SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 68
Descargar para leer sin conexión
SAI SÓT
TRONG SỬ DỤNG THUỐC
TS.BS. Lý Quốc Trung
Bệnh viện Đa khoa Sóc Trăng
30.6.2015
Theo Viện Nghiên cứu về các Báo cáo Y Khoa - Mỹ:
 Sai sót về kỹ thuật (44%),
 Sai sót trong chẩn đoán (17%),
 Thiếu sót trong dự phòng tổn thương (12%),
 Sai sót trong sử dụng thuốc (10%)
Khoảng 70% các sai sót đều được xem là có thể dự phòng được.
Phần còn lại được cho là những sai sót không thể dự phòng được, ví dụ như
trường hợp bệnh nhân phản ứng quá mẫn với một loại thuốc nào đó mà chưa
có tiền sử dị ứng được ghi nhận.
TỔNG QUAN
Tổ chức An toàn Người bệnh - Mỹ (National Patient Safety Foundation =
NPSF): nghiên cứu thăm dò qua điện thoại. Kết quả:
 42% bệnh nhân tin rằng họ/người thân đã từng chịu hậu quả của sai sót y
khoa (33% bản thân bệnh nhân, 48% người thân, hoặc với bạn bè 19%).
 Những sai sót mà họ từng gặp được phân loại như sau:
 Chẩn đoán sai (40%),
 Sai về thuốc men (28%),
 Sai về thủ thuật y khoa (22%),
 Sai về hành chánh (4%),
 Sai về thông tin liên lạc (2%),
 Sai về kết quả xét nghiệm (2%),
 Trang thiết bị hoạt động không tốt (1%)
 Các sai sót khác (7%).
TỔNG QUAN
Sai sót trong sử dụng thuốc_TS.BS. Lý Quốc Trung
 Thường gặp
 Nơi xảy ra
SAI TRONG SỬ DỤNG THUỐC
Bệnh viện Nhà thuốc
Nhà bệnh nhân
 Dùng thuốc không phù hợp: dùng
sai thuốc cho một bệnh lý nào đó.
 Dùng nhầm thuốc: mặc dù thầy
thuốc đã kê đơn thuốc đúng chỉ
định.
 Nhầm tên thuốc: nhiều thuốc có tên
gọi nghe giống nhau.
 Kết hợp thuốc sai
 Phản ứng thuốc
 Tác dụng phụ của thuốc
 Liên quan đến việc chọn lựa
hoặc phân phối thuốc:
Bác sĩ – Điều dưỡng
SAI TRONG SỬ DỤNG THUỐC
 Không tuân thủ điều trị
Do bệnh nhân
 Từ chối điều trị
 Không tuân thủ liệu trình
điều trị...
SAI TRONG SỬ DỤNG THUỐC
 Sai sót trong phân phối thuốc
theo toa bác sĩ.
 Cung cấp sai loại thuốc.
 Cung cấp thuốc sai liều dùng
 Nhầm lẫn tên thuốc: nhiều loại
thuốc khác nhau có trùng tên
gọi.
 Phân phối thuốc:
Dược sĩ
SAI TRONG SỬ DỤNG THUỐC
PHÂN LOẠI
CÁC SAI SÓT TRONG SỬ DỤNG THUỐC
1. Sai sót dạng hoạt động (active errors): các sai sót có ảnh hưởng ngay
lập tức trên bệnh nhân.
2. Sai sót dạng tiềm ẩn (latent errors): có ảnh hưởng trì hoãn, thường
dễ xác định và vì vậy có thể được điều chỉnh trước khi tái xuất hiện.
DỰA VÀO SỰ KHỞI PHÁT
 Lựa chọn thuốc không đúng (dựa
vào chỉ định, chống chỉ định, tiền
căn dị ứng, liệu trình điều trị và
các yếu tố khác),
 Sai liều
 Sai hàm lượng
 Nồng độ
 Chất lượng,
 Đường dùng,
 Tần suất sử dụng
 Hướng dẫn sử dụng của một
thuốc được kê toa bởi bác sĩ;
 Kê toa hoặc ra y lệnh không hợp
pháp
1. Sai sót kê toa
DỰA VÀO NGUYÊN NHÂN
2. Sai sót “bỏ lỡ”
.  Thất bại trong việc đưa thuốc đến
bệnh nhân theo y lệnh.
 Không bao gồm các trường hợp:
 Bệnh nhân từ chối sử dụng
thuốc.
 Không sủ dụng do phát hiện
chống chỉ định.
 Các nguyên nhân rõ ràng khác
(bệnh nhân vắng mặt, hết
thuốc).
DỰA VÀO NGUYÊN NHÂN
3. Sai thời gian
 Cho bệnh nhân sử dụng thuốc
không đúng thời gian theo y lệnh.
DỰA VÀO NGUYÊN NHÂN
4. Dùng thuốc ngoài phạm vi cho phép
 Cho bệnh nhân sử dụng thuốc
ngoài phạm vi cho phép
 Bao gồm cả
 Sai thuốc,
 Liều thuốc cho không đúng
bệnh nhân;
 Thuốc không có trong y lệnh;
 Cho y lệnh thuốc không có
trong phác đồ
DỰA VÀO NGUYÊN NHÂN
5. Sai liều
 Cho bệnh nhân sử dụng thuốc với
liều cao hoặc thấp hơn hoặc số lần
sử dùng không đúng theo y lệnh.
 Không bao gồm
 Các sự chênh lệch được cho
phép (ví dụ thuốc phụ thuộc
vào thân nhiệt bệnh nhân hoặc
mức đường huyết bệnh nhân)
 Các thuốc sử dụng tại chỗ
không ghi liều.
DỰA VÀO NGUYÊN NHÂN
6. Sai hàm lượng
 Cho bệnh nhân sử dụng thuốc có
hàm lượng không đúng theo y
lệnh.
 Ngoại trừ có sự cho phép trong
phác đồ điều trị.
DỰA VÀO NGUYÊN NHÂN
7. Sai cách chuẩn bị thuốc
 Sai công thức hoặc cách pha chế.
 Bao gồm
 Pha loãng thuốc sai,
 Trôn lẫn thuốc không phù hợp
 Dạng đóng góp không đúng
DỰA VÀO NGUYÊN NHÂN
8. Sai đường sử dụng
 Thuốc đúng nhưng sai đường sử
dụng.
 Bao gồm cả sai đường sử dụng so
với y lệnh.
DỰA VÀO NGUYÊN NHÂN
9. Sai kỹ thuật sử dụng
 Sai qui trình/kỹ thuật sử dụng
thuốc.
 Bao gồm cả các tr/h
 Đúng đường sử dụng nhưng
sai vị trí (mắt phải vs mắt
trái),
 Sai số lần sử dụng.
DỰA VÀO NGUYÊN NHÂN
10. Dùng thuốc bị giảm chất lượng
 Dùng thuốc hết hạn sử dụng
 Hoặc bị thoái biến (do bảo
quản…)
DỰA VÀO NGUYÊN NHÂN
11. Sai sót trong theo dõi
 Không thể kiểm tra lại một thuốc
đã được kê đơn có thích hợp
không
 Không xác định được vấn đề liên
quan;
 Không thể theo dõi đáp ứng điều
trị dựa trên lâm sàng và cận lâm
sàng.
DỰA VÀO NGUYÊN NHÂN
13. Các sai sót khác
 Các sai sót không thuộc vào các
phân loại trên
12. Sai sót do bệnh nhân
 Bệnh nhân có hành vi không phù
hợp đối với thuốc đã được cho y
lệnh
DỰA VÀO NGUYÊN NHÂN
Mức độ Định nghĩa
KHÔNG SAI SÓT
A Sự cố tiềm tàng, có thể đưa đến lỗi/sai sót
SAI SÓT, KHÔNG GÂY HẠI
B Sự cố đã xảy ra, nhưng chưa thực hiện trên bệnh nhân
C Sự cố đã xảy ra trên bệnh nhân, nhưng không gây hại
D
Sự cố đã xảy ra trên bệnh nhân và đòi hỏi theo dõi bệnh nhân để xác định không gây
hại trên bệnh nhân và/hoặc đã được can thiệp để loại trừ gây hại
SAI SÓT, GÂY HẠI
E
Sự cố đã xảy ra trên bệnh nhân góp phần hoặc gây ra nguy hại tạm thời đối với bệnh
nhân và đòi hỏi phải can thiệp
F
Sự cố đã xảy ra trên bệnh nhân góp phần hoặc gây ra guy hại tạm thời đối với bệnh
nhân và đòi hỏi nhập viện hoặc kéo dài thời gian nằm viện
G
Sự cố đã xảy ra trên bệnh nhân góp phần hoặc gây ra di chứng vĩnh viễn trên bệnh
nhân
H Sự cố đã xảy ra trên bệnh nhân và dòi hỏi can thiệp để cứu sống bệnh nhân
SAI SÓT, GÂY TỬ VONG
I Sự cố đã xảy ra trên bệnh nhân và góp phần hoặc gây tử vong
PHÂN ĐỘ SAI SÓT TRONG SỬ DỤNG THUỐC
CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ
LÀM GIA TĂNG SAI SÓT TRONG SỬ
DỤNG THUỐC
1. Ca trực
CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ
 Các ca ngày thường ghi nhận các
sai sót trong sử dụng thuốc nhiều
hơn.
VS
2. Kinh nghiệm nhân viên
CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ
 Nhân viên không có kinh nghiệm
và không được huấn luyện phù
hợp sẽ dễ có sai sót sử dụng thuốc
cao hơn.
3. Dịch vụ y tế
CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ
 Nhóm các bệnh nhân cần các dịch vụ chăm sóc đặc biệt có tần suất
chịu sai sót cao hơn. Chẳng hạn như lão khoa, nhi khoa và ung thư.
4. Số lượng y lệnh trên bệnh nhân
CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ
 Bệnh nhân có số lượng thuốc theo
y lệnh cao hơn có tần suất chịu sa
sót cao hơn.
5. Yếu tố môi trường
CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ
 Bao gồm các yếu tố như
ánh sáng nơi làm việc
không đầy đủ, làm việc
trong môi trường ồn ào,
công việc hay bị ngắt
quãng dễ làm phát sinh sai
sót.
6. Lượng công việc
 Nhân viên làm việc trong điều kiện quá tải và mệt mỏi sẽ dễ gây ra
sai sót hơn.
CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ
Thức liên tục từ 17-19 giờ làm cho
khả năng nhận thức tương đương
mức nồng độ cồn trong máu là
0.05% (Williamson & Feyer,2000),
và điều này ảnh hướng nặng nề
đến chức năng nhận thức (sáng
tạo, suy nghĩ linh hoạt, đánh giá
nguy cơ, giao tiếp hiệu quả)
(Harrison and Horne,2000).
Landrigan và cs (2004): các
bác sĩ ở khoa hồi sức làm
việc trong tua trực 24 giờ
gây ra những sai sót nghiêm
trọng nhiều hơn 36% những
đồng nghiệp làm việc ở tua
trực ngắn hơn.
Nhân viên y tế làm việc quá giờ mà vẫn tỉnh táo để:
 Ra quyết định đúng?
 Trao đổi thông tin đầy đủ với đồng nghiệp?
 Giao tiếp lịch sự với thân nhân - bệnh nhân?
Nguồn: Phạm Ngọc Trung
7. Giao tiếp
CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ
 Hạn chế giao tiếp giữa
các nhân viên y tế với
nhau sẽ dể gây ra sai sót
hơn.
8. Dạng trình bày của thuốc
CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ
 Các loại thuốc tiêm sẽ dễ xảy
ra sai sót với các sai sót nguy
hiểm hơn.
9. Hệ thống phân phối
CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ
 Hệ thống phân phối tập trung sẽ an
toàn hơn. Nên hạn chế chia nhỏ hệ
thống phân phối thuốc theo khu vực.
10. Điều kiện bảo quản thuốc không bảo đảm
CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ
11. Cần nhiều tính toán khi cho/thực hiện y lệnh
CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ
12. Nhầm lẫn thuốc
 Các thuốc dễ nhầm lẫn như tên gọi tương tự nhau, hình thức đóng
gói giống nhau, dán nhãn tương tự nhau dễ tạo điều kiện cho sai sót
xuất hiện.
CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ
13. Phân nhóm thuốc
CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ
 Các thuốc phân nhóm Kháng sinh, tim mạch… là những nhóm thuốc
dễ gây sai sót.
14. Chữ viết khó đọc
CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ
 Chữ viết tay của các bác sĩ khó
đọc là một điều kiện thuận tiện để
tạo ra các sai sót trong sử dụng
thuốc.
15. Y lệnh miệng
CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ
 Y lệnh miệng đơn thuần khiến các
sai sót sử dụng thuốc dễ nảy sinh
hơn.
16. Không có qui trình hiệu quả
CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ
 Làm việc không theo qui trình
hoặc các qui trình không hiệu
quả dễ đưa đến các sai sót
trong sử dụng thuốc.
17. Các hội đồng kém/chức năng không hiệu quả
CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ
HƯỚNG DẪN PHÂN LOẠI SAI
SÓT TRONG SỬ DỤNG THUỐC
Tình huống hoặc sự việc có
khả năng gây ra sai sót
Sai sót đã
thực sự xảy
ra?
Sai sót đã xảy
ra trên bệnh
nhân?
Sai sót gây tử
vong?
Phân loại A
Không sai sót - Sự cố tiềm tàng, có
thể đưa đến lỗi/ sai sót
Phân loại B
Sai sót không gây hại – Đã xảy ra
nhưng chưa thực hiện trên bệnh
nhân
Không
Không
Có
Có
Sai sót gây tử
vong
Bệnh nhân
có bị gây hại?
Cần can thiệp
để cứu sống
bệnh nhân?
Bệnh nhân
có bị di
chứng?
Can thiệp để
loại trừ gây
hại/theo dõi?
Phân loại C
Cần nhập
viện/ kéo dài
thời gian
nằm viện?
Bệnh nhân
có bị gây hại
tạm thời?
Phân loại E Phân loại F
Phân loại D
Phân loại G
Phân loại H
Phân loại I
Không
Có
Không
Không
Có Có Có
CóKhông
Không
Không
Không
Có
Có
Sai sót gây tử vong
Sai sót, đã xảy ra trên
bn nhưng không gây hại
Sai sót – cần theo dõi
Sai sót – gây hại tạm
thời, cần can thiệp
Sai sót – gây hại tạm
thời, kéo dài thời gian
Sai sót – di chứng
Sai sót – cần can thiệp
để cứu bn
CÁC KHUYẾN CÁO
TRÁNH SAI SÓT TRONG SỬ DỤNG THUỐC
1. Sử dụng hệ thống ra y lệnh trên máy tính (CPOE – computerized provider order
entry)*
CPOE là một phần của hệ thống thông tin lâm sàng có thể trợ giúp việc chăm sóc bệnh
nhân thông qua việc ra y lệnh trưc tiếp vào máy vi tính.
Điều thuận lợi nhất của hệ thống y lệnh:
Y lệnh được truyền ngay đi khi y lệnh được ra
Có hệ thống máy tính tự động trợ giúp về liều lượng hoặc báo động nếu y lệnh thực
hiện hai lần, hoặc giúp thầy thuốc kiểm tra tương tác thuốc khi ra y lệnh.
CAN THIỆP BẰNG CÔNG NGHỆ
(Osheroff et al. 2005)
2. Sử dụng mã vạch
CAN THIỆP BẰNG CÔNG NGHỆ
CAN THIỆP BẰNG CÔNG NGHỆ
3. Hệ thống hỗ trợ quyết định lâm sàng
“Là một hệ thống kiến thức năng hoạt sử dụng tối thiểu hai nguồn dữ liệu liên quan
đến bệnh nhân để đưa ra lời khuyên cụ thể cho bệnh nhân đó” (Wyatt J &
Spiegelhalter D, 1991)
Chức năng cơ bản của CDSS: (Perreault & Metzger, 1999)
Hành chính
Quản lý những ca lâm sàng phức tạp
Kiểm soát chi phí
Hỗ trợ quyết định
4. Phần mềm quản lý dược
5. Thiết bị phân phối thuốc tự động
CAN THIỆP BẰNG CÔNG NGHỆ
6. Phòng ngừa dịch chảy tự do trong sử dụng thường qui và bơm tiêm truyền tĩnh mạch giảm
đau có kiểm soát
CAN THIỆP BẰNG CÔNG NGHỆ
1. Sử dụng Hệ thống dược trung tâm cung cấp thuốc truyền tĩnh mạch nguy
cơ cao và hệ thống trộn thuốc
CAN THIỆP SỬ DỤNG DƯỢC LÂM SÀNG
2. Có dược lâm sàng ở tại khoa lâm sàng*
3. Có Dược sĩ tư vấn sử dụng thuốc cho bệnh nhân
4. Có Dược sĩ lâm sàng trong giờ trực
5. Có Dược sĩ xem xét tất cả các y lệnh cho liều đầu tiên
CAN THIỆP SỬ DỤNG DƯỢC LÂM SÀNG
1. Thiết lập qui trình kiểm soát sử dụng thuốc chú trọng an toàn hơn giá thành
điều trị
2. Tiêu chuẩn hóa cách ghi toa và nguyên tắc ghi toa, loại bỏ các chữ viết tắt
không phù hợp và liều thuốc, nồng độ thuốc
CÁC CAN THIỆP LIÊN QUAN ĐẾN
QUI TRÌNH SỬ DỤNG THUỐC
3. Hạn chế và thiết lập qui tắt cho y lệnh miệng
Có thể chấp nhận trong các trường hợp:
 Trong tình huống cấp cứu
 Trong trường hợp bác sĩ đang làm việc trong điều kiện
vô khuẩn không thể viết được.
Không được cho y lệnh miệng đối với các trường hợp:
 Sử dụng thuốc tiêu sợi huyết
 Các sản phẩm heparin
 Gây tê ngoài màng cứng
 Truyền máu và các sảm phẩm của máu – Trừ trường
hợp khẩn cấp.
 Hóa trị liệu
 Bệnh nhân suy thận nặng
 Thuốc gây sẩy thai
 Thuốc ảnh hưởng đến sức lao động
CÁC CAN THIỆP LIÊN QUAN ĐẾN
QUI TRÌNH SỬ DỤNG THUỐC
3. Hạn chế và thiết lập qui tắt cho y lệnh miệng (tt)
Hạn chế sai sót do y lệnh miệng
Bác sĩ ra y lệnh:
- Phát âm tên thuốc rõ ràng, nếu có vấn đề về phát âm,
nên đánh vần tên thuốc.
- Sử dụng cả tên thương mại và dược chất, nhất là trong
đối với các thuốc đọc giống nhau (sound-alike). Vd:
Celebrex vs Cerebyx).
- Tránh dùng thể tích để cho y lệnh. Vd: 1 mg vs1 ống.
- Xác nhận lại y lệnh qua phần nhắc lại y lệnh của ĐD.
- Viết lại y lệnh và ký tên càng sớm càng tốt.
CÁC CAN THIỆP LIÊN QUAN ĐẾN
QUI TRÌNH SỬ DỤNG THUỐC
3. Hạn chế và thiết lập qui tắt cho y lệnh miệng (tt)
Hạn chế sai sót do y lệnh miệng
Người tiếp nhận y lệnh:
- Xác nhận lại tên bệnh nhân, tiền sử dị ứng thuốc, chẩn đoán
và các thông tin khác.
- Đọc lại y lệnh 1 cách rõ ràng
- Chăc rằng y lệnh phù hợp với bệnh cảnh của bn
- Có người thứ hai xác nhận nghe cùng nội dung y lệnh.
- Nếu y lệnh qua điện thoại: ghi lại số điện thoại để trao đổi khi
cần thiết.
- Không dùng y lệnh miệng thường qui (khi có mặt bác sĩ, khi
không phải trường hợp khẩn cấp hoặc tình huống vô khuẩn).
- Có qui định thời gian cho bác sĩ ghi lại các y lệnh miệng. .
- Có qui định kiểm tra kép đối với các thuốc cảnh báo cao như
thuốc ức chế thần kinh cơ, thuốc gây nghiện...
CÁC CAN THIỆP LIÊN QUAN ĐẾN
QUI TRÌNH SỬ DỤNG THUỐC
4. Sử dụng hệ thống phân phối liều thuốc*
5. Sử dụng các qui trình chuẩn cho liều thuốc, thời gian sử dụng, số lần sử dụng ở các
khoa lâm sàng
6. Theo dõi các thuốc đọc giống nhau – nhìn giống nhau (LASA)
CÁC CAN THIỆP LIÊN QUAN ĐẾN
QUI TRÌNH SỬ DỤNG THUỐC
LASA – LOOK ALIKE
LASA – SOUND ALIKE
7. Hạn chế các chủng loại khác nhau của các thiết bị thường dùng
CÁC CAN THIỆP LIÊN QUAN ĐẾN
QUI TRÌNH SỬ DỤNG THUỐC
8. Không lưu trữ các thuốc nguy hiểm với nồng độ cao, hạn chế số lượng hàm lượng
thuốc khác nhau trong bệnh viện, đặc biệt các thuốc có hàm lượng “lạ”.
CÁC CAN THIỆP LIÊN QUAN ĐẾN
QUI TRÌNH SỬ DỤNG THUỐC
9. Thiết lập các qui trình đặc biệt và cách ghi cho các thuốc nguy cơ cao (uống và tĩnh
mạch)*
CÁC CAN THIỆP LIÊN QUAN ĐẾN
QUI TRÌNH SỬ DỤNG THUỐC
9. Thiết lập các qui trình đặc biệt và cách ghi cho các thuốc nguy cơ cao (uống và tĩnh
mạch)*
CÁC CAN THIỆP LIÊN QUAN ĐẾN
QUI TRÌNH SỬ DỤNG THUỐC
10. Qui trình ghi nhãn thuốc rõ ràng trên tất cả các thuốc
1. Làm quen cách tiếp cận hướng đến hệ thống để giảm sai sót trong sử dụng thuốc
CÁC CAN THIỆP KHÔNG DÙNG CÔNG NGHỆ KHÁC
2. Tăng cường thực hành giao tiếp như luôn giải quyết các bất đồng trước khi cho
bệnh nhân sử dụng thuốc:
- Giữa nhân viên y tế
- Giữa nhân viên y tế và bệnh nhân.
CÁC CAN THIỆP KHÔNG DÙNG CÔNG NGHỆ KHÁC
3. Tạo văn hóa an toàn
CÁC CAN THIỆP KHÔNG DÙNG CÔNG NGHỆ KHÁC
a. Thiết lập chương trình và xây dựng các quy định cụ thể bảo đảm an
toàn người bệnh và nhân viên y tế với các nội dung chủ yếu sau:
- Xác định chính xác người bệnh, tránh nhầm lẫn khi cung cấp dịch
vụ;
- An toàn phẫu thuật, thủ thuật;
- An toàn trong sử dụng thuốc;
- Phòng và kiểm soát nhiễm khuẩn bệnh viện;
- Phòng ngừa rủi ro, sai sót do trao đổi, truyền đạt thông tin sai
lệch giữa nhân viên y tế;
- Phòng ngừa người bệnh bị ngã;
- An toàn trong sử dụng trang thiết bị y tế.
3. Tạo văn hóa an toàn
CÁC CAN THIỆP KHÔNG DÙNG CÔNG NGHỆ KHÁC
b. Bảo đảm môi trường làm việc an toàn cho người bệnh, khách thăm
và nhân viên y tế; tránh tai nạn, rủi ro, phơi nhiễm nghề nghiệp.
c. Thiết lập hệ thống thu thập, báo cáo sai sót chuyên môn, sự cố y
khoa tại các khoa lâm sàng và toàn bệnh viện, bao gồm báo cáo bắt
buộc và tự nguyện.
d. Xây dựng quy trình đánh giá sai sót chuyên môn, sự cố y khoa để
xác định nguyên nhân gốc, nguyên nhân có tính hệ thống và nguyên
nhân chủ quan của nhân viên y tế; đánh giá các rủi ro tiềm ẩn có thể
xảy ra.
e. Xử lý sai sót chuyên môn, sự cố y khoa và có các hành động khắc
phục đối với nguyên nhân gốc, nguyên nhân có tính hệ thống và
nguyên nhân chủ quan để giảm thiểu sai sót, sự cố và phòng ngừa
rủi ro.
4. Ghi nhận tiền căn sử dụng thuốc, thảo luận danh mục thuốc được sử dụng với
bệnh nhân và khi chuyển giao cho nhân viên y tế khác.
5. Cải thiện môi trường làm việc cho việc chuẩn bị, phân phối và sử dụng thuốc
6. Tạo thông tin bệnh nhân phù hợp ở các khoa (gián tiếp thông qua CPOE, bệnh
án điện tử, mã vạch)
7. Sử dụng các phân tích hiệu quả và các thất bại hoặc các chiến lược quản lý nguy
cơ khác.
8. Cải thiện hiểu biết của bệnh nhân về quá trình điều trị
CÁC CAN THIỆP KHÔNG DÙNG CÔNG NGHỆ KHÁC
Sai sót trong sử dụng thuốc_TS.BS. Lý Quốc Trung

