SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 27
ĐAU BỤNG CẤP Ở
NGƯỜI LỚN
B.M. YHGĐ
Ths. Bs. Trần Thị Hoa Vi
MỤC TIÊU
 Mô tả được các nguyên nhân gây đau
bụng cấp.
 Đánh giá được tình trạng bệnh nhân đau
bụng cấp.
 Xử trí được các trường hợp đau bụng cấp
đến khám tại phòng khám BSGĐ.
MỞ ĐẦU
Đau bụng cấp:
 Triệu chứng thường gặp ở bệnh nhân
nhập khoa cấp cứu (40%).
 Triệu chứng thường gặp trong chăm sóc
ban đầu và trong khám chuyên khoa.
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG BỆNH NHÂN
(TRIAGE)
 Bệnh nhân có tình trạng cấp cứu khẩn.
 Bệnh nhân có tình trạng cấp cứu nội khoa.
 Bệnh nhân có tình trạng cấp cứu ngoại khoa.
 Bệnh nhân cần sử dụng thuốc giảm đau.
 Bệnh nhân có tình trạng ổn định.
PHÂN LOẠI ĐAU BỤNG CẤP (1)
Đau bụng cấp là triệu chứng của rất nhiều bệnh khác
nhau
Ba loại đau chính:
 Visceral pain: do kích thích hệ thần kinh tự chủ, vị trí
đau không khu trú.
 Parietal pain: do kích thích thần kinh ở phúc mạc, vị trí
đau thường khu trú.
 Referred pain: đau xảy ra ở vị trí xa cơ quan bị ảnh
hưởng, có thể do được chi phối bởi cùng một dây thần
kinh.
PHÂN LOẠI ĐAU BỤNG CẤP (2)
Phân loại theo nguyên nhân trong và ngoài ổ bụng
1. Nguyên nhân trong ổ bụng:
 Viêm phúc mạc do bệnh lý hay tổn thương của các tạng
trong ổ bụng và vùng chậu: viêm tụy cấp, viêm ruột thừa
cấp…
 Tắc nghẽn đường ruột, niệu quản, đường mật: tắc ruột,
sỏi niệu quản…
 Bệnh lý sản phụ khoa: thai ngoài tử cung, abces tai vòi,
u nang buồng trứng xoắn…
 Bệnh về mạch máu: nhồi máu ruột, bóc tách hay vỡ
phình động mạch chủ bụng…
PHÂN LOẠI ĐAU BỤNG CẤP (3)
2. Nguyên nhân ngoài ổ bụng:
 Nguyên nhân chuyển hóa: nhiễm ceton acid/ ĐTĐ,
bệnh tự miễn, cơn tán huyết của bệnh hồng cầu hình
liềm…
 Nguyên nhân thần kinh: zona, đau thành bụng do
chấn thương.
 Bệnh lý vùng ngực: viêm phổi, thuyên tắc phổi, hội
chứng động mạch vành cấp…
 Bệnh lý thực quản: cũng có triệu chứng đau bụng,
nôn, ói…
PHÂN LOẠI ĐAU BỤNG CẤP (4)
Những nguyên nhân phổ biến gây đau bụng cấp
Chẩn đoán Tỉ lệ (N=10.000)
Đau bụng không đặc hiệu
Viêm ruột thừa cấp
Bệnh lý đường mật
Tắc ruột non
Bệnh phụ khoa cấp
Viêm tụy cấp
Cơn đau quặn thận
Loét dạ dày
Ung thư
Viêm túi thừa đại tràng
Khác
34%
28%
10%
4%
4%
3%
3%
3%
2%
2%
6%
PHÂN LOẠI ĐAU BỤNG CẤP (5)
Những nguyên nhân gây đau bụng cấp theo tuổi
Chẩn đoán ≥ 50 tuổi (N=2406) < 50 tuổi (N=6317)
Bệnh lý đường mật
Đau bụng không đặc hiệu
Viêm ruột thừa cấp
Tắc ruột
Viêm tụy cấp
Viêm túi thừa đại tràng
Ung thư
Thoát vị
Mạch máu
Phụ khoa
Khác
21%
16%
15%
12%
7%
6%
4%
3%
2%
<1%
13%
6%
40%
32%
2%
2%
<1%
<1%
<1%
<1%
4%
13%
PHÂN LOẠI ĐAU BỤNG CẤP (6)
Phân loại theo vị trí đau
Vùng thượng vị Chứng khó tiêu
(dyspepsia)
Trào ngược dạ dày thực
quản (GERD)
Viêm tụy cấp
Viêm loét dạ dày tá tràng
Nhồi máu cơ tim
