SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 38
Descargar para leer sin conexión
MÔ HÌNH
HỒI QUY ĐA BIẾN
ThS Nguyễn Thị Kim Dung
Ví dụ:
Thu nhập ảnh hưởng đến chi tiêu. (+)
Địa điểm sinh sống ảnh hưởng đến chi tiêu.
Số thành viên gia đình ảnh hưởng đến chi tiêu. (+)
…
Vậy:
Chi tiêu Thu nhập, Địa điểm, Số thành viên
Chi tiêu = f (Thu nhập, Địa điểm, Số thành viên)
1. MÔ HÌNH HỒI QUY
1.1 MÔ HÌNH HỒI QUY TỔNG THỂ
... (1.1)
1 2 2 3 3
        Y X X X ui ii i k ki
: heä soá töï do1
Vôùi: , ,..., : caùc heä soá hoài quy rieâng2 3
( 2,..., ):sai soá ngaãu nhieân
k
u i ki

  





 
1
2 3
'Ñaët: 1, , ,..., ; ...i i ki
k
iX X X X



 
 
   
 
 '  iY X ui i
1. MÔ HÌNH HỒI QUY
1.1 MÔ HÌNH HỒI QUY TỔNG THỂ
2 3
Neáu ta coù n quan saùt, moãi quan saùt
goàm k giaù trò ( , , ,..., ),
( 1,... ) , thì ta coù heä n phöông trình:
i i i kiY X X X
i n
1 1 2 21 3 31 1 1
2 1 2 22 3 32 2 2
1 2 2 3 3
...
...
(1.2)
...
...
   
   
   
     
      


      
k k
k k
n n n k kn n
Y X X X u
Y X X X u
Y X X X u
1. MÔ HÌNH HỒI QUY
1.1 MÔ HÌNH HỒI QUY TỔNG THỂ
1 1
2 2
21 31 1 1
22 32 2 2
2 3
Ñaët , ,
... ...
1 ...
1 ...
,
... ... ... ... ... ...
1 ...
n k
k
k
nn n kn
Y
Y
Y
Y
X X X u
X X X u
X u
X X X u




  
  
  
  
     
   
   
   
   
   
     
  
 
 
Daïng ma traän cuûa phöông trình (1.2):
Y X u

 
1. MÔ HÌNH HỒI QUY
1.2 MÔ HÌNH HỒI QUY MẪU
1 2 2 3 3
1 2 2 3 3
ˆ ˆ ˆ ˆˆ ...
ˆ ˆ ˆ ˆ...
   
   
    
     
i i i k ki
i i i k ki i
Y X X X
Y X X X e
ˆ goïi laø phaàn dö i i ie Y Y
1. MÔ HÌNH HỒI QUY
1.2 MÔ HÌNH HỒI QUY MẪU
Dạng ma trận của phương trình:
ˆ Y X e
2 3
Neáu ta coù n quan saùt, moãi quan saùt goàm
k giaù trò ( , , ,..., ),( 1,... ). Ta ñaët:i i i kiY X X X i n
11 21 31 1 1
22 32 2 22 2
2 3
ˆˆ 1 ...
ˆˆ 1 ...ˆˆ , , ,
... ... ... ... ... ...... ...
1 ...ˆ ˆ




      
      
               
      
          
k
k
n n kn n
n k
Y X X X e
X X X eY
Y X e
X X X eY
Dạng ma trận của mô hình:
ˆˆ Y X
2. PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG
NHỎ NHẤT ( OLS )
• Ta có mô hình hồi quy mẫu là
• Ta cần tìm sao cho nó gần với giá trị
thực Yi nhất, tức là phần dư
càng nhỏ càng tốt
2.1. Nội dung phương pháp bình
phương nhỏ nhất
ˆ
iY
 i i ie Y Y
ˆ Y X e
Tìm sao choˆ
iY 2
1
min


n
i
i
e
   
   
22
1 2 2
1 1
ˆ ˆ ˆˆ ... min
ˆ min 1,...,
  
 
 
       
  
 
n n
i i i i k ki
i i
j
Y Y Y X X
j k
min 1 2
ˆ ˆ ˆ, ,...,  k
1 2
ˆ ˆ ˆ, ,...,  k
'
ˆ 0
1,2,...,

 

 
j
j k
là nghiệm của hệ sau:
Nghĩa là cần tìm sao cho
10
 
 
   
1
22
1 2
1
... .
...


 

   
 
 
   
 
 
 

  

n
i n
i
n
T
T
e Y Y Y X
e
e
e e e e
e
e e
Y X Y X
Theo dạng ma trận, ta có:
11
 
 .
  

