SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 77
MMAARRKKEETTIINNGG MMỚỚII 
CCHHOO TTHHỜỜII ĐĐẠẠII MMỚỚII 
PPHHIILLIIPP KKOOTTLLEERR 
HỘI THẢO QUỐC TẾ VỀ MARKETING 
Do Tổ hợp Giáo dục PACE đăng cai tổ chức
VÀI NÉT VVỀỀ PPHHIILLIIPP KKOOTTLLEERR 
• Philip Kotler là một giáo sư lỗi lạc về Tiếp thị Quốc tế tại trường 
Quản trị Kellogg thuộc Đại học Northwestern. 
• Ông được xem như là cha đẻ của marketing hiện đại và là một trong 
4 “bậc thầy” quản trị của mọi thời đại. 
• Một số sách của ông được dịch và phát hành tại Việt Nam: 
Principles of Marketing, Marketing Management, Lateral Marketing, 
Marketing insights from A to Z, Ten Deadly Marketing Sins…
HHaaii tthháácchh tthhứứcc mmàà 
ccôônngg ttyy bbạạnn pphhảảii đđốốii mmặặtt 
1. Liệu công ty bạn có thể bảo vệ thị trường của mình trước sự thâm 
nhập của các nhãn hiệu nước ngoài hay không? 
2. Liệu công ty bạn có thể phát triển được một nhãn hiệu mạnh ở địa 
phương, quốc gia, khu vực và toàn cầu?
Liệu công ty bbạạnn ccóó tthhểể bbảảoo vvệệ 
tthhịị ttrrưườờnngg ttrroonngg nnưướớcc kkhhôônngg?? 
• Các đối thủ cạnh tranh nước ngoài sẽ không chỉ theo đuổi thị trường 
cao cấp. Họ sẽ quan tâm đến cả thị trường cấp trung và thứ cấp. 
• Biện pháp để bảo vệ chủ yếu cho công ty bạn chính là phát triển 
chất lượng, khả năng cải tiến, sự khác biệt, nhãn hiệu và dịch vụ. 
Nói một cách ngắn gọn là làm marketing! 
• Vấn đề là công ty bạn đang cắt giảm chi phí trong khi phải đẩy 
mạnh các nguồn lực marketing và bán hàng.
Công việc kinh doanh ccủủaa bbạạnn đđòòii hhỏỏii 
ssựự hhiiểểuu bbiiếếtt ssââuu ssắắcc hhơơnn vvềề 
mmaarrkkeettiinngg 
• Hãy tập trung trước hết vào khách hàng, thứ hai là vào nhân viên, 
thứ ba là đối tác và thứ tư là các đối thủ cạnh tranh. 
• Đừng nghĩ rằng marketing chỉ là quảng cáo và bán hàng. 
• Sử dụng các nghiên cứu thị trường để hướng dẫn chiến lược. 
• Tập trung vào một khu vực thị trường mà bạn có thể cung cấp một 
giá trị cao hơn thông qua sự khác biệt và thích hợp. 
• Tránh việc giảm giá để bảo vệ thị phần. Tốt hơn là nên tăng lợi ích 
cho khách hàng.
Hướng đi chiến llưượợcc ccủủaa mmộộtt qquuốốcc 
ggiiaa 
• Phát triển sản phẩm trong nước có chi phí thấp và chất lượng trung 
bình. 
• Phát triển sản phẩm trong nước có chi phí thấp và chất lượng cao. 
• Sản xuất sản phẩm cao cấp cho các công ty khác. 
• Sản phẩm có nhãn hiệu nổi tiếng (khu vực) 
• Sản phẩm có nhãn hiệu nổi tiếng (toàn cầu) 
• Sản phẩm có nhãn hiệu vượt trội (toàn cầu)
BBốốnn nnhhiiệệmm vvụụ cchhíínnhh 
1. Cải thiện vai trò và quan hệ của marketing trong công 
ty 
2. Tìm kiếm các cơ hội mới 
3. Tìm cách truyền đạt mới 
4. Sử dụng công nghệ mới và đo lường kết quả đạt được
1- Cải tthhiiệệnn vvaaii ttrròò vvàà 
qquuaann hhệệ ccủủaa mmaarrkkeettiinngg 
ttrroonngg ccôônngg ttyy
Bốn quan đđiiểểmm kkhháácc nnhhaauu vvềề 
mmaarrkkeettiinngg ccủủaa ccáácc CCEEOO 
• Mức độ 1. Marketing là một thuật ngữ thời thượng nói về việc sử 
dụng quảng cáo và bán hàng để bán sản phẩm. Marketing= 1P. 
