SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 40
Descargar para leer sin conexión
HỘI CHỨNG THỰC
BÀO MÁU
BS NGUYỄN HOÀNG MAI ANH
Mục tiêu
• 1. Dịch tễ học
• 2 .Định nghĩa
• 3. Phân loại
• 4. Bệnh học
• 5 . Chẩn đoán
• 6. Điều trị
1. Dịch tễ học
Thay đổi 1 / 50,000 -100.000
2 . Định nghĩa
• HLH (hemophagocytic lymphohistiocytosis): là
tình trạng bệnh nặng đe dọa tính mạng do tăng
đáp ứng viêm quá mức và kéo dài gây ra bởi tăng
cytokine máu do bị kích thích cao độ nhưng
không hiệu quả của hệ thống miễn dịch. Biểu
hiện bởi tình trạng tăng bất thường mô bào và có
tình trạng thực bào máu , thường bị kích hoạt bởi
tình trạng nhiễm trùng
• Thực bào máu : là hiện tượng “ăn” các tế bào
máu bởi các magrophages hoạt hóa do sự điều
hòa hệ miễn dịch quá mức. giảm tế bào máu
3. Phân loại
• HLH nguyên phát: do rối loạn di truyền
• HLH thứ phát : thứ phát do nguyên nhân
nhiễm trùng , bệnh tự miễn, ác tính, chuyển
hóa
Nguyên phát
Di truyền
Nguyên phát
Suy giảm miễn dịch
Thứ phát
Type 1
Type 2 PRF1, 10q21-22
Type 3 Munc13-4,
Type 4 STX11, 6q24.1
Type 5 STXBP2
Chédiak–Higashi syndrome
Griscelli syndrome
X-linked lymphoproliferative
syndrome
Wiskott–Aldrich syndrome SCIV
Hermansky–Pudlak syndrome
• -Herpesvirus HIV
Adenovirus Mumps
Hepatitis (A, B, C)
dengue...
• -Bacterial ,Parasitic,
Fungal, s. aureus
Salmonella typhi sp
Campylobacter ,
M.tuberculosis
Leishmania
• Plasmodium Toxoplasma
sp Strongyloides ,
• -Malignancy-associated
hemophagocytic
syndrome Macrophage
activation syndrome (
autoimmune)
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU
❚Table 2❚
HLHSubtypesandCommonDiseaseAssociations
Infection ReportedAssociations
Viral Herpesviruses(EBV,CMV,HHV-8,HSV),HIV,HTLV,adenovirus,HAV,HBV,HCV,measles,mumps,rubella,
dengue,hantavirus,parvovirusB19,enterovirus,influenza
Bacterial Staphylococcusaureus,Campylobacterspp,Fusobacteriumspp,Mycoplasmaspp,Chlamydiaspp,Legionellaspp,
Salmonellatyphi, Rickettsiaspp,Brucellaspp,Ehrlichiaspp,Borreliaburgdorferi, Mycobacterium tuberculosis
Fungal Candidaspp,Cryptococcusspp,Pneumocystisspp,Histoplasmaspp,Aspergillusspp,Fusariumspp
Parasitic Plasmodiumfalciparum,Plasmodiumvivax,Toxoplasmaspp,Babesiaspp,Strongyloidesspp,Leishmaniaspp
Malignancy
Hematologic Peripheral T-cell/NK-cell lymphomas,ALCL, ALL,Hodgkin lymphoma, multiplemyeloma, acuteerythroid leukemia
Nonhematologic Prostateandlungcancer,hepatocellularcarcinoma
MAS Systemic-onsetjuvenile idiopathicarthritis, Kawasaki disease, systemic lupuserythematosus, seronegative
spondyloarthropathies
ALCL,anaplasticlarge-celllymphoma;ALL,acutelymphocyticleukemia;CMV,cytomegalovirus;EBV,Epstein-Barrvirus;HAV,hepatitisAvirus; HBV,hepatitisBvirus;
HCV,hepatitisCvirus;HHV-8,humanherpesvirus8;HIV,humanimmunodeficiencyvirus;HLH,hemophagocyticlymphohistiocytosis;HSV,herpessimplexvirus;HTLV,
humanT-lymphotropicvirus;MAS,macrophageactivationsyndrome;NK,naturalkiller.
714 AmJClinPathol 2013;139:713-
727
DOI:
10.1309/AJCP4ZDKJ4ICOUAT
• Thực bào máu ở trẻ nhũ nhi , trẻ nhỏ hay liên
quan đến yếu tố di truyền hay suy giảm miễn
dịch, trong khi ở trẻ lớn hay người lớn thường
thứ phát sau nhiễm trùng, bệnh ác tính, tự
miễn, một số case di truyền/ người lớn,
• Thường thực bào máu di truyền cũng bị kích
hoạt bởi nhiễm trùng trước khi khởi phát
bệnh
4. Bệnh học
• Chưa hoàn toàn rõ ràng
cơ chế đã biết: đột biến gen tạo protein
liên quan đến tế bào NK hay tế bào T gây độc và
con đường gây độc  suy yếu khả năng giết tế
bào đích  tăng cytokine máu và đáp ứng viêm
không kiểm soát, kích hoạt thực bào máu và tổn
thương đa cơ quan.
• Khi khả năng gây độc tế bào giảm , APCs tiếp tục bị kích
thích dẫn đến tiếp tục sản xuất cytokin đặc biệt IFN-γ có vai