T T T
T T T
A B A B
A B B A
Nhớ lại tính chất ma trận:
   
 
  
 
   
   
    
 
   
T
TT T
T TT T T T
Y X Y X
Y X Y X
Y Y Y X X Y X X
12
Nhận xét:
       
     
1 n×k
n×1
1×k
1 1
1 1
n k 1
k×n
 
 
 


 
   
 
T T
T TT T
Y X Y X
X Y X Y
Mà:   
T TT T
Y X X Y
  
TT T
Y X X Y
2      
T TT T T
Y Y X Y X X
13
min 
   
'
1
0
2 2 0







   
 
 
T T
T T
T T
X Y X X
X Y X X
X X X Y Vì Y=AX  X=A-1 Y
• Các ước lượng của hồi quy đa biến có đầy
đủ các tính chất của ước lượng hồi quy
đơn biến
2.2. Các tính chất của hàm hồi quy mẫu
(SRF) tìm được bằng phương pháp OLS
14
   
22
2
1 1 1  
      
n n n
i i i
i i i
Y Y Y Y e
ˆ
ˆ
 
    
i i i
i i i
Y Y e
Y Y Y Y e
3. ĐO LƯỜNG MỨC ĐỘ PHÙ HỢP CỦA
ƯỚC LƯỢNG THEO OLS
Tổng dao
động của Y
so với giá trị
trung bình
Dao động
được giải
thích bởi mô
hình
Dao động
chưa được
giải thích bởi
mô hình –
sai số
3.1. Hệ số xác định
 TSS ESS RSS
TSS= Total sum of square
= Residual sum of square 
2
1
RSS

 
n
i
i
e
= Explained sum of square
2
1  
ESS RSS
R
TSS TSS
Đặt
2
0 1 R
    
22 2
1 2ESS ...     i i i kiY Y X X X X
Nhận xét:
Khi thêm biến vào mô hình thì k tăng.
TSS không phụ thuộc k nên không đổi,
ESS phụ thuộc k nên tăng RSS giảm  R2 tăng
Vậy cứ thêm biến vào mô hình thì R2 tăng, do đó
không thể dùng R2 để xem xét việc có nên đưa thêm
biến vào mô hình không.
2
1  
ESS RSS
R
TSS TSS
Đặt
3.2. Hệ số xác định hiệu chỉnh
 
 
 2 2/ 1
1 1 1
/ 1
 
    
 
RSS n k n
R R
TSS n n k
Nhận xét:
Khi thêm biến giải thích vào mô hình thì k tăng
• TSS và (n – 1) không bị ảnh hưởng bởi k
• (n – k) giảm
• Khi thêm biến có ý nghĩa vào mô hình thì RSS (sai số)
giảm
• Khi thêm biến không có ý nghĩa vào mô hình thì RSS
(sai số) không giảm hoặc giảm ít
2 2 2 2
, taêng chaäm hôn R R R R
• Nếu R2 đủ nhỏ, có thể mang giá trị âm
2
R
• Vậy khi thêm biến vào mô hình, nếu biến này có ý
nghĩa thì tăng, ngược lại, không tăng. Do đó ta
chỉ thêm biến vào mô hình khi nào còn tăng
2
R 2
R
2
R
Ý nghĩa thực hành của hệ số xác định hiệu chỉnh
Khi ta thêm càng nhiều biến vào mô hình thì R2 tăng 
ta sẽ đưa quá nhiều biến vào mô hình ( kể cả các biến
không cần thiết ).
Để tránh hiện tượng này, ta dùng hệ số xác định hiệu
chỉnh, vì khi thêm biến vào mô hình, có thể tăng hoặc
không tăng.
Vậy được dùng để xác định xem có nên thêm 1
biến mới vào mô hình hay không.
( Với cùng 1 bộ số liệu, khi thêm 1 biến mới vào mô
hình thì mô hình nào có hệ số lớn hơn được xem là
tốt hơn )
2
R
2
R
2
R
4. BẢN CHẤT THỐNG KÊ CỦA MÔ HÌNH
HỒI QUY ĐA BIẾN
Tương tự hồi quy đơn biến, ta có:
1
ˆ 

  
n
ik k ki
i
C U
phụ thuộc vào yếu tố ngẫu nhiên Ui , nên
cũng là 1 yếu tố ngẫu nhiên
ˆk
ˆk
4.1. GIẢ ĐỊNH CỦA CÁC YẾU TỐ NGẪU NHIÊN
• Với các giả thiết sau đây thì các
ước lượng tìm được bằng PP
OLS sẽ là các ước lượng tuyến
tính, không chệch, có phương
sai nhỏ nhất.
Định lý Gauss-Markov
Giả thiết A1:   0 iE U i
Giả thiết A2:   2
Var  iU i
Giả thiết A3:  2
N 0, iU i
iid
Giả thiết A4: E( Yi/ X’i )= X’i i
Giả thiết A5: độc lập
tuyến tính
2 3( , ,..., )kX X X
4.2 ĐẶC TRƯNG THỐNG KÊ CỦA ƯỚC
LƯỢNG OLS
 ˆ k kE
1
ˆTa có:  

  
n
ik k ki
i
C U
   
 
1 1
1
ˆ
0(A1)
  
 
 

   
      
   
  

 

k k
k ki i k
n n
i ik ki ki
i i
n
i
E E C U E E C U
C E U
 
2
ˆVar

 k
kkS
     
   
 2
3
2
2
2
1 1
2
1
ˆ ˆ ˆ ˆVar Var Var
Va
A
Var Ar
    


 