• Mức độ 2. Nhiệm vụ của marketing là phát triển marketing tổng 
hợp (Sản phẩm, Giá cả, Địa điểm, Xúc tiến). Marketing= 4P. 
• Mức độ 3. Nhiệm vụ của marketing là nghiên cứu thị trường và áp 
dụng phân khúc thị trường, xác định mục tiêu và định vị (STP) để 
tìm kiếm và khai thác các cơ hội. 
• Mức độ 4. Marketing là triết lý công ty, mang đến tăng trưởng kinh 
tế bằng cách giúp chúng ta giành được, duy trì và phát triển sự hài 
lòng của khách hàng.
Công thức mmaarrkkeettiinngg mmaanngg đđếếnn 
tthhàànnhh ccôônngg 
• “Câu thần chú” của marketing: 
CCDVTP 
• Quy trình marketing: 
R  Þ STP Þ MM Þ I Þ C
Tổ chức công vviiệệcc ccủủaa mmộộtt ttổổ 
cchhứứcc mmaarrkkeettiinngg hhiiệệnn nnaayy 
• Giám đốc marketing (CMO) 
• Phó giám đốc marketing 
• Giám đốc nhãn hiệu 
• Giám đốc sản phẩm 
• Giám đốc phân đoạn thị trường 
• Giám đốc kênh phân phối 
• Giám đốc phụ trách giá cả 
• Giám đốc truyền thông quảng cáo 
• Giám đốc phụ trách cơ sở dữ liệu 
• Nhân viên marketing trực tiếp 
• Giám đốc phụ trách internet 
• Giám đốc marketing quan hệ công chúng 
• Giám đôc marketing toàn cầu, khu vực, địa phương 
• Chuyên gia phân tích marketing 
• Chuyên gia nghiên cứu marketing 
• Người thu thập thông tin về marketing
MMaarrkkeettiinngg ttooàànn ddiiệệnn 
Marketing 
nội bộ 
Marketing 
nội bộ 
Marketing 
liên kết 
Marketing 
liên kết 
Marketing 
quan hệ 
Marketing 
quan hệ 
Marketing 
nội bộ 
Marketing 
nội bộ 
Phòng 
marketing 
Đội ngũ quản trị 
cao cấp 
Các phòng 
ban khác 
Giao 
tiếp 
Sản phẩm & 
Dịch vụ 
Kênh 
Marketing 
Toàn diện 
Khách hàng 
Kênh 
Đối tác 
Đạo đức 
Cộng đồng 
Pháp lý 
Môi trường 
Marketing 
Toàn diện
Chiến thắng bằng cách ttạạoo rraa ggiiáá ttrrịị 
cchhoo nnggưườờii ccóó qquuyyềềnn llợợii lliiêênn qquuaann -- 11 
• Trong cuốn “Từ tốt đến vĩ đại”, Jim Collins đã định nghĩa các công ty 
“vĩ đại” là những công ty đạt kết quả tài chính hàng đầu và những 
đặc điểm tiêu biểu của những công ty đó. 
• Jag Sheth và đồng tác giả của ông định nghĩa các công ty vĩ đại là 
các công ty “vị nhân sinh” và các công ty đối xử tốt với 5 nhóm đối 
tượng được hưởng lợi ích kinh doanh: SPICE: xã hội, đối tác, nhà 
đầu tư, cộng đồng và nhân viên. 
• Các công ty được ưa thích gồm: Amazon, BestBuy, BMW, CarMax, 
Caterpillar, Commerce Bank, Container Store, eBay, Google, Harley 
Davidson, Honda, IDEO, IKEA, JetBlue, Johnson&Johnson, 
Jordan’s Furniture, LL. Bean… 
• Sheth đã rất ngạc nhiên thấy rằng những công ty này có hoạt động 
tài chính tốt hơn các công ty mà Collins đề cập.
