1. GIỚI THIỆUCÔNG TY ĐÁN TÔN làđạidiệnduynhấtcủacôngty CIM Investment- Canada tạiViệt Nam.
2.
3.
4. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY ĐÁN TÔN GS TS TônThấtĐánđãcónhiềunămkinhnghiệmgiảngdạy, tưvấnvềgiáodụcvàtàichínhkinhtếquốctế ở Canada vànhiềunướckháctrênthếgiới. Trongnămvừa qua tỉlệ du họcsinhđượccôngtychúngtôitưvấnvàgiúplàmhồsơđươccấp Visa thànhcông 100%. Cónhữngtrườnghợpbịtừchốicấp Visa vìnhiềulý do khácnhaunhưngđượcsựgiúpđỡtậntâmvàkinhnghiệmlàmviệccủa GS TS TônThấtĐánhiện nay cácemđãđượcthỏamãnướcmơcủamình, đượchọctập ở Canada mộtđấtnướcvăn minh vàhiệnđại.
5. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY ĐÁN TÔN Chúngtôi cam đoanrằngcácbạnsẽthànhcông Visa khiđếnvớichúngtôi. Mọi chi tiếtxinliênhệ : Côngty TNHH ĐánTôn. Tòanhà Indochina. Block B – Phòng 606. Quận 1 – TpHồChí Minh Tel : 08 – 22203016 Fax: 08 - 22203017
7. GIỚI THIỆU GS.TS TÔN THẤT ĐÁN TS. TônThấtĐán GS. Kinh tếtàichánhCanada Chuyêngiatưvấnkinhtế Email: Dan@astoco.com Trang web: www.astoco.com
8. SƠ LƯỢC VỀ TIỂU SỬ GS.TS TÔN THẤT ĐÁN Quốctịch : Canada. Sửdụng 3 ngônngữchính : Anh Pháp Việt
9. GS TS TÔN-THẤT ĐÁNĐÀO TẠO Tiếnsĩkinhtếhọc (Doctoratd’Etat) (Summa Cum Laude) (Cóghinhận: RẤT GIỎI), Đạihọc Paris-Sorbonne, 1973. CửnhânLuậtchuyênngành Kinh tếChínhtrị - Đạihọc Paris-Sorbonne Hoànthànhkhóahọc 2 nămvềNgoạigiaoQuốcTếtạiViện Hautes Etude internationales - Đạihọc Paris-Sorbonne BằngQuảntrị Kinh doanh, TrườngQuảntrị Kinh doanh, Chamber of Commerce – Paris, France
10. GS TS TÔN-THẤT ĐÁN KINH NGHIỆM Giảngdạy & Đàotạo GiáoSưgiảngdạymôn: Thịtrườngtàichánh(Financial Markets), Quảnlýtàichánhquốctế (Multinational Financial Management), Kinh tếQuản tri Kinh doanh (Managerial Economics) Đạihọc Moncton, Canada, 2006-2009. GiảngviêntạiViệt Nam: Quanlýdanhmụctàichánh (FPT, 2009) Kinh tếQuản tri Kinh doanh (Managerial Economics), Hanoi School of Business, ĐạiHọcQuốcGiaHà Nội,2006 GiáoSư, Đạihọc Moncton: 1967-1997, Trưởngkhoakinhtế (Full Professor & Chairman, Department of Economics, as of June 30, 1997) Đạihọc Quebec, Montreal, 1976-1977 Đạihọc Montreal, Trườngquảntrịkinh doanh,1976 Đạihọc Laval, khoaquảntrịkinh doanh, 1974-1977 Đạihọc Paris, TrợGiảng, 1966-1967
11. GS TS TÔN-THẤT ĐÁN KINH NGHIỆM Kinh nghiệmquảnlý, hànhchánh: Chuyêngiatưvấnkinhtế, 1997 đến nay Giámđốc, ThànhviênhộiđồngquảntrịCôngtyNB Investment Management Corporation (quảnlíquỹtàisảnhơn 7 tỷđô la), 1996-1997 ThànhviênvàlàPhóChủtịchHộiđồngquảntrị University Faculty Pension Fund (quảnlíquỹtàisảnhơn 100 triệuđô la), 1979-1997 Trưởngkhoa Kinh Tế, Đạihọc Moncton, 1978-1981, 1996-1997 ChuyêngiaTưvấn CIEREA (ChươngtrìnhTiếnsĩ, Tổchứcliên bang vềgiáodụcvànghiêncứukinhtếcủacácnướcChâu Phi nóitiếngPháp (Burkina Faso), 1994-1997 ChủtịchHộiđồng Faculty Fringe Benefits, 1979-1997 ThànhviênPháiđoàn