   
 
  
 


 

k k k k k
ki i i
kk
n n
ki
i i
n
ki
i
E
C U C U
C
S
2
ˆ ,

 
 
   
 
k k
kk
N
S
5. ƯỚC LƯỢNG VÀ KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT CÁC
HỆ SỐ HỒI QUY
5.1. KHOẢNG TIN CẬY
  ˆ ˆTa có: ,Var 1,...,    i i iN i k
 
 
ˆ
ˆ
 


i i
i
T n k
Se
- t(n-k)
 /2 0 t(n-k)
/2
/2/2
1 -
- t(n-k)
 /2 0 t(n-k)
/2
/2/2
1 -
 
( ) ( )
/2 /2
ˆ
1
ˆ 
 


 
 
     
 
 
i i
i
n k n k
P t t
Se
   
( ) ( )
/2 /2
ˆ ˆ ˆ ˆ 1
 
     
        
 
i i i i i
n k n k
P t Se t Se
- t(n-k)
 /2 0 t(n-k)
/2
/2/2
1 -
 
( )
/2
ˆ ˆ 1
vaäy :
vôùi do tin caäy

   
    
 
i i i
n k
t Se
5.2. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT
 
*ˆ
ˆ
 



 i i
n k
i
t t
se
( ) ( )
/2 /2
1
 

       
 
n k n k
P t t t
 : mức ý nghĩa
- t(n-k)
 /2 0 t(n-k)
/2
/2/2
1 -
31
Kiểm định hai
bên
Kiểm định bên
trái
Kiểm định bên
phải
- t/2
(n-k) t/2
(n-k)
/2
1 -
/2
t(n-k)

1 -
- t(n-k)

1 -
*
0
*
1
:
:
 
 
 


i i
i i
H
H
*
0
*
1
:
:
 
 
 


i i
i i
H
H
*
0
*
1
:
:
 
 
 


i i
i i
H
H
 
*ˆ
ˆ
 


 i i
i
t
se
32
Kiểm định hai
bên
Kiểm định bên
trái
Kiểm định bên
phải
Bác bỏ Ho khi:
|t0|>t/2
(n-k)
Bác bỏ Ho khi:
t0 < -t
(n-k)
Bác bỏ Ho khi:
t0 > t
(n-k)
*
0
*
1
:
:
 
 
 


i i
i i
H
H
*
0
*
1
:
:
 
 
 


i i
i i
H
H
*
0
*
1
:
:
 
 
 


i i
i i
H
H
 
*ˆ
ˆ
 


 i i
i
t
se
P-VALUE
33
t
(n-k)

t0
P-value
P-value = P(| t(n-k) |  |t|)
P-VALUE
34
- t/2 t/2
/2/2
-t t
P-value/2P-value/2
P-value = P(| t(n-k) |  |t|)
Quy luật dùng P-value:
P-value <   Bác bỏ Ho
P-value    Chấp nhận Ho
5.3. KIỂM ĐỊNH SỰ PHÙ HỢP CỦA HÀM HỒI QUY
Kiểm định giả thiết
2
0
2
1
H : 0
H : 0
R
R
 


 
 
ESS/ 1
( 1, )
/
k
F F k n k
RSS n k

  

B1: Tính
 
  
 
2
2
1 1
Tra baûng tìm 1, (phuï luïc 4)
R n k
F
R k
F k n k


 
 
B2: Kết luận: Bác bỏ H0 nếu  1,F F k n k  
5.4. KIỂM ĐỊNH HỒI QUY CÓ ĐIỀU KIỆN
( KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT ĐỒNG THỜI)
...
1 2 2 3 3
( )        Y X X X ui ii i ki
U
k
Nếu bỏ đi m biến thì mô hình (U) trở thành:
... (
1 2 2 3
)
3 ( )
        
 
Y X X X ui ii i k m k m
R
i
Vậy mô hình (R) chính là mô hình (U) với điều kiện
Việc lựa chọn mô hình nào, (U) hay (R), chính là thực
hiện kiểm định
... 0
1 1
     
  k k k m
0
1
: ... 0
1 1
: 0
  

      

  i
k
H
k k m
H
Nếu Ho sai, nghĩa là m biến giải thích này thật sự có
ảnh hưởng đến Y thì RSSU < RSSR
Vậy nếu ( RSSR – RSSU ) lớn thì ta sẽ bác bỏ Ho
Phương pháp kiểm định:
 
 
/
( , )
/
R U
U
RSS RSS m
F F m n k
RSS n k


  

 
   
2 2
2
/
( , )
1 /
U R
U
R R m
F F m n k
R n k


   
 
Nếu F > F(m,n-k) thì bác bỏ Ho

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

các phân phối xác xuất thường gặp
các phân phối xác xuất thường gặpcác phân phối xác xuất thường gặp
các phân phối xác xuất thường gặpKhoa Nguyễn
 
đề cương kinh tế lượng
đề cương kinh tế lượngđề cương kinh tế lượng
đề cương kinh tế lượngMơ Vũ
 
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụngChuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụngThắng Nguyễn
 