Chiến thắng bằng cách ttạạoo rraa ggiiáá ttrrịị 
cchhoo nnggưườờii ccóó qquuyyềềnn llợợii lliiêênn qquuaann -- 22 
• Những công ty được yêu thích này đều có những đặc điểm chung sau: 
Họ hướng tới lợi ích của cả 5 nhóm có quyền lợi liên quan. 
Trả lương không quá cao cho những nhân viên quản lý cấp cao. 
Thực hiện chính sách cởi mở trong việc thăng tiến lên những vị trí quản trị cấp cao. 
Lương bổng và lợi ích cho nhân viên khá cao tùy theo từng loại, nhân viên được đào 
tạo lâu hơn và tỷ lệ nhân viên nghỉ việc thấp. 
Họ tuyên dương nhân viên tâm huyết với khách hàng. 
Họ coi nhà cung cấp là những đối tác thực sự, cộng tác với họ trong việc tăng năng 
suất, chất lượng, giảm chi phí. 
Họ tin rằng văn hóa doanh nghiệp là tài sản lớn nhất và là lợi thế cạnh tranh đầu 
tiên. 
Chi phí marketing của họ thấp hơn nhiều so với các đối thủ trong khi họ đạt được sự 
hài lòng và sự trung thành của khách hàng cao hơn nhiều. 
• Công việc marketing của họ là: 
Thúc đẩy quảng cáo truyền miệng thay vì quảng cáo nhãn hiệu. (Google và 
Starbucks không hề quảng cáo) 
Họ không tin vào kết quả của tập trung bán hàng và khuyến mãi thường xuyên. 
• Sheth và một số tác giả khác đưa ra ý tưởng này như là một khung 
mẫu marketing mới của thế kỷ 21, đối lại với marketing truyền thống 
của thế kỷ 20, cái mà họ cho rằng quá “hiếu chiến” và nhiều kỹ xảo.
Cái gì cản trở tthhựựcc hhiiệệnn lliiêênn kkếếtt 
mmaarrkkeettiinngg ttrroonngg ccôônngg ttyy ccủủaa bbạạnn?? 
1 Có quá ít nguồn lực để thực hiện các mục tiêu đề ra 
2 Thiếu nhân tài trong các nhóm marketing 
3 Thiếu sự trung thành và tin tưởng vào những người còn lại trong tổ 
chức 
4 Không thể giao tiếp bằng những thông điệp rõ ràng và nhất quán 
trong toàn bộ tổ chức 
5 Thiếu cải tiến trong việc tìm ra những cách mới để liên kết 
marketing trong tổ chức 
6 Thiếu sự hỗ trợ từ lãnh đạo cấp trên 
7 Thực hiện marketing mà không có một cơ sở chiến lược rõ ràng để 
truyền đạt lại cho những người trong tổ chức 
Nguồn: Spencer Stuart
Nếu bạn đđưượợcc bbổổ nnhhiiệệmm llààmm 
CCMMOO,, bbạạnn mmuuốốnn đđặặtt pphhòònngg ccủủaa 
bbạạnn ccạạnnhh pphhòònngg nnààoo ttrroonngg mmấấyy 
pphhòònngg ssaauu?? 
1. Phòng CEO 
2. Phòng CFO 
3. Phòng CTO 
4. Phòng CIO 
5. Phòng VPS
Công việc CCMMOO llàà pphhảảii llààmm ggìì?? 
1. Quản lý toàn bộ khách hàng, đại diện cho tiếng nói của khách 
hàng, thực hiện phong cách hướng về khách hàng, định hướng 
bởi khách hàng, từ đó có và giữ được lòng trung thành từ khách 
hàng. 
2. Tập hợp những thấu hiểu về khách hàng để phát triển sản phẩm 
và dịch vụ mới nhằm đạt mục tiêu tăng trưởng. 
3. Là người quản lý nhãn hiệu doanh nghiệp và thực hiện phát triển 
nhãn hiệu. 
4. Phát triển công nghệ và kỹ năng marketing trong toàn công ty. 
5. Tính toán và chịu trách nhiệm về chi phí marketing, chi phí truyền 
thông và những chi phí dịch vụ khác. 