¼ trên phải Bệnh lý của túi mật, đường mật
Viêm gan
Gan to (do nhiều nguyên nhân)
¼ dưới phải Viêm ruột thừa
Bệnh Crohn
Bệnh phụ khoa: nang buồng trứng vỡ, thai
ngoài tử cung, viêm nhiễm vùng chậu, có thai.
Viêm túi thừa Meckel
Sỏi niệu quản
PHÂN LOẠI ĐAU BỤNG CẤP (7)
Phân loại theo vị trí đau
Phân loại theo vị trí đau
PHÂN LOẠI ĐAU BỤNG CẤP (8)
¼ trên trái Viêm phổi
Cơn tán huyết của bệnh hồng cầu hình liềm
Lymphoma
Lách to do EBV
Viêm dạ dày
¼ dưới trái Viêm túi thừa
Tắc ruột
Viêm đại tràng do thiếu máu cục bộ
Viêm đại tràng do loét
Sỏi niệu quản
Hạ vị Viêm bàng quang
Viêm tiền liệt tuyến
Nhóm bệnh phụ khoa
PHÂN LOẠI ĐAU BỤNG CẤP (9)
Phân loại theo vị trí đau
PHÂN LOẠI ĐAU BỤNG CẤP (10)
Phân loại theo vị trí đau
Nguyên nhân
tổng quát
Chấn thương thành bụng
Táo bón
Tiêu chảy mạn
Hội chứng ruột kích thích
Bệnh đại tràng do viêm
Viêm dạ dày ruột/ tiêu chảy nhiễm trùng
Thủng ruột
Phình bóc tách động mạch chủ bụng…
HỎI BỆNH SỬ (1)
Rất quan trọng, cần khai thác đầy đủ các tính chất của đau
 Vị trí
 Hướng lan
 Cường độ
 Hoàn cảnh xuất hiện
 Thời gian đau
 Yếu tố làm tăng giảm đau
 Các biểu hiện kèm theo
HỎI BỆNH SỬ (2)
 Khai thác các triệu chứng tim mạch, hô hấp: đau ngực, ho, khó
thở...
 Triệu chứng tiết niệu sinh dục: tiểu khó, tiểu máu, trễ kinh, ra
huyết âm đạo...
 Tiền sử chấn thương trước đó
 Tiền sử bệnh lý nội ngoại khoa
 Bệnh nhân lớn tuổi, chú ý tiền sử nhồi máu cơ tim, bệnh tim
thiếu máu cục bộ, rối loạn nhịp, bệnh rối loạn đông máu...
 Các thuốc đang sử dụng: đặc biệt là steroid, kháng sinh và
NSAID.
KHÁM LÂM SÀNG (1)
Khám một cách TOÀN DIỆN
1. Dấu hiệu sinh tồn, màu sắc da niêm:
 Đánh giá tình trạng sốc, mất nước, mất máu: mạch
nhanh, huyết áp tụt, niêm nhạt.
 Đánh giá tình trạng nhiễm trùng: sốt, vẻ mặt nhiễm
trùng, tuy nhiên bệnh nhân không có sốt cũng không
nên loại trừ tình trạng nhiễm trùng...
2. Khám vùng ngực: nhìn, sờ, gõ, nghe tim, phổi.
KHÁM LÂM SÀNG (2)
3. Khám bụng:
 Nhìn: sẹo mổ cũ, di động của bụng theo nhịp thở, bụng
chướng, dấu rắn bò...
 Nghe: nên được thực hiện trước khi sờ, nghe nhu động
ruột, âm thổi động mạch chủ bụng, động mạch thận, đùi.
 Sờ: 2 bước: sờ nhẹ nhàng khắp bụng (light palpation) và
sờ nắn sâu (deep palpation).
 Gõ: động tác gõ phối hợp với sờ giúp xác định chiều cao
gan, độ lớn của lách. Gõ đục vùng thấp trong báng bụng,
xuất huyết nội,...
KHÁM LÂM SÀNG (3)
4. Thăm khám hậu môn trực tràng:
 Nghi ngờ viêm ruột thừa nằm ở vùng tiểu khung
 Xuất huyết nội do thai ngoài tử cung vỡ
 Tắc ruột đoạn thấp do phân, xuất huyết tiêu
hóa...
Dấu hiệu cảnh báo: nếu có một trong những dấu hiệu này gợi
ý đến một số nguyên nhân nguy hiểm:
• Đau dữ dội
• Các dấu hiệu của sốc (ví dụ như nhịp tim nhanh, hạ huyết áp,
vã mồ hôi, rối loạn tri giác)
• Các dấu hiệu của viêm phúc mạc
• Chướng bụng
KHÁM LÂM SÀNG (4)