trò quan trọng trong kích hoạt đại thực bào , tế bào T hoạt
hóa và macrophagesxa6m nhiễm vào các mô như gan, tủy
xương, thần kinh trung ương , tiết cytokin và gây hoạt hóa
thực bào
• IFN-γ và TNF-α có tác dụng gây độc với tế bào tạo máu,
phối hợp làm giảm tế bào máu
• TNF-α cũng ức chế lipoprotein lipase gây tăng triglyceride
máu
• IL-1, IL-6, và TNF-α cũng là yếu tố gây sốt
• Đại thực bào bị hoạt hóa tiết ferritin cũng như yếu tố hoạt
hóa plasminogen, thực bào sp thoái giáng fibronogen
• Bệnh học của s HLH còn nhiều điều chưa rõ hơn:
Khả năng của tế bào T gây độc và hạt trong tế bào
không suy yếu trong hầu hết các trường hợp. Tuy
nhiên có thể do sự mất cân bằng giữa APC hoạt
hóa và CTL do sự tăng hoạt quá mức của APC
Tác nhân gây bệnh trong tế bào có thể hoạt hóa
APC trực tiếp ; ex qua hoạt hóa toll-like receptor
(TLR)
TLRs có thể bị kích hoạt bởi kháng thể anti-DNA
như trong bệnh tự miễn
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU
5.chẩn đoán
Lâm sàng: Không chuyên biệt
• Biểu hiện đầu tiên có thể như nhiễm trùng thông
thường
• Hay biểu hiện sốt kéo dài không rõ nguyên nhân
• Hay của bệnh lý ác tính
• Bệnh tự miễn, thần kinh
Biểu hiện thường thấy là trường hợp sốt kéo dài không
đáp ứng kháng sinh, gan lách to, co giật, viêm màng não,
rối loạn tri giác
Ngoài ra có thể có hạch to, rash, phù, vàng da..
• HLH: nghi ngờ HLH khi SIRS không giải thích được : sốt,
mệt mỏi , gan lách to, vàng da, hạch to, giảm tế bào
máu, khoảng 65% bệnh nhân trẻ em có rash không đặc
hiệu.
• Triệu chứng thần kinh trung ương (CNS) ở trẻ em có
thể lên tớI 75%: động kinh, viêm màng não, bệnh mão,
thất điều, yếu nửa người , liệt dây thần kinh sọ , thay
đổi tâm thần, kích thích.
• Có những trường hợp chỉ có biểu hiện thần kinh đơn
độc, trên hình ảnh có thể thấy thoái hóa chất trắng, teo
não, tăng đậm độ nốt , xuất huyết dưới màng cứng..
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU
Khám lâm sàng:
• Sinh hiệu
• Hình thể, tổng trạng
• Vàng da, rash, xuất huyết, thiếu máu
• Gan , lách , hạch
• Triệu chứng thần kinh
• Triệu chứng bệnh nguyên nhân
• Xn ∆ sốt kéo dài
• Xn ∆ hội chứng thực bào máu
• Xn tìm nguyên nhân thực bào máu
• Xn tìm biến chứng và theo dõi
• CTM, huyết đồ
• Chức năng gan thận, điện giải đồ, CRP, ion đồ
• Cấy máu, KSTSR, nấm, widal, test B20, ± siêu vi
• Cấy nước tiểu...
• Dịch não tủy...
• Xquang ngực, siêu âm bụng...
• Đông máu toàn bộ
• Triglycerid, ferritin, LDH, alb
• Soluble 25, hoạt lực NK: ở VN chưa làm
• Tủy đồ
• Nồng độ kháng thể IgG, IgA, IgM, IgE
• ANA, C3,C4, Anti DsDNA
• Sinh thiết hạch, gan ..
• Virus: HIV, CMV, EBV, HSV , parvovirus..
• Tìm đột biến gen:
• Hình ảnh: ±Ctscans, MRI
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU
• Theo hiệp hội mô bào thế giới:
Di truyền tế bào (+)
5/8 tiêu chuẩn sau:
1. sốt
2. Lách to
3. Giảm tế bào máu (ít nhất 2 dòng),
4. Tăng triglyceride, giảm fibrinogen
5. Tăng ferritin
6. Hiện tượng thực bào ở tủy/ lách/ hạch
7. Giảm hay mất hoạt động tế bào natural killer (NK)
8. tăng soluble CD25 (interleukin [IL]-2 receptor).
1. Sốt
2. Lách to
3. Giảm 2/3 dòng tế bào máu (tc <100.bc N<1000, hb<9, <10
ss)
4. Tăng triglyceride và/ hoặc giảm fibrinogene (triglycerides
3.0 mmol/L (i.e., 265 mg/dl, Fibrinogen 1.5 g/L)
5. Hiện tượng thực bào máu ở tủy/ lách, hạch, không có
bằng chứng bệnh ác tính
6. Giảm hoạt lực tế bào NK
7. Tăng ferritin >500 (>10.000 có độ đặc hiệu cao)
8. Tăng soluble CD25 ( ex soluble IL 2 receptor) 2400U/ml
• Những dấu hiệu sau có thể ủng hộ HLH:
Tăng tế bào đơn bào, tăng protein DNT
Mô học gan có hình ảnh viêm gan mạn
Triệu chứng thần kinh, hạch to, vàng da,
phù, phát ban da, bất thường men gan, giảm
protein máu, giảm Natri máu, VLDL, HDL