6. Thấu hiểu danh mục khách hàng của doanh nghiệp.
Một số phát bbiiểểuu ccủủaa ccáácc CCMMOO 
• Điều làm Carter Cast ngạc nhiên nhất khi ông trở thành CMO là “tôi 
có thể phối hợp rất nhiều với các hoạt động phòng ban khác ngoài 
marketing. Trước kia tôi không biết rằng đó là một nhiệm vụ mang 
tính tổng hợp, toàn diện. Sau đó, tôi nhận ra rằng tôi cần phải hiểu 
cả những vấn đề như cung cấp sản phẩm, chi phí hòa vốn và kế 
toán”- CMO và sau đó là CEO của Wal-Mart.com, ông Carter Cast. 
• “Bạn kết nối với những nhà quản lý cấp cao nhất trong tổ chức, 
đồng thời cũng làm việc với các kỹ sư và những nhà khoa học - 
những người làm việc tại hiện trường… Bạn phải tìm ra cách kết hợp 
tất cả những thành phần này nhằm đem lại trách nhiệm cao về 
marketing cũng như các cam kết đối với các chương trình 
marketing.” CMO của Yahoo, Cammine Dinnaway.
Bán hàng đđii ttrrưướớcc mmaarrkkeettiinngg 
• Khởi đầu là bán hàng. 
• Marketing đi sau nhằm hỗ trợ các nhân viên bán hàng bằng cách: 
Sử dụng nghiên cứu marketing để đo lường quy mô và phân khúc 
thị trường. 
Sử dụng phương tiện thông tin để xây dựng nhãn hiệu và các công 
cụ phụ thêm. 
Tìm ra các manh mối thông qua marketing trực tiếp và các buổi giới 
thiệu sản phẩm. 
• Trước đây, marketing nằm trong phòng bán hàng. 
• Sau đó, marketing phát triển thành một phòng riêng biệt, chịu trách 
nhiệm về kế hoạch marketing (4P) và xây dựng nhãn hiệu.
KKhháácc bbiiệệtt ttrroonngg 
pphhoonngg ccáácchh vvàà qquuaann đđiiểểmm 
Marketing Bán hàng 
•Hướng đến lợi nhuận •Hướng đến doanh số 
•Mang tính dữ liệu •Mang tính hành động 
•Mang tính phân tích •Thuộc về trực giác 
•Thích lập kế hoạch •Thích hành động 
•Hoạt động theo nhóm •Hoạt động cá nhân 
•Có trình độ MBA •Những người nhanh nhẹn, không 
nhất thiết cần bằng cấp 
•Tập trung vào toàn bộ thị trường 
và từng phân khúc thị trường 
•Tập trung vào từng khách hàng
NNhhậậnn tthhứứcc vvềề nnhhaauu 
Nhiệm 
vụ chính 
Nhận thức của MKT về 
bán hàng 
Nhận thức của bán hàng về MKT 
Lập 
chiến 
lược 
Marketing thấy họ bị 
đánh giá không đúng khả 
năng, thấy bên bán hàng 
chỉ ích kỷ và thiển cận 
Người bán hàng cho họ là những 
người không thể thay thế, coi những 
người làm MKT chỉ là những chiến 
lược gia lý thuyết, thực sự không 
hiểu gì về khách hàng và áp lực bán 
hàng trong 1 môi trường khó khăn 
Thông 
điệp 
“Những người bán hàng 
bỏ qua các tiêu chuẩn về 
nhãn hiệu và định vị của 
công ty.” Làm không 
theo đúng hướng dẫn. 
Các thông điệp marketing không 
giúp ích gì cho bán hàng. Thông tin 
hướng dẫn không có chất lượng. 
Thông 
tin thị 
trường 
Marketing phàn nàn về 
việc thiếu thông tin phản 
hồi từ bán hàng. 
Bán hàng cho rằng marketing không 
lắng nghe và hiểu được những phức 
tạp của quá trình bán hàng.
Xác định mmứứcc đđộộ ccủủaa qquuaann hhệệ 
GGiiảả tthhiiếếtt:: 
Sự kết hợp của bán hàng và marketing 
có xu hướng được thực hiện qua bốn giai đoạn hoặc 
mức độ phức tạp riêng biệt. 
