Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
ÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA DURATOCIN TRONG DỰ PHÒNG HẢY MÁU SAU ĐẺ THAI TO TẠI BỆNH VIỆN PHỤ SẢN HÀ NỘI
1. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦAĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA
DURATOCIN TRONG DỰ PHÒNGDURATOCIN TRONG DỰ PHÒNG
CHẢY MÁU SAU ĐẺ THAI TOCHẢY MÁU SAU ĐẺ THAI TO
TẠI BỆNH VIỆN PHỤ SẢN HÀ NỘITẠI BỆNH VIỆN PHỤ SẢN HÀ NỘI
TRẦN KHÁNH HOATRẦN KHÁNH HOA
LUẬN VĂN THẠC SỸ Y HỌCLUẬN VĂN THẠC SỸ Y HỌC
Người hướng dẫn khoa học:Người hướng dẫn khoa học:
TS. BSCKII NGUYỄN HUY BẠOTS. BSCKII NGUYỄN HUY BẠO
2. ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ
Chảy máu sau đẻ (CMSĐ) là 1 trong 5 tai biến sản khoa.Chảy máu sau đẻ (CMSĐ) là 1 trong 5 tai biến sản khoa.
CMSĐ: máu mất > 500 ml sau khi sổ thai.CMSĐ: máu mất > 500 ml sau khi sổ thai.
TCYTTG (2006): Tỷ lệ CMSĐ 10,5% tổng số đẻ.TCYTTG (2006): Tỷ lệ CMSĐ 10,5% tổng số đẻ.
Việt Nam: CMSĐ 67,4% và tử vong mẹ 66,8% trong 5 tai biếnViệt Nam: CMSĐ 67,4% và tử vong mẹ 66,8% trong 5 tai biến
sản khoa.sản khoa.
TCYTTG: dùng Oxytocin thường qui xử trí tích cực giai đoạnTCYTTG: dùng Oxytocin thường qui xử trí tích cực giai đoạn
3 chuyển dạ.3 chuyển dạ.
3. ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ
1987: Carbetocin là đồng phân của oxytocin, co cơ tử cung1987: Carbetocin là đồng phân của oxytocin, co cơ tử cung
kéo dài 40 – 60 phút.kéo dài 40 – 60 phút.
2004: Sử dụng carbetocin phòng ngừa CMSĐ nguy cơ cao2004: Sử dụng carbetocin phòng ngừa CMSĐ nguy cơ cao
trên TG.trên TG.
Mục tiêu nghiên cứu:Mục tiêu nghiên cứu:
1.1. Đánh giá hiệu quả của duratocin trong dự phòng chảyĐánh giá hiệu quả của duratocin trong dự phòng chảy
máu sau đẻ thai to.máu sau đẻ thai to.
2.2. Nêu các tác dụng không mong muốn củaNêu các tác dụng không mong muốn của duratocin.duratocin.
4. NGUYÊN NHÂN CỦA CMSĐNGUYÊN NHÂN CỦA CMSĐ
1. Đờ tử cung1. Đờ tử cung:: Goffinet. FGoffinet. F 59%, Pernoll - M. L. 50%, Nguyễn59%, Pernoll - M. L. 50%, Nguyễn
Đức Vy 33,5%, Phạm Thị Xuân Minh 49,5% (thai toĐức Vy 33,5%, Phạm Thị Xuân Minh 49,5% (thai to
22,79%).22,79%).
2. Bất thường bong rau, sổ rau:2. Bất thường bong rau, sổ rau:
Sót rau:Sót rau: Pernoll. M. L 5-10%, P.T. Xuân Minh 11,4%.Pernoll. M. L 5-10%, P.T. Xuân Minh 11,4%.
Rau tiền đạo: Trần Chân Hà 4,8% (cắt TC 94,6%).Rau tiền đạo: Trần Chân Hà 4,8% (cắt TC 94,6%).
Rau bong non, rau cài răng lược: Rất hiếm 1/2000-1/7000.Rau bong non, rau cài răng lược: Rất hiếm 1/2000-1/7000.
Rau bám chặt và rau cầm tù: Nguyễn Đức Vy 4,5%Rau bám chặt và rau cầm tù: Nguyễn Đức Vy 4,5%
3. Chấn thương đường SD3. Chấn thương đường SD (đặc biệt vỡ TC): 6 – 20%(đặc biệt vỡ TC): 6 – 20%
4. Rối loạn đông máu.4. Rối loạn đông máu.
5. CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI CMSĐCHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI CMSĐ
Lâm sàngLâm sàng: Ra máu đỏ từ ÂĐ, máu cục, TC co kém, sốc mất: Ra máu đỏ từ ÂĐ, máu cục, TC co kém, sốc mất
máu.máu.