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Ca lâm sàng về sai sót trong sử dụng thuốc
Ca lâm sàng về sai sót trong sử dụng thuốcCa lâm sàng về sai sót trong sử dụng thuốc
Ca lâm sàng về sai sót trong sử dụng thuốcHA VO THI
 
N5T6- Trường hợp sai sót trong sử dụng thuốc
N5T6- Trường hợp sai sót trong sử dụng thuốcN5T6- Trường hợp sai sót trong sử dụng thuốc
N5T6- Trường hợp sai sót trong sử dụng thuốcHA VO THI
 
N4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốc
N4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốcN4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốc
N4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốcHA VO THI
 
Tài liệu hướng dẫn Thực hành dược lâm sàng.V2
Tài liệu hướng dẫn Thực hành dược lâm sàng.V2Tài liệu hướng dẫn Thực hành dược lâm sàng.V2
Tài liệu hướng dẫn Thực hành dược lâm sàng.V2HA VO THI
 
Buổi 1_Giới thiệu về DLS_CLBSV DLS
Buổi 1_Giới thiệu về DLS_CLBSV DLSBuổi 1_Giới thiệu về DLS_CLBSV DLS
Buổi 1_Giới thiệu về DLS_CLBSV DLSHA VO THI
 
Quản lý thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế
Quản lý thuốc LASA-BV ĐH Y Dược HuếQuản lý thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế
Quản lý thuốc LASA-BV ĐH Y Dược HuếHA VO THI
 
N1T2-Thực tập tìm thông tin thuốc
N1T2-Thực tập tìm thông tin thuốcN1T2-Thực tập tìm thông tin thuốc
N1T2-Thực tập tìm thông tin thuốcHA VO THI
 
N1T1-Triển khai hoạt động quản lý ADR
N1T1-Triển khai hoạt động quản lý ADRN1T1-Triển khai hoạt động quản lý ADR
N1T1-Triển khai hoạt động quản lý ADRHA VO THI
 
Bài giảng cảnh giác dược (pharmacovigilance)
Bài giảng cảnh giác dược (pharmacovigilance)Bài giảng cảnh giác dược (pharmacovigilance)
Bài giảng cảnh giác dược (pharmacovigilance)nataliej4
 
Tuong tac thuoc bệnh viện E
Tuong tac thuoc bệnh viện ETuong tac thuoc bệnh viện E
Tuong tac thuoc bệnh viện EDr_MinhHiep
 
Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm
Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm
Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm HA VO THI
 
Hướng dẫn ASHP về phòng ngừa sai sót thuốc tại bệnh viện
Hướng dẫn ASHP về phòng ngừa sai sót thuốc tại bệnh việnHướng dẫn ASHP về phòng ngừa sai sót thuốc tại bệnh viện
Hướng dẫn ASHP về phòng ngừa sai sót thuốc tại bệnh việnHA VO THI
 
Giáo trình thực hành dược lâm sàng
Giáo trình thực hành dược lâm sàng Giáo trình thực hành dược lâm sàng
Giáo trình thực hành dược lâm sàng Sven Warios
 
Danh mục thuốc LASA 2017 - BV Đa Khoa Tỉnh Quảng Ngãi
Danh mục thuốc LASA 2017 - BV Đa Khoa Tỉnh Quảng NgãiDanh mục thuốc LASA 2017 - BV Đa Khoa Tỉnh Quảng Ngãi
Danh mục thuốc LASA 2017 - BV Đa Khoa Tỉnh Quảng NgãiHA VO THI
 
Nhóm kháng sinh carbapenem
Nhóm kháng sinh carbapenemNhóm kháng sinh carbapenem
Nhóm kháng sinh carbapenemHA VO THI
 
Dai cuong ve Duoc lam sang
Dai cuong ve Duoc lam sangDai cuong ve Duoc lam sang
Dai cuong ve Duoc lam sanglethuydung244
 
4. Huong dan thong tin thuoc v1_ncdls
4. Huong dan thong tin thuoc v1_ncdls4. Huong dan thong tin thuoc v1_ncdls
4. Huong dan thong tin thuoc v1_ncdlsHA VO THI
 
Các kiểu phân phối thuốc trong bệnh viện
Các kiểu phân phối thuốc trong bệnh việnCác kiểu phân phối thuốc trong bệnh viện
Các kiểu phân phối thuốc trong bệnh việnHA VO THI
 
Dược Lâm Sàng Và Thông Tin Thuốc Tại Bệnh Viện Từ Dũ
Dược Lâm Sàng Và Thông Tin Thuốc Tại Bệnh Viện Từ Dũ Dược Lâm Sàng Và Thông Tin Thuốc Tại Bệnh Viện Từ Dũ
Dược Lâm Sàng Và Thông Tin Thuốc Tại Bệnh Viện Từ Dũ nataliej4
 

La actualidad más candente (20)

Ca lâm sàng về sai sót trong sử dụng thuốc
Ca lâm sàng về sai sót trong sử dụng thuốcCa lâm sàng về sai sót trong sử dụng thuốc
Ca lâm sàng về sai sót trong sử dụng thuốc
 
N5T6- Trường hợp sai sót trong sử dụng thuốc
N5T6- Trường hợp sai sót trong sử dụng thuốcN5T6- Trường hợp sai sót trong sử dụng thuốc
N5T6- Trường hợp sai sót trong sử dụng thuốc
 
