SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 41
VAI TRÒ CỦA LIPID
GVHD: PGS.TS.Lâm Xuân Thanh
SV: Nguyễn Thị Phương Ly
Trần Hồng Anh
Đinh Mạnh Hùng
Võ Thị Ái Trang
LIPID
 1, Giới thiệu chung
 2, Vai trò của lipid
 3, Phương pháp xác định và chỉ tiêu chất lượng của lipid
 4, Ảnh hưởng của quá trình chế biến và bảo quản
GIỚI THIÊU CHUNG VỀ LIPID
 Định nghĩa
 Cấu tạo
 Phân loại
 Nguồn thực phẩm
ĐỊNH NGHĨA
• Lipid là nhóm hợp chất hữu cơ tự
nhiên phổ biến trong tế bào động
vật và thực vật
• Không tan trong nước nhưng tan
trong các dung môi hữu cơ không
phân cực như toluen,
benzen,cloroform…
NGUỒN THỰC PHẨM
NGUỒN THỰC PHẨM
Các acid béo Nguồn thực phẩm Một số acid béo thường
gặp
Acid béo no Mỡ động vật: mỡ lợn,
mỡ bò, mỡ cừu, mỡ
ngựa…
Acid palmitic, stearic,
caprilic…
Acid béo chưa no Dầu thực vật: dầu
dừa, dầu đậu nành,
dầu cọ…
Acid linoleic, linolenic,
arachidonic…
Phosphatid Có cả trong mỡ động
vật và dầu thực vật:
lòng đỏ trứng, gan,
não, dầu đậu nành
nguyên…
Lecithin
Sterol và vitamin Thường đi kèm theo
mỡ
Phitosterol, zoosterol, các
vitamin A, D, E…
Hàm lượng chất béo trong 100g ăn được
 Thịt lợn mỡ 37,3g
 Thịt bò loại I 3,8g
 Gà ta 13,1 g
 Chó sấn 30,4
 Trứng gà 11,6g
 Cá trích 10,6g
 Sữa mẹ 3,0g
 Sữa bò 44,4g
 Cùi dừa già 36g
 Đậu tương 18,4g
 Hạt điều 48,3g
 Lạc 44,5g
 Cọ 13,4g
 Vừng 48,4g
 Bơ vỏ xanh 9,4g
PHÂN LOẠI
Dựa vào phản
ứng xà phòng
hóa
• Lipid xà phòng hóa
được: gồm
triglixerol,
glixerophospholipid
và sáp.
• Lipid không xà
phòng hóa được
Dựa vào độ hòa
tan
• Lipid thực sự
• Lipoid
Dựa vào cấu tạo
• Lipid đơn giản là
este của rượu và
acid béo gồm
triglixerin, sáp,
sterid
• Lipid phức tạp
PHÂN LOẠI
Ngoài ra ta có thể chia lipid thành
Lipid đơn giản
 Glycerid : este của glycerol và các acid béo , có vai trò quan trọng với cơ thể
 Sáp : giữ vai trò bảo vệ ở động vật nhưng gần như không có vai trò trong
dinh dưỡng người
Lipid phức tạp
 Lipid phức tạp có phosphatid : vai trò sinh học vô cùng quan trọng
 Glucolipid : là thành phần đặc hiệu ở não
Sterol
 Phitosterol : khó happs thụ bởi cơ thể người
 Zoosterol : nhiều vai trò quan trọng với cơ thể
VAI TRÒ CỦA LIPID
1. Lipid là nguồn năng lượng quan trọng
2. Cung cấp nhiều chất cần thiết cho cơ thể
3. Giá trị cảm quan
4. Tham gia cấu trúc cơ thể, bảo vệ cơ thể
VAI TRÒ CỦA LIPID
Nguồn năng lượng
 Lipid cung là nguồn cung
cấp năng lượng lớn, và
quan trọng của cơ thể
 Lipid cũng là nguồn dự
trữ chính, chủ yếu năng
lượng cho cơ thể. Khi
cần sẽ đem ra dùng.
1g lipid
• 9 kcal
1g protein
• 4 kcal
1g gluxid
• 4 kcal
VAI TRÒ CỦA LIPID
Nguồn cung cấp nhiều chất cần thiết cho cơ thể
Các acid béo
Acid béo no
Acid béo
không no
Sterol và các
vitamin
Phitosterol
và Zoosterol
Vitamin
Phosphatid
VAI TRÒ CỦA LIPID
Acid béo no
• Các acid béo no thường gặp: acid
palmitic, stearic, caprilic, ..., chiếm
khoảng ½ mỡ động vật.
o 100g mỡ lợn nước chứa 39.1 g acid
béo no chủ yếu là stearic và palmitic.
VAI TRÒ CỦA LIPID
Acid béo no
 Giá trị sinh học thấp hơn acid béo không no.
 Có tác dụng xấu đến quá trình chuyển hóa mỡ, chức
phận và vai trò của gan khi được cung cấp quá liều.
 Có vai trò rất lớn trong cấu tạo màng tế bào, hỗ trợ sự
phát triển của xương.
VAI TRÒ CỦA LIPID
Acid béo không no
 Có nhiều trong dầu từ thực vật, tiêu biểu:
acid oleic, linoleic, linolenic, arachidonic...
o Trong mỡ lợn nước chứa 45g acid béo 1 nối
đôi chủ yếu oleic, và 11,0g acid béo nhiều nối
đôi chủ yếu linoleic
o Trong dầu oliu chứa 72,96g acid béo 1 nối
đôi, 10,52 g acid béo nhiều nối đôi trong 100g
 Vai trò sinh học mạnh hơn acid béo no,
rất đa dạng, và cần thiết với cơ thể
VAI TRÒ CỦA LIPID
Acid béo không no
• Điều hóa ở các thành mạch
máu
• Khi kết hợp với cholesterol tạo
este cơ động, giảm nguy cơ xơ
vữa động mạch,tạo điều kiện
chuyển hóa cholesterol,bài xuất
ra khỏi cơ thể.
VAI TRÒ CỦA LIPID
Acid béo không no
 Cần thiết cho sự chuyển hóa vitamin B
 Nếu thiếu hoạt tính eyto-cromoxidase ở gan tăng lên
 Rất cần thiết cho sự phát triển của trẻ sơ sinh từ khi
còn là bào thai ( omega 3, DHA,...)
VAI TRÒ CỦA LIPID
Phosphatid
 Là thành phần cần thiết của tế
bào và tổ chức, nhiều nhất ở
thần kinh, não, tim gan, ....
 Tham gia vào quá trình chuyển
hóa mỡ
VAI TRÒ CỦA LIPID
Phosphatid
 Lecithin là phosphatid hay gặp nhất
trong thực phẩm, được sản xuất ở
gan
 Cấu tạo nên nhiều chất phức tạp có P
như nucleic
 Phòng chống xơ vữa động mạch
 Hình thành các liprotein huyết tương vai
trò vận chuyển lipid giữa gan và các mô
VAI TRÒ CỦA LIPID
sterol & vitamin
sterol
• Phitosterol
• Zoosterol(cholesterol)
vitamin
VAI TRÒ CỦA LIPID
sterol
 Phitosterol
• Trong dầu thực vật
• Hoạt tính sinh học cao
• Điều hòa chuyển hóa mỡ và cholesterol
VAI TRÒ CỦA LIPID
sterol
Zoosterol (tiêu biểu là cholesterol)
Cholesterol
• Thấy nhiều ở màng tế bào trong cơ thể
