressure, irregular breathing,
and a reduction of the heart rate )
- Áp lực trong sọ tăng cao gây thiếu máu não và
liệt vân mạch não.
- CBF: 20ml /100g mô não/ phút, sẽ có các dấu
hiệu thiếu máu nuôi dưỡng tổ chức não trên lâm
sàng.
- CBF: 10 - 15ml/ 100g mô não/ phút: tế bào thần
kinh sẽ chết, rối loạn thần kinh không hồi phục.
3.2 Thiếu máu nuôi tổ chức não
Thoát vị qua lều (transtentorial) hay qua
lổ chẩm (foramen magnum), chèn ép và
thiếu máu thân não .
3.3 Thoát vị não
 Chỉ có một con đường --> mở đáy nền sọ cò gọi lổ
chẩm(foramen magnum)
 khi não tụt qua lổ chẩm
thoát vị, hành não bị chèn
ép, bệnh nhân ngưng thở
và chết
 Thoát vị não:
- Thoát vị dưới liềm tiểu não
- Thoát vị qua lều tiểu não
- Thoát vị trung tâm qua lều tiểu não
- Thoát vị hạnh nhân tiểu não.
a) Subfalcial (cingulate) herniation ;
b) uncal herniation ; c) downward
(central, transtentorial) herniation ;
d) external herniation ; e) tonsillar
herniation.
Types a, b, & e are usually caused
by focal, ipsilateral space
occupying lesions, ie., tumor or
axial or extra-axial hemorrhage.
(a: dưới liềm, b:qua lều, c: trung tâm, d: ra ngoài, e: hạnh nhân)
4. Nguyên nhân tăng áp lực nội sọ
4.1 Tổn thương lan toả trong sọ
-Khối máu tụ (chấn thương, đột quỵ)
- Khối u (neoplasm),
- Áp- xe và phù não(nhiễm trùng, ký sinh trùng, nấm).
4.2 Phù não
- Trạng thái động kinh hoặc thiếu oxy kéo dài (gây
phù não).
- Bệnh não do chuyển hoá: bệnh gan, bệnh thận,
hội chứng Rey, các bệnh nội tiết.
- Nhiễm khuẩn trung ương thần kinh: viêm màng
não, viêm não có thể gây phù não nặng.
 Phù não
- Phù não do mạch máu(Vasogenic)
- Phù não độc tế bào(Cytotoxic).
- Phù não mô kẻ(Interstitial). Phù não
mô kẻ ít có ý nghĩa lâm sàng.
Vasogenic Edema
Tumor
Abscess
Hemorrhage
Contusion
Infarction
Meningitis
Lead
encephalopathy
Cytotoxic Edema
4.3 Tắc đường dịch não tủy
Tắc đường dịch não tủy từ não thất tới khoang dưới
nhện và qua các hạt Pacchioni, nguyên nhân:
- Khối u.
- Thiểu sản hoặc hẹp bẩm sinh,
Viêm dính hoặc chèm ép do u.
- Dính sau viêm màng não và sau chảy
máu dưới nhện.
- Dính, tăng đạm dịch não tủy hoặc
huyết khối các xoang tĩnh mạch màng
cứng ở hạt Pacchioni: .
- Tăng tiết hay kém hấp thu dịch não
tủy (Hội chứng tăng áp lực nội sọ lành
tính)
5. Triệu chứng lâm sàng
5.1. Đau đầu:
- Hay gặp và xuất hiện sớm nhất
- Giai đoạn đầu thường vào buổi sáng, thời
gian ngắn rồi hết.
- Giai đoạn sau tăng lên, từng cơn.
5.1. Đau đầu:
- Xuất hiện khi thay đổi lư thế, (ho, rặn đi cầu: áp
lực trong sọ tăng lên và đau tăng).
- Đau đầu có khi khu trú (không có giá trị định khu)
- Khi có teo gai thị sau ứ phù, hết đau đầu.
5.2. Nôn
- Rất hay gặp.
- Thường xảy ra vào buổi sáng
- Kèm nhức đầu
- Khi thay đổi tư thế
- Nôn xong đỡ đau đầu
Trước đây
1. nôn thành tia mà không buồn nôn
2. thực tế, bệnh nhân thường buồn nôn rồi mới nôn.
5.2. Nôn
Trường hợp u của não thất IV :
1. thường hay nôn vọt thành tia không phải do tăng
áp lực trong sọ, do sàn não thất IV bị kích thích.
2. Nôn ở trẻ em là do u hố sau.)
5.3. Rối loạn tinh thần
- Suy giảm trì trệ nhẹ: phản ứng đối về ngoại
cảnh chậm chạp, kém linh hoạt.
- Áp lực nội sọ tăng lên: bàng quan, mất khả
nắng tổng hợp các nhận thức .
- Tình trạng lơ mơ u ám, kích động, hôn mê.
5.4. Mạch chậm, huyết áp tăng
- Tăng áp lực nội sọ do chấn thương sọ não ,
mạch chậm, huyết áp tăng thường gặp (u não
trong giai đọan trể)
(Nghiên cứu gần đây: áp lực trong sọ tăng 75 mmHg