Không 
xác định Xác định Liên kết Kết hợp
SSơơ đđồồ bbáánn hhàànngg 
Ý định 
mua hàng Mua hàng Trung thành 
với sản phẩm 
Sự ủng hộ của 
khách hàng 
Triển 
vọng 
Khả 
năng 
Xác định 
nhu cầu 
Phát triển 
giải pháp 
Dự kiến 
Chuẩn bị 
Giới thiệu 
Kiểm duyệt 
Giải quyết 
vấn đề 
Liên hệ 
thương 
lượng 
Thực 
hiện
Sơ đồ marketing vvàà bbáánn hhàànngg 
Nhận thức 
khách hàng 
Nhận thức 
nhãn hiệu 
Cảm nhận 
về 
nhãn hiệu 
Lựa chọn 
nhãn hiệu 
Dự định 
mua hàng Mua hàng 
Trung thành 
với 
nhãn hiệu 
Sự ủng hộ 
của 
khách hàng
Tám cách để thúc đđẩẩyy ssựự lliiêênn kkếếtt 
mmaarrkkeettiinngg –– bbáánn hhàànngg 
1. Thường xuyên tổ chức họp giữa hai bộ phận MKT và bán hàng. 
2. Tạo điều kiện cho những người làm MKT và những người bán hàng 
giao tiếp với nhau. 
3. Tổ chức những nhiệm vụ phối hợp và luân phiên công việc giữa nhân 
viên MKT và nhân viên bán hàng. 
4. Phân công một người từ bộ phận MKT sang làm việc với lực lượng 
bán hàng và giúp những người làm MKT hiểu được những vấn đề của 
bộ phận bán hàng một cách tốt hơn. 
5. Bố trí bộ phận MKT và bộ phận bán hàng trong cùng một tòa nhà 
hoặc cùng một khu vực để tối đa hóa sự phối hợp của họ. 
6. Đặt ra các chỉ tiêu về phân chia thu nhập và hệ thống khen thưởng. 
7. Xác định một cách cẩn thận các bước trong sơ đồ MKT/ bán hàng. 
8. Cải tiến thông tin phản hồi từ lực lượng bán hàng.
2- Tìm kkiiếếmm ccáácc ccơơ hhộộii mmớớii
BBaa mmôô hhììnnhh ccảảii ttiiếếnn 
• Năm 2000, công ty Whirlpool thực hiện việc cố gắng khuyến khích cải tiến. Công 
ty đào tạo 400 nhân viên từ nhiều phòng ban khác nhau bằng một quy trình tạo ý 
tưởng (ideation). Với ý tưởng này, từ chỗ chỉ giới thiệu một vài sản phẩm mới hàng 
năm, Whirlpool nay đã có thể tung ra hàng loạt sản phẩm, bao gồm dòng thiết bị 
Gladiator, ghế làm việc, hệ thống lưu trữ cho garage. 
• Năm 1996, công ty Shell cho phép một nhóm nhân viên được sử dụng kinh phí 20 
triệu USD tìm kiếm những ý tưởng mới, đi ngược lại quy tắc trên toàn bộ công ty. 
Mỗi nhân viên đều có thể trình bày trong 10 phút, sau đó là phần hỏi đáp kéo dài 
15 phút. Các ý tưởng tốt được nhận kinh phí từ 100.000 đến 600.000 USD. Bốn 
nhóm trong tổng số 12 nhóm được tài trợ 6 tháng tiếp theo để phát triển ý tưởng. 
Trong 5 sáng kiến tăng trưởng lớn nhât của Shell năm 1999, có 4 ý tưởng đã hình 
thành theo cách này. 
• Năm 1998, Samsung Electronics thành lập Trung tâm Chương trình cải tiến giá trị 
(VIP center). Các thành viên của một nhóm từ nhiều phòng ban gặp mặt để bàn 
về các dự án chiến lược của họ. Đến năm 2003, trung tâm này hoàn thành 20 dự 
án. Công ty tổ chức hội nghị Cải tiến giá trị hàng năm và trao các phần thưởng 
cho những dự án xuất sắc nhất.
Tám cách để tthhuu tthhậậpp tthhôônngg ttiinn 
kkhháácchh hhàànngg 
1. Quan sát xem khách hàng đang sử dụng sản phẩm của bạn như thế 
nào. 
2. Hỏi khách hàng về các vấn đề họ gặp phải khi sử dụng sản phẩm. 
3. Hỏi khách hàng về sản phẩm họ mơ ước. 
4. Sử dụng một ban tư vấn khách hàng để bình luận về những ý tưởng 
sản phẩm của công ty. 