Cận lâm sàng:Cận lâm sàng: Công thức máu (HC, Hb, Hct), nặng: thay đổi
tiểu cầu và yếu tố sinh sợi huyết.
Gable S. G (1991)Gable S. G (1991) có 4 độ CMSĐ:có 4 độ CMSĐ:
I : ≤ 900ml, ít thay đổi về dấu hiệu lâm sàngI : ≤ 900ml, ít thay đổi về dấu hiệu lâm sàng
II: 1200 - 1500ml, mạch, nhịp thở thay đổiII: 1200 - 1500ml, mạch, nhịp thở thay đổi
III: 1800 - 2100ml, huyết áp tụt, mạch nhanh, rét run, nhịp thởIII: 1800 - 2100ml, huyết áp tụt, mạch nhanh, rét run, nhịp thở
tăng (30-50 l/p).tăng (30-50 l/p).
IV: ≥ 2400ml, tình trạng choáng nặng.IV: ≥ 2400ml, tình trạng choáng nặng.
Ngoài ra phân loại: CMSĐ sớm (24 giờ sau đẻ) và muộn (2 –Ngoài ra phân loại: CMSĐ sớm (24 giờ sau đẻ) và muộn (2 –
6 tuần sau đẻ).6 tuần sau đẻ).
6. X TRÍ CMSĐỬX TRÍ CMSĐỬ
Phát hiện sớm CMSĐ và xử trí theo nguyên nhân, cầm máuPhát hiện sớm CMSĐ và xử trí theo nguyên nhân, cầm máu
với hồi sức sản phụ.với hồi sức sản phụ.
Xử trí ban đầu: Xoa bóp TC, KSTC, thuốc co hồi TC.Xử trí ban đầu: Xoa bóp TC, KSTC, thuốc co hồi TC.
Thủ thuật: bóc rau, khâu rách TSM-AĐ-CTC, lấy máu tụThủ thuật: bóc rau, khâu rách TSM-AĐ-CTC, lấy máu tụ
AĐ…AĐ…
Phẫu thuật: khâu rách TC, thắt ĐMTC, thắt ĐMHV, cắtPhẫu thuật: khâu rách TC, thắt ĐMTC, thắt ĐMHV, cắt
TCBP, cắt TCTH, khâu mũi B-lynch…TCBP, cắt TCTH, khâu mũi B-lynch…
Truyền máu và dung dịch thay thế máu (tùy thuộc lâm sàng,Truyền máu và dung dịch thay thế máu (tùy thuộc lâm sàng,
xét nghiệm).xét nghiệm).
7. DỰ PHÒNG VÀ ĐIỀU TRỊ CMSĐDỰ PHÒNG VÀ ĐIỀU TRỊ CMSĐ
BẰNG THUỐCBẰNG THUỐC
1. Oxytocin:1. Oxytocin:
- Là hormon vùng dưới đồi, dự trữ ở thùy sau tuyến yên.Là hormon vùng dưới đồi, dự trữ ở thùy sau tuyến yên.
- Oxytocin tác động vào các thụ thể với oxytocin trên màng tếOxytocin tác động vào các thụ thể với oxytocin trên màng tế
bào cơ TC bằng cách làm tăng tính thấm natri của các sợi cơbào cơ TC bằng cách làm tăng tính thấm natri của các sợi cơ
TC thông qua AMPv, gián tiếp co cơ TC.TC thông qua AMPv, gián tiếp co cơ TC.
- Sau tiêm TM chậm, nồng độ đạt đỉnh sau 30 – 60 giây, thờiSau tiêm TM chậm, nồng độ đạt đỉnh sau 30 – 60 giây, thời
gian bán hủy 5 – 17 phút.gian bán hủy 5 – 17 phút.
- Dùng đơn độc hoặc kết hợp với ergometrin (syntometrin).Dùng đơn độc hoặc kết hợp với ergometrin (syntometrin).
- Ít tác dụng không mong muốn.Ít tác dụng không mong muốn.
