cài đặt thông số máy crrt - bảng theo dõi lọc máu liên tục
1. 7/27/2016
1
KHOA HSCC- BV CHỢ RẪY
BS Nguyễn Nghiêm Tuấn
CÀI ĐẶT THÔNG SỐ MÁY CRRT
BẢNG THEO DÕI LỌC MÁU LIÊN TỤC
1
Nội dung
• Chuẩn bị trước khi lọc máu liên tục
• Các thông số trên máy Prismaflex
• Cách sử dụng Bảng theo dõi lọc máu liên tục
2
2. 7/27/2016
2
CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI LMLT
3
Lấy kết quả các XN cần thiết
• BUN/Creatinin
• Ion đồ
• Ca, Mg, P,
• CTM
• PT/aPTT hoặc ACT
4
3. 7/27/2016
3
Chuẩn bị dịch lọc/thuốc
Xem chỉ định của BS:
• Kit (màng lọc + tubing)
• Dịch thay thế (replacement) và/hoặc
dịch thẩm tách (dialysate)
• PEX: huyết tương hoặc albumin
• Chống đông: heparin
• Điện giải bổ sung: KCl, CaCl2, MgSO4…
• Nước muối sinh lý: để priming
5
Catheter TMTT
• Có sẵn: kiểm tra sự thông suốt, dấu hiệu nhiễm trùng
• Đặt mới: chuẩn bị dụng cụ theo chỉ định của BS
6
4. 7/27/2016
4
Theo dõi
• Cân BN (nếu được)
• Lấy dấu hiệu sinh tồn: M, HA, SpO2, nhiệt độ
• Xem lại y lệnh phải thực hiện trước khi chạy thận: máu,
albumin, CaCl2, …
7
MÁY PRISMAFLEX
8
5. 7/27/2016
5
Prismaflex
•Màn hình điều khiển
•Hệ thống bơm và sensor áp
lực
•Hệ thống cân
®
Màn hình điều khiển
• Màn hình chạm
• Hiển thị các thông số
và trạng thái hoạt
động
10
6. 7/27/2016
6
Màn hình điều khiển
• Hướng dẫn lắp đặt và vận hành từng bước một 11
Đèn trạng thái
• Xanh –máy hoạt động bình thường
• Vàng - cần chú ý và hành động phù
hợp, không nguy hiểm cho BN
• Đỏ - nguy hiểm cho BN hoặc máy bị
lỗi
12
7. 7/27/2016
7
®
Bơm và sensor áp lực
• Bơm máu và các dịch lọc
• Bơm tiêm điện: heparin, canxi
• Sensor áp lực
• Van điều khiển
• Các bộ phận bảo đảm an toàn
13
Dịch thải
Pha loãng
trước bơm
Dịch thay thế
Máu
Bơm
Syringe
Dịch thẩm tách
Van điều khiển
14
9. 7/27/2016
9
Phát hiện
máu rò rỉ
Phát hiện bọt
khí
Kẹp đường
máu về
Các bộ phận bảo đảm an toàn
Buồng đuổi khí
Bar Code
Reader
ECG Discharger Ring
17
Buồng đuổi air
• Tạo một lớp dịch ngăn cách giữa
máu và không khí nhằm tránh hình
thành cục máu đông
• Sử dụng dịch thay thế sau màng (tối
thiểu 200 mL/h)
18
10. 7/27/2016
10
®
Bộ phận cân
• Cân
• Dịch thải
• Dịch thay thế
• Dịch thẩm tách/ dịch thay thế
• Dịch pha loãng trước bơm (PBP)
• Móc treo túi dịch
• Kẹp giữ ống
19
Thay túi dịch lọc (bag change)
• Cách thay túi
• Kéo giá đỡ khỏi vị trí cố định
• Tháo túi dịch khỏi móc treo
• Effluent
• Pre-blood pump (PBP)
• Dialysate
• Replacement 20
30. 7/27/2016
30
Lưu ý chỉ được mở 1 cân trong cùng một lúc
59
Theo dõi cân bằng dịch trong một khoảng thời gian nhất định
Thay đổi khoảng thời gian cần theo dõi
60
31. 7/27/2016
31
Sử dụng các nút bấm này để thay đổi khoảng thời
gian cần theo dõi
Chọn STATUS để quay lại màn hình chính
61
Kết thúc điều trị
62
32. 7/27/2016
32
Chọn STOP để kết thúc điều trị
63
Tiếp tục điều trị
Thay bộ kit mới
Ngưng tạm thời, trả máu
Kết thúc điều trị
(có thể trả máu hoặc không)
64
33. 7/27/2016
33
Có trả máu
Kết thúc điều trị
Không trả máu
65
Ngưng tạm thời RECIRCULATE
•Trả máu
•Ngắt kết nối với BN
•Bơm máu chạy với dd NaCl
•Phải priming lại trước khi tiếp
tục điều trị
khi Bn cần phẫu thuật, làm CT...
66
41. 7/27/2016
41
Ngày
giờ
Xuất
nhập
(1)
UF
(2)
Cân
bằng
dịch
(3)
=
(1)
–
(2)
Mục
tiêu
cb
dịch
(4)
UF
mục
tiêu
(5)
=
(3)
+
(4)
UF
rate
(6)
=
(
5)
/
số
giờ
Qb Qs Qd QPBP PA PV PBE TMP
Loại dịch
………….
Dụng cụ Heparin
kali
Dây
Diapact
HF
/
Acute
Kit
M100
bolus duy trì
0700
0800
0900
1000
1100
1200
1300
1400
1500
1600
1700
1800
1900
2000
2100
2200
2300
2400
0100
0200
0300
0400
0500
0600
Tổng
Bilan nước xuất nhập trong ca trước
Tổng thể tích dịch lấy ra khỏi BN trong ca trước
Cân bằng dịch của ca trước
Mục tiêu cân bằng dịch (theo phiếu chỉ định CRRT)
Tổng thể tích UF cần lấy ra trong ca sau
Tốc độ dịch thải (UF rate) cài đặt cho ca sau
92
93
42. 7/27/2016
42
Ghi chú
- cột (1), (3), (5) cần ghi rõ + hay –
- cột (2) và (4) luôn luôn dương
- cột (4) = mục tiêu (mL/giờ) x số giờ trong ca đó
- cột (6) = cột (5) / số giờ trong ca tiếp theo
- nếu cột (5) âm thì cột (6) tự động = 0
- kết quả cột (6) được làm tròn lên đơn vị chục gần nhất
94