• Tham gia quá trình thẩm thấu, khuếch tán tế bào
• Tổng hợp nội tiết tố vỏ thượng thận
• Có khả năng liên kết độc tố trong máu
• Khi bị oxy hóa ở gan cho acid mật có vai trò nhũ tương ở
ruột
• Là nguyên nhân chính xơ vữa động mạch
VAI TRÒ CỦA LIPID
sterol
Cholesterol
tốt và xấu
Chất béo ăn, qua ruột, gan biến dưỡng thành cholestrol (dưới dạng chất đạm
béo) và triglyceride đi vào trong máu.
VAI TRÒ CỦA LIPID
vitamin
 Chất béo là nguồn cung cấp vitamin chủ yếu cho cơ
thể : A, D, E, K..
 Nhờ chất béo mà vitamin trong dầu được sử dụng
có hiệu quả nhất.
VAI TRÒ CỦA LIPID
Cảm quan
 Trong bữa ăn: tạo hương vị thơm ngon, gây cảm giác no
lâu.
 Trong công nghiệp: bảo quản thịt cá và các đồ hộp , mì
ăn liền...,magarine, mayonie những loại có giá trị dinh
dưỡng cao.
VAI TRÒ CỦA LIPID
 Cấu tạo màng tế bào, màng nội quan như nhân, ti thể,
lạp thể.
 Dự trữ năng lượng, điều hòa hoạt động cơ thể, bảo vệ
cơ thể khỏi va chạm cơ học, nhiệt độ môi trường ...
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
Định lượng lipid
• Định lượng lipid tự do: dùng
phương pháp soxhlet
• Định lượng lipid toàn phần
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
Chỉ số acid
(độ tươi của chất
béo)
Chỉ số este
Chỉ số xà phòng hóa
(biết được phân tử
lượng trung bình của
acid béo)
Chỉ số peroxit
(phản ánh độ ôi )
Chỉ số Iod
(cho biết độ chưa
no của acid béo)
CHẤT LƯỢNG CỦA CHẤT BÉO
Các chỉ tiêu
• Hàm lượng vitamin A,D và tocopherol
• Hàm lượng phosphatid
• Hàm lượng chất béo chưa no
• Hàm lượng sterol, nhất là β-cytosterin
• Dễ tiêu hóa và tính chất cảm quan
CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG
• Về giá trị sinh học: tỉ lệ chất béo nguồn động vật /thực
vật nên là 6/4 đến 7/3
Người đứng tuổi tỉ lệ sử dụng dầu thực vật nên tăng
• Tính cân đối của acid béo trong mỡ cũng rất quan
trọng: nên là 10% acid béo no chưa có mạch kép, 30%
các acid béo no và 60% acid oleic
ẢNH HƯỞNG CỦA QUÁ TRÌNH, SẢN
XUẤT CHẾ BIẾN
VÀ BẢO QUẢN ĐẾN CHẤT LƯỢNG
CỦA CHẤT BÉO
QUÁ TRÌNH CHĂN NUÔI, TRỒNG TRỌT
Thực vật
 Trong hạt có dầu thường dầu
thường hình thành khi quả chín.
 Thành phần chất lượng của
lipid trong hạt thay đổi tùy thuộc
chế độ dinh dưỡng của cây, thời
gian thu hoạch...
Động vật
 Mỡ động vật hình thành trong
quá trình phát triển.
 Số lượng và chất lượng mỡ là
khác nhau ở các bọ phận khác
nhau của động vật.
 Chế độ ăn uống khác nhau,
trong giai đoạn khác nhau cũng
tạo ra chất lượng mỡ khác nhau
Quá trình chiên rán, nướng:
 Biến đổi vật lý:
• Sự bay hơi
• Sự tạo bọt
ẢNH HƯỞNG CỦA QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN
ẢNH HƯỞNG CỦA QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN
 Biến đổi hóa học:
 sự tự oxi hóa: tạo sản phẩm là lactone và
andehyde, tạo mùi cho món ăn chiên
 Sự tạo thành các gốc tự do: tạo thành khi
dầu có chứa các acid béo chưa bão hòa bị đun
nóng và có mặt của kim loại khởi đầu như iron,
đồng, niken, làm tăng nhanh phản ứng oxh
trong dầu
ẢNH HƯỞNG CỦA QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN
 Phản ứng phân hủy: do sự oxi hóa và
polymer hóa các acid béo không bão hòa.
Biểu hiện đầu tiên của sự phân hủy mạnh
chất béo là hiện tượng sinh khói
 Phản ứng polyme hóa: Liên kết đơn C – C
là liên kết chính trong các dimer và trimer đã
được gia nhiệt. Sự tạo thành các polyme làm
tăng độ nhớt của chất béo.
 Phản ứng thủy phân: Phản ứng thủy phân
sẽ làm cho dầu bị chua và dễ bị oxi hóa.
ẢNH HƯỞNG CỦA QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN
2.Qúa trình hidro hóa
 Là quá trình làm no các axit béo chưa
no
 Làm giảm khả năng oxh hóa và trùng
hợp, giúp chất béo ổn định và không trở
mùi
 Dùng chế biến dầu đặc, xà phòng
ẢNH HƯỞNG CỦA QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN
3.Quá trình tạo nhũ chất béo
 Quá trình đồng hóa: làm nhỏ kích thước các cầu béo
 Dùng chất nhũ hóa: có sẵn trong nguyên liệu hay bổ sung dạng phụ
gia
 Sự kết tinh chất béo: phụ thuộc vào cấu
tạo & thành phần lipit
-> Qúa trình tạo nhũ chất béo giúp ổn định
hệ nhũ tương, tránh tách nước, tăng thời gian bảo quản chất béo
ẢNH HƯỞNG CỦA QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN
4.Este hóa chất béo
 Sự đổi chỗ của các gốc axit béo cho nhau
giữa các tryglycerit
 Sản xuất bơ cứng , chế biến dầu mỡ ;
margarin,
shortening, dầu đặc không sinh lipid dạng trans
ẢNH HƯỞNG CỦA VIỆC BẢO QUẢN
Sự ôi hóa chất béo:
Do các vi khuẩn, vsv, độ ẩm, nấm mốc,
nhiệt độ, độ ẩm… làm thủy phân
chất béo thành axit béo và glycerin ->
gây mùi chua, hôi, làm mất họat
tính vitamin -> mất giá trị dinh dưỡng
TÀI LIỆU THAM KHẢO
 Dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm – nhà xuất bản y học
2004
 Bảng thành phần dinh dưỡng thực phẩm Việt Nam 2007- Bộ y tế
viện dinh dưỡng
 Hóa sinh công nghiệp 2002
 Nguồn tài liệu trên internet