8. DỰ PHÒNG VÀ ĐIỀU TRỊ CMSĐDỰ PHÒNG VÀ ĐIỀU TRỊ CMSĐ
BẰNG THUỐCBẰNG THUỐC
2. Ergometrin2. Ergometrin
3. Prostaglandin3. Prostaglandin
4. Carbetocin4. Carbetocin::
Là chất đồng vận tổng hợp octapeptid của oxytocin, đặc tínhLà chất đồng vận tổng hợp octapeptid của oxytocin, đặc tính
lâm sàng và dược lý học giống với oxytocin trong tự nhiên.lâm sàng và dược lý học giống với oxytocin trong tự nhiên.
Khởi phát cơn co TC sau tiêm TM là 2 phút, kéo dài 6 phút,Khởi phát cơn co TC sau tiêm TM là 2 phút, kéo dài 6 phút,
duy trì hơn 1 giờ; sau TB là 3 phút, kéo dài 11 phút, duy trìduy trì hơn 1 giờ; sau TB là 3 phút, kéo dài 11 phút, duy trì
hơn 2 giờ.hơn 2 giờ.
Thời gian bán hủy 40 phút (gấp 4 – 10 lần Oxytocin).Thời gian bán hủy 40 phút (gấp 4 – 10 lần Oxytocin).
Liều duy nhất TB hoặc TM.Liều duy nhất TB hoặc TM.
9. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁPĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨUNGHIÊN CỨU
Tiêu chuẩn lựa chọnTiêu chuẩn lựa chọn: Sản phụ chuyển dạ đẻ đường âm đạo, tuổi: Sản phụ chuyển dạ đẻ đường âm đạo, tuổi
thai từ 38 đến hết 41 tuần, một thai, trọng lượng thai từ 3500gr.thai từ 38 đến hết 41 tuần, một thai, trọng lượng thai từ 3500gr.
Tiêu chuẩn loại trừTiêu chuẩn loại trừ::
- Tuổi thai trước 38 tuần và sau 41 tuầnTuổi thai trước 38 tuần và sau 41 tuần
- Bệnh lý nội khoa, tim mạch, huyết họcBệnh lý nội khoa, tim mạch, huyết học
- Trọng lượng thai dưới 3500grTrọng lượng thai dưới 3500gr
- Chưa có chuyển dạ đẻ thực sựChưa có chuyển dạ đẻ thực sự
- Sau đẻ có sót rau, rách đường sinh dục sâu và phức tạp, các loạiSau đẻ có sót rau, rách đường sinh dục sâu và phức tạp, các loại
bất thường về bong và sổ raubất thường về bong và sổ rau
- Có dùng thuốc tăng co cơ TC giai đoạn I và II chuyển dạCó dùng thuốc tăng co cơ TC giai đoạn I và II chuyển dạ
- Không đồng ý tham gia nghiên cứu.Không đồng ý tham gia nghiên cứu.
10. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁPĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨUNGHIÊN CỨU
( )
( )
2
2
1
2
1
.
.
p p
n Z
p
α
ε−
−
=
( )
( )
2
2
1
2
1
.
.
p p
n Z
p
α
ε−
−
=
( )
( )
2
2
1
2
1
.
.
p p
n Z
p
α
ε−
−
=
( )
( )
2
2
1
2
1
.
.
p p
n Z
p
α
ε−
−
=
Thiết kế nghiên cứuThiết kế nghiên cứu: tiến cứu, thử nghiêm lâm sàng có đối chứng giữa 2: tiến cứu, thử nghiêm lâm sàng có đối chứng giữa 2
nhómnhóm
Cỡ mẫu nghiên cứuCỡ mẫu nghiên cứu::
Chọn TL đờ TC sau đẻ thai to là 50% theo Pernoll M. L
p = 0,5 ; 1- p = 1- 0,5 = 0,5p = 0,5 ; 1- p = 1- 0,5 = 0,5
α = 0,05; Z = 1,96α = 0,05; Z = 1,96
ε = 0,3ε = 0,3
10% mẫu không phù hợp => n = 42+42x10% = 45
42
)3,0x5,0(
)5,01(5,0
x96,1n 2
2
=
−
=
11. PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ SỐ LIỆU VÀPHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ SỐ LIỆU VÀ
ĐẠO ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨUĐẠO ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU
• Xử lý và phân tích số liệu trên phần mềm SPSS 16.0.
Thuật toán: Tính tỷ lệ %, test χ2, test T – Student.
• Vấn đề đạo đức trong nghiên cứu:
- Đề tài thực hiện đúng theo Thông tư “Hướng dẫn về thử thuốc
trên lâm sàng” của Bộ Y tế 2/2/2012, liều sử dụng không đe dọa
sức khỏe đối tượng nghiên cứu.