thì mạch và huyết áp vẫn chưa thay đổi.
Mạch chậm, huyết áp tăng xảy ra khi thân não bị di lệch
và thiếu máu)
5.5 Rối loạn chức năng khác
- Chóng mặt với dáng đi thất điều
- Ù tai
- Cơn động kinh
- Rối loạn nội tiết: Rối loạn kinh nguyệt, béo phì
6. Cận lâm sàng
6.1 Biểu hiện ở mắt
Khám đáy mắt rất quan trọng hội chứng TALNS:
Phù gai thị:
1. Gai thị không lõm như bình thường mà lồi lên.
(Độ lồi đo bằng dioptri, lồi 1mm sẽ đo gián tiếp là 3 dioptri).
2.Bờ gai mờ, tĩnh mạch giãn to và ngoằn nghèo.
(Bình thường tỉ lệ đường kính động mạch võng mạc trên
đường kính tĩnh mạch võng mạc là 1/2, thì bây giờ là 1/3).
3. Xuất huyết xung quanh gai thị .
Phù gai thị (Papilledema)
6.1 Biểu hiện ở mắt
- TALNS phù nề và ứ phù gai thị không làm
giảm thị lực, tổn thương có thể hồi phục.(các
sợi thần kinh còn nguyên vẹn)
- Viêm gai thị giác rất giống phù nề và ứ phù gai
thị giác, thị lực của mắt giảm đi rõ rệt (các sợi
thần kinh cũng bị tổn thương)
6.1 Biểu hiện ở mắt
Teo gai thị thứ phát.
- Hậu quả phù nề gai thị giác nếu không được
điều trị
(Gai thị giáo trở lên nhạt màu, rồi trắng bệch, bờ
gai nham nhở và mờ)
- Thị lực giảm có thể mù hoàn toàn.
(Teo gai thị giác thứ phát là một tổn thương
không hồi phục)
6.1 Biểu hiện ở mắt
Teo gai thị tiên phát:
(dây thần kinh thị giác bị chèn ép trực tiếp. tổn
thương tuyến yên )
- Gai thị giác bị nhạt màu, trắng bệch hoặc khi
màu hơi xám.
- Bờ gai rõ rệt, không có sự biến đổi về mạch
máu ở võng mạc.
- Thị lực giảm rất sớm và tăng dần, tổn thương
không hồi phục.
6.2 Chụp sọ qui ước
- Thấy hình ảnh vết ngón tay,
- Mỏm của hố yên mất chất vôi,
- Khớp sọ bị giãn nhất là đối với trẻ em.
- Ngoài ra còn thấy hình ảnh xương sọ bị dầy
lên, bị khuyết mòn, có đám vôi hóa bất
thường.
6.3. Chụp cắt lớp vi tính
(Computer Tomogaphy Scanner
- Chẩn đoán nguyên nhân .
- Hình ảnh CT cho thấy:
Đường giữa lệch,
Não thất giãn,
Rãnh não bị xoá
Khi dịch não tủy bị tắc, não thất sẽ bắt đầu
giãn ở sừng thái dương.
6.4 Cộng hưởng từ hạt nhân
(Magnetic Resonance Imaging: M.R.I )
- Bổ sung hình ảnh của C.T não trong hội
chứng tăng áp lực nội sọ.
- M.R.I còn dùng để đo thể tích dịch não
tủy trong hệ thần kinh
6.5 Các xét nghiệm khác
Điện não đồ (E.E.G)
Sóng chậm hoặc sóng bệnh lý ỡ vị trí bệnh lý.
Đo và ghi áp lực trong sọ
- Quinche, Queckenstedt và Ayala là những người đầu tiên
đo áp lực trong sọ qua một catherte đặt vào não thất.
- Khảo sát bằng sóng siêu âm Doppler đo vận tốc dòng
máu trong các động mạch lớn của não. Phương pháp này
được áp dụng khi không đặt được catherte vào trong sọ.
7. Điều trị tăng áp lực nội sọ
Điều trị nội khoa
1. Nằm đầu cao 30 độ , an thần:
2. Dung dịch ưu trương:
* Manitol: 0.5- 1gm/ Kg trọng lượng cơ thể. Trên 30
phút. bolus injection. Sau đó cho 0,25gam/kg cân
nặng trong 6 giờ.
* Furosemide: giảm phù não và giảm sản xuất dịch
não tuỷ
liều dùng: 40-120 mg hàng ngày(1mg/kg/TM/6 giờ)
3. Steroids: Dexamethasone 4mg: TM bốn lần trong
ngày.
.
Điều trị nội khoa
4. Tăng thông khí (Hyperventilation)
5. Hạ nhiệt độ cơ thể (Hypothermia)
6. Gây mê bằng barbiturate
Điều trị nguyên nhân
Loại bỏ nguyên nhân gây tăng áp lực nội sọ như :
- Phẫu thuật cắt bỏ u, phẫu thuật lấy ổ máu tụ
- Xạ trị , hóa trị (điều trị u bằng quang tuyến,
dùng các thuốc phá huỷ tổ chức khồi u)
- Đặt dẫn lưu não thất
Hường tương lai…
Will new imaging technologies lead to advances in patient care?
Câu hỏi ?