CẬN LÂM SÀNG (1) – XÉT NGHIỆM
1. Công thức máu:
 Giúp đánh giá tình trạng nhiễm trùng, công thức bạch
cầu chuyển trái (tuy nhiên không có cũng không loại trừ
tình trạng nhiễm trùng).
 Đánh giá tình trạng mất nước, mất máu (Hct giảm,
nhưng có thể cần vài giờ để thay đổi).
2. Đường huyết, Bun, Creatinin, Ion đồ, AST, ALT: có
thể được làm như những xét nghiệm thường qui nếu
cần.
CẬN LÂM SÀNG (2) – XÉT NGHIỆM
3. ALP, Bilirubin: khi nghi ngờ có ứ mật, tắc mật.
4. Amylase máu hay nước tiểu: khi nghi ngờ viêm tụy
cấp.
5. Tổng phân tích nước tiểu: khi nghi ngờ nhiễm trùng
tiểu, cơn đau quặn thận.
6. Troponin I, T: khi nghi ngờ hội chứng động mạch vành
cấp.
7. Ceton máu, khí máu động mạch: khi nghi ngờ có
nhiễm ceton acid trên bệnh nhân đái tháo đường.
CẬN LÂM SÀNG (3) – HÌNH ẢNH HỌC
 ECG: nghi ngờ hội chứng động mạch vành cấp, bệnh cơ tim
thiếu máu cục bộ, đặc biệt nên làm ở những bệnh nhân > 40
tuổi có đau bụng trên mà triệu chứng không điển hình.
 XQ bụng đứng không sửa soạn: hình ảnh liềm hơi dưới
hoành trong thủng tạng rỗng, hình ảnh mực nước hơi trong tắc
ruột,...
 Siêu âm bụng: nghi ngờ sỏi ống mật chủ, sỏi mật, viêm túi mật,
u tụy, sỏi thận, nghi ngờ viêm ruột thừa, thai ngoài tử cung,
bệnh lý vòi trứng, buồng trứng, dịch tự do trong ổ bụng,...
CẬN LÂM SÀNG (3) – HÌNH ẢNH HỌC
 CT bụng: phình động mạch chủ bụng, viêm ruột thừa,
viêm tụy cấp...
 Chụp mạch máu: thiếu máu hay nhồi máu mạc treo,
đây là một cấp cứu ngoại khoa rất nguy hiểm, chẩn
đoán chậm trễ có thể dẫn đến tử vong, chẩn đoán này
nên được nghi ngờ ở tất cả bệnh nhân > 50 tuổi
có đau bụng cấp không tìm ra nguyên nhân.
XỬ TRÍ BAN ĐẦU
 Đối với bệnh nhân có tình trạng không ổn định, cần
được chẩn đoán nhanh qua khám lâm sàng và hỏi bệnh
sử để có những can thiệp khẩn hoặc chuyển đến nơi có
đúng chuyên khoa.
 Trong khi chờ đợi có chẩn đoán xác định, bệnh nhân
không nên ăn uống gì, có thể truyền một chai muối hoặc
Lactat Ringer để theo dõi.
 Khi đã xác định chẩn đoán: điều trị theo nguyên nhân.
Những điểm chính:
• Nguyên nhân đe dọa tính mạng nên được xem xét ưu tiên.
• Mang thai nên được loại trừ ở phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ.
• Cần tìm kiếm các dấu hiệu của viêm phúc mạc, sốc, và tắc
nghẽn.
XỬ TRÍ BAN ĐẦU
TÀI LIỆU THAM KHẢO
 David M. Cline, O. John Ma et al. Emergency Medicine Manual,
sixth edition, 7: 199-204.
 Jeannett E. South-Paul, Samuel C. Matheny, Evelyn L. Lewis.
Current Diagnosis & Treatmen. Family Medicine, Mc GrawHill,
second edition, 29: 310-329.
 Robert S. Porter, Justin L. Kaplan (2011). The Merck Manual Of
Diagnosis and Therapy, nineteenth Edition, 11: 111-113.
 Lynn S. Bickley, Peter G. Szilagyi. Bates’ Guide to Physical
Examination and History Taking, Lippincott Williams & Wilkins,
eleventh edition.