- Các số liệu mang tính cá nhân được giữ bí mật và không công
bố.
12. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
1.1. So sánh đặc điểm của 2 nhóm nghiên cứuSo sánh đặc điểm của 2 nhóm nghiên cứu
Tuổi sản phụ, tuổi thai ở 2 nhóm
Đặc điểm
Nhóm 1
Duratocin
(X ± SD)
Nhóm 2
Oxytocin
(X ± SD)
Chung
(X ± SD)
p
Tuổi sản
phụ (năm)
29,2 ± 4,0 27,6 ± 4,2 28,4 ± 4,1
0,07
Tuổi thai
(tuần)
39,8 ± 0,7 39,7 ± 0,9 39,8 ± 0.8
0,46
13. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Số lần sinh của sản phụ ở 2 nhóm
Số lần
sinh
Nhóm 1 Nhóm 2
OR (95%CI) p
n % n %
Lần 1 13 28,9 12 26,6 1,1 (0,6 – 1,6) 0,60,6
Lần 2 24 53,3 26 57,8 1,17 (0,45 - 3,07) 0,74
Từ lần 3 8 17,8 7 15,6 0,95 (0,26 – 3,42) 0,94
Tổng 45 100,0 45 100,0
14. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Chiều cao và cân nặng của sản phụ ở 2 nhóm
Đặc điểm
Nhóm 1
(X ± SD)
Nhóm 2
(X ± SD)
Chung p
Chiều cao
(cm)
157,8 ± 3,5 158,3 ± 4,6 158,1 ± 4,1 0,52
Cân nặng
(kg)
Trước
có thai
49,1 ± 2,5 48,4 ± 3,0 48,8 ± 2,8 0,20
Trước
đẻ
65,6 ± 5,1 65,1 ± 5,5 65,4 ± 5,3 0,65
15. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Nghề nghiệp của sản phụ ở 2 nhóm
Nghề nghiệp
Nhóm 1 Nhóm 2 Chung
p
n % n % n %
CBCNV 26 57,8 27 60,0 53 58,9
0,355
Nông dân 2 4,4 1 2,2 3 3,3
Khác 17 37,8 17 37,8 34 37,8
Tổng số 45 100,0 45 100,0 90 100,0
16. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
X
Quê quán của 2 nhóm
Quê quán
Nhóm 1 Nhóm 2 Chung
p
n % n % n %
Nông thôn 5 11,1 2 4,4 7 7,7
0,471
Ngoại thành 21 46,7 21 46,7 42 46,7
Thành phố 19 42,2 22 48,9 41 45,6
Tổng 45 100,0 45 100,0 90 100,0
17. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Thời gian các giai đoạn I, II chuyển dạ
Thời gian
chuyển dạ
Chung
( X ± SD)
Nhóm 1
( X ± SD)
Nhóm 2
(X ± SD) p
Giai đoạn I (giờ) 6,2 ± 2,8 6,3 ± 3,1 6,1 ± 2,6 0,82
Giai đoạn II
(phút)
11,0 ± 7,2 10,8 ± 6,6 11,3 ± 7,9 0,64
18. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Nhóm 1
(X ± SD)
Nhóm 2
(X ± SD)
Chung
(X ± SD)
p
Trọng lượng
thai (gr)
3725,6 ± 194,1 3696,7 ± 162,2 3711,1 ± 178,4 0,45
P. T. Xuân Minh (2004), nhóm ≥ 3500gr nguy cơ CMSĐ tăng 1,6 lần nhóm 2500 –P. T. Xuân Minh (2004), nhóm ≥ 3500gr nguy cơ CMSĐ tăng 1,6 lần nhóm 2500 –
2900gr, p < 0,05.2900gr, p < 0,05.
N. T. Ngọc Phượng: thai ≥ 4000 gr, tỷ lệ CMSĐ 0,69%, tăng gấp 1,77 lần so với tỷN. T. Ngọc Phượng: thai ≥ 4000 gr, tỷ lệ CMSĐ 0,69%, tăng gấp 1,77 lần so với tỷ
lệ CMSĐ nói chung, p < 0,05.lệ CMSĐ nói chung, p < 0,05.