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Phân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo aoPhân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo aoNguyen Kieu My
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banbanbientap
 
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀNECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀNSoM
 
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNGPHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNGSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙSoM
 
Tiếp cận đau đầu 2021.pdf
Tiếp cận đau đầu 2021.pdfTiếp cận đau đầu 2021.pdf
Tiếp cận đau đầu 2021.pdfSoM
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬASoM
 
DÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNDÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNSoM
 
Hah xquang tac ruot bs phan vu anh minh
Hah xquang tac ruot   bs phan vu anh minhHah xquang tac ruot   bs phan vu anh minh
Hah xquang tac ruot bs phan vu anh minhMichel Phuong
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHSoM
 
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTHỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTSoM
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔISoM
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCSoM
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóatrongnghia2692
 
THOÁI HÓA KHỚP
THOÁI HÓA KHỚPTHOÁI HÓA KHỚP
THOÁI HÓA KHỚPSoM
 
Tiếp cận lơ mơ và hôn mê
Tiếp cận lơ mơ và hôn mêTiếp cận lơ mơ và hôn mê
Tiếp cận lơ mơ và hôn mêSoM
 
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHHỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHSoM
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DASoM
 

La actualidad más candente (20)

Phân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo aoPhân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo ao
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co ban
 
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀNECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
 
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNGPHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN BỆNH NHÂN LIỆT VẬN ĐỘNG
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
 
Tiếp cận đau đầu 2021.pdf
Tiếp cận đau đầu 2021.pdfTiếp cận đau đầu 2021.pdf
Tiếp cận đau đầu 2021.pdf
 
Hội chứng khó thở
Hội chứng khó thởHội chứng khó thở
Hội chứng khó thở
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
 
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09B
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09BLách to_Trần Khuê Tú_Y09B
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09B
 
DÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNDÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢN
 
Hah xquang tac ruot bs phan vu anh minh
Hah xquang tac ruot   bs phan vu anh minhHah xquang tac ruot   bs phan vu anh minh
Hah xquang tac ruot bs phan vu anh minh
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTHỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
 
THOÁI HÓA KHỚP
THOÁI HÓA KHỚPTHOÁI HÓA KHỚP
THOÁI HÓA KHỚP
 
Tiếp cận lơ mơ và hôn mê
Tiếp cận lơ mơ và hôn mêTiếp cận lơ mơ và hôn mê
Tiếp cận lơ mơ và hôn mê
 
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHHỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
 

Destacado

BỆNH TỦY SỐNG
BỆNH TỦY SỐNGBỆNH TỦY SỐNG
BỆNH TỦY SỐNGSoM
 
PHÂN LOẠI MIGRAINE
PHÂN LOẠI MIGRAINEPHÂN LOẠI MIGRAINE
PHÂN LOẠI MIGRAINESoM
 
KHUYNH HƯỚNG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH HIỆN NAY
KHUYNH HƯỚNG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH HIỆN NAYKHUYNH HƯỚNG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH HIỆN NAY
KHUYNH HƯỚNG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH HIỆN NAYSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHSoM
 
LƯU LƯỢNG MÁU NÃO P2
LƯU LƯỢNG MÁU NÃO P2LƯU LƯỢNG MÁU NÃO P2
LƯU LƯỢNG MÁU NÃO P2SoM
 
CHỨC NĂNG XINAP
CHỨC NĂNG XINAPCHỨC NĂNG XINAP
CHỨC NĂNG XINAPSoM
 
ĐAU ĐẦU
ĐAU ĐẦUĐAU ĐẦU
ĐAU ĐẦUSoM
 
THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNGTHUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGNHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGSoM
 
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINH
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINHTHUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINH
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINHSoM
 
XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN TỰ PHÁT
XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN TỰ PHÁTXUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN TỰ PHÁT
XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN TỰ PHÁTSoM
 
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾTĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾTSoM
 
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNGTIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNGSoM
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢIRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢISoM
 
SINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNG
SINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNGSINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNG
SINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNGSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
CHUYỂN HÓA
CHUYỂN HÓACHUYỂN HÓA
CHUYỂN HÓASoM
 
KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌKHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌSoM
 

Destacado (20)

Báng bụng2016
Báng bụng2016Báng bụng2016
Báng bụng2016
 
BỆNH TỦY SỐNG
BỆNH TỦY SỐNGBỆNH TỦY SỐNG
BỆNH TỦY SỐNG
 
PHÂN LOẠI MIGRAINE
PHÂN LOẠI MIGRAINEPHÂN LOẠI MIGRAINE
PHÂN LOẠI MIGRAINE
 
KHUYNH HƯỚNG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH HIỆN NAY
KHUYNH HƯỚNG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH HIỆN NAYKHUYNH HƯỚNG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH HIỆN NAY
KHUYNH HƯỚNG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH HIỆN NAY
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
 