N4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốc
N4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốcN4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốc
N4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốc
 
Tài liệu hướng dẫn Thực hành dược lâm sàng.V2
Tài liệu hướng dẫn Thực hành dược lâm sàng.V2Tài liệu hướng dẫn Thực hành dược lâm sàng.V2
Tài liệu hướng dẫn Thực hành dược lâm sàng.V2
 
Buổi 1_Giới thiệu về DLS_CLBSV DLS
Buổi 1_Giới thiệu về DLS_CLBSV DLSBuổi 1_Giới thiệu về DLS_CLBSV DLS
Buổi 1_Giới thiệu về DLS_CLBSV DLS
 
Quản lý thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế
Quản lý thuốc LASA-BV ĐH Y Dược HuếQuản lý thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế
Quản lý thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế
 
N1T2-Thực tập tìm thông tin thuốc
N1T2-Thực tập tìm thông tin thuốcN1T2-Thực tập tìm thông tin thuốc
N1T2-Thực tập tìm thông tin thuốc
 
N1T1-Triển khai hoạt động quản lý ADR
N1T1-Triển khai hoạt động quản lý ADRN1T1-Triển khai hoạt động quản lý ADR
N1T1-Triển khai hoạt động quản lý ADR
 
Bài giảng cảnh giác dược (pharmacovigilance)
Bài giảng cảnh giác dược (pharmacovigilance)Bài giảng cảnh giác dược (pharmacovigilance)
Bài giảng cảnh giác dược (pharmacovigilance)
 
Tuong tac thuoc bệnh viện E
Tuong tac thuoc bệnh viện ETuong tac thuoc bệnh viện E
Tuong tac thuoc bệnh viện E
 
Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm
Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm
Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm
 
Hướng dẫn ASHP về phòng ngừa sai sót thuốc tại bệnh viện
Hướng dẫn ASHP về phòng ngừa sai sót thuốc tại bệnh việnHướng dẫn ASHP về phòng ngừa sai sót thuốc tại bệnh viện
Hướng dẫn ASHP về phòng ngừa sai sót thuốc tại bệnh viện
 
Giáo trình thực hành dược lâm sàng
Giáo trình thực hành dược lâm sàng Giáo trình thực hành dược lâm sàng
Giáo trình thực hành dược lâm sàng
 
Danh mục thuốc LASA 2017 - BV Đa Khoa Tỉnh Quảng Ngãi
Danh mục thuốc LASA 2017 - BV Đa Khoa Tỉnh Quảng NgãiDanh mục thuốc LASA 2017 - BV Đa Khoa Tỉnh Quảng Ngãi
Danh mục thuốc LASA 2017 - BV Đa Khoa Tỉnh Quảng Ngãi
 
Nhóm kháng sinh carbapenem
Nhóm kháng sinh carbapenemNhóm kháng sinh carbapenem
Nhóm kháng sinh carbapenem
 
Dai cuong ve Duoc lam sang
Dai cuong ve Duoc lam sangDai cuong ve Duoc lam sang
Dai cuong ve Duoc lam sang
 
4. Huong dan thong tin thuoc v1_ncdls
4. Huong dan thong tin thuoc v1_ncdls4. Huong dan thong tin thuoc v1_ncdls
4. Huong dan thong tin thuoc v1_ncdls
 
Thuốc tim mạch
Thuốc tim mạchThuốc tim mạch
Thuốc tim mạch
 
Các kiểu phân phối thuốc trong bệnh viện
Các kiểu phân phối thuốc trong bệnh việnCác kiểu phân phối thuốc trong bệnh viện
Các kiểu phân phối thuốc trong bệnh viện
 
Dược Lâm Sàng Và Thông Tin Thuốc Tại Bệnh Viện Từ Dũ
Dược Lâm Sàng Và Thông Tin Thuốc Tại Bệnh Viện Từ Dũ Dược Lâm Sàng Và Thông Tin Thuốc Tại Bệnh Viện Từ Dũ
Dược Lâm Sàng Và Thông Tin Thuốc Tại Bệnh Viện Từ Dũ
 

Similar a Sai sót trong sử dụng thuốc_TS.BS. Lý Quốc Trung

A0 - Vai trò của dược sĩ trong tư vấn sử dụng thuốc cho cộng đồng
A0 - Vai trò của dược sĩ trong tư vấn sử dụng thuốc cho cộng đồngA0 - Vai trò của dược sĩ trong tư vấn sử dụng thuốc cho cộng đồng
A0 - Vai trò của dược sĩ trong tư vấn sử dụng thuốc cho cộng đồngHA VO THI
 
Đai cương về An toàn thuốc - 2022.pptx
Đai cương về An toàn thuốc - 2022.pptxĐai cương về An toàn thuốc - 2022.pptx
Đai cương về An toàn thuốc - 2022.pptxLinhNguynPhanNht1
 
Xem xét sử dụng thuốc v1
Xem xét sử dụng thuốc v1Xem xét sử dụng thuốc v1
Xem xét sử dụng thuốc v1HA VO THI
 
GIÁM SÁT NGHIÊN CỨU VÀ BIẾN SỐ BẤT LỢI
GIÁM SÁT NGHIÊN CỨU VÀ BIẾN SỐ BẤT LỢIGIÁM SÁT NGHIÊN CỨU VÀ BIẾN SỐ BẤT LỢI
GIÁM SÁT NGHIÊN CỨU VÀ BIẾN SỐ BẤT LỢISoM
 
ADR PHÒNG TRÁNH ĐƯỢC VÀ DỰ PHÒNG ADR HOẠT ĐỘNG TRỌNG TÂM CỦA CẢNH GIÁC DƯỢC_1...
ADR PHÒNG TRÁNH ĐƯỢC VÀ DỰ PHÒNG ADR HOẠT ĐỘNG TRỌNG TÂM CỦA CẢNH GIÁC DƯỢC_1...ADR PHÒNG TRÁNH ĐƯỢC VÀ DỰ PHÒNG ADR HOẠT ĐỘNG TRỌNG TÂM CỦA CẢNH GIÁC DƯỢC_1...
ADR PHÒNG TRÁNH ĐƯỢC VÀ DỰ PHÒNG ADR HOẠT ĐỘNG TRỌNG TÂM CỦA CẢNH GIÁC DƯỢC_1...hanhha12
 
Flyer-Vai trò tư vấn của dược sĩ trong tư vấn sử dụng thuốc cho cộng đồng
Flyer-Vai trò tư vấn của dược sĩ trong tư vấn sử dụng thuốc cho cộng đồngFlyer-Vai trò tư vấn của dược sĩ trong tư vấn sử dụng thuốc cho cộng đồng
Flyer-Vai trò tư vấn của dược sĩ trong tư vấn sử dụng thuốc cho cộng đồngHA VO THI
 
Sai lầm và sự cố y khoa: quy mô và hệ quả
Sai lầm và sự cố y khoa: quy mô và hệ quảSai lầm và sự cố y khoa: quy mô và hệ quả
Sai lầm và sự cố y khoa: quy mô và hệ quảSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
ADR PHÒNG TRÁNH ĐƯỢC VÀ DỰ PHÒNG ADR HOẠT ĐỘNG TRỌNG TÂM CỦA CẢNH GIÁC DƯỢC_1...
ADR PHÒNG TRÁNH ĐƯỢC VÀ DỰ PHÒNG ADR HOẠT ĐỘNG TRỌNG TÂM CỦA CẢNH GIÁC DƯỢC_1...ADR PHÒNG TRÁNH ĐƯỢC VÀ DỰ PHÒNG ADR HOẠT ĐỘNG TRỌNG TÂM CỦA CẢNH GIÁC DƯỢC_1...
ADR PHÒNG TRÁNH ĐƯỢC VÀ DỰ PHÒNG ADR HOẠT ĐỘNG TRỌNG TÂM CỦA CẢNH GIÁC DƯỢC_1...hanhha12
 
Tổng Quan Sự Cố Y Khoa
Tổng Quan Sự Cố Y KhoaTổng Quan Sự Cố Y Khoa
Tổng Quan Sự Cố Y KhoaDAI Nguyen
 
5 Sai sot khi su dung thuoc Bach Mai 20.10.pptx
5 Sai sot khi su dung thuoc Bach Mai 20.10.pptx5 Sai sot khi su dung thuoc Bach Mai 20.10.pptx
5 Sai sot khi su dung thuoc Bach Mai 20.10.pptxLinnguyn126
 
Tìm hiểu về quy định về việc kê đơn off-label của các nước và so sánh với Vi...
Tìm hiểu về quy định về việc kê đơn off-label  của các nước và so sánh với Vi...Tìm hiểu về quy định về việc kê đơn off-label  của các nước và so sánh với Vi...
Tìm hiểu về quy định về việc kê đơn off-label của các nước và so sánh với Vi...HA VO THI
 
Luận văn thạc sĩ dược học.
Luận văn thạc sĩ dược học.Luận văn thạc sĩ dược học.
Luận văn thạc sĩ dược học.ssuser499fca
 
1. Bao cao su co - Hệ thống báo cáo sự cố
1. Bao cao su co - Hệ thống báo cáo sự cố1. Bao cao su co - Hệ thống báo cáo sự cố
1. Bao cao su co - Hệ thống báo cáo sự cốLy Quoc Trung
 
3. Bao cao su co - xay dung he thong bao cao su co tai don vi
3. Bao cao su co - xay dung he thong bao cao su co tai don vi3. Bao cao su co - xay dung he thong bao cao su co tai don vi
3. Bao cao su co - xay dung he thong bao cao su co tai don viLy Quoc Trung
 
Quá trình sử dụng thuốc trong cơ sở y tế Pháp - sai sót và giải pháp
Quá trình sử dụng thuốc trong cơ sở y tế Pháp - sai sót và giải phápQuá trình sử dụng thuốc trong cơ sở y tế Pháp - sai sót và giải pháp
Quá trình sử dụng thuốc trong cơ sở y tế Pháp - sai sót và giải phápHA VO THI
 

Similar a Sai sót trong sử dụng thuốc_TS.BS. Lý Quốc Trung (20)