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓALIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓASoM
 
Chuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidChuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidLam Nguyen
 
Quá trình lên men bia
Quá trình lên men biaQuá trình lên men bia
Quá trình lên men biaLanh Nguyen
 
CN bảo quản và chế biến thịt,cá
CN bảo quản và chế biến thịt,cá CN bảo quản và chế biến thịt,cá
CN bảo quản và chế biến thịt,cá Vamipre Nguyen
 
Tiet 2 giống vi sinh vật
Tiet 2 giống vi sinh vậtTiet 2 giống vi sinh vật
Tiet 2 giống vi sinh vậtChu Kien
 
Chuyển hóa acid nucleic
Chuyển hóa acid nucleicChuyển hóa acid nucleic
Chuyển hóa acid nucleicLam Nguyen
 
Chương 6 phân tích glucis
Chương 6 phân tích glucisChương 6 phân tích glucis
Chương 6 phân tích glucisNhat Tam Nhat Tam
 
Vai trò của protein trong dinh dưỡng
Vai trò của protein trong dinh dưỡngVai trò của protein trong dinh dưỡng
Vai trò của protein trong dinh dưỡngMai Hương Hương
 
Báo cáo hóa sinh
Báo cáo hóa sinhBáo cáo hóa sinh
Báo cáo hóa sinhThao Truong
 
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitaminBao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitaminĐức Anh
 
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cươngTổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cươngHuy Hoang
 

La actualidad más candente (20)

LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓALIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
 
Hóa học protid
Hóa học protidHóa học protid
Hóa học protid
 
Nươc trong thực phẩm
Nươc trong thực phẩmNươc trong thực phẩm
Nươc trong thực phẩm
 
Chuong6
Chuong6Chuong6
Chuong6
 
Chuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidChuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipid
 
protein va bien doi sinh hoa
protein va bien doi sinh hoaprotein va bien doi sinh hoa
protein va bien doi sinh hoa
 
Quá trình lên men bia
Quá trình lên men biaQuá trình lên men bia
Quá trình lên men bia
 
hoa sinh lipid
hoa sinh lipidhoa sinh lipid
hoa sinh lipid
 
Protein tp
Protein tpProtein tp
Protein tp
 
CN bảo quản và chế biến thịt,cá
CN bảo quản và chế biến thịt,cá CN bảo quản và chế biến thịt,cá
CN bảo quản và chế biến thịt,cá
 