Trọng lượng thai sau sinh ở 2 nhóm
19. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Tỷ lệ phân bố giới tính thai ở 2 nhómTỷ lệ phân bố giới tính thai ở 2 nhóm
64.4
53.3
58.9
35.6
46.7
41.1
0
10
20
30
40
50
60
70
Duratocin Oxytocin Chung
Tỷlệ(%)
Nam Nữ
n = 29
n = 16
n = 24 n = 21
n = 37
n = 53
20. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Mạch, huyết áp tối đa và tối thiểu trước đẻ của 2 nhóm
Chỉ số
Nhóm 1
(X ± SD)
Nhóm 2
(X ± SD)
Chung
(X ± SD)
p
Mạch (l/p) 80,5 ± 4,5 78,6 ± 2,6 79,6 ± 3,8 0,069
Huyết áp tối
đa (mmHg) 106,9 ± 6,7 107,8 ± 7,0 107,3 ± 6,8 0,54
Huyết áp tối
thiểu (mmHg) 68,1 ± 7,0 69,2 ± 6,2 68,7 ± 6,6 0,428
21. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Số lượng hồng cầu, hemoglobin và hematocrit trước đẻ
Chỉ số
Nhóm 1
(X ± SD)
Nhóm 2
(X ± SD)
Chung
(X ± SD)
p
Hồng cầu
(T/l)
4,13 ± 0,37 4,30 ± 0,39 4,22 ± 0,39 0,064
Hematocrit
(g/dl)
0,37 ± 0,03 0,39 ± 0,03 0,38 ± 0,03 0,126
Hemoglobin
(g/dl)
121,16 ± 10,97 125,62 ± 11,27 123,39 ± 11,29 0,06
22. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
2. So sánh tác dụng của Duratocin và Oxytocin ở2. So sánh tác dụng của Duratocin và Oxytocin ở
2 nhóm nghiên cứu2 nhóm nghiên cứu
Đặc điểm
Nhóm 1
(X ± SD)
Nhóm 2
(X ± SD)
Chung
(X ± SD)
p
Thời gian
(phút)
5,8 ± 1,5 6,6 ± 2,4 6,2 ± 1,9 0,22
Dansereau J. 18,5p và 20,4p (p < 0,05); Mohamad F. 26,4p và 29,4p (p < 0,05)Dansereau J. 18,5p và 20,4p (p < 0,05); Mohamad F. 26,4p và 29,4p (p < 0,05)
Đ.T.M.Nguyệt 5,1p và 5,3p (p > 0,05); P.T.T.Hương 5,7p và 6,5p (p > 0,05)Đ.T.M.Nguyệt 5,1p và 5,3p (p > 0,05); P.T.T.Hương 5,7p và 6,5p (p > 0,05)
Thời gian của giai đoạn III chuyển dạ
23. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Lượng máu mất (ml)
Nhóm 1
(X ± SD)
Nhóm 2
(X ± SD)
Chung
(X ± SD)
p
Giai đoạn III 195,2 ± 84,3 235,1 ± 95,4 207,3 ± 90,6 0,038
2h đầu sau sổ rau 76,1 ± 19,8 97,7 ± 19,0 89,2 ± 19,1 0,001
Lượng máu mất TB 271,3 ± 103,1 326,0 ± 114,4 318,7 ± 165,1 0,019
Máu mất GĐIII:Máu mất GĐIII:
Boucher M. 159ml và 188ml (p > 0,05)Boucher M. 159ml và 188ml (p > 0,05)
Mohamad F. 355ml và 390 ml (p < 0,05)Mohamad F. 355ml và 390 ml (p < 0,05)
Đ.T.M.Nguyệt 151ml và 138 ml (p > 0,05)Đ.T.M.Nguyệt 151ml và 138 ml (p > 0,05)
Máu mất 2 giờ đầu:Máu mất 2 giờ đầu:
P.T.T.Hương 126ml và 176 ml (p < 0,05)P.T.T.Hương 126ml và 176 ml (p < 0,05)
Đ.T.M.Nguyệt 200ml và 267ml (p < 0,05)Đ.T.M.Nguyệt 200ml và 267ml (p < 0,05)
Tổng lượng máu mất:Tổng lượng máu mất:
Boucher M. 413ml và 410ml (p > 0,05)Boucher M. 413ml và 410ml (p > 0,05)
P.T.T.Hương 305ml và 385ml (p < 0,05)P.T.T.Hương 305ml và 385ml (p < 0,05)
Lượng máu mất giai đoạn III, 2 giờ đầu sau sổ rau
và lượng máu mất trung bình ở 2 nhóm
24. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Đặc điểm
Nhóm 1 Nhóm 2 Tổng
p
n % n % n %
Tổng
lượng
máu
mất
(ml)
≤ 300 33 73,3 21 46,7 54 60,0
0,036301 – 499 10 22,2 20 44,4 30 33,3