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận   bệnh thận mạnBệnh án khoa thận   bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạnSoM
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSoM
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬASoM
 
HỘI CHỨNG CHẢY MÁU TRONG - DR.PLEDGER
HỘI CHỨNG CHẢY MÁU TRONG - DR.PLEDGERHỘI CHỨNG CHẢY MÁU TRONG - DR.PLEDGER
HỘI CHỨNG CHẢY MÁU TRONG - DR.PLEDGERPledger Harry
 
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHHỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHSoM
 
KHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁCKHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁCSoM
 
Cach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsnCach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsnBác sĩ nhà quê
 
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPCÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPSoM
 
Chấn thương bụng
Chấn thương bụngChấn thương bụng
Chấn thương bụngHùng Lê
 
ĐAU ĐẦU
ĐAU ĐẦUĐAU ĐẦU
ĐAU ĐẦUSoM
 
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯCÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
XƠ GAN
XƠ GANXƠ GAN
XƠ GANSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANSoM
 
KHÁM TIM
KHÁM TIMKHÁM TIM
KHÁM TIMSoM
 
Thủng loét dạ dày - tá tràng
Thủng loét dạ dày - tá tràngThủng loét dạ dày - tá tràng
Thủng loét dạ dày - tá tràngCuong Nguyen
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANSoM
 
Phân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo aoPhân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo aoNguyen Kieu My
 
KHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUKHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUSoM
 

La actualidad más candente (20)

Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận   bệnh thận mạnBệnh án khoa thận   bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬT
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
 
HỘI CHỨNG CHẢY MÁU TRONG - DR.PLEDGER
HỘI CHỨNG CHẢY MÁU TRONG - DR.PLEDGERHỘI CHỨNG CHẢY MÁU TRONG - DR.PLEDGER
HỘI CHỨNG CHẢY MÁU TRONG - DR.PLEDGER
 
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNHHỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
HỘI CHỨNG TIỀN ĐÌNH
 
KHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁCKHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁC
 
Cach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsnCach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsn
 
Tiếng tim
Tiếng timTiếng tim
Tiếng tim
 
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPCÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
 
Chấn thương bụng
Chấn thương bụngChấn thương bụng
Chấn thương bụng
 
ĐAU ĐẦU
ĐAU ĐẦUĐAU ĐẦU
ĐAU ĐẦU
 
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯCÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
XƠ GAN
XƠ GANXƠ GAN
XƠ GAN
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
 
KHÁM TIM
KHÁM TIMKHÁM TIM
KHÁM TIM
 
Thủng loét dạ dày - tá tràng
Thủng loét dạ dày - tá tràngThủng loét dạ dày - tá tràng
Thủng loét dạ dày - tá tràng
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
 
Phân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo aoPhân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo ao
 
KHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUKHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆU
 
CT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ nãoCT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ não
 

Similar a đAu bụng cấp 2015

đAu bụng cấp online
đAu bụng cấp onlineđAu bụng cấp online
đAu bụng cấp onlineHoa Vi Tran
 
Viêm ruột thừa Y3 YDS
Viêm ruột thừa Y3 YDSViêm ruột thừa Y3 YDS
Viêm ruột thừa Y3 YDSNgo Tan
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙSoM
 
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdfTiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdfKietluntunho
 
Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1
Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1
Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1Trần Trọng Tài
 
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhChẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhBs. Nhữ Thu Hà
 
Bài giảng nhi hô hấp - nhi tiêu hóa - nhi lây
Bài giảng nhi hô hấp - nhi tiêu hóa - nhi lâyBài giảng nhi hô hấp - nhi tiêu hóa - nhi lây
Bài giảng nhi hô hấp - nhi tiêu hóa - nhi lâyBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Cham soc bn xhth
Cham soc bn xhth Cham soc bn xhth
Cham soc bn xhth ebookedu
 
Siêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thương
Siêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thươngSiêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thương
Siêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thươngCu Đù Đù
 
LÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNG
LÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNGLÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNG
LÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNGSoM
 
Đau bụng cấp ở trẻ em
Đau bụng cấp ở trẻ emĐau bụng cấp ở trẻ em
Đau bụng cấp ở trẻ emThanh Liem Vo
 
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁNVIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁNSoM
 
Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpebookedu
 
Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpebookedu
 
12 pass cap cuu ngoai khoa tre em 2
12 pass   cap cuu ngoai khoa tre em 212 pass   cap cuu ngoai khoa tre em 2
12 pass cap cuu ngoai khoa tre em 2Nguyen Phong Trung
 

Similar a đAu bụng cấp 2015 (20)

đAu bụng cấp online
đAu bụng cấp onlineđAu bụng cấp online
đAu bụng cấp online
 
Viêm ruột thừa Y3 YDS
Viêm ruột thừa Y3 YDSViêm ruột thừa Y3 YDS
Viêm ruột thừa Y3 YDS
 
DAU BUNG CAP
DAU BUNG CAPDAU BUNG CAP
DAU BUNG CAP
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
 
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdfTiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
 
7.ppt
7.ppt7.ppt
7.ppt
 
Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1
Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1
Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1
 
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhChẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
 
Bài giảng nhi hô hấp - nhi tiêu hóa - nhi lây
Bài giảng nhi hô hấp - nhi tiêu hóa - nhi lâyBài giảng nhi hô hấp - nhi tiêu hóa - nhi lây
Bài giảng nhi hô hấp - nhi tiêu hóa - nhi lây
 
Cham soc bn xhth
Cham soc bn xhth Cham soc bn xhth
Cham soc bn xhth
 
Siêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thương
Siêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thươngSiêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thương
Siêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thương
 
LÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNG
LÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNGLÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNG
LÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNG
 
Đau bụng cấp ở trẻ em
Đau bụng cấp ở trẻ emĐau bụng cấp ở trẻ em
Đau bụng cấp ở trẻ em
 
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁNVIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
 
Viem ruot thua cap
Viem ruot thua capViem ruot thua cap
Viem ruot thua cap
 
Viêm tụy cấp_Ngô Hà Lệ Chi_Y09B
Viêm tụy cấp_Ngô Hà Lệ Chi_Y09BViêm tụy cấp_Ngô Hà Lệ Chi_Y09B
Viêm tụy cấp_Ngô Hà Lệ Chi_Y09B
 
Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấp
 
Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấp
 
12 pass cap cuu ngoai khoa tre em 2
12 pass   cap cuu ngoai khoa tre em 212 pass   cap cuu ngoai khoa tre em 2
12 pass cap cuu ngoai khoa tre em 2
 
B19 vrt
B19 vrtB19 vrt
B19 vrt
 

Más de minhphuongpnt07 (20)

Gia đình (family)
Gia đình (family)Gia đình (family)
Gia đình (family)
 
Bệnh da mạn tính trong chăm sóc ban dau
Bệnh da mạn tính trong chăm sóc ban dauBệnh da mạn tính trong chăm sóc ban dau
Bệnh da mạn tính trong chăm sóc ban dau
 
Thuy dau zona mp
Thuy dau zona mpThuy dau zona mp
Thuy dau zona mp
 
đAu ngực
đAu ngựcđAu ngực
đAu ngực
 
Bn liet giuong 2015
Bn liet giuong   2015Bn liet giuong   2015
Bn liet giuong 2015
 
Nguoi gia te nga 2015
Nguoi gia te nga 2015Nguoi gia te nga 2015
Nguoi gia te nga 2015
 
33. tiep can bgn
33. tiep can bgn33. tiep can bgn
33. tiep can bgn
 
22. bang bung
22. bang bung22. bang bung
22. bang bung
 
Dau hong
Dau hongDau hong
Dau hong
 
Dau nguc
Dau ngucDau nguc
Dau nguc
 
G out
G outG out
G out
 
Gout (MOI)
Gout (MOI)Gout (MOI)
Gout (MOI)
 
7. cham soc suc khoe. online
7. cham soc suc khoe. online7. cham soc suc khoe. online
7. cham soc suc khoe. online
 
Dau man tinh ds
Dau man tinh   dsDau man tinh   ds
Dau man tinh ds
 
Kho tieu.bai giang
Kho tieu.bai giangKho tieu.bai giang
Kho tieu.bai giang
 
Cham soc tre
Cham soc treCham soc tre
Cham soc tre
 
Tuoi vi thành niên
Tuoi vi thành niênTuoi vi thành niên
Tuoi vi thành niên
 
Tay chan mieng
Tay chan miengTay chan mieng
Tay chan mieng
 
Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014
Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014
Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014
 
Bài giảng tu van vdsk online 2015
Bài giảng tu van vdsk online 2015Bài giảng tu van vdsk online 2015
Bài giảng tu van vdsk online 2015
 