• Sinh thiết tủy xương trong giai đoạn sớm có
thể chưa thấy hiện tượng thực bào ở HLH thứ
phát, trong FLH thường thấy hiện tượng thực
bào sớm.
• Flow cytometry : perforin trong cytotoxic
lymphocytes: NK-cells, CD8+ T-cells, và CD56+
T-cells
IFN-γ, IL-10, và IL-6 HLH do virus hay nhiễm
trùng có thể phân biệt: IFN-γ >75 pg/mL, và IL-
10 >60 pg/mL, nhạy cảm 98.9% và đặc
hiệu93.0%,
Đo mức CD163: receptor cho phức hợp
hemoglobin-haptoglobincó thể giúp phân biệt
HLH do nhiễm trùng.
Finding % FHL cases % sHLH at diagnosis Diagnostic criteria
Fever ∼100% ∼100% >37°C
Hepatosplenomegaly ∼100% ∼80%–90% Radiographic or physical exam
evidence
Cytopenias ∼100% ∼80%
Hypertriglyceridemia 70% 40% >3 mmol/L
Hypofibrinogenemia 60%–65% 40% <1.5 g/L
Elevated ferritin 70% 95% >500 μg/L
Hemophagocytosis 85% Variable and not necessary to make
initial diagnosis if other features
present
Bone marrow or other tissue biopsy
Decreased NK-cell activity 100% 30% <10% activity by flow cytometric
assays
Elevated sCD25 90% Percentage not found in secondary
HLH literature
>2,400 U/mL
LDH 40%–45% 100% ≥500 U/L
ALT 30%–35% Percentage not found in secondary
HLH literature
≥100 U/L
AST 30%–35% Percentage not found in secondary
HLH literature
≥100 U/L
Bilirubin ∼30% Percentage not found in secondary
HLH literature
≥34 μmol/L
CSF cells 35%–40% Percentage not found in secondary
HLH literature
≥5/μL
CSF protein 45% Percentage not found in secondary
HLH literature
≥0.5 g/L
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU
• Yếu tố tiên lượng nặng:
Tăng bilirubin máu, tăng cao ferritin, tế bào
tăng/ DNT
Không cải thiện Hb hay fibrinogen, giảm TC
kéo dài, tiếp tục sốt kéo dài sau điều trị
Tăng tải lượng virus EBV
6. Điều trị
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU
Tiên lượng
• Mặc dù điều trị tích cực : 40 -60% tử vong
• HSCT : 71% of cases
• FLH và ghép tủy : tỉ lệ sống sau 5 năm 50%
• FLH: thường tử vong trong vòng 2 tháng sau
chẩn đoán nếu không điiều trị , hay gặp ở trẻ
nhũ nhi.
• TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG 1:
• Bé trai, 3 tháng tuổi, nhập viện vì sốt cao n6,
• Khám: tỉnh, môi hồng, chi ấm , mạch rõ 120l/p .
gan 3 cm dbs, lách mấp mé, không to hạch ngoại
vi, không dấu xuất huyết.
• Chuẩn đoán sơ bộ và đề nghị CLS, y lệnh điều trị
• XN : BC 4520 N 850. Hb 13g/dl, HCT 38%, tc 55.000
• Sau 01 ngày, em tiếp tục sốt cao, gan 4 cmdbs,
lách to II
• XN bc 2300, N 250, Hb 8,5g/dl. TC 45.000
• Ferr: 3000 ng/dl. Triglyceride 5,1 mmol/l.
• Fibrinogen 1g/dl
• Tủy đồ : có hiện tượng thực bào máu
• Đề nghị cls
• Điều trị :
Tình huống 2:
• Bé gái 3 tuổi nhập viện vì sốt cao n3, không ho, không
tiêu chảy, gan lách không to. Xn CTM bc 10.300. N
4500. HCT 36%. TC 145.000
• Chẩn đoán sơ bộ và y lệnh đtrị
Ngày 5 ; em còn sốt, ói ra ít máu, đau bụng, gan 3
cmdbs , M 120L/P, Ha 9/7 cm Hg. Hct 48%. NS1 (+)
• Chẩn đoán và y lệnh
• n8: em vẫn còn sốt cao, sưng bầm vết chích, + đỏ
đau, gan 5 cm , lách 2
• Đề nghị cls gì, y lệnh điều trị
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU
TÀI LIỆU THAM KHẢO
• .
1. Filipovich AH: Hemophagocytic lymphohistiocytosis and related disorders. Curr Opin Allergy Clin
Immunol 2006, 6:410-415
2. HLH 2004 protocol, Histiocyte society, Hemaphagocytic lymphohistiocytosis study group
3. Janka GE: Hemophagocytic syndromes. Blood Rev 2007, 21:245-253
4. Sebastian FN Bode1, Kai Lehmberg et al:Recent advances in the diagnosis and treatment of
hemophagocytic lymphohistiocytosis.. Arthritis Research & Therapy 2012, 14:213
5. Sheila Weitzman, Division of Hematology/Oncology, The Hospital for Sick Children, Toronto,
ON:Approach to Hemophagocytic Syndromes. Heamatology 2011: 178-183