Bài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêBài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêHọc Huỳnh Bá
 
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)hung bonglau
 
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiền
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiềnBài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiền
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiềnNam Cengroup
 
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánBài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánHọc Huỳnh Bá
 
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)Quynh Anh Nguyen
 
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢIDung Lê
 
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánđề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánHọc Huỳnh Bá
 
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)Quynh Anh Nguyen
 
Bai 02 thong ke mo ta
Bai 02 thong ke mo taBai 02 thong ke mo ta
Bai 02 thong ke mo tatqphi
 
Chuong5 KIỂM ĐỊNH PHI THAM SỐ
Chuong5 KIỂM ĐỊNH PHI THAM SỐChuong5 KIỂM ĐỊNH PHI THAM SỐ
Chuong5 KIỂM ĐỊNH PHI THAM SỐThắng Nguyễn
 
MÔ HÌNH HỒI QUY BINARY LOTISTICS
MÔ HÌNH HỒI QUY BINARY LOTISTICSMÔ HÌNH HỒI QUY BINARY LOTISTICS
MÔ HÌNH HỒI QUY BINARY LOTISTICS希夢 坂井
 
Tăng trưởng kinh tế
Tăng trưởng kinh tếTăng trưởng kinh tế
Tăng trưởng kinh tếLyLy Tran
 
Công thức kinh tế lượng
Công thức kinh tế lượngCông thức kinh tế lượng
Công thức kinh tế lượngdlmonline24h
 
Mô hình hổi qui đơn biến
Mô hình hổi qui đơn biếnMô hình hổi qui đơn biến
Mô hình hổi qui đơn biếnCẩm Thu Ninh
 
Bài giảng môn lý thuyết tài chính tiền tệ
Bài giảng môn lý thuyết tài chính   tiền tệBài giảng môn lý thuyết tài chính   tiền tệ
Bài giảng môn lý thuyết tài chính tiền tệTrường An
 
giáo trình lịch sử đảng cộng sản việt nam
giáo trình lịch sử đảng cộng sản việt namgiáo trình lịch sử đảng cộng sản việt nam
giáo trình lịch sử đảng cộng sản việt namhainguyen01011993
 
Kiểm định giả thuyết thống kê
Kiểm định giả thuyết thống kêKiểm định giả thuyết thống kê
Kiểm định giả thuyết thống kêLe Nguyen Truong Giang
 

La actualidad más candente (20)

các phân phối xác xuất thường gặp
các phân phối xác xuất thường gặpcác phân phối xác xuất thường gặp
các phân phối xác xuất thường gặp
 
đề cương kinh tế lượng
đề cương kinh tế lượngđề cương kinh tế lượng
đề cương kinh tế lượng
 
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụngChuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
 
Bài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêBài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kê
 
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)
 
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiền
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiềnBài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiền
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiền
 
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánBài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toán
 
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
 
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
 
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánđề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
 
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
 
Bai 02 thong ke mo ta
Bai 02 thong ke mo taBai 02 thong ke mo ta
Bai 02 thong ke mo ta
 
Chuong5 KIỂM ĐỊNH PHI THAM SỐ
Chuong5 KIỂM ĐỊNH PHI THAM SỐChuong5 KIỂM ĐỊNH PHI THAM SỐ
Chuong5 KIỂM ĐỊNH PHI THAM SỐ
 
MÔ HÌNH HỒI QUY BINARY LOTISTICS
MÔ HÌNH HỒI QUY BINARY LOTISTICSMÔ HÌNH HỒI QUY BINARY LOTISTICS
MÔ HÌNH HỒI QUY BINARY LOTISTICS
 
Tăng trưởng kinh tế
Tăng trưởng kinh tếTăng trưởng kinh tế
Tăng trưởng kinh tế
 
Công thức kinh tế lượng
Công thức kinh tế lượngCông thức kinh tế lượng
Công thức kinh tế lượng
 
Mô hình hổi qui đơn biến
Mô hình hổi qui đơn biếnMô hình hổi qui đơn biến
Mô hình hổi qui đơn biến
 
Bài giảng môn lý thuyết tài chính tiền tệ
Bài giảng môn lý thuyết tài chính   tiền tệBài giảng môn lý thuyết tài chính   tiền tệ
Bài giảng môn lý thuyết tài chính tiền tệ
 
giáo trình lịch sử đảng cộng sản việt nam
giáo trình lịch sử đảng cộng sản việt namgiáo trình lịch sử đảng cộng sản việt nam
giáo trình lịch sử đảng cộng sản việt nam
 
Kiểm định giả thuyết thống kê
Kiểm định giả thuyết thống kêKiểm định giả thuyết thống kê
Kiểm định giả thuyết thống kê
 

Similar a Mô hình hồi qui đa biến

Bg introduction chuong 1 (1)
Bg introduction chuong 1 (1)Bg introduction chuong 1 (1)
Bg introduction chuong 1 (1)vantai30
 