≥ 500 2 5,5 4 8,9 6 7,7
Tổng 45 100,0 45 100,0 90 100,0
6 SP mất6 SP mất ≥≥ 500ml (7,7 %), 2 ở nhóm 1 và 4 ở nhóm 2500ml (7,7 %), 2 ở nhóm 1 và 4 ở nhóm 2
73,3 % SP nhóm 1 mất73,3 % SP nhóm 1 mất ≤≤ 300ml nhiều hơn 46,7% ở nhóm 2300ml nhiều hơn 46,7% ở nhóm 2
Phù hợp với P.T.T.Hương:Phù hợp với P.T.T.Hương: ≥≥ 500ml 3 nhóm 1 và 5 nhóm 2;500ml 3 nhóm 1 và 5 nhóm 2; ≤ 300ml 70% nhóm 1
và 46,7% nhóm 2 (p = 0,04)
Tổng lượng máu mất từ sau sổ thai đến 2 giờ đầu
sau sổ rau ở 2 nhóm theo các mức độ
25. Đánh giá lượng máu mất ở các mức độ của sản phụ
đẻ lần 1, lần 2 và từ lần 3 ở 2 nhóm dùng thuốc
Lượng máu trung bình
Nhóm 1 Nhóm 2
p
n % n %
Đẻ lần
1
≤ 300 8 61,5 4 33,3
301 - 499 4 30,8 6 50,0
≥ 500 1 7,7 2 16,7
Đẻ lần 2
≤ 300 18 75,0 14 53,8
301 - 499 4 16,7 10 42,3
≥ 500 2 8,3 2 3,9
Đẻ từ 3
lần
≤ 300 7 87,5 3 42,9
301 - 499 1 12,5 4 57,1
≥ 500 0 0 0 0
Tổng
≤ 300 33 73,3 21 46,7 0,047
301 - 499 9 20,1 20 44,4
≥ 500 3 6,6 4 8,9
26. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Nhóm 1: 61,5 % SP đẻ con so mấtNhóm 1: 61,5 % SP đẻ con so mất ≤≤ 300 ml nhiều hơn 33,3 %300 ml nhiều hơn 33,3 %
ở nhóm 2.ở nhóm 2.
Không có SP đẻ từ lần 3 của 2 nhóm mấtKhông có SP đẻ từ lần 3 của 2 nhóm mất ≥≥ 500 ml.500 ml.
≤≤ 300ml300ml, nhóm 1: 73,3 %, nhóm 1: 73,3 % ≤≤ 300 ml, nhóm 2: 46,7 % (p =300 ml, nhóm 2: 46,7 % (p =
0,047).0,047).
P.T.X.Minh và Reyal F. nguy cơ CMSĐ tăng lên theo số lầnP.T.X.Minh và Reyal F. nguy cơ CMSĐ tăng lên theo số lần
đẻ.đẻ.
27. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Mạch trước đẻ và sau đẻ 2 nhóm
Mạch (l/p)
Nhóm 1
(X ± SD)
Nhóm 2
(X ± SD)
Chung
(X ± SD)
p
Trước đẻ 80,5 ± 4,5 78,6 ± 2,6 79,6 ± 3,8 0,069
Sau đẻ 70,6 ± 5,9 76,6 ± 3,5 73,1 ± 4,4 < 0,001
p < 0,001 0,003 < 0,001
28. So sánh huyết áp tối đa và tối thiểu
trước đẻ và sau đẻ của 2 nhóm
Huyết áp
(mmHg)
Nhóm 1
(X ± SD)
Nhóm 2
(X ± SD)
Chung
(X ± SD)
p
HA tối đa
trước đẻ
106,9 ± 6,7 107,8 ± 7,0 107,3 ± 6,8 0,54
HA tối đa
sau đẻ
103,4 ± 8,1 100,2 ± 7,2 101,8 ± 7,7 0,048
HA tối
thiểu trước
đẻ
68,1 ± 7,0 69,2 ± 6,2 68,7 ± 6,6 0,428
HA tối
thiểu sau đẻ
65,1 ± 5,8 60,6 ± 5,9 63,3 ± 5,8 0,004
p 0,041 0,001 0,001
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
29. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Đờ TC
Nhóm 1 Nhóm 2 Chung
p
n % n % n %
Có 3 6,7 10 22,2 13 14,4
0,036
Không 42 93,3 35 77,8 77 85,6
Chung 45 100,0 45 100,0 90 100,0
B.T.Cúc: 14,1% n=262B.T.Cúc: 14,1% n=262
P.T.X.Minh: 0,39% n=11829P.T.X.Minh: 0,39% n=11829
So sánh tỷ lệ đờ TC sau đẻ của 2 nhóm
30. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Có đờ TC
Nhóm 1 Nhóm 2 Chung
p
n % n % n %
Đẻ lần 1 1 33,3 4 40,0 5 38,5
0,043Đẻ lần 2 2 66,7 5 50,0 7 53,8
Đẻ từ lần 3 0 0,0 1 10,0 1 7,7
Tổng cộng 3 100,0 10 100,0 13 100,0
Nhóm 1: không có SP đẻNhóm 1: không có SP đẻ ≥ 3≥ 3 lần bị đờ TC sau đẻ.lần bị đờ TC sau đẻ.