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙSoM
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganChẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganNgãidr Trancong
 
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNCHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNSoM
 
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯCÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHHỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHSoM
 
VÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxVÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxSoM
 
Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016Tran Huy Quang
 
TIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP TRẺ EM
TIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP TRẺ EMTIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP TRẺ EM
TIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP TRẺ EMSoM
 
ĐAU ĐẦU
ĐAU ĐẦUĐAU ĐẦU
ĐAU ĐẦUSoM
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHSoM
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấpYen Ha
 
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EM
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EMTĂNG ÁP PHỔI TRẺ EM
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EMSoM
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóatrongnghia2692
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THUYÊN TẮC PHỔI
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THUYÊN TẮC PHỔITIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THUYÊN TẮC PHỔI
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THUYÊN TẮC PHỔISoM
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EMSoM
 
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌCCÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌCSoM
 

La actualidad más candente (20)

SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganChẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
 
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNCHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
 
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯCÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHHỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
 
VÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxVÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docx
 
BỆNH TIM CƯỜNG GIÁP
BỆNH TIM CƯỜNG GIÁPBỆNH TIM CƯỜNG GIÁP
BỆNH TIM CƯỜNG GIÁP
 
Tâm phế mạn
Tâm phế mạnTâm phế mạn
Tâm phế mạn
 
Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016
 
TIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP TRẺ EM
TIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP TRẺ EMTIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP TRẺ EM
TIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP TRẺ EM
 
ĐAU ĐẦU
ĐAU ĐẦUĐAU ĐẦU
ĐAU ĐẦU
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EM
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EMTĂNG ÁP PHỔI TRẺ EM
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EM
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THUYÊN TẮC PHỔI
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THUYÊN TẮC PHỔITIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THUYÊN TẮC PHỔI
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THUYÊN TẮC PHỔI
 
hs- Troponin in ACS
hs- Troponin in ACShs- Troponin in ACS
hs- Troponin in ACS
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
 
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌCCÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
 

Similar a HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU

Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như UyênHội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như UyênPhiều Phơ Tơ Ráp
 
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCMXuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU VÔ CĂN ( MIỄN DỊCH)
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU VÔ CĂN ( MIỄN DỊCH)XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU VÔ CĂN ( MIỄN DỊCH)
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU VÔ CĂN ( MIỄN DỊCH)SoM
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCHXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCHSoM
 
chẩn đoán và điều trị bệnh do liên cầu lợn ở người
chẩn đoán và điều trị bệnh do liên cầu lợn ở ngườichẩn đoán và điều trị bệnh do liên cầu lợn ở người
chẩn đoán và điều trị bệnh do liên cầu lợn ở ngườiSoM
 
Thiếu-máu-tán-huyết-miễn-dịch.pptx
Thiếu-máu-tán-huyết-miễn-dịch.pptxThiếu-máu-tán-huyết-miễn-dịch.pptx
Thiếu-máu-tán-huyết-miễn-dịch.pptxBảo Hân
 
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCMLỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
các nguyên nhân suy gan cấp
các nguyên nhân suy gan cấpcác nguyên nhân suy gan cấp
các nguyên nhân suy gan cấpdrhoanglongk29
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU VÔ CĂN ( MIỄN DỊCH)
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU VÔ CĂN ( MIỄN DỊCH)XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU VÔ CĂN ( MIỄN DỊCH)
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU VÔ CĂN ( MIỄN DỊCH)SoM
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUSoM
 
HOI CHUNG THUC BAO MAU.pdf
HOI CHUNG THUC BAO MAU.pdfHOI CHUNG THUC BAO MAU.pdf
HOI CHUNG THUC BAO MAU.pdfDuyKhngL
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docxXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docxSoM
 
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN NGƯỜI LỚN
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN NGƯỜI LỚNHỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN NGƯỜI LỚN
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN NGƯỜI LỚNSoM
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUSoM
 
SINH BỆNH HỌc KÍ SINH TRÙNG.pptx
SINH BỆNH HỌc KÍ SINH TRÙNG.pptxSINH BỆNH HỌc KÍ SINH TRÙNG.pptx
SINH BỆNH HỌc KÍ SINH TRÙNG.pptxNguynHYnNhi2
 
TO_NG_QUAN_BE_NH_LY_BA_CH_CA_U_PGS_H_NGHIA.pdf
TO_NG_QUAN_BE_NH_LY_BA_CH_CA_U_PGS_H_NGHIA.pdfTO_NG_QUAN_BE_NH_LY_BA_CH_CA_U_PGS_H_NGHIA.pdf
TO_NG_QUAN_BE_NH_LY_BA_CH_CA_U_PGS_H_NGHIA.pdfLMKhnhLy
 