A0 - Vai trò của dược sĩ trong tư vấn sử dụng thuốc cho cộng đồng
A0 - Vai trò của dược sĩ trong tư vấn sử dụng thuốc cho cộng đồngA0 - Vai trò của dược sĩ trong tư vấn sử dụng thuốc cho cộng đồng
A0 - Vai trò của dược sĩ trong tư vấn sử dụng thuốc cho cộng đồng
 
Bc csd
Bc  csdBc  csd
Bc csd
 
Đai cương về An toàn thuốc - 2022.pptx
Đai cương về An toàn thuốc - 2022.pptxĐai cương về An toàn thuốc - 2022.pptx
Đai cương về An toàn thuốc - 2022.pptx
 
Xem xét sử dụng thuốc v1
Xem xét sử dụng thuốc v1Xem xét sử dụng thuốc v1
Xem xét sử dụng thuốc v1
 
GIÁM SÁT NGHIÊN CỨU VÀ BIẾN SỐ BẤT LỢI
GIÁM SÁT NGHIÊN CỨU VÀ BIẾN SỐ BẤT LỢIGIÁM SÁT NGHIÊN CỨU VÀ BIẾN SỐ BẤT LỢI
GIÁM SÁT NGHIÊN CỨU VÀ BIẾN SỐ BẤT LỢI
 
ADR PHÒNG TRÁNH ĐƯỢC VÀ DỰ PHÒNG ADR HOẠT ĐỘNG TRỌNG TÂM CỦA CẢNH GIÁC DƯỢC_1...
ADR PHÒNG TRÁNH ĐƯỢC VÀ DỰ PHÒNG ADR HOẠT ĐỘNG TRỌNG TÂM CỦA CẢNH GIÁC DƯỢC_1...ADR PHÒNG TRÁNH ĐƯỢC VÀ DỰ PHÒNG ADR HOẠT ĐỘNG TRỌNG TÂM CỦA CẢNH GIÁC DƯỢC_1...
ADR PHÒNG TRÁNH ĐƯỢC VÀ DỰ PHÒNG ADR HOẠT ĐỘNG TRỌNG TÂM CỦA CẢNH GIÁC DƯỢC_1...
 
Flyer-Vai trò tư vấn của dược sĩ trong tư vấn sử dụng thuốc cho cộng đồng
Flyer-Vai trò tư vấn của dược sĩ trong tư vấn sử dụng thuốc cho cộng đồngFlyer-Vai trò tư vấn của dược sĩ trong tư vấn sử dụng thuốc cho cộng đồng
Flyer-Vai trò tư vấn của dược sĩ trong tư vấn sử dụng thuốc cho cộng đồng
 
Sai lầm và sự cố y khoa: quy mô và hệ quả
Sai lầm và sự cố y khoa: quy mô và hệ quảSai lầm và sự cố y khoa: quy mô và hệ quả
Sai lầm và sự cố y khoa: quy mô và hệ quả
 
ADR PHÒNG TRÁNH ĐƯỢC VÀ DỰ PHÒNG ADR HOẠT ĐỘNG TRỌNG TÂM CỦA CẢNH GIÁC DƯỢC_1...
ADR PHÒNG TRÁNH ĐƯỢC VÀ DỰ PHÒNG ADR HOẠT ĐỘNG TRỌNG TÂM CỦA CẢNH GIÁC DƯỢC_1...ADR PHÒNG TRÁNH ĐƯỢC VÀ DỰ PHÒNG ADR HOẠT ĐỘNG TRỌNG TÂM CỦA CẢNH GIÁC DƯỢC_1...
ADR PHÒNG TRÁNH ĐƯỢC VÀ DỰ PHÒNG ADR HOẠT ĐỘNG TRỌNG TÂM CỦA CẢNH GIÁC DƯỢC_1...
 
Tổng Quan Sự Cố Y Khoa
Tổng Quan Sự Cố Y KhoaTổng Quan Sự Cố Y Khoa
Tổng Quan Sự Cố Y Khoa
 
5 Sai sot khi su dung thuoc Bach Mai 20.10.pptx
5 Sai sot khi su dung thuoc Bach Mai 20.10.pptx5 Sai sot khi su dung thuoc Bach Mai 20.10.pptx
5 Sai sot khi su dung thuoc Bach Mai 20.10.pptx
 
Tìm hiểu về quy định về việc kê đơn off-label của các nước và so sánh với Vi...
Tìm hiểu về quy định về việc kê đơn off-label  của các nước và so sánh với Vi...Tìm hiểu về quy định về việc kê đơn off-label  của các nước và so sánh với Vi...
Tìm hiểu về quy định về việc kê đơn off-label của các nước và so sánh với Vi...
 
Luận văn: Xây dựng và đánh giá phương pháp xem xét sử dụng thuốc, 9 ĐIỂM
Luận văn: Xây dựng và đánh giá phương pháp xem xét sử dụng thuốc, 9 ĐIỂMLuận văn: Xây dựng và đánh giá phương pháp xem xét sử dụng thuốc, 9 ĐIỂM
Luận văn: Xây dựng và đánh giá phương pháp xem xét sử dụng thuốc, 9 ĐIỂM
 
Luận văn thạc sĩ dược học.
Luận văn thạc sĩ dược học.Luận văn thạc sĩ dược học.
Luận văn thạc sĩ dược học.
 
Đề tài: Triển khai theo dõi tích cực phản ứng có hại của thuốc ARV
Đề tài: Triển khai theo dõi tích cực phản ứng có hại của thuốc ARVĐề tài: Triển khai theo dõi tích cực phản ứng có hại của thuốc ARV
Đề tài: Triển khai theo dõi tích cực phản ứng có hại của thuốc ARV
 
Đề tài: Hoạt động theo dõi phản ứng có hại của thuốc ARV, HAY
Đề tài: Hoạt động theo dõi phản ứng có hại của thuốc ARV, HAYĐề tài: Hoạt động theo dõi phản ứng có hại của thuốc ARV, HAY
Đề tài: Hoạt động theo dõi phản ứng có hại của thuốc ARV, HAY
 
1. Bao cao su co - Hệ thống báo cáo sự cố
1. Bao cao su co - Hệ thống báo cáo sự cố1. Bao cao su co - Hệ thống báo cáo sự cố
1. Bao cao su co - Hệ thống báo cáo sự cố
 
Báo Cáo Thực Tập Tại Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh Cao Bằng
Báo Cáo Thực Tập Tại Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh Cao BằngBáo Cáo Thực Tập Tại Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh Cao Bằng
Báo Cáo Thực Tập Tại Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh Cao Bằng
 
3. Bao cao su co - xay dung he thong bao cao su co tai don vi
3. Bao cao su co - xay dung he thong bao cao su co tai don vi3. Bao cao su co - xay dung he thong bao cao su co tai don vi
3. Bao cao su co - xay dung he thong bao cao su co tai don vi
 
Quá trình sử dụng thuốc trong cơ sở y tế Pháp - sai sót và giải pháp
Quá trình sử dụng thuốc trong cơ sở y tế Pháp - sai sót và giải phápQuá trình sử dụng thuốc trong cơ sở y tế Pháp - sai sót và giải pháp
Quá trình sử dụng thuốc trong cơ sở y tế Pháp - sai sót và giải pháp
 

Más de HA VO THI

Development and validation of the Vi-Med ® tool for medication review
Development and validation of the Vi-Med ® tool for medication reviewDevelopment and validation of the Vi-Med ® tool for medication review
Development and validation of the Vi-Med ® tool for medication reviewHA VO THI
 
Bảng tra tương hợp - tương kỵ
Bảng tra tương hợp - tương kỵ Bảng tra tương hợp - tương kỵ
Bảng tra tương hợp - tương kỵ HA VO THI
 
Bảng dị ứng kháng sinh chéo
Bảng dị ứng kháng sinh chéo Bảng dị ứng kháng sinh chéo
Bảng dị ứng kháng sinh chéo HA VO THI
 
Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)
Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)
Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)HA VO THI
 
English for pharmacist
English for pharmacistEnglish for pharmacist
English for pharmacistHA VO THI
 
Độc tính trên da của thuốc trị ung thư
Độc tính trên da của thuốc trị ung thưĐộc tính trên da của thuốc trị ung thư
Độc tính trên da của thuốc trị ung thưHA VO THI
 
Quản lý ADR hóa trị liệu ung thư
Quản lý ADR hóa trị liệu ung thưQuản lý ADR hóa trị liệu ung thư
Quản lý ADR hóa trị liệu ung thưHA VO THI
 
Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2
Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2
Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2HA VO THI
 
Vi-Med tool for medication review - Form 3 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 3 - English versionVi-Med tool for medication review - Form 3 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 3 - English versionHA VO THI
 
Vi-Med tool for medication review - Form 2 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 2 - English versionVi-Med tool for medication review - Form 2 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 2 - English versionHA VO THI
 
Vi-Med tool for medication review - Form 1 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 1 - English versionVi-Med tool for medication review - Form 1 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 1 - English versionHA VO THI
 
Quản lý sử dụng kháng sinh
Quản lý sử dụng kháng sinhQuản lý sử dụng kháng sinh
Quản lý sử dụng kháng sinhHA VO THI
 
Poster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue City
Poster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue CityPoster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue City
Poster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue CityHA VO THI
 
Poster- The Vi-Med tool for medication review
Poster- The Vi-Med tool for medication reviewPoster- The Vi-Med tool for medication review
Poster- The Vi-Med tool for medication reviewHA VO THI
 
Thông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại Huế
Thông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại HuếThông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại Huế
Thông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại HuếHA VO THI
 
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010HA VO THI
 
Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”
Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”
Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”HA VO THI
 
Bảng tra tương hợp-tương kỵ
Bảng tra tương hợp-tương kỵBảng tra tương hợp-tương kỵ
Bảng tra tương hợp-tương kỵHA VO THI
 
Bảng dị ứng chéo kháng sinh
Bảng dị ứng chéo kháng sinhBảng dị ứng chéo kháng sinh
Bảng dị ứng chéo kháng sinhHA VO THI
 
Danh mục thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế 2017
Danh mục thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế 2017Danh mục thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế 2017
Danh mục thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế 2017HA VO THI
 

Más de HA VO THI (20)