Canada, ChươngtrìnhđàotạochoVănphòngChínhphủViệt Nam – HàNội (DựánNângcaoNănglựcQuảnlíkinhtế, hỗtrợbởi UN và CIDA), 1995 ChủtịchHộiđồng Tenure, KhoahọcXãhội, 1988-1990 GiámđốcĐàotạovàNghiêncứu l’École Nationale de la Statistique et de l’Administration Économique, Paris, Pháp, 1988 GiámđốcChươngtrình M.A. Economics Program, 1973-1974 Thànhviênhộiđồngchươngtrìnhmônhọckhoa Kinh tế, 1971-1972 ThànhviênHộiđồngquảntrị Central Committee on Audio-Visual, 1969-1979 Thànhviên Ban QuảntrịtrườngKhoahọcXãhội, 1969-1970
12. GS TS TÔN-THẤT ĐÁN CÁC HOẠT ĐỘNG KHÁC ChuyêngiakinhtếchoTòaántốicao bang New Brunswick Giảngviêncho ACFAS (Hiệphội French Canadian vềtiếnbộkhoahọc) Cónhiềucuộcphỏngvấntrêntruyềnhìnhvàđàiphátthanhvềchủđềkinhtếvàtàichính. Cócáccuộcviếngthămtớinhiềuquốcgiatrênthếgiới Trọngtàichocáctạpchí: Pacific Affairs, Revue de la Société Canadienne de science économique, Revue de l’Université de Moncton CựuthànhviênsánglậpcủaHiệphộikinhtế Canada Đạitâydương CựuthànhviêncủaHiệphội Canada vềKhoahọc Kinh tế CựuthànhviêncủaHiệphội Kinh tế Canada CựuthànhviêncủaHọcviệnKhoahọc New York Giámđốchộithảo ‘ NhữngquytắccủaThịtrườngtàichính ‘ (do La Caisse Centrale DesjardinsvàtrườngĐạihọcMontrealtổchứcchoNgânhàng Trung ƯơngViệt Nam) Montrealtháng 3 năm 1993 ĐiềuphốiviêntrongCôngtáctìmkiếmthựctếtạiĐông Nam Á liênquanđếnCảicáchkinhtếvàkhungpháplíchocácvấnđềkinh doanh vàđầutư, tháng 12 năm 1991 vàtháng 1 năm 1992
13. GS TS TÔN-THẤT ĐÁN CÁC HOẠT ĐỘNG KHÁC Giảngdạy môn ‘Nhữngtiềnđềvàyêucầuchonềnkinhtếthịtrườngnăngđộng’ tạiViệnNghiênCứu Kinh tế, TP HCM, Việt Nam, 1992 GiảngviêncủaĐạisứquán Canada tại Paris (Cơcấutàichính Canada vàHiệpướcthươngmạitự do giữa Canada – Mỹ), Paris, Pháptháng 12/1991
14. GS TS TÔN-THẤT ĐÁN NGHIÊN CỨU VÀ BIÊN SOẠN Từnăm2002: Investing for Your Retirement: How to Turn Your Golden Age into a Golden Life. The US Stock Market - An Economic Overview Nhìnthịtrườngchứngkhoánvớimộtquanđiểmkinhtế Nhìnthịtrườngchứngkhoánvớimộtquanđiểmcủanhàkinh doanh Tạisaothịtrườngchứngkhoánlạiđầybấtổnmàvẩncóthểđemlạinhửngphầnthưởngrấtcao Đầutưvàtạoracủacảitrênthịtrườngchứngkhoán Liquidity, Volatility, Risks and Rewards in the Stock Market Measuring The Stock Market Performance - Part I Measuring the Performance of Stock Market - Part II Measuring the Performance of the Stock Market - Part III A-D and Other Technical Indicators
15. GS TS TÔN-THẤT ĐÁN NGHIÊN CỨU VÀ BIÊN SOẠN Trướcnăm 2002: An Update on Investment in the Internet Economy, April 2000 Investing in the Internet Economy on the Ground Floor, July 1999 The Internet Economy and the Kondratiev Wave, July 1999 Investing in the Internet Economy, July 1999 Introduction à la microéconomie moderne (Text Book), MBE, Moncton, 1996 The Role of Government in Economic Development: the Case of Vietnam (Paper presented