Similar a HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU (20)

Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như UyênHội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
 
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCMXuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Lupus
LupusLupus
Lupus
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU VÔ CĂN ( MIỄN DỊCH)
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU VÔ CĂN ( MIỄN DỊCH)XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU VÔ CĂN ( MIỄN DỊCH)
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU VÔ CĂN ( MIỄN DỊCH)
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCHXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
 
chẩn đoán và điều trị bệnh do liên cầu lợn ở người
chẩn đoán và điều trị bệnh do liên cầu lợn ở ngườichẩn đoán và điều trị bệnh do liên cầu lợn ở người
chẩn đoán và điều trị bệnh do liên cầu lợn ở người
 
Thiếu-máu-tán-huyết-miễn-dịch.pptx
Thiếu-máu-tán-huyết-miễn-dịch.pptxThiếu-máu-tán-huyết-miễn-dịch.pptx
Thiếu-máu-tán-huyết-miễn-dịch.pptx
 
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCMLỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Xhgtc y4
Xhgtc y4Xhgtc y4
Xhgtc y4
 
các nguyên nhân suy gan cấp
các nguyên nhân suy gan cấpcác nguyên nhân suy gan cấp
các nguyên nhân suy gan cấp
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU VÔ CĂN ( MIỄN DỊCH)
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU VÔ CĂN ( MIỄN DỊCH)XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU VÔ CĂN ( MIỄN DỊCH)
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU VÔ CĂN ( MIỄN DỊCH)
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
 
HOI CHUNG THUC BAO MAU.pdf
HOI CHUNG THUC BAO MAU.pdfHOI CHUNG THUC BAO MAU.pdf
HOI CHUNG THUC BAO MAU.pdf
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docxXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
 
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN NGƯỜI LỚN
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN NGƯỜI LỚNHỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN NGƯỜI LỚN
HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU LIÊN QUAN ĐẾN BỆNH NHIỄM TRÙNG Ở BỆNH NHÂN NGƯỜI LỚN
 
Viêm màng não
Viêm màng nãoViêm màng não
Viêm màng não
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
 
SINH BỆNH HỌc KÍ SINH TRÙNG.pptx
SINH BỆNH HỌc KÍ SINH TRÙNG.pptxSINH BỆNH HỌc KÍ SINH TRÙNG.pptx
SINH BỆNH HỌc KÍ SINH TRÙNG.pptx
 
TO_NG_QUAN_BE_NH_LY_BA_CH_CA_U_PGS_H_NGHIA.pdf
TO_NG_QUAN_BE_NH_LY_BA_CH_CA_U_PGS_H_NGHIA.pdfTO_NG_QUAN_BE_NH_LY_BA_CH_CA_U_PGS_H_NGHIA.pdf
TO_NG_QUAN_BE_NH_LY_BA_CH_CA_U_PGS_H_NGHIA.pdf
 
U lympho Hogkin.ppt
U lympho Hogkin.pptU lympho Hogkin.ppt
U lympho Hogkin.ppt
 

Más de SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

Más de SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Último

8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳHongBiThi1
 
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)Phngon26
 
SGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdf
SGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdfSGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdf
SGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdfHongBiThi1
 
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...tbftth
 
SGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdf
SGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdfSGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdf
SGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdfHongBiThi1
 
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdfPhngon26
 
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học Slide
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học  SlideĐạo đức trong nghiên cứu khoa học  Slide
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học SlideHiNguyn328704
 
SGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdf
SGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdfSGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdf
SGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdfHongBiThi1
 
SGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdf
SGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdfSGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdf
SGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdffdgdfsgsdfgsdf
 
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdfPhngon26
 
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdfPhngon26
 
SGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdf
SGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdfSGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdf
SGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdfHongBiThi1
 
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...tbftth
 
SGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdf
SGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdfSGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdf
SGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdfHongBiThi1
 
SGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdf
SGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdfSGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdf
SGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdfHongBiThi1
 
SGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdf
SGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdfSGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdf
SGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdf
SGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdfSGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdf
SGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdfHongBiThi1
 
Triệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdf
Triệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdfTriệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdf
Triệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdfHongBiThi1
 

Último (18)

8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
 
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)
 
SGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdf
SGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdfSGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdf
SGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdf
 
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
 
SGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdf
SGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdfSGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdf
SGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdf
 
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdf
 
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học Slide
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học  SlideĐạo đức trong nghiên cứu khoa học  Slide
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học Slide
 
SGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdf
SGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdfSGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdf
SGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdf
 
SGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdf
SGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdfSGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdf
SGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdf
 
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdf
 
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdf
 
SGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdf
SGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdfSGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdf
SGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdf
 
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
 
SGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdf
SGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdfSGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdf
SGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdf
 
SGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdf
SGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdfSGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdf
SGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdf
 
SGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdf
SGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdfSGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdf
SGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdf
 
SGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdf
SGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdfSGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdf
SGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdf
 
Triệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdf
Triệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdfTriệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdf
Triệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdf
 

HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU

  • 1. HỘI CHỨNG THỰC BÀO MÁU BS NGUYỄN HOÀNG MAI ANH
  • 2. Mục tiêu • 1. Dịch tễ học • 2 .Định nghĩa • 3. Phân loại • 4. Bệnh học • 5 . Chẩn đoán • 6. Điều trị
  • 3. 1. Dịch tễ học Thay đổi 1 / 50,000 -100.000
  • 4. 2 . Định nghĩa • HLH (hemophagocytic lymphohistiocytosis): là tình trạng bệnh nặng đe dọa tính mạng do tăng đáp ứng viêm quá mức và kéo dài gây ra bởi tăng cytokine máu do bị kích thích cao độ nhưng không hiệu quả của hệ thống miễn dịch. Biểu hiện bởi tình trạng tăng bất thường mô bào và có tình trạng thực bào máu , thường bị kích hoạt bởi tình trạng nhiễm trùng • Thực bào máu : là hiện tượng “ăn” các tế bào máu bởi các magrophages hoạt hóa do sự điều hòa hệ miễn dịch quá mức. giảm tế bào máu
  • 5. 3. Phân loại • HLH nguyên phát: do rối loạn di truyền • HLH thứ phát : thứ phát do nguyên nhân nhiễm trùng , bệnh tự miễn, ác tính, chuyển hóa
  • 6. Nguyên phát Di truyền Nguyên phát Suy giảm miễn dịch Thứ phát Type 1 Type 2 PRF1, 10q21-22 Type 3 Munc13-4, Type 4 STX11, 6q24.1 Type 5 STXBP2 Chédiak–Higashi syndrome Griscelli syndrome X-linked lymphoproliferative syndrome Wiskott–Aldrich syndrome SCIV Hermansky–Pudlak syndrome • -Herpesvirus HIV Adenovirus Mumps Hepatitis (A, B, C) dengue... • -Bacterial ,Parasitic, Fungal, s. aureus Salmonella typhi sp Campylobacter , M.tuberculosis Leishmania • Plasmodium Toxoplasma sp Strongyloides , • -Malignancy-associated hemophagocytic syndrome Macrophage activation syndrome ( autoimmune)
  • 8. ❚Table 2❚ HLHSubtypesandCommonDiseaseAssociations Infection ReportedAssociations Viral Herpesviruses(EBV,CMV,HHV-8,HSV),HIV,HTLV,adenovirus,HAV,HBV,HCV,measles,mumps,rubella, dengue,hantavirus,parvovirusB19,enterovirus,influenza Bacterial Staphylococcusaureus,Campylobacterspp,Fusobacteriumspp,Mycoplasmaspp,Chlamydiaspp,Legionellaspp, Salmonellatyphi, Rickettsiaspp,Brucellaspp,Ehrlichiaspp,Borreliaburgdorferi, Mycobacterium tuberculosis Fungal Candidaspp,Cryptococcusspp,Pneumocystisspp,Histoplasmaspp,Aspergillusspp,Fusariumspp Parasitic Plasmodiumfalciparum,Plasmodiumvivax,Toxoplasmaspp,Babesiaspp,Strongyloidesspp,Leishmaniaspp Malignancy Hematologic Peripheral T-cell/NK-cell lymphomas,ALCL, ALL,Hodgkin lymphoma, multiplemyeloma, acuteerythroid leukemia Nonhematologic Prostateandlungcancer,hepatocellularcarcinoma MAS Systemic-onsetjuvenile idiopathicarthritis, Kawasaki disease, systemic lupuserythematosus, seronegative spondyloarthropathies ALCL,anaplasticlarge-celllymphoma;ALL,acutelymphocyticleukemia;CMV,cytomegalovirus;EBV,Epstein-Barrvirus;HAV,hepatitisAvirus; HBV,hepatitisBvirus; HCV,hepatitisCvirus;HHV-8,humanherpesvirus8;HIV,humanimmunodeficiencyvirus;HLH,hemophagocyticlymphohistiocytosis;HSV,herpessimplexvirus;HTLV, humanT-lymphotropicvirus;MAS,macrophageactivationsyndrome;NK,naturalkiller. 714 AmJClinPathol 2013;139:713- 727 DOI: 10.1309/AJCP4ZDKJ4ICOUAT
  • 9. • Thực bào máu ở trẻ nhũ nhi , trẻ nhỏ hay liên quan đến yếu tố di truyền hay suy giảm miễn dịch, trong khi ở trẻ lớn hay người lớn thường thứ phát sau nhiễm trùng, bệnh ác tính, tự miễn, một số case di truyền/ người lớn, • Thường thực bào máu di truyền cũng bị kích hoạt bởi nhiễm trùng trước khi khởi phát bệnh
  • 10. 4. Bệnh học • Chưa hoàn toàn rõ ràng cơ chế đã biết: đột biến gen tạo protein liên quan đến tế bào NK hay tế bào T gây độc và con đường gây độc  suy yếu khả năng giết tế bào đích  tăng cytokine máu và đáp ứng viêm không kiểm soát, kích hoạt thực bào máu và tổn thương đa cơ quan.