SP đờ TC đẻ lần 1 và 2 ở nhóm 1 thấp hơn nhóm 2 (p=0,043).SP đờ TC đẻ lần 1 và 2 ở nhóm 1 thấp hơn nhóm 2 (p=0,043).
P.T.X.Minh đờ TC con so 0,13%, con rạ 0,29 %. Nguy cơ đờ TC ở sản phụP.T.X.Minh đờ TC con so 0,13%, con rạ 0,29 %. Nguy cơ đờ TC ở sản phụ
đẻ lần 2 tăng gần 2 lần, đẻ lần 3 tăng hơn 3 lần và đẻ từ lần 4 trở lên tăngđẻ lần 2 tăng gần 2 lần, đẻ lần 3 tăng hơn 3 lần và đẻ từ lần 4 trở lên tăng
gần 3,6 lần so với đẻ lần đầu.gần 3,6 lần so với đẻ lần đầu.
Tỷ lệ đờ TC và số lần đẻ của các sản phụ
31. So sánh số lượng hồng cầu, hemoglobin
và hematocrit trước và sau đẻ
Chỉ số
Nhóm 1
(X ± SD)
Nhóm 2
(X ± SD)
Chung
(X ± SD)
p
Hồng cầu trước đẻ
(T/l)
4,13 ± 0,37 4,30 ± 0,39 4,22 ± 0,39 0,195
Hồng cầu sau đẻ
(T/l)
3,83 ± 0,49 3,56 ± 0,43 3,69 ± 0,46 0,041
p
< 0,001 < 0,001 < 0,001
Hematocrit trước đẻ
(g/dl) 0,37 ± 0,03 0,39 ± 0,03 0,38 ± 0,03 0,632
Hematocrit sau đẻ
(g/dl) 0,35 ± 0,04 0,30 ± 0,06 0,32 ± 0,05 0,048
p
< 0,001 < 0,001 < 0,001
Hemoglobin trước
đẻ (g/dl) 121,16 ± 10,97 125,62 ± 11,27 123,39 ± 11,29 0,06
Hemoglobin sau đẻ
(g/dl) 115,07 ± 11,42 112,73 ± 11,05 113,90 ± 11,18 0,779
p
< 0,001 < 0,001 < 0,001
32. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Chỉ số
Nhóm 1
(%)
Nhóm 2
(%)
p
Hồng cầu 7,3 17,2
0,038
Hematocrit 5,4 23,1
Hemoglobin 5,0 10,3
Nhóm 1 mất < 10%, nhóm 2 mất 10 – 25% HC, Hb, HctNhóm 1 mất < 10%, nhóm 2 mất 10 – 25% HC, Hb, Hct
Boucher M.: 15,6% mấtBoucher M.: 15,6% mất ≥ 500ml máu, 7,3% Hb giảm > 25%, 6,1% Hct giảm >≥ 500ml máu, 7,3% Hb giảm > 25%, 6,1% Hct giảm >
25%.25%.
So sánh tỷ lệ số lượng hồng cầu, hematocrit
và hemoglobin sau đẻ so với trước đẻ ở 2 nhóm
33. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Biện pháp
Nhóm 1 Nhóm 2
p
n % n %
Kiểm soát TC 12 26,7 25 55,6 0,005
Thuốc tăng co cơ TC 6 13,3 14 31,1 0,043
Cơ học (xoa đáy TC,
ép TC, ấn động mạch
chủ bụng)
1 2,2 6 13,3 0,049
Phẫu thuật 0 0 0 0
Phù hợp với nghiên cứu của Boucher M., Attilakos G., Đ.T.M.Nguyệt vàPhù hợp với nghiên cứu của Boucher M., Attilakos G., Đ.T.M.Nguyệt và
P.T.T.Hương.P.T.T.Hương.