LƯU LƯỢNG MÁU NÃO P2
LƯU LƯỢNG MÁU NÃO P2LƯU LƯỢNG MÁU NÃO P2
LƯU LƯỢNG MÁU NÃO P2
 
CHỨC NĂNG XINAP
CHỨC NĂNG XINAPCHỨC NĂNG XINAP
CHỨC NĂNG XINAP
 
ĐAU ĐẦU
ĐAU ĐẦUĐAU ĐẦU
ĐAU ĐẦU
 
THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNGTHUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGNHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
 
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINH
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINHTHUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINH
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINH
 
XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN TỰ PHÁT
XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN TỰ PHÁTXUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN TỰ PHÁT
XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN TỰ PHÁT
 
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾTĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
 
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNGTIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢIRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
 
SINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNG
SINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNGSINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNG
SINH LÝ HỆ VẬN ĐỘNG
 
CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
CHUYỂN HÓA
CHUYỂN HÓACHUYỂN HÓA
CHUYỂN HÓA
 
KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌKHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
 

Similar a HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ

Tang ap luc noi so cao phi phong (2016)
Tang ap luc noi so   cao phi phong (2016)Tang ap luc noi so   cao phi phong (2016)
Tang ap luc noi so cao phi phong (2016)Quang Hạ Trần
 
TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ.pptx
TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ.pptxTĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ.pptx
TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ.pptxNguynV934721
 
Hội chứng màng não - Tăng áp lực nội sọ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Hội chứng màng não - Tăng áp lực nội sọ - 2019 - Đại học Y dược TPHCMHội chứng màng não - Tăng áp lực nội sọ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Hội chứng màng não - Tăng áp lực nội sọ - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Tăng-áp-lực-nội-sọ.pdf
Tăng-áp-lực-nội-sọ.pdfTăng-áp-lực-nội-sọ.pdf
Tăng-áp-lực-nội-sọ.pdfthanhdangngoc
 
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)SoM
 
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.ppt
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.pptBiến chứng nội sọ do tai BS Dũng.ppt
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.pptSunnPh
 
Chan thuong so nao nang 1(pfs)
Chan thuong so nao nang 1(pfs)Chan thuong so nao nang 1(pfs)
Chan thuong so nao nang 1(pfs)Bác sĩ nhà quê
 
BỆNH SUY TIM : CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
BỆNH SUY TIM : CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊBỆNH SUY TIM : CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
BỆNH SUY TIM : CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊSoM
 
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdfbai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdfChinSiro
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOSoM
 
Bài giảng Suy tim BS Cầm.ppt
Bài giảng Suy tim BS Cầm.pptBài giảng Suy tim BS Cầm.ppt
Bài giảng Suy tim BS Cầm.pptTrần Cầm
 
Phân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩPhân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩHA VO THI
 
TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ(ICP)
TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ(ICP) TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ(ICP)
TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ(ICP) nataliej4
 
Hội chứng Tiểu não tiền đình - 2016 - Đại học Y dược TPHCM
Hội chứng Tiểu não tiền đình - 2016 - Đại học Y dược TPHCMHội chứng Tiểu não tiền đình - 2016 - Đại học Y dược TPHCM
Hội chứng Tiểu não tiền đình - 2016 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu NãoChuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu NãoPhòng Khám Tâm Y Đường
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃOCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃOSoM
 
2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt
2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt
2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.pptdonguyennhuduong
 
Chăm sóc người bệnh nhồi máu cơ tim
Chăm sóc người bệnh nhồi máu cơ timChăm sóc người bệnh nhồi máu cơ tim
Chăm sóc người bệnh nhồi máu cơ timThuy Linh
 

Similar a HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ (20)

Tang ap luc noi so cao phi phong (2016)
Tang ap luc noi so   cao phi phong (2016)Tang ap luc noi so   cao phi phong (2016)
Tang ap luc noi so cao phi phong (2016)
 
TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ.pptx
TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ.pptxTĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ.pptx
TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ.pptx
 
Hội chứng màng não - Tăng áp lực nội sọ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Hội chứng màng não - Tăng áp lực nội sọ - 2019 - Đại học Y dược TPHCMHội chứng màng não - Tăng áp lực nội sọ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Hội chứng màng não - Tăng áp lực nội sọ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Tăng-áp-lực-nội-sọ.pdf
Tăng-áp-lực-nội-sọ.pdfTăng-áp-lực-nội-sọ.pdf
Tăng-áp-lực-nội-sọ.pdf
 
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
 
PHCN CTSN
PHCN CTSNPHCN CTSN
PHCN CTSN
 
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.ppt
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.pptBiến chứng nội sọ do tai BS Dũng.ppt
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.ppt
 