Development and validation of the Vi-Med ® tool for medication review
Development and validation of the Vi-Med ® tool for medication reviewDevelopment and validation of the Vi-Med ® tool for medication review
Development and validation of the Vi-Med ® tool for medication review
 
Bảng tra tương hợp - tương kỵ
Bảng tra tương hợp - tương kỵ Bảng tra tương hợp - tương kỵ
Bảng tra tương hợp - tương kỵ
 
Bảng dị ứng kháng sinh chéo
Bảng dị ứng kháng sinh chéo Bảng dị ứng kháng sinh chéo
Bảng dị ứng kháng sinh chéo
 
Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)
Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)
Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)
 
English for pharmacist
English for pharmacistEnglish for pharmacist
English for pharmacist
 
Độc tính trên da của thuốc trị ung thư
Độc tính trên da của thuốc trị ung thưĐộc tính trên da của thuốc trị ung thư
Độc tính trên da của thuốc trị ung thư
 
Quản lý ADR hóa trị liệu ung thư
Quản lý ADR hóa trị liệu ung thưQuản lý ADR hóa trị liệu ung thư
Quản lý ADR hóa trị liệu ung thư
 
Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2
Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2
Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2
 
Vi-Med tool for medication review - Form 3 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 3 - English versionVi-Med tool for medication review - Form 3 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 3 - English version
 
Vi-Med tool for medication review - Form 2 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 2 - English versionVi-Med tool for medication review - Form 2 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 2 - English version
 
Vi-Med tool for medication review - Form 1 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 1 - English versionVi-Med tool for medication review - Form 1 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 1 - English version
 
Quản lý sử dụng kháng sinh
Quản lý sử dụng kháng sinhQuản lý sử dụng kháng sinh
Quản lý sử dụng kháng sinh
 
Poster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue City
Poster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue CityPoster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue City
Poster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue City
 
Poster- The Vi-Med tool for medication review
Poster- The Vi-Med tool for medication reviewPoster- The Vi-Med tool for medication review
Poster- The Vi-Med tool for medication review
 
Thông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại Huế
Thông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại HuếThông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại Huế
Thông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại Huế
 
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
 
Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”
Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”
Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”
 
Bảng tra tương hợp-tương kỵ
Bảng tra tương hợp-tương kỵBảng tra tương hợp-tương kỵ
Bảng tra tương hợp-tương kỵ
 
Bảng dị ứng chéo kháng sinh
Bảng dị ứng chéo kháng sinhBảng dị ứng chéo kháng sinh
Bảng dị ứng chéo kháng sinh
 
Danh mục thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế 2017
Danh mục thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế 2017Danh mục thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế 2017
Danh mục thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế 2017
 

Último

8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳHongBiThi1
 
SGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdf
SGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdfSGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdf
SGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdfHongBiThi1
 
SGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdf
SGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdfSGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdf
SGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdfHongBiThi1
 
SGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdf
SGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdfSGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdf
SGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdfPhngon26
 
SGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdf
SGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdfSGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdf
SGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdfHongBiThi1
 
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...tbftth
 
SGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdf
SGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdfSGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdf
SGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdffdgdfsgsdfgsdf
 
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdfPhngon26
 
SGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdf
SGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdfSGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdf
SGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdfHongBiThi1
 
Triệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdf
Triệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdfTriệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdf
Triệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdfHongBiThi1
 
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdfPhngon26
 
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)Phngon26
 
SGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdf
SGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdfSGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdf
SGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdfHongBiThi1
 
SGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdf
SGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdfSGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdf
SGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdfHongBiThi1
 
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...tbftth
 
SGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdf
SGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdfSGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdf
SGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdfHongBiThi1
 
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học Slide
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học  SlideĐạo đức trong nghiên cứu khoa học  Slide
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học SlideHiNguyn328704
 

Último (18)

8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
8. Xơ cứng bì.pdf rất hay và đặc sắc cực kỳ
 
SGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdf
SGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdfSGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdf
SGK U LYMPHO rất hay và cập nhật cần thiết cho bác sĩ.pdf
 
SGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdf
SGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdfSGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdf
SGK LEUKEMIA CẤP đại học y hà nội rất hay.pdf
 
SGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdf
SGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdfSGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdf
SGK RẮN CẮN ĐHYHN rất là hay nha các bạn.pdf
 
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Đạt.pdf
 
SGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdf
SGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdfSGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdf
SGK XƠ CỨNG BÌ ĐHYHN rất là hay nha .pdf
 
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nội Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
 
SGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdf
SGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdfSGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdf
SGK Loãng xương Y6 rất hay rất dễ và rất rõ ràng.pdf
 
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Giải trình.pdf
 
SGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdf
SGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdfSGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdf
SGK RỐI LOẠN NƯỚC VÀ NATRI MÁU hay lắm nha.pdf
 
Triệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdf
Triệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdfTriệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdf
Triệu chứng học thăm khám cơ xương khớp.pdf
 
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdfCông bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdf
Công bố GMP NN Đợt 35 - Danh sách Điều chỉnh.pdf
 
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12976:2020 (ISO 22716:2007)
 
SGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdf
SGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdfSGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdf
SGK VIÊM DA CƠ VÀ VIÊM ĐA CƠ TỰ MIỄN.pdf
 
SGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdf
SGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdfSGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdf
SGK Hội chứng ruột kích thích Y6 Trường YHN.pdf
 
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
Đề Cương Ôn Thi Tốt Nghiệp Nhi Khoa Y6 VMU TBFTTH - Đại Học Y Khoa Vinh Tốt n...
 
SGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdf
SGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdfSGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdf
SGK Viêm gan virus B mạn tính rất hay.pdf
 
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học Slide
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học  SlideĐạo đức trong nghiên cứu khoa học  Slide
Đạo đức trong nghiên cứu khoa học Slide
 