to the Atlantic Canada Economic Association Meeting, October 25 1996 Impact on Imported Technology in HoChiMinh City (project supported by IDRC and CIDA), 1995 Concepts and Techniques in Modern Economic Management – Micro and Macro concepts for Managers (translated into Vietnamese, in collaboration with Dr. M. Kabir). Office of Government Printing, Hanoi, Vietnam, 1995 Concepts and Techniques in Modern Economic Management, 1994 Economic research topics conducted for the New Brunswick Supreme Court: long term inflation rate, discount rate applicable to the calculation of economic losses, impact of recession on professional income Co-Chairing and Reporting, Workshop on Macroeconomics, conference on graduate studies in Economics and Management in francophone Africa, Ivory Coast, November 1994 Report on the status of training in economic and managerial skills in Vietnam (supported by IDRC), 1994 Socio-Economic Development in Vietnam: The Agenda for the 1990s.
17. GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ ĐẤT NƯỚC CANADA CANADA Canada làmộtđấtnướcrộnglớnthứhaitrênthếgiớivớinhiềucảnhquanđịalýđadạngvàđộcđáo.Canadacũnglàmộttrongcácnướccôngnghiệpđứngđầutrênthếgiới
18. GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ ĐẤT NƯỚC CANADA Từnhữngdântộcđầutiên, trải qua sựđịnhcưcủangườiAnhvàngườiPháp, chođếnnhữngngườidân Canada gầnđâynhất, nước Canada trongthếkỷ 21 códâncưđadạng, lànhnghề, hướngtớitươnglaivàlàmộttrongnhữngnơicócuộcsốngcaonhấtthếgiới. 80% dânsố Canada sống ở cácthànhphốđượccoilàmộttrongsốnhữngnơi an toànvàđángsốngnhấttrênthếgiới.Tronglịchsửkhôngdàicủamình, Canada đãpháttriểnthànhmộtdântộchoàntoànhiệnđạidựatrên tri thức, nềnquảntrị, cáccôngtylớn, nềnvănhóavàlốisốnghàngđầuthếgiới.Camkếtvìsựtuyệthảo, người Canada hướngtớitươnglaivớiniềm tin vàsựlạcquan. CANADA
19. GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ ĐẤT NƯỚC CANADA Khiđến Canada, ngườinướcngoàiđềucóchungmộtnhậnxétrằngngườidân Canada làmộtngườitrungthực, lịchsự, thânthiện, cởimở, cósứckhỏe, cógiáodụcvàđặtbiệtlàcótráchnhiệmcaotrongcôngviệcbảovệmôitrường. Khôngkhíthanhbìnhvàêm ả trongnhịpsốngxãhội, trongthiênnhiênrộngmởvàtrongquanhệ con ngườilàmộtsắctháirấtrõrệttrongđờisống Canada. CANADA
20. GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ ĐẤT NƯỚC CANADA Một vài con số : Thủ đô : Ottawa Diện tích : 9.093.507 km2 Được ba đại dương bao bọc là Thái Bình Dương, Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. Tỉnh bang: 10 tỉnh và 3 vùng lãnh thổ. Dân số 33 triệu người ( năm 2009 ) ( hơn 1/3 dân số Việt Nam ) Mật độ dân số : 3.38 người/km2 ( thấp hơn 71 lần mật độ dân số Việt Nam ) Múi giờ : có 6 múi giờ, chậm từ 3,5 đến 8 giờ so với giờ quốc tế GMT. GDP trên đầu người : thứ 6 thế giới. Hai ngôn ngữ chính thức : tiếng Anh và tiếng Pháp. CANADA