05 tvu sta301_bai3_v1.00131012140
05 tvu sta301_bai3_v1.0013101214005 tvu sta301_bai3_v1.00131012140
05 tvu sta301_bai3_v1.00131012140Yen Dang
 
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptx
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptxChương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptx
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptxnellyteapls11
 
06 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
06 tvu sta301_bai4_v1.0013101214006 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
06 tvu sta301_bai4_v1.00131012140Yen Dang
 
Bg chuong 2
Bg chuong 2Bg chuong 2
Bg chuong 2vantai30
 
CHƯƠNG 6 BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ XSTK.pdf
CHƯƠNG 6 BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ XSTK.pdfCHƯƠNG 6 BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ XSTK.pdf
CHƯƠNG 6 BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ XSTK.pdfNguyninhVit
 
Các mô hình hồi qui 1
Các mô hình hồi qui 1Các mô hình hồi qui 1
Các mô hình hồi qui 1Cẩm Thu Ninh
 
081008 bt so phuc
081008 bt so phuc081008 bt so phuc
081008 bt so phucHuynh ICT
 
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁN
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁNCHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁN
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁNHoàng Thái Việt
 
On tap kinh te luong
On tap kinh te luongOn tap kinh te luong
On tap kinh te luongvantai30
 
Tom tat cong thuc XSTK
Tom tat cong thuc XSTKTom tat cong thuc XSTK
Tom tat cong thuc XSTKGIALANG
 
Www2.hcmuaf.edu.vn data hnky_file_tài liệu xstk_tom tat cong thuc xstk
Www2.hcmuaf.edu.vn data hnky_file_tài liệu xstk_tom tat cong thuc xstkWww2.hcmuaf.edu.vn data hnky_file_tài liệu xstk_tom tat cong thuc xstk
Www2.hcmuaf.edu.vn data hnky_file_tài liệu xstk_tom tat cong thuc xstkNgọc Mẩu
 
Tom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkTom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkNhân Quang
 
Tom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkTom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkduc do
 

Similar a Mô hình hồi qui đa biến (20)

C1 HQD.ppt
C1 HQD.pptC1 HQD.ppt
C1 HQD.ppt
 
Bg introduction chuong 1 (1)
Bg introduction chuong 1 (1)Bg introduction chuong 1 (1)
Bg introduction chuong 1 (1)
 
05 tvu sta301_bai3_v1.00131012140
05 tvu sta301_bai3_v1.0013101214005 tvu sta301_bai3_v1.00131012140
05 tvu sta301_bai3_v1.00131012140
 
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptx
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptxChương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptx
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptx
 
06 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
06 tvu sta301_bai4_v1.0013101214006 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
06 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
 
Bg chuong 2
Bg chuong 2Bg chuong 2
Bg chuong 2
 
CHƯƠNG 6 BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ XSTK.pdf
CHƯƠNG 6 BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ XSTK.pdfCHƯƠNG 6 BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ XSTK.pdf
CHƯƠNG 6 BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ XSTK.pdf
 
Các mô hình hồi qui 1
Các mô hình hồi qui 1Các mô hình hồi qui 1
Các mô hình hồi qui 1
 
XSTK.docx
XSTK.docxXSTK.docx
XSTK.docx
 
QHTN_BaiSoan_V1_202105.pdf
QHTN_BaiSoan_V1_202105.pdfQHTN_BaiSoan_V1_202105.pdf
QHTN_BaiSoan_V1_202105.pdf
 
QHTN_BaiSoan_V1_202105 (1).pdf
QHTN_BaiSoan_V1_202105 (1).pdfQHTN_BaiSoan_V1_202105 (1).pdf
QHTN_BaiSoan_V1_202105 (1).pdf
 
081008 bt so phuc
081008 bt so phuc081008 bt so phuc
081008 bt so phuc
 
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁN
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁNCHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁN
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁN
 
On tap kinh te luong
On tap kinh te luongOn tap kinh te luong
On tap kinh te luong
 
Ch11_2022 (1).pptx
Ch11_2022 (1).pptxCh11_2022 (1).pptx
Ch11_2022 (1).pptx
 
Đề tài: Nội lực và chuyển vị của dầm hữu hạn trên nền đàn hồi
Đề tài: Nội lực và chuyển vị của dầm hữu hạn trên nền đàn hồiĐề tài: Nội lực và chuyển vị của dầm hữu hạn trên nền đàn hồi
Đề tài: Nội lực và chuyển vị của dầm hữu hạn trên nền đàn hồi
 
Tom tat cong thuc XSTK
Tom tat cong thuc XSTKTom tat cong thuc XSTK
Tom tat cong thuc XSTK
 
Www2.hcmuaf.edu.vn data hnky_file_tài liệu xstk_tom tat cong thuc xstk
Www2.hcmuaf.edu.vn data hnky_file_tài liệu xstk_tom tat cong thuc xstkWww2.hcmuaf.edu.vn data hnky_file_tài liệu xstk_tom tat cong thuc xstk
Www2.hcmuaf.edu.vn data hnky_file_tài liệu xstk_tom tat cong thuc xstk
 
Tom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkTom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstk
 
Tom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkTom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstk
 