5. Sử dụng website cho những ý tưởng mới. 
6. Thiết lập một tập thể những người nhiệt tình với nhãn hiệu để thảo 
luận về sản phẩm mới. 
7. Khuyến khích hoặc kêu gọi khách hàng thay đổi hay cải tiến sản 
phẩm. 
8. Cho phép người sử dụng kiến tạo nội dung (YouTube)
Sử dụng chiến llưượợcc ĐĐạạii ddưươơnngg 
XXaannhh 
• Từ bỏ sự cạnh tranh trong Đại dương đỏ, tìm kiếm khu vực thị 
trường Đại dương Xanh chưa có nhiều sự cạnh tranh. 
• Chìa khóa vàng ở đây là cải tiến giá trị (value innovation): 
- Nó khác hẳn với việc tạo ra giá trị nhằm cải tiến mức độ phát triển 
hay công nghệ (ví dụ trường hợp sản phẩm CD-I của Philips). 
- Mục đích là tìm cách để tăng giá trị cho người mua đồng thời giảm 
chi phí. Nó phá vỡ quy luật đánh đổi giữa giá trị - chi phí. Ví dụ: 
Cirque du Soleil. 
- Việc cải tiến giá trị càng giống như một chiến lược có ảnh hưởng tới 
hoạt động của toàn bộ công ty. 
Nguồn: Chiến lược Đại dương xanh
Sự khác biệt: MMộộtt ccââuu ttrrảả llờờii 
• Rất nhiều thứ có thể trở thành hàng hóa. 
• Tuy nhiên, Ted Levitt nói rằng: “bất cứ thứ gì cũng có thể trở nên 
khác biệt” 
- Chicken (Perdue), bricks (Acme), coffee (Starbucks), cement 
(Cemex), vodka (Absolute). 
• Jack Trout, trong cuốn “Khác biệt hay là chết, cách sống sót trong 
kỷ nguyên cạnh tranh” cũng mô tả rất nhiều phương thức khác biệt 
hóa. 
• Khác biệt hóa có thể mang tính tâm lý hoặc mang tính chức năng 
(Marlboro). 
- P&G’s Folger’s Instant Coffee: Flaked Crystals 
- Frank’s Perdue Chickens: Yellow Flesh 
- Alberto-Culver’s Natural Silk Shampoo: Silk
Sử dụng chiến llưượợcc ĐĐạạii ddưươơnngg 
• Bắt đầu bằng một đồ thị về chXXiếnaa lưnnợchh. Trục hoành thể hiện một tập hợp 
các nhân tố cạnh tranh và đầu tư trong ngành. Trục tung thể hiện các 
mức độ khác nhau mà người mua có thể chấp nhận được với các nhân 
tố cạnh tranh chủ yếu (từ thấp đến cao). 
- Ngành kinh doanh rượu có hai nhóm: Rượu vang cao cấp và rượu vang 
rẻ tiền. Đồ thị giá trị của hai loại rượu này khác nhau. Điều đáng nói là 
hầu hết rượu vang cao cấp đều có đường đồ thị giá trị giống nhau và 
rượu vang rẻ tiền cũng tương tự như vậy. 