So sánh việc sử dụng thêm các biện pháp cầm máu
34. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
So sánh các tác dụng không mong muốn của 2 thuốc
Tác dụng không
mong muốn
Duratocin Oxytocin
p
n % n %
Đau đầu 2 4,4 2 4,4 1,0
ớn lạnh 6 13,3 3 6,65 0,485
Đau bụng 4 8,9 2 4,45 0,677
Hoa mắt 9 20,0 3 6,7 0,063
Run 11 24,4 2 4,4 0,007
Buồn nôn 2 4,4 3 6,7 1,0
Nôn 1 2,2 6 13,3 0,11
Hồi hộp 6 13,3 0 0 0,026
35. KẾT LUẬNKẾT LUẬN
1.1. Duratocin dự phòng CMSĐ tốt hơn oxytocinDuratocin dự phòng CMSĐ tốt hơn oxytocin
Số lượng máu mất trung bình giai đoạn III chuyển dạ ở nhómSố lượng máu mất trung bình giai đoạn III chuyển dạ ở nhóm
duratocin (duratocin (195,2 ml195,2 ml) ít hơn ở nhóm oxytocin () ít hơn ở nhóm oxytocin (235,1 ml235,1 ml) (p < 0,05).) (p < 0,05).
Số lượng máu mất trung bình 2 giờ đầu sau đẻ của nhóm duratocinSố lượng máu mất trung bình 2 giờ đầu sau đẻ của nhóm duratocin
((76,1 ml76,1 ml) ít hơn ở nhóm oxytocin () ít hơn ở nhóm oxytocin (97,7 ml97,7 ml) (p < 0,05).) (p < 0,05).
Số lượng máu mất trung bình của nhóm duratocin (Số lượng máu mất trung bình của nhóm duratocin (271,3 ml271,3 ml) ít hơn) ít hơn
của nhóm oxytocin (của nhóm oxytocin (326,0 ml326,0 ml) (p < 0,05).) (p < 0,05).
Sản phụ đẻ từ 3 lần dùng duratocin thì mất máu ít hơn nhóm dùngSản phụ đẻ từ 3 lần dùng duratocin thì mất máu ít hơn nhóm dùng
oxytocin, không có CMSĐ (p < 0,05).oxytocin, không có CMSĐ (p < 0,05).
36. KẾT LUẬNKẾT LUẬN
Tỷ lệ đờ tử cung sau đẻ của sản phụ trong nhóm dùngTỷ lệ đờ tử cung sau đẻ của sản phụ trong nhóm dùng
duratocin (duratocin (6,7%6,7%) thấp hơn nhóm dùng oxytocin () thấp hơn nhóm dùng oxytocin (14,4%14,4%) (p <) (p <
0,05).0,05).
Tỷ lệ phải dùng thêm các biện pháp cầm máu sau đẻ ở nhómTỷ lệ phải dùng thêm các biện pháp cầm máu sau đẻ ở nhóm
dùng duratocin ít hơn ở nhóm dùng oxytocin (p < 0,05).dùng duratocin ít hơn ở nhóm dùng oxytocin (p < 0,05).
Tỷ lệ giảm số lượng HC, Hct, Hb ở nhóm dùng duratocin (Tỷ lệ giảm số lượng HC, Hct, Hb ở nhóm dùng duratocin (7,37,3
%, 5,4 %,%, 5,4 %, 5,0 %5,0 %) ít hơn ở nhóm dùng oxytocin () ít hơn ở nhóm dùng oxytocin (17,2 %, 23,117,2 %, 23,1
%, 10,3 %%, 10,3 %) (p < 0,05).) (p < 0,05).
2. Tác dụng không mong muốn2. Tác dụng không mong muốn ít gặp, thoáng qua, không nguyít gặp, thoáng qua, không nguy
hiểm và như nhau ở cả 2 nhóm (p < 0,05).hiểm và như nhau ở cả 2 nhóm (p < 0,05).
37. Sử dụng duratocin để dự phòng chảy máu sau đẻ thay choSử dụng duratocin để dự phòng chảy máu sau đẻ thay cho
oxytocin ở các sản phụ có trọng lượng thai nhi từ 3500 gram trởoxytocin ở các sản phụ có trọng lượng thai nhi từ 3500 gram trở
lên.lên.
KIẾN NGHỊKIẾN NGHỊ