Tiet 2 giống vi sinh vật
Tiet 2 giống vi sinh vậtTiet 2 giống vi sinh vật
Tiet 2 giống vi sinh vật
 
Chuyển hóa acid nucleic
Chuyển hóa acid nucleicChuyển hóa acid nucleic
Chuyển hóa acid nucleic
 
Chương 6 phân tích glucis
Chương 6 phân tích glucisChương 6 phân tích glucis
Chương 6 phân tích glucis
 
Chương 7 lipid
Chương 7 lipidChương 7 lipid
Chương 7 lipid
 
Vai trò của protein trong dinh dưỡng
Vai trò của protein trong dinh dưỡngVai trò của protein trong dinh dưỡng
Vai trò của protein trong dinh dưỡng
 
Lipid
LipidLipid
Lipid
 
Dinh luong vsv
Dinh luong vsvDinh luong vsv
Dinh luong vsv
 
Báo cáo hóa sinh
Báo cáo hóa sinhBáo cáo hóa sinh
Báo cáo hóa sinh
 
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitaminBao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
 
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cươngTổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
Tổng hợp các câu trắc nghiệm vi sinh đại cương
 

Similar a Lipid

NHỮNG BIẾN ĐỔI XẢY RA TRONG QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN NHIỆT ĐỐI VỚI SẢN PHẨM GIÀU L...
 NHỮNG BIẾN ĐỔI XẢY RA TRONG QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN NHIỆT ĐỐI VỚI SẢN PHẨM GIÀU L... NHỮNG BIẾN ĐỔI XẢY RA TRONG QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN NHIỆT ĐỐI VỚI SẢN PHẨM GIÀU L...
NHỮNG BIẾN ĐỔI XẢY RA TRONG QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN NHIỆT ĐỐI VỚI SẢN PHẨM GIÀU L...hieu anh
 
Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013
Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013
Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013Fizen Khanh
 
11 tpcn va béo phì
11 tpcn va béo phì11 tpcn va béo phì
11 tpcn va béo phìhhtpcn
 
Vai trò và nhu cầu các chất dinh dưỡng.pptx
Vai trò và nhu cầu các chất dinh dưỡng.pptxVai trò và nhu cầu các chất dinh dưỡng.pptx
Vai trò và nhu cầu các chất dinh dưỡng.pptxNhuQuy3
 
dược liệu lơp văn bằng 2 Chất béo.pptx
dược liệu   lơp văn bằng 2 Chất béo.pptxdược liệu   lơp văn bằng 2 Chất béo.pptx
dược liệu lơp văn bằng 2 Chất béo.pptxNguynonTr
 
C4 Fat analysis.ppt
C4 Fat analysis.pptC4 Fat analysis.ppt
C4 Fat analysis.pptssuser7bc577
 
Cố định enzyme Lipase trên siêu vi hạt Chitosan nano sắt từ và Ứng dụng.pptx
Cố định enzyme Lipase trên siêu vi hạt Chitosan nano sắt từ và Ứng dụng.pptxCố định enzyme Lipase trên siêu vi hạt Chitosan nano sắt từ và Ứng dụng.pptx
Cố định enzyme Lipase trên siêu vi hạt Chitosan nano sắt từ và Ứng dụng.pptxThLmonNguyn
 
TIỂU LUẬN MÔN SINH HÓA.docx
TIỂU LUẬN MÔN SINH HÓA.docxTIỂU LUẬN MÔN SINH HÓA.docx
TIỂU LUẬN MÔN SINH HÓA.docxQuynNguyn18527
 
Vai trò và nhu cầu các chất ding dưỡng
Vai trò và nhu cầu các chất ding dưỡngVai trò và nhu cầu các chất ding dưỡng
Vai trò và nhu cầu các chất ding dưỡngTu Sắc
 
Hóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máu
Hóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máuHóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máu
Hóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máuĐình Văn Nguyễn
 
NU - Tai sao bo sung dinh duong
NU - Tai sao bo sung dinh duongNU - Tai sao bo sung dinh duong
NU - Tai sao bo sung dinh duongThiAW
 
bài 6. các sinh học phân tử.pptx
bài 6. các sinh học phân tử.pptxbài 6. các sinh học phân tử.pptx
bài 6. các sinh học phân tử.pptxducanh22052005
 
Hoa thuc pham_0337
Hoa thuc pham_0337Hoa thuc pham_0337
Hoa thuc pham_0337dungtrt1905
 
Đề tài: Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu suất tách gum dầu thô đậu nành - Gửi miễn p...
Đề tài: Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu suất tách gum dầu thô đậu nành - Gửi miễn p...Đề tài: Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu suất tách gum dầu thô đậu nành - Gửi miễn p...
Đề tài: Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu suất tách gum dầu thô đậu nành - Gửi miễn p...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Sản Phẩm Thuốc Giảm Mỡ Bụng Sau Khi Mổ
Sản Phẩm Thuốc Giảm Mỡ Bụng Sau Khi MổSản Phẩm Thuốc Giảm Mỡ Bụng Sau Khi Mổ
Sản Phẩm Thuốc Giảm Mỡ Bụng Sau Khi Mổlonnie415
 
LEC 31 S2.7.pptx
LEC 31 S2.7.pptxLEC 31 S2.7.pptx
LEC 31 S2.7.pptxhaotrang592
 
2.daunanh 08 tp114
2.daunanh 08 tp1142.daunanh 08 tp114
2.daunanh 08 tp114nnpt2014
 
Phụ gia thịt cá
Phụ gia thịt cáPhụ gia thịt cá
Phụ gia thịt cáNhư Quỳnh
 

Similar a Lipid (20)

NHỮNG BIẾN ĐỔI XẢY RA TRONG QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN NHIỆT ĐỐI VỚI SẢN PHẨM GIÀU L...
 NHỮNG BIẾN ĐỔI XẢY RA TRONG QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN NHIỆT ĐỐI VỚI SẢN PHẨM GIÀU L... NHỮNG BIẾN ĐỔI XẢY RA TRONG QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN NHIỆT ĐỐI VỚI SẢN PHẨM GIÀU L...
NHỮNG BIẾN ĐỔI XẢY RA TRONG QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN NHIỆT ĐỐI VỚI SẢN PHẨM GIÀU L...
 
Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013
Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013
Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013
 
11 tpcn va béo phì
11 tpcn va béo phì11 tpcn va béo phì
11 tpcn va béo phì
 
Vai trò và nhu cầu các chất dinh dưỡng.pptx
Vai trò và nhu cầu các chất dinh dưỡng.pptxVai trò và nhu cầu các chất dinh dưỡng.pptx
Vai trò và nhu cầu các chất dinh dưỡng.pptx
 
dược liệu lơp văn bằng 2 Chất béo.pptx
dược liệu   lơp văn bằng 2 Chất béo.pptxdược liệu   lơp văn bằng 2 Chất béo.pptx
dược liệu lơp văn bằng 2 Chất béo.pptx
 
C4 Fat analysis.ppt
C4 Fat analysis.pptC4 Fat analysis.ppt
C4 Fat analysis.ppt
 
Cố định enzyme Lipase trên siêu vi hạt Chitosan nano sắt từ và Ứng dụng.pptx
Cố định enzyme Lipase trên siêu vi hạt Chitosan nano sắt từ và Ứng dụng.pptxCố định enzyme Lipase trên siêu vi hạt Chitosan nano sắt từ và Ứng dụng.pptx
Cố định enzyme Lipase trên siêu vi hạt Chitosan nano sắt từ và Ứng dụng.pptx
 
TIỂU LUẬN MÔN SINH HÓA.docx
TIỂU LUẬN MÔN SINH HÓA.docxTIỂU LUẬN MÔN SINH HÓA.docx
TIỂU LUẬN MÔN SINH HÓA.docx
 
Lipit trinh chieu
Lipit trinh chieuLipit trinh chieu
Lipit trinh chieu
 
Self-emusifying drug delivery system
Self-emusifying drug delivery systemSelf-emusifying drug delivery system
Self-emusifying drug delivery system
 
Vai trò và nhu cầu các chất ding dưỡng
Vai trò và nhu cầu các chất ding dưỡngVai trò và nhu cầu các chất ding dưỡng
Vai trò và nhu cầu các chất ding dưỡng
 
Hóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máu
Hóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máuHóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máu
Hóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máu
 
NU - Tai sao bo sung dinh duong
NU - Tai sao bo sung dinh duongNU - Tai sao bo sung dinh duong
NU - Tai sao bo sung dinh duong
 
bài 6. các sinh học phân tử.pptx
bài 6. các sinh học phân tử.pptxbài 6. các sinh học phân tử.pptx
bài 6. các sinh học phân tử.pptx
 
Hoa thuc pham_0337
Hoa thuc pham_0337Hoa thuc pham_0337
Hoa thuc pham_0337
 
Đề tài: Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu suất tách gum dầu thô đậu nành - Gửi miễn p...
Đề tài: Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu suất tách gum dầu thô đậu nành - Gửi miễn p...Đề tài: Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu suất tách gum dầu thô đậu nành - Gửi miễn p...
Đề tài: Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu suất tách gum dầu thô đậu nành - Gửi miễn p...
 
Sản Phẩm Thuốc Giảm Mỡ Bụng Sau Khi Mổ
Sản Phẩm Thuốc Giảm Mỡ Bụng Sau Khi MổSản Phẩm Thuốc Giảm Mỡ Bụng Sau Khi Mổ
Sản Phẩm Thuốc Giảm Mỡ Bụng Sau Khi Mổ
 
LEC 31 S2.7.pptx
LEC 31 S2.7.pptxLEC 31 S2.7.pptx
LEC 31 S2.7.pptx
 
2.daunanh 08 tp114
2.daunanh 08 tp1142.daunanh 08 tp114
2.daunanh 08 tp114
 
Phụ gia thịt cá
Phụ gia thịt cáPhụ gia thịt cá
Phụ gia thịt cá
 

Más de Mai Hương Hương

Japanese flashcards sách hán tự share
Japanese flashcards   sách hán tự shareJapanese flashcards   sách hán tự share
Japanese flashcards sách hán tự shareMai Hương Hương
 
Vi chất dinh dưỡng nhóm 11
Vi chất dinh dưỡng nhóm 11Vi chất dinh dưỡng nhóm 11
Vi chất dinh dưỡng nhóm 11Mai Hương Hương
 
Vai trò quan trọng của gluxit
Vai trò quan trọng của gluxitVai trò quan trọng của gluxit
Vai trò quan trọng của gluxitMai Hương Hương
 
Vai trò của nước trong dinh dưỡng (1) (1)
Vai trò của nước trong dinh dưỡng (1) (1)Vai trò của nước trong dinh dưỡng (1) (1)
Vai trò của nước trong dinh dưỡng (1) (1)Mai Hương Hương
 