Más de Cẩm Thu Ninh

đề Thi kinh tế lượng 2013 uel
đề Thi kinh tế lượng 2013 uelđề Thi kinh tế lượng 2013 uel
đề Thi kinh tế lượng 2013 uelCẩm Thu Ninh
 
đề Thi kinh tế lượng 2013 uel
đề Thi kinh tế lượng 2013 uelđề Thi kinh tế lượng 2013 uel
đề Thi kinh tế lượng 2013 uelCẩm Thu Ninh
 
sự vi phạm giả thiết của mô hình
sự vi phạm giả thiết của mô hìnhsự vi phạm giả thiết của mô hình
sự vi phạm giả thiết của mô hìnhCẩm Thu Ninh
 

Más de Cẩm Thu Ninh (6)

đề Thi kinh tế lượng 2013 uel
đề Thi kinh tế lượng 2013 uelđề Thi kinh tế lượng 2013 uel
đề Thi kinh tế lượng 2013 uel
 
đề Thi kinh tế lượng 2013 uel
đề Thi kinh tế lượng 2013 uelđề Thi kinh tế lượng 2013 uel
đề Thi kinh tế lượng 2013 uel
 
sự vi phạm giả thiết của mô hình
sự vi phạm giả thiết của mô hìnhsự vi phạm giả thiết của mô hình
sự vi phạm giả thiết của mô hình
 