  • 11. • Khi khả năng gây độc tế bào giảm , APCs tiếp tục bị kích thích dẫn đến tiếp tục sản xuất cytokin đặc biệt IFN-γ có vai trò quan trọng trong kích hoạt đại thực bào , tế bào T hoạt hóa và macrophagesxa6m nhiễm vào các mô như gan, tủy xương, thần kinh trung ương , tiết cytokin và gây hoạt hóa thực bào • IFN-γ và TNF-α có tác dụng gây độc với tế bào tạo máu, phối hợp làm giảm tế bào máu • TNF-α cũng ức chế lipoprotein lipase gây tăng triglyceride máu • IL-1, IL-6, và TNF-α cũng là yếu tố gây sốt • Đại thực bào bị hoạt hóa tiết ferritin cũng như yếu tố hoạt hóa plasminogen, thực bào sp thoái giáng fibronogen
  • 12. • Bệnh học của s HLH còn nhiều điều chưa rõ hơn: Khả năng của tế bào T gây độc và hạt trong tế bào không suy yếu trong hầu hết các trường hợp. Tuy nhiên có thể do sự mất cân bằng giữa APC hoạt hóa và CTL do sự tăng hoạt quá mức của APC Tác nhân gây bệnh trong tế bào có thể hoạt hóa APC trực tiếp ; ex qua hoạt hóa toll-like receptor (TLR) TLRs có thể bị kích hoạt bởi kháng thể anti-DNA như trong bệnh tự miễn
  • 17. 5.chẩn đoán Lâm sàng: Không chuyên biệt • Biểu hiện đầu tiên có thể như nhiễm trùng thông thường • Hay biểu hiện sốt kéo dài không rõ nguyên nhân • Hay của bệnh lý ác tính • Bệnh tự miễn, thần kinh Biểu hiện thường thấy là trường hợp sốt kéo dài không đáp ứng kháng sinh, gan lách to, co giật, viêm màng não, rối loạn tri giác Ngoài ra có thể có hạch to, rash, phù, vàng da..
  • 18. • HLH: nghi ngờ HLH khi SIRS không giải thích được : sốt, mệt mỏi , gan lách to, vàng da, hạch to, giảm tế bào máu, khoảng 65% bệnh nhân trẻ em có rash không đặc hiệu. • Triệu chứng thần kinh trung ương (CNS) ở trẻ em có thể lên tớI 75%: động kinh, viêm màng não, bệnh mão, thất điều, yếu nửa người , liệt dây thần kinh sọ , thay đổi tâm thần, kích thích. • Có những trường hợp chỉ có biểu hiện thần kinh đơn độc, trên hình ảnh có thể thấy thoái hóa chất trắng, teo não, tăng đậm độ nốt , xuất huyết dưới màng cứng..
  • 20. Khám lâm sàng: • Sinh hiệu • Hình thể, tổng trạng • Vàng da, rash, xuất huyết, thiếu máu • Gan , lách , hạch • Triệu chứng thần kinh • Triệu chứng bệnh nguyên nhân
  • 21. • Xn ∆ sốt kéo dài • Xn ∆ hội chứng thực bào máu • Xn tìm nguyên nhân thực bào máu • Xn tìm biến chứng và theo dõi
  • 22. • CTM, huyết đồ • Chức năng gan thận, điện giải đồ, CRP, ion đồ • Cấy máu, KSTSR, nấm, widal, test B20, ± siêu vi • Cấy nước tiểu... • Dịch não tủy... • Xquang ngực, siêu âm bụng... • Đông máu toàn bộ • Triglycerid, ferritin, LDH, alb • Soluble 25, hoạt lực NK: ở VN chưa làm • Tủy đồ • Nồng độ kháng thể IgG, IgA, IgM, IgE • ANA, C3,C4, Anti DsDNA • Sinh thiết hạch, gan .. • Virus: HIV, CMV, EBV, HSV , parvovirus.. • Tìm đột biến gen: • Hình ảnh: ±Ctscans, MRI
  • 24. • Theo hiệp hội mô bào thế giới: Di truyền tế bào (+) 5/8 tiêu chuẩn sau: 1. sốt 2. Lách to 3. Giảm tế bào máu (ít nhất 2 dòng), 4. Tăng triglyceride, giảm fibrinogen 5. Tăng ferritin 6. Hiện tượng thực bào ở tủy/ lách/ hạch 7. Giảm hay mất hoạt động tế bào natural killer (NK) 8. tăng soluble CD25 (interleukin [IL]-2 receptor).
  • 25. 1. Sốt 2. Lách to 3. Giảm 2/3 dòng tế bào máu (tc <100.bc N<1000, hb<9, <10 ss) 4. Tăng triglyceride và/ hoặc giảm fibrinogene (triglycerides 3.0 mmol/L (i.e., 265 mg/dl, Fibrinogen 1.5 g/L) 5. Hiện tượng thực bào máu ở tủy/ lách, hạch, không có bằng chứng bệnh ác tính 6. Giảm hoạt lực tế bào NK 7. Tăng ferritin >500 (>10.000 có độ đặc hiệu cao) 8. Tăng soluble CD25 ( ex soluble IL 2 receptor) 2400U/ml
  • 26. • Những dấu hiệu sau có thể ủng hộ HLH: Tăng tế bào đơn bào, tăng protein DNT Mô học gan có hình ảnh viêm gan mạn Triệu chứng thần kinh, hạch to, vàng da, phù, phát ban da, bất thường men gan, giảm protein máu, giảm Natri máu, VLDL, HDL