28. LÝ DO CHỌN DU HỌC CANADA Canada đầutưcaochohệthốnggiáodụctheobìnhquânđầungườicaohơnbấtkỳquốcgianàokháctrongkhối G8.
29. LÝ DO CHỌN DU HỌC CANADA Bằng cấp Canada do các trường Canada cấp được công nhận trên toàn thế giới. Vì thế du học sinh dễ dàng tiếp tục chương trình sau đại học tại các đại học nổi tiếng trên thế giới, hoặc tìm được việc làm trong các công ty lớn tại các quốc gia phát triển khác hay tại ngay Canada.
30. Canada là nước xếp hàng đầu trên thế giới về chất lượng sống. Canada đạt đươc những thứ hạng cao nhất cho hệ thống giáo dục, chăm sóc sức khỏe, tỷ lệ tội phạm và bạo hành rất thấp. LÝ DO CHỌN DU HỌC CANADA
31. LÝ DO CHỌN DU HỌC CANADA Mức sống cao nhưng giá cả sinh hoạt thấp. Tỷ lệ lạm phát ở Canada ở mức thấp nhất so với các nước công nghiệp phát triển khác, người dân có mức sống cao, trên 65% người dân có nhà riêng và sở hữu các loại hàng hóa sử dụng lâu dài như xe hơi, máy giặt, truyền hình…
32. LÝ DO CHỌN DU HỌC CANADA Đất nước hiếu khách : Canada là một đất nước của dân nhập cư với cả truyền thống và chính sách khuyến khích và đa văn hóa, vì vậy hầu như mọi sắc tộc trên thế giới đều hiện diện tại Canada.
33. LÝ DO CHỌN DU HỌC CANADA Môitrườngtựnhiênvàthiênnhiêntươiđẹplàmộtnơilýtưởngchocáchoạtđộngngoàitrời. Bờbiển British Columbia, đảo Victoria, dãynúiđáRockey Mountains hùngvỹ ở Alberta vàcáccôngviênphốcổđẹpnhưtranhvẽ ở Montreal, Québec.
34. LÝ DO CHỌN DU HỌC CANADA Xã hội an toàn, ổn định : khác với nước láng giềng Mỹ, vũ khí được tuyệt đối cấm sử dụng ở Canada.
35. Trình độ khoa học, kỹ thuật cao : Canada đặt biệt nổi tiếng trong các ngành nghiên cứu không gian, vi điện tử, thiết bị y khoa, công nghệ phần mềm, thủy điện và năng lượng hạt nhân, lase và quang hoc… LÝ DO CHỌN DU HỌC CANADA
36. LÝ DO CHỌN DU HỌC CANADA Đất nước nói hai thứ tiếng là Anh và Pháp, sinh viên có thuận lợi học một hay cả hai ngôn ngữ qua các chương trình ESL và FSL với các giáo viên bản xứ.
37. LÝ DO CHỌN DU HỌC CANADA Ngành giáo dục Canada có chi phí cạnh tranh.
40. Bước 1 : Chọntrường Hệthốnggiáodục Canada cũngtươngtựnhư ở Việt Nam, cũngcócáccấplớptừTiểuhọc, Trung hoc, Cao đẳng, Đạihọcvàsauđạihọc. Ngoàiracáctrườngcòncóchươngtrìnhngônngữ ESL và FSL dànhchocác du họcsinhchưacóbằnganhvănhoặcphápvănquốctế. Cácbạncóthểchọntrườngtheovùngtỉnh bang mìnhmuốnđến, theonghành, sởthíchhoặccáccấpbậcphùhợpvớitrìnhđộcủamình.