Chan thuong so nao nang 1(pfs)
Chan thuong so nao nang 1(pfs)Chan thuong so nao nang 1(pfs)
Chan thuong so nao nang 1(pfs)
 
BỆNH SUY TIM : CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
BỆNH SUY TIM : CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊBỆNH SUY TIM : CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
BỆNH SUY TIM : CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdfbai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
 
Bài giảng Suy tim BS Cầm.ppt
Bài giảng Suy tim BS Cầm.pptBài giảng Suy tim BS Cầm.ppt
Bài giảng Suy tim BS Cầm.ppt
 
Thoát vị não
Thoát vị nãoThoát vị não
Thoát vị não
 
Phân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩPhân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩ
 
TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ(ICP)
TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ(ICP) TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ(ICP)
TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ(ICP)
 
Hội chứng Tiểu não tiền đình - 2016 - Đại học Y dược TPHCM
Hội chứng Tiểu não tiền đình - 2016 - Đại học Y dược TPHCMHội chứng Tiểu não tiền đình - 2016 - Đại học Y dược TPHCM
Hội chứng Tiểu não tiền đình - 2016 - Đại học Y dược TPHCM
 
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu NãoChuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃOCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
 
2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt
2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt
2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt
 
Chăm sóc người bệnh nhồi máu cơ tim
Chăm sóc người bệnh nhồi máu cơ timChăm sóc người bệnh nhồi máu cơ tim
Chăm sóc người bệnh nhồi máu cơ tim
 

Más de SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

Más de SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Último

SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLE HAI TRIEU
 
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfHongBiThi1
 
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhTiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhHoangPhung15
 
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfHongBiThi1
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfHongBiThi1
 
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfHongBiThi1
 
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHTIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHHoangPhung15
 

Último (15)

SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdfSGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
SGK hay mới Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em.pdf
 
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
 
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdfSGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
SGK Chuyển hóa glucid cũ carbohydrat 2006.pdf
 
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanhTiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
Tiếp cận ban đầu rối loạn nhịp tim nhanh
 
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdfSGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
SGK NKSS MỚI ĐHYHN rất hay và khó cần hiểu.pdf
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdfSGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
SGK NHIỄM KHUẨN SƠ SINH ĐHYHN rất hay .pdf
 
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ hô hấp ở trẻ em rất chất.pdf
 
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdfSGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
SGK Hẹp hai lá ĐHYHN rất hay các bác sĩ trẻ cần tham khảo.pdf
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdfSGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
SGK Uốn ván rốn ĐHYHN rất hay và khó nhá.pdf
 
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCHTIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
TIẾP CẬN THĂM KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN BỆNH LÍ LÁCH
 

HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ

  • 1. HỘI CHỨNG TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ PGS.TS. Cao Phi Phong Bộ môn thần kinh ĐHYD TP.HCM
  • 2. Mục tiêu. 1. Trình bày được cơ chế bệnh sinh, nguyên nhân của hội chứng tăng áp lực nội sọ. 2. Mô tả và phân tích được triệu chứng để chẩn đoán tăng áp lực nội sọ 3. Nêu được các phương pháp chính trong điều trị tăng áp lực nội sọ
  • 3. 1. Đại cương Hội chứng tăng áp lực nội sọ  Hộp sọ là một cấu trúc cứng có một thể tích cố định  Trong hộp sọ có tổ chức não, máu và dịch não tủy, có vai trò trong việc tạo nên áp lực nội sọ.  Các quá trình bệnh lý gây tăng thể tích các thành phần trên đều gây nên tăng áp lực nội sọ (TALNS).
  • 4. 2. Cơ chế bệnh sinh
  • 5. Học thuyết Monroe- Kellie Do cấu trúc hộp sọ cứng, các thành phần chứa trong hộp sọ không thể phát triển đáng kể…… (Năm 1783, Monro A và Kellie: trong sọ có hai thành phần thể tích chính là não và máu. Năm 1846, Burrows đã bổ sung: Dịch não tủy)
  • 6. Giải phẩu học vòm nội sọ (Intracranial Vault)  Cấu trúc xương  Tổ chức não và dịch mô kẽ; 80%  Máu: 10%  Dịch não tuỷ: 10% 1: não: 1400 ml. 2: máu: 75-100 ml. 3: dịch não tủy: 75-100 ml.
  • 7.  Vòm sọ cố định (cranial vault) --> xương không giản rộng! Skull image from www.mnsu.edu
  • 8. Cơ chế bù trừ khi khối choáng chổ gia tăng (Thể tích động mạch) (Nhu mô não) (Khối choáng chổ)
  • 9. Sự tương quan giữa áp lực nội sọ và thể tích nội sọ (Còn bù) (Mất bù)
  • 10. Cơ chế bù trừ  Điều tiết - Đẩy CSF vào khoang dưới nhện tủy - Xoang tĩnh mạch gia tăng hấp thu CSF - Thể tích máu não dời vào xoang tĩnh mạch - Đẩy lệch mô não
  • 11. Cơ chế bù trừ  Tự điều hòa Cơ chế này điều hòa mạch máu não duy trì lưu lượng máu ổn định với huyết áp trung bình thay đổi từ 50-160mHg Áp lực tưới máu não= huyết áp trung bình –áp lực nội sọ
  • 12. Lưu lượng máu não ( Cerebral Blood Flow: CBF ) Não chiếm 2% trọng lượng cơ thể - 15% cung lượng tim, - 20% tổng số oxygen. - Trong 24 giờ cần 1000L máu, 73L oxygen và 100g glucose.
  • 13.  CBF: 45-50ml/100g/phút - 20ml: chất trắng. - 70ml: chất xám.  CBF 18-20ml: rối loạn điện sinh lý tế bào  Tăng hay giảm CBF gây tăng hay giảm CBV (giãn hay co động mạch)  Tăng hay giảm CBF gây tăng hay giảm ICP CBV: Cerebral Blood Volume: Thể tích máu trong não ICP: Intracranial Pressure: áp lực nội sọ
  • 14. Lưu lượng máu não ( Cerebral Blood Flow: CBF )  CBF hằng định khi huyết áp trung bình (HATB) từ 60-150mmHg  CBF ngưng khi HATB dưới 20mmHg.  Chấn thương, thiếu máu não, thuốc giãn mạch CBF có thể lệ thuộc huyết áp.
  • 15. Kaplan, NM, Lancet 1994; 344:1335. HA bình thường Tăng HA
  • 16. Tự điều hoà ở não  CBF phụ thuộc vào CPP và CVR (cerebral vein resistant) CPP = MAP – ICP CPP = P carotid – P intracranial = P carotid – P jugular (CPP= Cerebral Perfusion Pressure)
  • 17. CBF CBV= 75 ml CBF: 50ml/100gm/min CBF= CPP/ CVR
  • 18. Áp lực tưới máu não (Cerebral Perfusion Pressure: CPP)  CPP = MAP - ICP  Thích hợp > 70 mmHg, (bình thường: 60 - 160 mmHg) MAP(mean arterial pressure) = [(2 x diastolic)+systolic] / 3
  • 19. Tự điều hoà ở não Tự điều hoà ở não duy trì hằng định CBF qua cơ chế bù trừ thay đổi ICP trừ khi: - ICP mà CPP < 40 mm Hg - MAP > 160 mmHg hay < 60 mmHg - Tổn thương não/chấn thương
  • 20. Áp lực nội sọ (Intracranial Pressure:ICP )  Ở người trưởng thành, thể tích trung bình trong sọ vào khoảng từ 1350 đến 1500ml.  Thể tích não chiếm 80%, máu 10% và dịch não tủy 10%,  Áp lực trong sọ đo trong não thất dao động 10 - 15 mmHg (136 - 240mm H2O).
  • 21. Áp lực nội sọ (Intracranial Pressure:ICP ) Phân loại Lundberg ICP: - 0 - 10 ----- bình thường - 11 - 20 ----- tăng nhẹ - 21 - 40 ----- tăng trung bình - Trên 40 ----- tăng quá mức & tất cả các cơ chế bù trừ được sử dụng