ô Nhiễm thực phẩm do ký sinh trùng
ô Nhiễm thực phẩm do ký sinh trùngô Nhiễm thực phẩm do ký sinh trùng
ô Nhiễm thực phẩm do ký sinh trùngMai Hương Hương
 
Nguyên tắc cơ bản xây dựng chế đọ dinh dưỡng cho mọi đối tượng
Nguyên tắc cơ bản xây dựng chế đọ dinh dưỡng cho mọi đối tượngNguyên tắc cơ bản xây dựng chế đọ dinh dưỡng cho mọi đối tượng
Nguyên tắc cơ bản xây dựng chế đọ dinh dưỡng cho mọi đối tượngMai Hương Hương
 

Más de Mai Hương Hương (10)

Japanese flashcards sách hán tự share
Japanese flashcards   sách hán tự shareJapanese flashcards   sách hán tự share
Japanese flashcards sách hán tự share
 
Vi khu n gây b-nh (1)
Vi khu n gây b-nh (1)Vi khu n gây b-nh (1)
Vi khu n gây b-nh (1)
 
Vi chất dinh dưỡng nhóm 11
Vi chất dinh dưỡng nhóm 11Vi chất dinh dưỡng nhóm 11
Vi chất dinh dưỡng nhóm 11
 
Vai trò quan trọng của gluxit
Vai trò quan trọng của gluxitVai trò quan trọng của gluxit
Vai trò quan trọng của gluxit
 
Vai trò của nước trong dinh dưỡng (1) (1)
Vai trò của nước trong dinh dưỡng (1) (1)Vai trò của nước trong dinh dưỡng (1) (1)
Vai trò của nước trong dinh dưỡng (1) (1)
 
Thực phẩm bd gen (1) (1)
Thực phẩm bd gen (1) (1)Thực phẩm bd gen (1) (1)
Thực phẩm bd gen (1) (1)
 
Thuc an nhanh
Thuc an nhanhThuc an nhanh
Thuc an nhanh
 
ô Nhiễm thực phẩm do ký sinh trùng
ô Nhiễm thực phẩm do ký sinh trùngô Nhiễm thực phẩm do ký sinh trùng
ô Nhiễm thực phẩm do ký sinh trùng
 
Nguyên tắc cơ bản xây dựng chế đọ dinh dưỡng cho mọi đối tượng
Nguyên tắc cơ bản xây dựng chế đọ dinh dưỡng cho mọi đối tượngNguyên tắc cơ bản xây dựng chế đọ dinh dưỡng cho mọi đối tượng
Nguyên tắc cơ bản xây dựng chế đọ dinh dưỡng cho mọi đối tượng
 
Chủ đề(1) (1) (1)
Chủ đề(1) (1) (1)Chủ đề(1) (1) (1)
Chủ đề(1) (1) (1)
 