Sai sót trong sử dụng thuốc_TS.BS. Lý Quốc Trung

  • 1. SAI SÓT TRONG SỬ DỤNG THUỐC TS.BS. Lý Quốc Trung Bệnh viện Đa khoa Sóc Trăng 30.6.2015
  • 2. Theo Viện Nghiên cứu về các Báo cáo Y Khoa - Mỹ:  Sai sót về kỹ thuật (44%),  Sai sót trong chẩn đoán (17%),  Thiếu sót trong dự phòng tổn thương (12%),  Sai sót trong sử dụng thuốc (10%) Khoảng 70% các sai sót đều được xem là có thể dự phòng được. Phần còn lại được cho là những sai sót không thể dự phòng được, ví dụ như trường hợp bệnh nhân phản ứng quá mẫn với một loại thuốc nào đó mà chưa có tiền sử dị ứng được ghi nhận. TỔNG QUAN
  • 3. Tổ chức An toàn Người bệnh - Mỹ (National Patient Safety Foundation = NPSF): nghiên cứu thăm dò qua điện thoại. Kết quả:  42% bệnh nhân tin rằng họ/người thân đã từng chịu hậu quả của sai sót y khoa (33% bản thân bệnh nhân, 48% người thân, hoặc với bạn bè 19%).  Những sai sót mà họ từng gặp được phân loại như sau:  Chẩn đoán sai (40%),  Sai về thuốc men (28%),  Sai về thủ thuật y khoa (22%),  Sai về hành chánh (4%),  Sai về thông tin liên lạc (2%),  Sai về kết quả xét nghiệm (2%),  Trang thiết bị hoạt động không tốt (1%)  Các sai sót khác (7%). TỔNG QUAN
  • 5.  Thường gặp  Nơi xảy ra SAI TRONG SỬ DỤNG THUỐC Bệnh viện Nhà thuốc Nhà bệnh nhân
  • 6.  Dùng thuốc không phù hợp: dùng sai thuốc cho một bệnh lý nào đó.  Dùng nhầm thuốc: mặc dù thầy thuốc đã kê đơn thuốc đúng chỉ định.  Nhầm tên thuốc: nhiều thuốc có tên gọi nghe giống nhau.  Kết hợp thuốc sai  Phản ứng thuốc  Tác dụng phụ của thuốc  Liên quan đến việc chọn lựa hoặc phân phối thuốc: Bác sĩ – Điều dưỡng SAI TRONG SỬ DỤNG THUỐC
  • 7.  Không tuân thủ điều trị Do bệnh nhân  Từ chối điều trị  Không tuân thủ liệu trình điều trị... SAI TRONG SỬ DỤNG THUỐC
  • 8.  Sai sót trong phân phối thuốc theo toa bác sĩ.  Cung cấp sai loại thuốc.  Cung cấp thuốc sai liều dùng  Nhầm lẫn tên thuốc: nhiều loại thuốc khác nhau có trùng tên gọi.  Phân phối thuốc: Dược sĩ SAI TRONG SỬ DỤNG THUỐC
  • 9. PHÂN LOẠI CÁC SAI SÓT TRONG SỬ DỤNG THUỐC
  • 10. 1. Sai sót dạng hoạt động (active errors): các sai sót có ảnh hưởng ngay lập tức trên bệnh nhân. 2. Sai sót dạng tiềm ẩn (latent errors): có ảnh hưởng trì hoãn, thường dễ xác định và vì vậy có thể được điều chỉnh trước khi tái xuất hiện. DỰA VÀO SỰ KHỞI PHÁT
  • 11.  Lựa chọn thuốc không đúng (dựa vào chỉ định, chống chỉ định, tiền căn dị ứng, liệu trình điều trị và các yếu tố khác),  Sai liều  Sai hàm lượng  Nồng độ  Chất lượng,  Đường dùng,  Tần suất sử dụng  Hướng dẫn sử dụng của một thuốc được kê toa bởi bác sĩ;  Kê toa hoặc ra y lệnh không hợp pháp 1. Sai sót kê toa DỰA VÀO NGUYÊN NHÂN
  • 12. 2. Sai sót “bỏ lỡ” .  Thất bại trong việc đưa thuốc đến bệnh nhân theo y lệnh.  Không bao gồm các trường hợp:  Bệnh nhân từ chối sử dụng thuốc.  Không sủ dụng do phát hiện chống chỉ định.  Các nguyên nhân rõ ràng khác (bệnh nhân vắng mặt, hết thuốc). DỰA VÀO NGUYÊN NHÂN
  • 13. 3. Sai thời gian  Cho bệnh nhân sử dụng thuốc không đúng thời gian theo y lệnh. DỰA VÀO NGUYÊN NHÂN
  • 14. 4. Dùng thuốc ngoài phạm vi cho phép  Cho bệnh nhân sử dụng thuốc ngoài phạm vi cho phép  Bao gồm cả  Sai thuốc,  Liều thuốc cho không đúng bệnh nhân;  Thuốc không có trong y lệnh;  Cho y lệnh thuốc không có trong phác đồ DỰA VÀO NGUYÊN NHÂN
  • 15. 5. Sai liều  Cho bệnh nhân sử dụng thuốc với liều cao hoặc thấp hơn hoặc số lần sử dùng không đúng theo y lệnh.  Không bao gồm  Các sự chênh lệch được cho phép (ví dụ thuốc phụ thuộc vào thân nhiệt bệnh nhân hoặc mức đường huyết bệnh nhân)  Các thuốc sử dụng tại chỗ không ghi liều. DỰA VÀO NGUYÊN NHÂN
  • 16. 6. Sai hàm lượng  Cho bệnh nhân sử dụng thuốc có hàm lượng không đúng theo y lệnh.  Ngoại trừ có sự cho phép trong phác đồ điều trị. DỰA VÀO NGUYÊN NHÂN
  • 17. 7. Sai cách chuẩn bị thuốc  Sai công thức hoặc cách pha chế.  Bao gồm  Pha loãng thuốc sai,  Trôn lẫn thuốc không phù hợp  Dạng đóng góp không đúng DỰA VÀO NGUYÊN NHÂN
  • 18. 8. Sai đường sử dụng  Thuốc đúng nhưng sai đường sử dụng.  Bao gồm cả sai đường sử dụng so với y lệnh. DỰA VÀO NGUYÊN NHÂN
  • 19. 9. Sai kỹ thuật sử dụng  Sai qui trình/kỹ thuật sử dụng thuốc.  Bao gồm cả các tr/h  Đúng đường sử dụng nhưng sai vị trí (mắt phải vs mắt trái),  Sai số lần sử dụng. DỰA VÀO NGUYÊN NHÂN
  • 20. 10. Dùng thuốc bị giảm chất lượng  Dùng thuốc hết hạn sử dụng  Hoặc bị thoái biến (do bảo quản…) DỰA VÀO NGUYÊN NHÂN
  • 21. 11. Sai sót trong theo dõi  Không thể kiểm tra lại một thuốc đã được kê đơn có thích hợp không  Không xác định được vấn đề liên quan;  Không thể theo dõi đáp ứng điều trị dựa trên lâm sàng và cận lâm sàng. DỰA VÀO NGUYÊN NHÂN
  • 22. 13. Các sai sót khác  Các sai sót không thuộc vào các phân loại trên 12. Sai sót do bệnh nhân  Bệnh nhân có hành vi không phù hợp đối với thuốc đã được cho y lệnh DỰA VÀO NGUYÊN NHÂN
  • 23. Mức độ Định nghĩa KHÔNG SAI SÓT A Sự cố tiềm tàng, có thể đưa đến lỗi/sai sót SAI SÓT, KHÔNG GÂY HẠI B Sự cố đã xảy ra, nhưng chưa thực hiện trên bệnh nhân C Sự cố đã xảy ra trên bệnh nhân, nhưng không gây hại D Sự cố đã xảy ra trên bệnh nhân và đòi hỏi theo dõi bệnh nhân để xác định không gây hại trên bệnh nhân và/hoặc đã được can thiệp để loại trừ gây hại SAI SÓT, GÂY HẠI E Sự cố đã xảy ra trên bệnh nhân góp phần hoặc gây ra nguy hại tạm thời đối với bệnh nhân và đòi hỏi phải can thiệp F Sự cố đã xảy ra trên bệnh nhân góp phần hoặc gây ra guy hại tạm thời đối với bệnh nhân và đòi hỏi nhập viện hoặc kéo dài thời gian nằm viện G Sự cố đã xảy ra trên bệnh nhân góp phần hoặc gây ra di chứng vĩnh viễn trên bệnh nhân H Sự cố đã xảy ra trên bệnh nhân và dòi hỏi can thiệp để cứu sống bệnh nhân SAI SÓT, GÂY TỬ VONG I Sự cố đã xảy ra trên bệnh nhân và góp phần hoặc gây tử vong PHÂN ĐỘ SAI SÓT TRONG SỬ DỤNG THUỐC
  • 24. CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ LÀM GIA TĂNG SAI SÓT TRONG SỬ DỤNG THUỐC
  • 25. 1. Ca trực CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ  Các ca ngày thường ghi nhận các sai sót trong sử dụng thuốc nhiều hơn. VS
  • 26. 2. Kinh nghiệm nhân viên CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ  Nhân viên không có kinh nghiệm và không được huấn luyện phù hợp sẽ dễ có sai sót sử dụng thuốc cao hơn.
  • 27. 3. Dịch vụ y tế CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ  Nhóm các bệnh nhân cần các dịch vụ chăm sóc đặc biệt có tần suất chịu sai sót cao hơn. Chẳng hạn như lão khoa, nhi khoa và ung thư.
  • 28. 4. Số lượng y lệnh trên bệnh nhân CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ  Bệnh nhân có số lượng thuốc theo y lệnh cao hơn có tần suất chịu sa sót cao hơn.
  • 29. 5. Yếu tố môi trường CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ  Bao gồm các yếu tố như ánh sáng nơi làm việc không đầy đủ, làm việc trong môi trường ồn ào, công việc hay bị ngắt quãng dễ làm phát sinh sai sót.
  • 30. 6. Lượng công việc  Nhân viên làm việc trong điều kiện quá tải và mệt mỏi sẽ dễ gây ra sai sót hơn. CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ Thức liên tục từ 17-19 giờ làm cho khả năng nhận thức tương đương mức nồng độ cồn trong máu là 0.05% (Williamson & Feyer,2000), và điều này ảnh hướng nặng nề đến chức năng nhận thức (sáng tạo, suy nghĩ linh hoạt, đánh giá nguy cơ, giao tiếp hiệu quả) (Harrison and Horne,2000). Landrigan và cs (2004): các bác sĩ ở khoa hồi sức làm việc trong tua trực 24 giờ gây ra những sai sót nghiêm trọng nhiều hơn 36% những đồng nghiệp làm việc ở tua trực ngắn hơn. Nhân viên y tế làm việc quá giờ mà vẫn tỉnh táo để:  Ra quyết định đúng?  Trao đổi thông tin đầy đủ với đồng nghiệp?  Giao tiếp lịch sự với thân nhân - bệnh nhân? Nguồn: Phạm Ngọc Trung
  • 31. 7. Giao tiếp CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ  Hạn chế giao tiếp giữa các nhân viên y tế với nhau sẽ dể gây ra sai sót hơn.
  • 32. 8. Dạng trình bày của thuốc CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ  Các loại thuốc tiêm sẽ dễ xảy ra sai sót với các sai sót nguy hiểm hơn.
  • 33. 9. Hệ thống phân phối CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ  Hệ thống phân phối tập trung sẽ an toàn hơn. Nên hạn chế chia nhỏ hệ thống phân phối thuốc theo khu vực.
  • 34. 10. Điều kiện bảo quản thuốc không bảo đảm CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ
  • 35. 11. Cần nhiều tính toán khi cho/thực hiện y lệnh CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ
  • 36. 12. Nhầm lẫn thuốc  Các thuốc dễ nhầm lẫn như tên gọi tương tự nhau, hình thức đóng gói giống nhau, dán nhãn tương tự nhau dễ tạo điều kiện cho sai sót xuất hiện. CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ
  • 37. 13. Phân nhóm thuốc CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ  Các thuốc phân nhóm Kháng sinh, tim mạch… là những nhóm thuốc dễ gây sai sót.