  • 27. • Sinh thiết tủy xương trong giai đoạn sớm có thể chưa thấy hiện tượng thực bào ở HLH thứ phát, trong FLH thường thấy hiện tượng thực bào sớm. • Flow cytometry : perforin trong cytotoxic lymphocytes: NK-cells, CD8+ T-cells, và CD56+ T-cells
  • 28. IFN-γ, IL-10, và IL-6 HLH do virus hay nhiễm trùng có thể phân biệt: IFN-γ >75 pg/mL, và IL- 10 >60 pg/mL, nhạy cảm 98.9% và đặc hiệu93.0%, Đo mức CD163: receptor cho phức hợp hemoglobin-haptoglobincó thể giúp phân biệt HLH do nhiễm trùng.
  • 29. Finding % FHL cases % sHLH at diagnosis Diagnostic criteria Fever ∼100% ∼100% >37°C Hepatosplenomegaly ∼100% ∼80%–90% Radiographic or physical exam evidence Cytopenias ∼100% ∼80% Hypertriglyceridemia 70% 40% >3 mmol/L Hypofibrinogenemia 60%–65% 40% <1.5 g/L Elevated ferritin 70% 95% >500 μg/L Hemophagocytosis 85% Variable and not necessary to make initial diagnosis if other features present Bone marrow or other tissue biopsy Decreased NK-cell activity 100% 30% <10% activity by flow cytometric assays Elevated sCD25 90% Percentage not found in secondary HLH literature >2,400 U/mL LDH 40%–45% 100% ≥500 U/L ALT 30%–35% Percentage not found in secondary HLH literature ≥100 U/L AST 30%–35% Percentage not found in secondary HLH literature ≥100 U/L Bilirubin ∼30% Percentage not found in secondary HLH literature ≥34 μmol/L CSF cells 35%–40% Percentage not found in secondary HLH literature ≥5/μL CSF protein 45% Percentage not found in secondary HLH literature ≥0.5 g/L
  • 31. • Yếu tố tiên lượng nặng: Tăng bilirubin máu, tăng cao ferritin, tế bào tăng/ DNT Không cải thiện Hb hay fibrinogen, giảm TC kéo dài, tiếp tục sốt kéo dài sau điều trị Tăng tải lượng virus EBV
  • 35. Tiên lượng • Mặc dù điều trị tích cực : 40 -60% tử vong • HSCT : 71% of cases • FLH và ghép tủy : tỉ lệ sống sau 5 năm 50% • FLH: thường tử vong trong vòng 2 tháng sau chẩn đoán nếu không điiều trị , hay gặp ở trẻ nhũ nhi.
  • 36. • TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG 1: • Bé trai, 3 tháng tuổi, nhập viện vì sốt cao n6, • Khám: tỉnh, môi hồng, chi ấm , mạch rõ 120l/p . gan 3 cm dbs, lách mấp mé, không to hạch ngoại vi, không dấu xuất huyết. • Chuẩn đoán sơ bộ và đề nghị CLS, y lệnh điều trị • XN : BC 4520 N 850. Hb 13g/dl, HCT 38%, tc 55.000 • Sau 01 ngày, em tiếp tục sốt cao, gan 4 cmdbs, lách to II
  • 37. • XN bc 2300, N 250, Hb 8,5g/dl. TC 45.000 • Ferr: 3000 ng/dl. Triglyceride 5,1 mmol/l. • Fibrinogen 1g/dl • Tủy đồ : có hiện tượng thực bào máu • Đề nghị cls • Điều trị :
  • 38. Tình huống 2: • Bé gái 3 tuổi nhập viện vì sốt cao n3, không ho, không tiêu chảy, gan lách không to. Xn CTM bc 10.300. N 4500. HCT 36%. TC 145.000 • Chẩn đoán sơ bộ và y lệnh đtrị Ngày 5 ; em còn sốt, ói ra ít máu, đau bụng, gan 3 cmdbs , M 120L/P, Ha 9/7 cm Hg. Hct 48%. NS1 (+) • Chẩn đoán và y lệnh • n8: em vẫn còn sốt cao, sưng bầm vết chích, + đỏ đau, gan 5 cm , lách 2 • Đề nghị cls gì, y lệnh điều trị
  • 40. TÀI LIỆU THAM KHẢO • . 1. Filipovich AH: Hemophagocytic lymphohistiocytosis and related disorders. Curr Opin Allergy Clin Immunol 2006, 6:410-415 2. HLH 2004 protocol, Histiocyte society, Hemaphagocytic lymphohistiocytosis study group 3. Janka GE: Hemophagocytic syndromes. Blood Rev 2007, 21:245-253 4. Sebastian FN Bode1, Kai Lehmberg et al:Recent advances in the diagnosis and treatment of hemophagocytic lymphohistiocytosis.. Arthritis Research & Therapy 2012, 14:213 5. Sheila Weitzman, Division of Hematology/Oncology, The Hospital for Sick Children, Toronto, ON:Approach to Hemophagocytic Syndromes. Heamatology 2011: 178-183