Lipid

  • 1. VAI TRÒ CỦA LIPID GVHD: PGS.TS.Lâm Xuân Thanh SV: Nguyễn Thị Phương Ly Trần Hồng Anh Đinh Mạnh Hùng Võ Thị Ái Trang
  • 2. LIPID  1, Giới thiệu chung  2, Vai trò của lipid  3, Phương pháp xác định và chỉ tiêu chất lượng của lipid  4, Ảnh hưởng của quá trình chế biến và bảo quản
  • 3. GIỚI THIÊU CHUNG VỀ LIPID  Định nghĩa  Cấu tạo  Phân loại  Nguồn thực phẩm
  • 4. ĐỊNH NGHĨA • Lipid là nhóm hợp chất hữu cơ tự nhiên phổ biến trong tế bào động vật và thực vật • Không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực như toluen, benzen,cloroform…
  • 5.
  • 7. NGUỒN THỰC PHẨM Các acid béo Nguồn thực phẩm Một số acid béo thường gặp Acid béo no Mỡ động vật: mỡ lợn, mỡ bò, mỡ cừu, mỡ ngựa… Acid palmitic, stearic, caprilic… Acid béo chưa no Dầu thực vật: dầu dừa, dầu đậu nành, dầu cọ… Acid linoleic, linolenic, arachidonic… Phosphatid Có cả trong mỡ động vật và dầu thực vật: lòng đỏ trứng, gan, não, dầu đậu nành nguyên… Lecithin Sterol và vitamin Thường đi kèm theo mỡ Phitosterol, zoosterol, các vitamin A, D, E…
  • 8. Hàm lượng chất béo trong 100g ăn được  Thịt lợn mỡ 37,3g  Thịt bò loại I 3,8g  Gà ta 13,1 g  Chó sấn 30,4  Trứng gà 11,6g  Cá trích 10,6g  Sữa mẹ 3,0g  Sữa bò 44,4g  Cùi dừa già 36g  Đậu tương 18,4g  Hạt điều 48,3g  Lạc 44,5g  Cọ 13,4g  Vừng 48,4g  Bơ vỏ xanh 9,4g
  • 9. PHÂN LOẠI Dựa vào phản ứng xà phòng hóa • Lipid xà phòng hóa được: gồm triglixerol, glixerophospholipid và sáp. • Lipid không xà phòng hóa được Dựa vào độ hòa tan • Lipid thực sự • Lipoid Dựa vào cấu tạo • Lipid đơn giản là este của rượu và acid béo gồm triglixerin, sáp, sterid • Lipid phức tạp
  • 10. PHÂN LOẠI Ngoài ra ta có thể chia lipid thành Lipid đơn giản  Glycerid : este của glycerol và các acid béo , có vai trò quan trọng với cơ thể  Sáp : giữ vai trò bảo vệ ở động vật nhưng gần như không có vai trò trong dinh dưỡng người Lipid phức tạp  Lipid phức tạp có phosphatid : vai trò sinh học vô cùng quan trọng  Glucolipid : là thành phần đặc hiệu ở não Sterol  Phitosterol : khó happs thụ bởi cơ thể người  Zoosterol : nhiều vai trò quan trọng với cơ thể
  • 11. VAI TRÒ CỦA LIPID 1. Lipid là nguồn năng lượng quan trọng 2. Cung cấp nhiều chất cần thiết cho cơ thể 3. Giá trị cảm quan 4. Tham gia cấu trúc cơ thể, bảo vệ cơ thể
  • 12. VAI TRÒ CỦA LIPID Nguồn năng lượng  Lipid cung là nguồn cung cấp năng lượng lớn, và quan trọng của cơ thể  Lipid cũng là nguồn dự trữ chính, chủ yếu năng lượng cho cơ thể. Khi cần sẽ đem ra dùng. 1g lipid • 9 kcal 1g protein • 4 kcal 1g gluxid • 4 kcal
  • 13. VAI TRÒ CỦA LIPID Nguồn cung cấp nhiều chất cần thiết cho cơ thể Các acid béo Acid béo no Acid béo không no Sterol và các vitamin Phitosterol và Zoosterol Vitamin Phosphatid
  • 14. VAI TRÒ CỦA LIPID Acid béo no • Các acid béo no thường gặp: acid palmitic, stearic, caprilic, ..., chiếm khoảng ½ mỡ động vật. o 100g mỡ lợn nước chứa 39.1 g acid béo no chủ yếu là stearic và palmitic.
  • 15. VAI TRÒ CỦA LIPID Acid béo no  Giá trị sinh học thấp hơn acid béo không no.  Có tác dụng xấu đến quá trình chuyển hóa mỡ, chức phận và vai trò của gan khi được cung cấp quá liều.  Có vai trò rất lớn trong cấu tạo màng tế bào, hỗ trợ sự phát triển của xương.
  • 16. VAI TRÒ CỦA LIPID Acid béo không no  Có nhiều trong dầu từ thực vật, tiêu biểu: acid oleic, linoleic, linolenic, arachidonic... o Trong mỡ lợn nước chứa 45g acid béo 1 nối đôi chủ yếu oleic, và 11,0g acid béo nhiều nối đôi chủ yếu linoleic o Trong dầu oliu chứa 72,96g acid béo 1 nối đôi, 10,52 g acid béo nhiều nối đôi trong 100g  Vai trò sinh học mạnh hơn acid béo no, rất đa dạng, và cần thiết với cơ thể
  • 17. VAI TRÒ CỦA LIPID Acid béo không no • Điều hóa ở các thành mạch máu • Khi kết hợp với cholesterol tạo este cơ động, giảm nguy cơ xơ vữa động mạch,tạo điều kiện chuyển hóa cholesterol,bài xuất ra khỏi cơ thể.
  • 18. VAI TRÒ CỦA LIPID Acid béo không no  Cần thiết cho sự chuyển hóa vitamin B  Nếu thiếu hoạt tính eyto-cromoxidase ở gan tăng lên  Rất cần thiết cho sự phát triển của trẻ sơ sinh từ khi còn là bào thai ( omega 3, DHA,...)
  • 19. VAI TRÒ CỦA LIPID Phosphatid  Là thành phần cần thiết của tế bào và tổ chức, nhiều nhất ở thần kinh, não, tim gan, ....  Tham gia vào quá trình chuyển hóa mỡ
  • 20. VAI TRÒ CỦA LIPID Phosphatid  Lecithin là phosphatid hay gặp nhất trong thực phẩm, được sản xuất ở gan  Cấu tạo nên nhiều chất phức tạp có P như nucleic  Phòng chống xơ vữa động mạch  Hình thành các liprotein huyết tương vai trò vận chuyển lipid giữa gan và các mô
  • 21. VAI TRÒ CỦA LIPID sterol & vitamin sterol • Phitosterol • Zoosterol(cholesterol) vitamin
  • 22. VAI TRÒ CỦA LIPID sterol  Phitosterol • Trong dầu thực vật • Hoạt tính sinh học cao • Điều hòa chuyển hóa mỡ và cholesterol