đAu bụng cấp 2015

  • 1. ĐAU BỤNG CẤP Ở NGƯỜI LỚN B.M. YHGĐ Ths. Bs. Trần Thị Hoa Vi
  • 2. MỤC TIÊU  Mô tả được các nguyên nhân gây đau bụng cấp.  Đánh giá được tình trạng bệnh nhân đau bụng cấp.  Xử trí được các trường hợp đau bụng cấp đến khám tại phòng khám BSGĐ.
  • 3. MỞ ĐẦU Đau bụng cấp:  Triệu chứng thường gặp ở bệnh nhân nhập khoa cấp cứu (40%).  Triệu chứng thường gặp trong chăm sóc ban đầu và trong khám chuyên khoa.
  • 4. ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG BỆNH NHÂN (TRIAGE)  Bệnh nhân có tình trạng cấp cứu khẩn.  Bệnh nhân có tình trạng cấp cứu nội khoa.  Bệnh nhân có tình trạng cấp cứu ngoại khoa.  Bệnh nhân cần sử dụng thuốc giảm đau.  Bệnh nhân có tình trạng ổn định.
  • 5. PHÂN LOẠI ĐAU BỤNG CẤP (1) Đau bụng cấp là triệu chứng của rất nhiều bệnh khác nhau Ba loại đau chính:  Visceral pain: do kích thích hệ thần kinh tự chủ, vị trí đau không khu trú.  Parietal pain: do kích thích thần kinh ở phúc mạc, vị trí đau thường khu trú.  Referred pain: đau xảy ra ở vị trí xa cơ quan bị ảnh hưởng, có thể do được chi phối bởi cùng một dây thần kinh.
  • 6. PHÂN LOẠI ĐAU BỤNG CẤP (2) Phân loại theo nguyên nhân trong và ngoài ổ bụng 1. Nguyên nhân trong ổ bụng:  Viêm phúc mạc do bệnh lý hay tổn thương của các tạng trong ổ bụng và vùng chậu: viêm tụy cấp, viêm ruột thừa cấp…  Tắc nghẽn đường ruột, niệu quản, đường mật: tắc ruột, sỏi niệu quản…  Bệnh lý sản phụ khoa: thai ngoài tử cung, abces tai vòi, u nang buồng trứng xoắn…  Bệnh về mạch máu: nhồi máu ruột, bóc tách hay vỡ phình động mạch chủ bụng…
  • 7. PHÂN LOẠI ĐAU BỤNG CẤP (3) 2. Nguyên nhân ngoài ổ bụng:  Nguyên nhân chuyển hóa: nhiễm ceton acid/ ĐTĐ, bệnh tự miễn, cơn tán huyết của bệnh hồng cầu hình liềm…  Nguyên nhân thần kinh: zona, đau thành bụng do chấn thương.  Bệnh lý vùng ngực: viêm phổi, thuyên tắc phổi, hội chứng động mạch vành cấp…  Bệnh lý thực quản: cũng có triệu chứng đau bụng, nôn, ói…
  • 8. PHÂN LOẠI ĐAU BỤNG CẤP (4) Những nguyên nhân phổ biến gây đau bụng cấp Chẩn đoán Tỉ lệ (N=10.000) Đau bụng không đặc hiệu Viêm ruột thừa cấp Bệnh lý đường mật Tắc ruột non Bệnh phụ khoa cấp Viêm tụy cấp Cơn đau quặn thận Loét dạ dày Ung thư Viêm túi thừa đại tràng Khác 34% 28% 10% 4% 4% 3% 3% 3% 2% 2% 6%
  • 9. PHÂN LOẠI ĐAU BỤNG CẤP (5) Những nguyên nhân gây đau bụng cấp theo tuổi Chẩn đoán ≥ 50 tuổi (N=2406) < 50 tuổi (N=6317) Bệnh lý đường mật Đau bụng không đặc hiệu Viêm ruột thừa cấp Tắc ruột Viêm tụy cấp Viêm túi thừa đại tràng Ung thư Thoát vị Mạch máu Phụ khoa Khác 21% 16% 15% 12% 7% 6% 4% 3% 2% <1% 13% 6% 40% 32% 2% 2% <1% <1% <1% <1% 4% 13%
  • 10. PHÂN LOẠI ĐAU BỤNG CẤP (6) Phân loại theo vị trí đau Vùng thượng vị Chứng khó tiêu (dyspepsia) Trào ngược dạ dày thực quản (GERD) Viêm tụy cấp Viêm loét dạ dày tá tràng Nhồi máu cơ tim