Hk1 lttk ca1-109
Hk1 lttk ca1-109Hk1 lttk ca1-109
Hk1 lttk ca1-109
 
Hk1 lttk ca2-253
Hk1 lttk  ca2-253Hk1 lttk  ca2-253
Hk1 lttk ca2-253
 
Hk1 lttk ca1-132
Hk1 lttk ca1-132Hk1 lttk ca1-132
Hk1 lttk ca1-132
 

Mô hình hồi qui đa biến

  • 1. MÔ HÌNH HỒI QUY ĐA BIẾN ThS Nguyễn Thị Kim Dung
  • 2. Ví dụ: Thu nhập ảnh hưởng đến chi tiêu. (+) Địa điểm sinh sống ảnh hưởng đến chi tiêu. Số thành viên gia đình ảnh hưởng đến chi tiêu. (+) … Vậy: Chi tiêu Thu nhập, Địa điểm, Số thành viên Chi tiêu = f (Thu nhập, Địa điểm, Số thành viên)
  • 3. 1. MÔ HÌNH HỒI QUY 1.1 MÔ HÌNH HỒI QUY TỔNG THỂ ... (1.1) 1 2 2 3 3         Y X X X ui ii i k ki : heä soá töï do1 Vôùi: , ,..., : caùc heä soá hoài quy rieâng2 3 ( 2,..., ):sai soá ngaãu nhieân k u i ki            1 2 3 'Ñaët: 1, , ,..., ; ...i i ki k iX X X X               '  iY X ui i
  • 4. 1. MÔ HÌNH HỒI QUY 1.1 MÔ HÌNH HỒI QUY TỔNG THỂ 2 3 Neáu ta coù n quan saùt, moãi quan saùt goàm k giaù trò ( , , ,..., ), ( 1,... ) , thì ta coù heä n phöông trình: i i i kiY X X X i n 1 1 2 21 3 31 1 1 2 1 2 22 3 32 2 2 1 2 2 3 3 ... ... (1.2) ... ...                                   k k k k n n n k kn n Y X X X u Y X X X u Y X X X u
  • 5. 1. MÔ HÌNH HỒI QUY 1.1 MÔ HÌNH HỒI QUY TỔNG THỂ 1 1 2 2 21 31 1 1 22 32 2 2 2 3 Ñaët , , ... ... 1 ... 1 ... , ... ... ... ... ... ... 1 ... n k k k nn n kn Y Y Y Y X X X u X X X u X u X X X u                                                        Daïng ma traän cuûa phöông trình (1.2): Y X u   
  • 6. 1. MÔ HÌNH HỒI QUY 1.2 MÔ HÌNH HỒI QUY MẪU 1 2 2 3 3 1 2 2 3 3 ˆ ˆ ˆ ˆˆ ... ˆ ˆ ˆ ˆ...                    i i i k ki i i i k ki i Y X X X Y X X X e ˆ goïi laø phaàn dö i i ie Y Y
  • 7. 1. MÔ HÌNH HỒI QUY 1.2 MÔ HÌNH HỒI QUY MẪU Dạng ma trận của phương trình: ˆ Y X e 2 3 Neáu ta coù n quan saùt, moãi quan saùt goàm k giaù trò ( , , ,..., ),( 1,... ). Ta ñaët:i i i kiY X X X i n 11 21 31 1 1 22 32 2 22 2 2 3 ˆˆ 1 ... ˆˆ 1 ...ˆˆ , , , ... ... ... ... ... ...... ... 1 ...ˆ ˆ                                                     k k n n kn n n k Y X X X e X X X eY Y X e X X X eY Dạng ma trận của mô hình: ˆˆ Y X
  • 8. 2. PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHỎ NHẤT ( OLS ) • Ta có mô hình hồi quy mẫu là • Ta cần tìm sao cho nó gần với giá trị thực Yi nhất, tức là phần dư càng nhỏ càng tốt 2.1. Nội dung phương pháp bình phương nhỏ nhất ˆ iY  i i ie Y Y ˆ Y X e
  • 9. Tìm sao choˆ iY 2 1 min   n i i e         22 1 2 2 1 1 ˆ ˆ ˆˆ ... min ˆ min 1,...,                     n n i i i i k ki i i j Y Y Y X X j k min 1 2 ˆ ˆ ˆ, ,...,  k 1 2 ˆ ˆ ˆ, ,...,  k ' ˆ 0 1,2,...,       j j k là nghiệm của hệ sau: Nghĩa là cần tìm sao cho
  • 10. 10         1 22 1 2 1 ... . ...                             n i n i n T T e Y Y Y X e e e e e e e e e Y X Y X Theo dạng ma trận, ta có:
  • 11. 11    .     T T T T T T A B A B A B B A Nhớ lại tính chất ma trận:                               T TT T T TT T T T Y X Y X Y X Y X Y Y Y X X Y X X
  • 12. 12 Nhận xét:               1 n×k n×1 1×k 1 1 1 1 n k 1 k×n                 T T T TT T Y X Y X X Y X Y Mà:    T TT T Y X X Y    TT T Y X X Y 2       T TT T T Y Y X Y X X
  • 13. 13 min      ' 1 0 2 2 0                T T T T T T X Y X X X Y X X X X X Y Vì Y=AX  X=A-1 Y
  • 14. • Các ước lượng của hồi quy đa biến có đầy đủ các tính chất của ước lượng hồi quy đơn biến 2.2. Các tính chất của hàm hồi quy mẫu (SRF) tìm được bằng phương pháp OLS 14
  • 15.     22 2 1 1 1          n n n i i i i i i Y Y Y Y e ˆ ˆ        i i i i i i Y Y e Y Y Y Y e 3. ĐO LƯỜNG MỨC ĐỘ PHÙ HỢP CỦA ƯỚC LƯỢNG THEO OLS Tổng dao động của Y so với giá trị trung bình Dao động được giải thích bởi mô hình Dao động chưa được giải thích bởi mô hình – sai số 3.1. Hệ số xác định
  • 16.  TSS ESS RSS TSS= Total sum of square = Residual sum of square  2 1 RSS    n i i e = Explained sum of square 2 1   ESS RSS R TSS TSS Đặt 2 0 1 R      22 2 1 2ESS ...     i i i kiY Y X X X X
  • 17. Nhận xét: Khi thêm biến vào mô hình thì k tăng. TSS không phụ thuộc k nên không đổi, ESS phụ thuộc k nên tăng RSS giảm  R2 tăng Vậy cứ thêm biến vào mô hình thì R2 tăng, do đó không thể dùng R2 để xem xét việc có nên đưa thêm biến vào mô hình không. 2 1   ESS RSS R TSS TSS