  • 23. VAI TRÒ CỦA LIPID sterol Zoosterol (tiêu biểu là cholesterol) Cholesterol • Thấy nhiều ở màng tế bào trong cơ thể • Tham gia quá trình thẩm thấu, khuếch tán tế bào • Tổng hợp nội tiết tố vỏ thượng thận • Có khả năng liên kết độc tố trong máu • Khi bị oxy hóa ở gan cho acid mật có vai trò nhũ tương ở ruột • Là nguyên nhân chính xơ vữa động mạch
  • 24. VAI TRÒ CỦA LIPID sterol Cholesterol tốt và xấu Chất béo ăn, qua ruột, gan biến dưỡng thành cholestrol (dưới dạng chất đạm béo) và triglyceride đi vào trong máu.
  • 25. VAI TRÒ CỦA LIPID vitamin  Chất béo là nguồn cung cấp vitamin chủ yếu cho cơ thể : A, D, E, K..  Nhờ chất béo mà vitamin trong dầu được sử dụng có hiệu quả nhất.
  • 26. VAI TRÒ CỦA LIPID Cảm quan  Trong bữa ăn: tạo hương vị thơm ngon, gây cảm giác no lâu.  Trong công nghiệp: bảo quản thịt cá và các đồ hộp , mì ăn liền...,magarine, mayonie những loại có giá trị dinh dưỡng cao.
  • 27. VAI TRÒ CỦA LIPID  Cấu tạo màng tế bào, màng nội quan như nhân, ti thể, lạp thể.  Dự trữ năng lượng, điều hòa hoạt động cơ thể, bảo vệ cơ thể khỏi va chạm cơ học, nhiệt độ môi trường ...
  • 28. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH Định lượng lipid • Định lượng lipid tự do: dùng phương pháp soxhlet • Định lượng lipid toàn phần
  • 29. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH Chỉ số acid (độ tươi của chất béo) Chỉ số este Chỉ số xà phòng hóa (biết được phân tử lượng trung bình của acid béo) Chỉ số peroxit (phản ánh độ ôi ) Chỉ số Iod (cho biết độ chưa no của acid béo)
  • 30. CHẤT LƯỢNG CỦA CHẤT BÉO Các chỉ tiêu • Hàm lượng vitamin A,D và tocopherol • Hàm lượng phosphatid • Hàm lượng chất béo chưa no • Hàm lượng sterol, nhất là β-cytosterin • Dễ tiêu hóa và tính chất cảm quan
  • 31. CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG • Về giá trị sinh học: tỉ lệ chất béo nguồn động vật /thực vật nên là 6/4 đến 7/3 Người đứng tuổi tỉ lệ sử dụng dầu thực vật nên tăng • Tính cân đối của acid béo trong mỡ cũng rất quan trọng: nên là 10% acid béo no chưa có mạch kép, 30% các acid béo no và 60% acid oleic
  • 32. ẢNH HƯỞNG CỦA QUÁ TRÌNH, SẢN XUẤT CHẾ BIẾN VÀ BẢO QUẢN ĐẾN CHẤT LƯỢNG CỦA CHẤT BÉO
  • 33. QUÁ TRÌNH CHĂN NUÔI, TRỒNG TRỌT Thực vật  Trong hạt có dầu thường dầu thường hình thành khi quả chín.  Thành phần chất lượng của lipid trong hạt thay đổi tùy thuộc chế độ dinh dưỡng của cây, thời gian thu hoạch... Động vật  Mỡ động vật hình thành trong quá trình phát triển.  Số lượng và chất lượng mỡ là khác nhau ở các bọ phận khác nhau của động vật.  Chế độ ăn uống khác nhau, trong giai đoạn khác nhau cũng tạo ra chất lượng mỡ khác nhau
  • 34. Quá trình chiên rán, nướng:  Biến đổi vật lý: • Sự bay hơi • Sự tạo bọt ẢNH HƯỞNG CỦA QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN
  • 35. ẢNH HƯỞNG CỦA QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN  Biến đổi hóa học:  sự tự oxi hóa: tạo sản phẩm là lactone và andehyde, tạo mùi cho món ăn chiên  Sự tạo thành các gốc tự do: tạo thành khi dầu có chứa các acid béo chưa bão hòa bị đun nóng và có mặt của kim loại khởi đầu như iron, đồng, niken, làm tăng nhanh phản ứng oxh trong dầu
  • 36. ẢNH HƯỞNG CỦA QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN  Phản ứng phân hủy: do sự oxi hóa và polymer hóa các acid béo không bão hòa. Biểu hiện đầu tiên của sự phân hủy mạnh chất béo là hiện tượng sinh khói  Phản ứng polyme hóa: Liên kết đơn C – C là liên kết chính trong các dimer và trimer đã được gia nhiệt. Sự tạo thành các polyme làm tăng độ nhớt của chất béo.  Phản ứng thủy phân: Phản ứng thủy phân sẽ làm cho dầu bị chua và dễ bị oxi hóa.
  • 37. ẢNH HƯỞNG CỦA QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN 2.Qúa trình hidro hóa  Là quá trình làm no các axit béo chưa no  Làm giảm khả năng oxh hóa và trùng hợp, giúp chất béo ổn định và không trở mùi  Dùng chế biến dầu đặc, xà phòng
  • 38. ẢNH HƯỞNG CỦA QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN 3.Quá trình tạo nhũ chất béo  Quá trình đồng hóa: làm nhỏ kích thước các cầu béo  Dùng chất nhũ hóa: có sẵn trong nguyên liệu hay bổ sung dạng phụ gia  Sự kết tinh chất béo: phụ thuộc vào cấu tạo & thành phần lipit -> Qúa trình tạo nhũ chất béo giúp ổn định hệ nhũ tương, tránh tách nước, tăng thời gian bảo quản chất béo
  • 39. ẢNH HƯỞNG CỦA QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN 4.Este hóa chất béo  Sự đổi chỗ của các gốc axit béo cho nhau giữa các tryglycerit  Sản xuất bơ cứng , chế biến dầu mỡ ; margarin, shortening, dầu đặc không sinh lipid dạng trans
  • 40. ẢNH HƯỞNG CỦA VIỆC BẢO QUẢN Sự ôi hóa chất béo: Do các vi khuẩn, vsv, độ ẩm, nấm mốc, nhiệt độ, độ ẩm… làm thủy phân chất béo thành axit béo và glycerin -> gây mùi chua, hôi, làm mất họat tính vitamin -> mất giá trị dinh dưỡng
  • 41. TÀI LIỆU THAM KHẢO  Dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm – nhà xuất bản y học 2004  Bảng thành phần dinh dưỡng thực phẩm Việt Nam 2007- Bộ y tế viện dinh dưỡng  Hóa sinh công nghiệp 2002  Nguồn tài liệu trên internet