  • 11. ¼ trên phải Bệnh lý của túi mật, đường mật Viêm gan Gan to (do nhiều nguyên nhân) ¼ dưới phải Viêm ruột thừa Bệnh Crohn Bệnh phụ khoa: nang buồng trứng vỡ, thai ngoài tử cung, viêm nhiễm vùng chậu, có thai. Viêm túi thừa Meckel Sỏi niệu quản PHÂN LOẠI ĐAU BỤNG CẤP (7) Phân loại theo vị trí đau
  • 12. Phân loại theo vị trí đau PHÂN LOẠI ĐAU BỤNG CẤP (8) ¼ trên trái Viêm phổi Cơn tán huyết của bệnh hồng cầu hình liềm Lymphoma Lách to do EBV Viêm dạ dày
  • 13. ¼ dưới trái Viêm túi thừa Tắc ruột Viêm đại tràng do thiếu máu cục bộ Viêm đại tràng do loét Sỏi niệu quản Hạ vị Viêm bàng quang Viêm tiền liệt tuyến Nhóm bệnh phụ khoa PHÂN LOẠI ĐAU BỤNG CẤP (9) Phân loại theo vị trí đau
  • 14. PHÂN LOẠI ĐAU BỤNG CẤP (10) Phân loại theo vị trí đau Nguyên nhân tổng quát Chấn thương thành bụng Táo bón Tiêu chảy mạn Hội chứng ruột kích thích Bệnh đại tràng do viêm Viêm dạ dày ruột/ tiêu chảy nhiễm trùng Thủng ruột Phình bóc tách động mạch chủ bụng…
  • 15. HỎI BỆNH SỬ (1) Rất quan trọng, cần khai thác đầy đủ các tính chất của đau  Vị trí  Hướng lan  Cường độ  Hoàn cảnh xuất hiện  Thời gian đau  Yếu tố làm tăng giảm đau  Các biểu hiện kèm theo
  • 16. HỎI BỆNH SỬ (2)  Khai thác các triệu chứng tim mạch, hô hấp: đau ngực, ho, khó thở...  Triệu chứng tiết niệu sinh dục: tiểu khó, tiểu máu, trễ kinh, ra huyết âm đạo...  Tiền sử chấn thương trước đó  Tiền sử bệnh lý nội ngoại khoa  Bệnh nhân lớn tuổi, chú ý tiền sử nhồi máu cơ tim, bệnh tim thiếu máu cục bộ, rối loạn nhịp, bệnh rối loạn đông máu...  Các thuốc đang sử dụng: đặc biệt là steroid, kháng sinh và NSAID.
  • 17. KHÁM LÂM SÀNG (1) Khám một cách TOÀN DIỆN 1. Dấu hiệu sinh tồn, màu sắc da niêm:  Đánh giá tình trạng sốc, mất nước, mất máu: mạch nhanh, huyết áp tụt, niêm nhạt.  Đánh giá tình trạng nhiễm trùng: sốt, vẻ mặt nhiễm trùng, tuy nhiên bệnh nhân không có sốt cũng không nên loại trừ tình trạng nhiễm trùng... 2. Khám vùng ngực: nhìn, sờ, gõ, nghe tim, phổi.
  • 18. KHÁM LÂM SÀNG (2) 3. Khám bụng:  Nhìn: sẹo mổ cũ, di động của bụng theo nhịp thở, bụng chướng, dấu rắn bò...  Nghe: nên được thực hiện trước khi sờ, nghe nhu động ruột, âm thổi động mạch chủ bụng, động mạch thận, đùi.  Sờ: 2 bước: sờ nhẹ nhàng khắp bụng (light palpation) và sờ nắn sâu (deep palpation).  Gõ: động tác gõ phối hợp với sờ giúp xác định chiều cao gan, độ lớn của lách. Gõ đục vùng thấp trong báng bụng, xuất huyết nội,...
  • 19. KHÁM LÂM SÀNG (3) 4. Thăm khám hậu môn trực tràng:  Nghi ngờ viêm ruột thừa nằm ở vùng tiểu khung  Xuất huyết nội do thai ngoài tử cung vỡ  Tắc ruột đoạn thấp do phân, xuất huyết tiêu hóa...
  • 20. Dấu hiệu cảnh báo: nếu có một trong những dấu hiệu này gợi ý đến một số nguyên nhân nguy hiểm: • Đau dữ dội • Các dấu hiệu của sốc (ví dụ như nhịp tim nhanh, hạ huyết áp, vã mồ hôi, rối loạn tri giác) • Các dấu hiệu của viêm phúc mạc • Chướng bụng KHÁM LÂM SÀNG (4)