  • 18. Đặt 3.2. Hệ số xác định hiệu chỉnh      2 2/ 1 1 1 1 / 1          RSS n k n R R TSS n n k Nhận xét: Khi thêm biến giải thích vào mô hình thì k tăng • TSS và (n – 1) không bị ảnh hưởng bởi k • (n – k) giảm • Khi thêm biến có ý nghĩa vào mô hình thì RSS (sai số) giảm • Khi thêm biến không có ý nghĩa vào mô hình thì RSS (sai số) không giảm hoặc giảm ít
  • 19. 2 2 2 2 , taêng chaäm hôn R R R R • Nếu R2 đủ nhỏ, có thể mang giá trị âm 2 R • Vậy khi thêm biến vào mô hình, nếu biến này có ý nghĩa thì tăng, ngược lại, không tăng. Do đó ta chỉ thêm biến vào mô hình khi nào còn tăng 2 R 2 R 2 R
  • 20. Ý nghĩa thực hành của hệ số xác định hiệu chỉnh Khi ta thêm càng nhiều biến vào mô hình thì R2 tăng  ta sẽ đưa quá nhiều biến vào mô hình ( kể cả các biến không cần thiết ). Để tránh hiện tượng này, ta dùng hệ số xác định hiệu chỉnh, vì khi thêm biến vào mô hình, có thể tăng hoặc không tăng. Vậy được dùng để xác định xem có nên thêm 1 biến mới vào mô hình hay không. ( Với cùng 1 bộ số liệu, khi thêm 1 biến mới vào mô hình thì mô hình nào có hệ số lớn hơn được xem là tốt hơn ) 2 R 2 R 2 R
  • 21. 4. BẢN CHẤT THỐNG KÊ CỦA MÔ HÌNH HỒI QUY ĐA BIẾN Tương tự hồi quy đơn biến, ta có: 1 ˆ      n ik k ki i C U phụ thuộc vào yếu tố ngẫu nhiên Ui , nên cũng là 1 yếu tố ngẫu nhiên ˆk ˆk
  • 22. 4.1. GIẢ ĐỊNH CỦA CÁC YẾU TỐ NGẪU NHIÊN • Với các giả thiết sau đây thì các ước lượng tìm được bằng PP OLS sẽ là các ước lượng tuyến tính, không chệch, có phương sai nhỏ nhất. Định lý Gauss-Markov
  • 23. Giả thiết A1:   0 iE U i Giả thiết A2:   2 Var  iU i Giả thiết A3:  2 N 0, iU i iid Giả thiết A4: E( Yi/ X’i )= X’i i Giả thiết A5: độc lập tuyến tính 2 3( , ,..., )kX X X
  • 24. 4.2 ĐẶC TRƯNG THỐNG KÊ CỦA ƯỚC LƯỢNG OLS  ˆ k kE 1 ˆTa có:       n ik k ki i C U       1 1 1 ˆ 0(A1)                               k k k ki i k n n i ik ki ki i i n i E E C U E E C U C E U
  • 25.   2 ˆVar   k kkS            2 3 2 2 2 1 1 2 1 ˆ ˆ ˆ ˆVar Var Var Va A Var Ar                           k k k k k ki i i kk n n ki i i n ki i E C U C U C S
  • 26. 2 ˆ ,            k k kk N S
  • 27. 5. ƯỚC LƯỢNG VÀ KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT CÁC HỆ SỐ HỒI QUY 5.1. KHOẢNG TIN CẬY   ˆ ˆTa có: ,Var 1,...,    i i iN i k     ˆ ˆ     i i i T n k Se - t(n-k)  /2 0 t(n-k) /2 /2/2 1 -
  • 28. - t(n-k)  /2 0 t(n-k) /2 /2/2 1 -   ( ) ( ) /2 /2 ˆ 1 ˆ                    i i i n k n k P t t Se     ( ) ( ) /2 /2 ˆ ˆ ˆ ˆ 1                    i i i i i n k n k P t Se t Se
  • 29. - t(n-k)  /2 0 t(n-k) /2 /2/2 1 -   ( ) /2 ˆ ˆ 1 vaäy : vôùi do tin caäy             i i i n k t Se
  • 30. 5.2. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT   *ˆ ˆ       i i n k i t t se ( ) ( ) /2 /2 1              n k n k P t t t  : mức ý nghĩa - t(n-k)  /2 0 t(n-k) /2 /2/2 1 -
  • 31. 31 Kiểm định hai bên Kiểm định bên trái Kiểm định bên phải - t/2 (n-k) t/2 (n-k) /2 1 - /2 t(n-k)  1 - - t(n-k)  1 - * 0 * 1 : :         i i i i H H * 0 * 1 : :         i i i i H H * 0 * 1 : :         i i i i H H   *ˆ ˆ      i i i t se
  • 32. 32 Kiểm định hai bên Kiểm định bên trái Kiểm định bên phải Bác bỏ Ho khi: |t0|>t/2 (n-k) Bác bỏ Ho khi: t0 < -t (n-k) Bác bỏ Ho khi: t0 > t (n-k) * 0 * 1 : :         i i i i H H * 0 * 1 : :         i i i i H H * 0 * 1 : :         i i i i H H   *ˆ ˆ      i i i t se
  • 34. P-VALUE 34 - t/2 t/2 /2/2 -t t P-value/2P-value/2 P-value = P(| t(n-k) |  |t|)
  • 35. Quy luật dùng P-value: P-value <   Bác bỏ Ho P-value    Chấp nhận Ho
  • 36. 5.3. KIỂM ĐỊNH SỰ PHÙ HỢP CỦA HÀM HỒI QUY Kiểm định giả thiết 2 0 2 1 H : 0 H : 0 R R         ESS/ 1 ( 1, ) / k F F k n k RSS n k      B1: Tính        2 2 1 1 Tra baûng tìm 1, (phuï luïc 4) R n k F R k F k n k       B2: Kết luận: Bác bỏ H0 nếu  1,F F k n k  
  • 37. 5.4. KIỂM ĐỊNH HỒI QUY CÓ ĐIỀU KIỆN ( KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT ĐỒNG THỜI) ... 1 2 2 3 3 ( )        Y X X X ui ii i ki U k Nếu bỏ đi m biến thì mô hình (U) trở thành: ... ( 1 2 2 3 ) 3 ( )            Y X X X ui ii i k m k m R i Vậy mô hình (R) chính là mô hình (U) với điều kiện Việc lựa chọn mô hình nào, (U) hay (R), chính là thực hiện kiểm định ... 0 1 1         k k k m 0 1 : ... 0 1 1 : 0               i k H k k m H
  • 38. Nếu Ho sai, nghĩa là m biến giải thích này thật sự có ảnh hưởng đến Y thì RSSU < RSSR Vậy nếu ( RSSR – RSSU ) lớn thì ta sẽ bác bỏ Ho Phương pháp kiểm định:     / ( , ) / R U U RSS RSS m F F m n k RSS n k             2 2 2 / ( , ) 1 / U R U R R m F F m n k R n k         Nếu F > F(m,n-k) thì bác bỏ Ho