  • 22. ALNS không phải là trạng thái tỉnh mà bị ảnh hưởng bởi một số yếu tố. - Tăng với tâm thu của tim do giãn các tiểu động mạch trong sọ. - Thay đổi áp lực theo hô hấp, giảm khi hít vào và tăng khi thở ra. (Khi ALNS qua mức 40-50 mmHg thì áp lực tưới máu não giảm. Tiên lượng tốt nếu ALNS dưới 20 mmHg)
  • 23. 3. Biến chứng tăng áp lực trong sọ
  • 24.  TALNS được định nghĩa như tăng áp lực kéo dài trên 20 mmHg/cmH2O.  Học thuyết Monro-Kellie: tăng một thành phần sẽ được bù trừ bằng 2 thành phần còn lại.
  • 25.  TALNS làm rối loạn chức năng não do: - Giảm CBF. - Tụt não qua lều hay qua lổ chẩm đưa đến chèn ép gây thiếu máu cục bộ thân não
  • 26. 3.1 Phản xạ Cushing (Cushing’s Reflex)  Cơ chế bù trừ sau cùng trước thoát vị não.  Triệu chứng: - Tăng huyết áp (tăng SBP & giảm DBP) - Nhịp tim chậm (Bradycardia) - Rối loạn hô hấp (nhịp thở không đều) ( Cushing's triad of widening pulse pressure, irregular breathing, and a reduction of the heart rate )
  • 27. - Áp lực trong sọ tăng cao gây thiếu máu não và liệt vân mạch não. - CBF: 20ml /100g mô não/ phút, sẽ có các dấu hiệu thiếu máu nuôi dưỡng tổ chức não trên lâm sàng. - CBF: 10 - 15ml/ 100g mô não/ phút: tế bào thần kinh sẽ chết, rối loạn thần kinh không hồi phục. 3.2 Thiếu máu nuôi tổ chức não
  • 28. Thoát vị qua lều (transtentorial) hay qua lổ chẩm (foramen magnum), chèn ép và thiếu máu thân não . 3.3 Thoát vị não
  • 29.  Chỉ có một con đường --> mở đáy nền sọ cò gọi lổ chẩm(foramen magnum)
  • 30.  khi não tụt qua lổ chẩm thoát vị, hành não bị chèn ép, bệnh nhân ngưng thở và chết
  • 31.  Thoát vị não: - Thoát vị dưới liềm tiểu não - Thoát vị qua lều tiểu não - Thoát vị trung tâm qua lều tiểu não - Thoát vị hạnh nhân tiểu não.
  • 32. a) Subfalcial (cingulate) herniation ; b) uncal herniation ; c) downward (central, transtentorial) herniation ; d) external herniation ; e) tonsillar herniation. Types a, b, & e are usually caused by focal, ipsilateral space occupying lesions, ie., tumor or axial or extra-axial hemorrhage. (a: dưới liềm, b:qua lều, c: trung tâm, d: ra ngoài, e: hạnh nhân)
  • 33. 4. Nguyên nhân tăng áp lực nội sọ
  • 34. 4.1 Tổn thương lan toả trong sọ -Khối máu tụ (chấn thương, đột quỵ) - Khối u (neoplasm), - Áp- xe và phù não(nhiễm trùng, ký sinh trùng, nấm).
  • 35. 4.2 Phù não - Trạng thái động kinh hoặc thiếu oxy kéo dài (gây phù não). - Bệnh não do chuyển hoá: bệnh gan, bệnh thận, hội chứng Rey, các bệnh nội tiết. - Nhiễm khuẩn trung ương thần kinh: viêm màng não, viêm não có thể gây phù não nặng.
  • 36.  Phù não - Phù não do mạch máu(Vasogenic) - Phù não độc tế bào(Cytotoxic). - Phù não mô kẻ(Interstitial). Phù não mô kẻ ít có ý nghĩa lâm sàng.
  • 39. 4.3 Tắc đường dịch não tủy Tắc đường dịch não tủy từ não thất tới khoang dưới nhện và qua các hạt Pacchioni, nguyên nhân: - Khối u. - Thiểu sản hoặc hẹp bẩm sinh, Viêm dính hoặc chèm ép do u. - Dính sau viêm màng não và sau chảy máu dưới nhện. - Dính, tăng đạm dịch não tủy hoặc huyết khối các xoang tĩnh mạch màng cứng ở hạt Pacchioni: . - Tăng tiết hay kém hấp thu dịch não tủy (Hội chứng tăng áp lực nội sọ lành tính)
  • 40. 5. Triệu chứng lâm sàng
  • 41. 5.1. Đau đầu: - Hay gặp và xuất hiện sớm nhất - Giai đoạn đầu thường vào buổi sáng, thời gian ngắn rồi hết. - Giai đoạn sau tăng lên, từng cơn.
  • 42. 5.1. Đau đầu: - Xuất hiện khi thay đổi lư thế, (ho, rặn đi cầu: áp lực trong sọ tăng lên và đau tăng). - Đau đầu có khi khu trú (không có giá trị định khu) - Khi có teo gai thị sau ứ phù, hết đau đầu.
  • 43. 5.2. Nôn - Rất hay gặp. - Thường xảy ra vào buổi sáng - Kèm nhức đầu - Khi thay đổi tư thế - Nôn xong đỡ đau đầu Trước đây 1. nôn thành tia mà không buồn nôn 2. thực tế, bệnh nhân thường buồn nôn rồi mới nôn.
  • 44. 5.2. Nôn Trường hợp u của não thất IV : 1. thường hay nôn vọt thành tia không phải do tăng áp lực trong sọ, do sàn não thất IV bị kích thích. 2. Nôn ở trẻ em là do u hố sau.)