• Thách thức ở đây là phải tìm ra một đường đồ thị giá trị mới để thoát 
khỏi đại dương đỏ. Chúng ta sử dụng cấu trúc “4 hành động” như sau: 
- Loại bỏ nhân tố nào? (Giảm chi phí) 
- Giảm nhân tố nào xuống dưới TC ngành? (Giảm chi phí) 
- Tăng nhân tố nào lên trên TC ngành? (Gia tăng sự khác biệt) 
- Tạo thêm những nhân tố nào mới mà trong ngành chưa từng có? (Gia 
tăng sự khác biệt) Nguồn: Chiến lược Đại dương xanh
Hig 
h 
Ringling Bros. And Barnum & Bailey Value Curve 
Cirque du Soleil 
Value Curve 
Smaller 
Regional 
Circuses 
Low 
Price Animal 
Shows 
Multiple 
Show 
Arenas 
Thrills & 
Danger 
Theme Multiple 
Production 
Star 
Performers 
Aisle 
Concession 
s 
Fun & 
Humor 
Unique 
Value 
Refined 
Watching 
Environmen 
t 
Artistic 
Music 
& Dance 
TThhee SSttrraatteeggyy CCaannvvaass 
ooff CCiirrqquuee dduu SSoolleeiill 
Nguồn: Chiến lược Đại dương xanh
TTạạoo CCiirrqquuee dduu SSoolleeiill 
Loại bỏ Tăng thêm 
Các ngôi sao trình diễn 
Trình diễn của thú vật 
Bán hàng trong rạp 
Nhiều show diễn 
Địa điểm duy nhất 
Giảm Tạo mới 
Sự hài hước 
Kịch tính và nguy hiểm 
Phong cách 
Môi trường tinh tế 
Âm nhạc và nhảy múa 
Nguồn: Chiến lược Đại dương xanh
Tái cấu trúc lại tthhịị ttrrưườờnngg tthhôônngg 
qquuaa KKhhuunngg mmẫẫuu 66 ccoonn đđưườờnngg -- 11 
1. Xem xét các ngành sản xuất sản phẩm thay thế: 
NetJets (không phải thương mại hay sử hữu máy bay) 
NTT’s DoCoMo (điện thoại hay internet) 
Home Depot (sản phẩm và tư vấn nghề) 
2. Xem xét các nhóm chiến lược trong ngành: 
Curves (CLB sức khỏe hay tập thể dục ở nhà) 
Walkman (Boom box hay radio bán dẫn) 
Toyota Lexus (Xe Mercedes với giá của Cadillac) 
Ralph Lauren (Thời trang cao cấp hoặc là không thời trang) 
Champion Enterprise (pre-fabs vs. on-site developers)
The Strategy CCaannvvaass ooff NNeettJJeettss 
Nguồn: Chiến lược Đại dương xanh
Khung mmẫẫuu 66 ccoonn đđưườờnngg -- 22 
3. Xem xét khách hàng: 
Thay đổi từ những người sử dụng theo thói quen: người mua, 
người sử dụng, người chi phối. 
Nova Nordisk: Tập trung vào người mua insulin chứ không phải là 
các bác sĩ. 
Bloomberg: Tập trung vào người sử dụng chứ không phải ngành 
công nghệ thông tin. 
Canon: Máy photo nhỏ dùng trong gia đình chứ không phải công 
ty. 
4. Xem xét các sản phẩm hỗ trợ và dịch vụ: 
NABI: Công ty xe buýt Hungary giảm chi phí dài hạn. 
Cửa hàng thiết bị sách Barnes & Noble 
Trung tâm điều trị ung thư Zeneca’s Salick (kết hợp tất cả phương 
thức điều trị)
Khung mmẫẫuu 66 ccoonn đđưườờnngg -- 33 
5. Xem xét tính hấp dẫn về tình cảm hay chức năng đối 
với khách hàng: 
- Swatch (từ chức năng đến tình cảm) 
- Body Shop (từ tình cảm đến chức năng) 
- QB House (Barber shop… từ tình cảm đến chức năng) 
- Cemex (Bán giấc mơ chứ không phải cement) 
6. Xem xét thời gian: 
- Nghiên cứu các xu hướng mang tính quyết định đến kinh doanh, 
từ đó có một hướng đi rõ ràng, không thể đảo ngược. 
- Apple (tạo ra sản phẩm iTunes thông qua quan sát việc chia sẻ 
file) 
- Cisco (giải quyết vấn đề dữ liệu chậm và mạng máy tính không 
tương thích)
Giành lấy những nnggưườờii kkhhôônngg llàà 
kkhháácchh hhàànngg 
• Callaway Golf nhận thấy rằng nhiều thành viên trong các câu lạc bộ trong 
nước không chơi golf bởi vì môn đó trông có vẻ khó tập. Callaway sáng lập 
ra Big Bertha, một câu lạc bộ golf với những thay đổi trong khi chơi khiến 
cho việc đánh bóng được dễ dàng hơn. Họ đã chuyển được rất nhiều chơi từ 
chỗ không là khách hàng trở thành khách hàng của họ. 
• Pret a Manager, một dây chuyền sản xuất thức ăn nhanh ở Anh, thấy rằng 
những người đi làm thường đến nhà hàng để ăn trưa. Một số khác không 
bằng lòng với dịch vụ kém và muốn có thức ăn tốt cho sức khỏe hơn hoặc 
quyết định mang thức ăn từ nhà đến. Pret cung cấp sản phẩm bánh 
sandwich với chất lượng nhà hàng, được sản xuất mỗi ngày với thành phần 
tốt nhất và thức ăn được phục vụ nhanh hơn nhiều so với thức ăn ở nhà 
hàng. 