  • 38. 14. Chữ viết khó đọc CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ  Chữ viết tay của các bác sĩ khó đọc là một điều kiện thuận tiện để tạo ra các sai sót trong sử dụng thuốc.
  • 39. 15. Y lệnh miệng CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ  Y lệnh miệng đơn thuần khiến các sai sót sử dụng thuốc dễ nảy sinh hơn.
  • 40. 16. Không có qui trình hiệu quả CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ  Làm việc không theo qui trình hoặc các qui trình không hiệu quả dễ đưa đến các sai sót trong sử dụng thuốc.
  • 41. 17. Các hội đồng kém/chức năng không hiệu quả CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ
  • 42. HƯỚNG DẪN PHÂN LOẠI SAI SÓT TRONG SỬ DỤNG THUỐC
  • 43. Tình huống hoặc sự việc có khả năng gây ra sai sót Sai sót đã thực sự xảy ra? Sai sót đã xảy ra trên bệnh nhân? Sai sót gây tử vong? Phân loại A Không sai sót - Sự cố tiềm tàng, có thể đưa đến lỗi/ sai sót Phân loại B Sai sót không gây hại – Đã xảy ra nhưng chưa thực hiện trên bệnh nhân Không Không Có Có
  • 44. Sai sót gây tử vong Bệnh nhân có bị gây hại? Cần can thiệp để cứu sống bệnh nhân? Bệnh nhân có bị di chứng? Can thiệp để loại trừ gây hại/theo dõi? Phân loại C Cần nhập viện/ kéo dài thời gian nằm viện? Bệnh nhân có bị gây hại tạm thời? Phân loại E Phân loại F Phân loại D Phân loại G Phân loại H Phân loại I Không Có Không Không Có Có Có CóKhông Không Không Không Có Có Sai sót gây tử vong Sai sót, đã xảy ra trên bn nhưng không gây hại Sai sót – cần theo dõi Sai sót – gây hại tạm thời, cần can thiệp Sai sót – gây hại tạm thời, kéo dài thời gian Sai sót – di chứng Sai sót – cần can thiệp để cứu bn
  • 45. CÁC KHUYẾN CÁO TRÁNH SAI SÓT TRONG SỬ DỤNG THUỐC
  • 46. 1. Sử dụng hệ thống ra y lệnh trên máy tính (CPOE – computerized provider order entry)* CPOE là một phần của hệ thống thông tin lâm sàng có thể trợ giúp việc chăm sóc bệnh nhân thông qua việc ra y lệnh trưc tiếp vào máy vi tính. Điều thuận lợi nhất của hệ thống y lệnh: Y lệnh được truyền ngay đi khi y lệnh được ra Có hệ thống máy tính tự động trợ giúp về liều lượng hoặc báo động nếu y lệnh thực hiện hai lần, hoặc giúp thầy thuốc kiểm tra tương tác thuốc khi ra y lệnh. CAN THIỆP BẰNG CÔNG NGHỆ (Osheroff et al. 2005)
  • 47. 2. Sử dụng mã vạch CAN THIỆP BẰNG CÔNG NGHỆ
  • 48. CAN THIỆP BẰNG CÔNG NGHỆ 3. Hệ thống hỗ trợ quyết định lâm sàng “Là một hệ thống kiến thức năng hoạt sử dụng tối thiểu hai nguồn dữ liệu liên quan đến bệnh nhân để đưa ra lời khuyên cụ thể cho bệnh nhân đó” (Wyatt J & Spiegelhalter D, 1991) Chức năng cơ bản của CDSS: (Perreault & Metzger, 1999) Hành chính Quản lý những ca lâm sàng phức tạp Kiểm soát chi phí Hỗ trợ quyết định 4. Phần mềm quản lý dược
  • 49. 5. Thiết bị phân phối thuốc tự động CAN THIỆP BẰNG CÔNG NGHỆ
  • 50. 6. Phòng ngừa dịch chảy tự do trong sử dụng thường qui và bơm tiêm truyền tĩnh mạch giảm đau có kiểm soát CAN THIỆP BẰNG CÔNG NGHỆ
  • 51. 1. Sử dụng Hệ thống dược trung tâm cung cấp thuốc truyền tĩnh mạch nguy cơ cao và hệ thống trộn thuốc CAN THIỆP SỬ DỤNG DƯỢC LÂM SÀNG
  • 52. 2. Có dược lâm sàng ở tại khoa lâm sàng* 3. Có Dược sĩ tư vấn sử dụng thuốc cho bệnh nhân 4. Có Dược sĩ lâm sàng trong giờ trực 5. Có Dược sĩ xem xét tất cả các y lệnh cho liều đầu tiên CAN THIỆP SỬ DỤNG DƯỢC LÂM SÀNG
  • 53. 1. Thiết lập qui trình kiểm soát sử dụng thuốc chú trọng an toàn hơn giá thành điều trị 2. Tiêu chuẩn hóa cách ghi toa và nguyên tắc ghi toa, loại bỏ các chữ viết tắt không phù hợp và liều thuốc, nồng độ thuốc CÁC CAN THIỆP LIÊN QUAN ĐẾN QUI TRÌNH SỬ DỤNG THUỐC
  • 54. 3. Hạn chế và thiết lập qui tắt cho y lệnh miệng Có thể chấp nhận trong các trường hợp:  Trong tình huống cấp cứu  Trong trường hợp bác sĩ đang làm việc trong điều kiện vô khuẩn không thể viết được. Không được cho y lệnh miệng đối với các trường hợp:  Sử dụng thuốc tiêu sợi huyết  Các sản phẩm heparin  Gây tê ngoài màng cứng  Truyền máu và các sảm phẩm của máu – Trừ trường hợp khẩn cấp.  Hóa trị liệu  Bệnh nhân suy thận nặng  Thuốc gây sẩy thai  Thuốc ảnh hưởng đến sức lao động CÁC CAN THIỆP LIÊN QUAN ĐẾN QUI TRÌNH SỬ DỤNG THUỐC
  • 55. 3. Hạn chế và thiết lập qui tắt cho y lệnh miệng (tt) Hạn chế sai sót do y lệnh miệng Bác sĩ ra y lệnh: - Phát âm tên thuốc rõ ràng, nếu có vấn đề về phát âm, nên đánh vần tên thuốc. - Sử dụng cả tên thương mại và dược chất, nhất là trong đối với các thuốc đọc giống nhau (sound-alike). Vd: Celebrex vs Cerebyx). - Tránh dùng thể tích để cho y lệnh. Vd: 1 mg vs1 ống. - Xác nhận lại y lệnh qua phần nhắc lại y lệnh của ĐD. - Viết lại y lệnh và ký tên càng sớm càng tốt. CÁC CAN THIỆP LIÊN QUAN ĐẾN QUI TRÌNH SỬ DỤNG THUỐC
  • 56. 3. Hạn chế và thiết lập qui tắt cho y lệnh miệng (tt) Hạn chế sai sót do y lệnh miệng Người tiếp nhận y lệnh: - Xác nhận lại tên bệnh nhân, tiền sử dị ứng thuốc, chẩn đoán và các thông tin khác. - Đọc lại y lệnh 1 cách rõ ràng - Chăc rằng y lệnh phù hợp với bệnh cảnh của bn - Có người thứ hai xác nhận nghe cùng nội dung y lệnh. - Nếu y lệnh qua điện thoại: ghi lại số điện thoại để trao đổi khi cần thiết. - Không dùng y lệnh miệng thường qui (khi có mặt bác sĩ, khi không phải trường hợp khẩn cấp hoặc tình huống vô khuẩn). - Có qui định thời gian cho bác sĩ ghi lại các y lệnh miệng. . - Có qui định kiểm tra kép đối với các thuốc cảnh báo cao như thuốc ức chế thần kinh cơ, thuốc gây nghiện... CÁC CAN THIỆP LIÊN QUAN ĐẾN QUI TRÌNH SỬ DỤNG THUỐC
  • 57. 4. Sử dụng hệ thống phân phối liều thuốc* 5. Sử dụng các qui trình chuẩn cho liều thuốc, thời gian sử dụng, số lần sử dụng ở các khoa lâm sàng 6. Theo dõi các thuốc đọc giống nhau – nhìn giống nhau (LASA) CÁC CAN THIỆP LIÊN QUAN ĐẾN QUI TRÌNH SỬ DỤNG THUỐC LASA – LOOK ALIKE
  • 58. LASA – SOUND ALIKE
  • 59. 7. Hạn chế các chủng loại khác nhau của các thiết bị thường dùng CÁC CAN THIỆP LIÊN QUAN ĐẾN QUI TRÌNH SỬ DỤNG THUỐC
  • 60. 8. Không lưu trữ các thuốc nguy hiểm với nồng độ cao, hạn chế số lượng hàm lượng thuốc khác nhau trong bệnh viện, đặc biệt các thuốc có hàm lượng “lạ”. CÁC CAN THIỆP LIÊN QUAN ĐẾN QUI TRÌNH SỬ DỤNG THUỐC
  • 61. 9. Thiết lập các qui trình đặc biệt và cách ghi cho các thuốc nguy cơ cao (uống và tĩnh mạch)* CÁC CAN THIỆP LIÊN QUAN ĐẾN QUI TRÌNH SỬ DỤNG THUỐC
  • 62. 9. Thiết lập các qui trình đặc biệt và cách ghi cho các thuốc nguy cơ cao (uống và tĩnh mạch)* CÁC CAN THIỆP LIÊN QUAN ĐẾN QUI TRÌNH SỬ DỤNG THUỐC 10. Qui trình ghi nhãn thuốc rõ ràng trên tất cả các thuốc
  • 63. 1. Làm quen cách tiếp cận hướng đến hệ thống để giảm sai sót trong sử dụng thuốc CÁC CAN THIỆP KHÔNG DÙNG CÔNG NGHỆ KHÁC
  • 64. 2. Tăng cường thực hành giao tiếp như luôn giải quyết các bất đồng trước khi cho bệnh nhân sử dụng thuốc: - Giữa nhân viên y tế - Giữa nhân viên y tế và bệnh nhân. CÁC CAN THIỆP KHÔNG DÙNG CÔNG NGHỆ KHÁC
  • 65. 3. Tạo văn hóa an toàn CÁC CAN THIỆP KHÔNG DÙNG CÔNG NGHỆ KHÁC a. Thiết lập chương trình và xây dựng các quy định cụ thể bảo đảm an toàn người bệnh và nhân viên y tế với các nội dung chủ yếu sau: - Xác định chính xác người bệnh, tránh nhầm lẫn khi cung cấp dịch vụ; - An toàn phẫu thuật, thủ thuật; - An toàn trong sử dụng thuốc; - Phòng và kiểm soát nhiễm khuẩn bệnh viện; - Phòng ngừa rủi ro, sai sót do trao đổi, truyền đạt thông tin sai lệch giữa nhân viên y tế; - Phòng ngừa người bệnh bị ngã; - An toàn trong sử dụng trang thiết bị y tế.
  • 66. 3. Tạo văn hóa an toàn CÁC CAN THIỆP KHÔNG DÙNG CÔNG NGHỆ KHÁC b. Bảo đảm môi trường làm việc an toàn cho người bệnh, khách thăm và nhân viên y tế; tránh tai nạn, rủi ro, phơi nhiễm nghề nghiệp. c. Thiết lập hệ thống thu thập, báo cáo sai sót chuyên môn, sự cố y khoa tại các khoa lâm sàng và toàn bệnh viện, bao gồm báo cáo bắt buộc và tự nguyện. d. Xây dựng quy trình đánh giá sai sót chuyên môn, sự cố y khoa để xác định nguyên nhân gốc, nguyên nhân có tính hệ thống và nguyên nhân chủ quan của nhân viên y tế; đánh giá các rủi ro tiềm ẩn có thể xảy ra. e. Xử lý sai sót chuyên môn, sự cố y khoa và có các hành động khắc phục đối với nguyên nhân gốc, nguyên nhân có tính hệ thống và nguyên nhân chủ quan để giảm thiểu sai sót, sự cố và phòng ngừa rủi ro.
  • 67. 4. Ghi nhận tiền căn sử dụng thuốc, thảo luận danh mục thuốc được sử dụng với bệnh nhân và khi chuyển giao cho nhân viên y tế khác. 5. Cải thiện môi trường làm việc cho việc chuẩn bị, phân phối và sử dụng thuốc 6. Tạo thông tin bệnh nhân phù hợp ở các khoa (gián tiếp thông qua CPOE, bệnh án điện tử, mã vạch) 7. Sử dụng các phân tích hiệu quả và các thất bại hoặc các chiến lược quản lý nguy cơ khác. 8. Cải thiện hiểu biết của bệnh nhân về quá trình điều trị CÁC CAN THIỆP KHÔNG DÙNG CÔNG NGHỆ KHÁC