  • 45. 5.3. Rối loạn tinh thần - Suy giảm trì trệ nhẹ: phản ứng đối về ngoại cảnh chậm chạp, kém linh hoạt. - Áp lực nội sọ tăng lên: bàng quan, mất khả nắng tổng hợp các nhận thức . - Tình trạng lơ mơ u ám, kích động, hôn mê.
  • 46. 5.4. Mạch chậm, huyết áp tăng - Tăng áp lực nội sọ do chấn thương sọ não , mạch chậm, huyết áp tăng thường gặp (u não trong giai đọan trể) (Nghiên cứu gần đây: áp lực trong sọ tăng 75 mmHg thì mạch và huyết áp vẫn chưa thay đổi. Mạch chậm, huyết áp tăng xảy ra khi thân não bị di lệch và thiếu máu)
  • 47. 5.5 Rối loạn chức năng khác - Chóng mặt với dáng đi thất điều - Ù tai - Cơn động kinh - Rối loạn nội tiết: Rối loạn kinh nguyệt, béo phì
  • 48. 6. Cận lâm sàng
  • 49. 6.1 Biểu hiện ở mắt Khám đáy mắt rất quan trọng hội chứng TALNS: Phù gai thị: 1. Gai thị không lõm như bình thường mà lồi lên. (Độ lồi đo bằng dioptri, lồi 1mm sẽ đo gián tiếp là 3 dioptri). 2.Bờ gai mờ, tĩnh mạch giãn to và ngoằn nghèo. (Bình thường tỉ lệ đường kính động mạch võng mạc trên đường kính tĩnh mạch võng mạc là 1/2, thì bây giờ là 1/3). 3. Xuất huyết xung quanh gai thị .
  • 50.
  • 51. Phù gai thị (Papilledema)
  • 52. 6.1 Biểu hiện ở mắt - TALNS phù nề và ứ phù gai thị không làm giảm thị lực, tổn thương có thể hồi phục.(các sợi thần kinh còn nguyên vẹn) - Viêm gai thị giác rất giống phù nề và ứ phù gai thị giác, thị lực của mắt giảm đi rõ rệt (các sợi thần kinh cũng bị tổn thương)
  • 53. 6.1 Biểu hiện ở mắt Teo gai thị thứ phát. - Hậu quả phù nề gai thị giác nếu không được điều trị (Gai thị giáo trở lên nhạt màu, rồi trắng bệch, bờ gai nham nhở và mờ) - Thị lực giảm có thể mù hoàn toàn. (Teo gai thị giác thứ phát là một tổn thương không hồi phục)
  • 54. 6.1 Biểu hiện ở mắt Teo gai thị tiên phát: (dây thần kinh thị giác bị chèn ép trực tiếp. tổn thương tuyến yên ) - Gai thị giác bị nhạt màu, trắng bệch hoặc khi màu hơi xám. - Bờ gai rõ rệt, không có sự biến đổi về mạch máu ở võng mạc. - Thị lực giảm rất sớm và tăng dần, tổn thương không hồi phục.
  • 55. 6.2 Chụp sọ qui ước - Thấy hình ảnh vết ngón tay, - Mỏm của hố yên mất chất vôi, - Khớp sọ bị giãn nhất là đối với trẻ em. - Ngoài ra còn thấy hình ảnh xương sọ bị dầy lên, bị khuyết mòn, có đám vôi hóa bất thường.
  • 56. 6.3. Chụp cắt lớp vi tính (Computer Tomogaphy Scanner - Chẩn đoán nguyên nhân . - Hình ảnh CT cho thấy: Đường giữa lệch, Não thất giãn, Rãnh não bị xoá Khi dịch não tủy bị tắc, não thất sẽ bắt đầu giãn ở sừng thái dương.
  • 57.
  • 58. 6.4 Cộng hưởng từ hạt nhân (Magnetic Resonance Imaging: M.R.I ) - Bổ sung hình ảnh của C.T não trong hội chứng tăng áp lực nội sọ. - M.R.I còn dùng để đo thể tích dịch não tủy trong hệ thần kinh
  • 59. 6.5 Các xét nghiệm khác Điện não đồ (E.E.G) Sóng chậm hoặc sóng bệnh lý ỡ vị trí bệnh lý. Đo và ghi áp lực trong sọ - Quinche, Queckenstedt và Ayala là những người đầu tiên đo áp lực trong sọ qua một catherte đặt vào não thất. - Khảo sát bằng sóng siêu âm Doppler đo vận tốc dòng máu trong các động mạch lớn của não. Phương pháp này được áp dụng khi không đặt được catherte vào trong sọ.
  • 60.
  • 61. 7. Điều trị tăng áp lực nội sọ
  • 62. Điều trị nội khoa 1. Nằm đầu cao 30 độ , an thần: 2. Dung dịch ưu trương: * Manitol: 0.5- 1gm/ Kg trọng lượng cơ thể. Trên 30 phút. bolus injection. Sau đó cho 0,25gam/kg cân nặng trong 6 giờ. * Furosemide: giảm phù não và giảm sản xuất dịch não tuỷ liều dùng: 40-120 mg hàng ngày(1mg/kg/TM/6 giờ) 3. Steroids: Dexamethasone 4mg: TM bốn lần trong ngày. .
  • 63. Điều trị nội khoa 4. Tăng thông khí (Hyperventilation) 5. Hạ nhiệt độ cơ thể (Hypothermia) 6. Gây mê bằng barbiturate
  • 64. Điều trị nguyên nhân Loại bỏ nguyên nhân gây tăng áp lực nội sọ như : - Phẫu thuật cắt bỏ u, phẫu thuật lấy ổ máu tụ - Xạ trị , hóa trị (điều trị u bằng quang tuyến, dùng các thuốc phá huỷ tổ chức khồi u) - Đặt dẫn lưu não thất
  • 65. Hường tương lai… Will new imaging technologies lead to advances in patient care?