  • 21. CẬN LÂM SÀNG (1) – XÉT NGHIỆM 1. Công thức máu:  Giúp đánh giá tình trạng nhiễm trùng, công thức bạch cầu chuyển trái (tuy nhiên không có cũng không loại trừ tình trạng nhiễm trùng).  Đánh giá tình trạng mất nước, mất máu (Hct giảm, nhưng có thể cần vài giờ để thay đổi). 2. Đường huyết, Bun, Creatinin, Ion đồ, AST, ALT: có thể được làm như những xét nghiệm thường qui nếu cần.
  • 22. CẬN LÂM SÀNG (2) – XÉT NGHIỆM 3. ALP, Bilirubin: khi nghi ngờ có ứ mật, tắc mật. 4. Amylase máu hay nước tiểu: khi nghi ngờ viêm tụy cấp. 5. Tổng phân tích nước tiểu: khi nghi ngờ nhiễm trùng tiểu, cơn đau quặn thận. 6. Troponin I, T: khi nghi ngờ hội chứng động mạch vành cấp. 7. Ceton máu, khí máu động mạch: khi nghi ngờ có nhiễm ceton acid trên bệnh nhân đái tháo đường.
  • 23. CẬN LÂM SÀNG (3) – HÌNH ẢNH HỌC  ECG: nghi ngờ hội chứng động mạch vành cấp, bệnh cơ tim thiếu máu cục bộ, đặc biệt nên làm ở những bệnh nhân > 40 tuổi có đau bụng trên mà triệu chứng không điển hình.  XQ bụng đứng không sửa soạn: hình ảnh liềm hơi dưới hoành trong thủng tạng rỗng, hình ảnh mực nước hơi trong tắc ruột,...  Siêu âm bụng: nghi ngờ sỏi ống mật chủ, sỏi mật, viêm túi mật, u tụy, sỏi thận, nghi ngờ viêm ruột thừa, thai ngoài tử cung, bệnh lý vòi trứng, buồng trứng, dịch tự do trong ổ bụng,...
  • 24. CẬN LÂM SÀNG (3) – HÌNH ẢNH HỌC  CT bụng: phình động mạch chủ bụng, viêm ruột thừa, viêm tụy cấp...  Chụp mạch máu: thiếu máu hay nhồi máu mạc treo, đây là một cấp cứu ngoại khoa rất nguy hiểm, chẩn đoán chậm trễ có thể dẫn đến tử vong, chẩn đoán này nên được nghi ngờ ở tất cả bệnh nhân > 50 tuổi có đau bụng cấp không tìm ra nguyên nhân.
  • 25. XỬ TRÍ BAN ĐẦU  Đối với bệnh nhân có tình trạng không ổn định, cần được chẩn đoán nhanh qua khám lâm sàng và hỏi bệnh sử để có những can thiệp khẩn hoặc chuyển đến nơi có đúng chuyên khoa.  Trong khi chờ đợi có chẩn đoán xác định, bệnh nhân không nên ăn uống gì, có thể truyền một chai muối hoặc Lactat Ringer để theo dõi.  Khi đã xác định chẩn đoán: điều trị theo nguyên nhân.
  • 26. Những điểm chính: • Nguyên nhân đe dọa tính mạng nên được xem xét ưu tiên. • Mang thai nên được loại trừ ở phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ. • Cần tìm kiếm các dấu hiệu của viêm phúc mạc, sốc, và tắc nghẽn. XỬ TRÍ BAN ĐẦU
  • 27. TÀI LIỆU THAM KHẢO  David M. Cline, O. John Ma et al. Emergency Medicine Manual, sixth edition, 7: 199-204.  Jeannett E. South-Paul, Samuel C. Matheny, Evelyn L. Lewis. Current Diagnosis & Treatmen. Family Medicine, Mc GrawHill, second edition, 29: 310-329.  Robert S. Porter, Justin L. Kaplan (2011). The Merck Manual Of Diagnosis and Therapy, nineteenth Edition, 11: 111-113.  Lynn S. Bickley, Peter G. Szilagyi. Bates’ Guide to Physical Examination and History Taking, Lippincott Williams & Wilkins, eleventh edition.