• JCDecaux nhận thấy rằng các bảng thông báo không thể hiện được đầy đủ 
thông tin quảng cáo của họ. Do đó, họ đã xin phép chính quyền thành phố 
cho xây dựng và duy trì các “street furniture” để thực hiện quảng cáo.
Trường hhợợpp bbáánnhh nnggũũ ccốốcc 
Thị trường thức ăn sáng 
bằng ngũ cốc 
trên 
Các loại ngũ cốc 
Loại sản phẩm mới 
ĐƯỜNG 
PHỐ =
BBúúpp bbêê BBaarrbbiiee 
Thị trường búp bê Thiếu niên Loại sản phẩm mới 
Cảm 
Giác 
... 
Các loại búp bê khác nhau 
=
CCáácc vvíí ddụụ kkhháácc vvềề 
mmaarrkkeettiinngg hhàànngg nnggaanngg 
• Kinder Surprise: Kẹo + đồ chơi 
• Các cửa hàng ăn tại cây xăng: trạm xăng + thức ăn 
• Quán café internet: Café + internet 
• Walkman: Máy nghe nhạc + khả năng di chuyển 
• Tàu hỏa + trường học: Các lớp học trên tàu hỏa
Các phương pphháápp ssửử ddụụnngg ttrroonngg 
mmaarrkkeettiinngg hhàànngg nnggaanngg 
• Thay thế: 
- Sinh viên dạy sinh viên, thay vì giáo viên dạy sinh viên. 
- Hộp giấy (Tetra-pak) thay thế các chai sữa bằng thủy tinh 
• Kết hợp: 
- Xe đạp + điện = xe đạp điện 
- Sách + nghe = audio book 
• Đảo ngược: 
- Pizza nóng thành pizza lạnh 
- Đảo ngược chai sốt cà chua để nước sốt có thể chảy ra nhanh hơn.
Các phương pphháápp ssửử ddụụnngg ttrroonngg 
mmaarrkkeettiinngg hhàànngg nnggaanngg 
• Loại bỏ: 
- Điện thoại hữu tuyến => điện thoại di động 
- Thương hiệu chung 
• Tăng thêm: 
- Xe đạp cho 2 => 3 người 
- Thùng đựng nước 50L đặt giữa văn phòng 
• Sắp xếp lại: 
- Mọi người yêu cầu quảng cáo phải được gửi cho họ, chứ không phải 
ngược lại => marketing được chấp nhận 
- Bỏng ngô phải được gói trước khi nổ => bỏng ngô nổ bằng lò vi 
sóng
3- TTììmm ccáácchh tthhứứcc mmớớii 
đđểể ggiiaaoo ttiiếếpp
Bạn có sử dụng ccáácc pphhưươơnngg ttiiệệnn 
ttrruuyyềềnn tthhôônngg mmớớii kkhhôônngg?? 
Phương tiện truyền thông cũ Phương tiện truyền thông mới 
-Tiếng trống và tín hiệu khói 
-Website 
-Bán hàng trực tiếp 
-Webcast 
-Viết 
-Thư điện tử 
-Thư từ 
-Banners & pop-ups 
-Điện thoại 
-Blogs 
-Radio 
-Podcasts 
-TV 
-Videocasts 
-Phim 
-Tin nhắn quảng bá (mobile MKT) 
-Tài trợ 
-Mạng (social networks) 
-Gửi thư trực tiếp 
-Buzz (Stimulated buzz) 
-Quảng cáo, bán hàng trên đường 
-Sắp xếp sản phẩm (Product 
phố 
placement)
Consumer-ggeenneerraatteedd MMeeddiiaa –– 
CCGGMM 
• ((PPPhhhảưưn ơơhồnni ggtr ựttcii ệệtiếnnp hhcủuuayy k hđđáộộchnn ghgà ntthhg ôôvềnn cggô nttgiinn ty ttqừừu akk Whheáábcc shhit ehhsàànngg)) 
• Bản tin trực tuyến, phòng tán gẫu, diễn đàn và thảo luận trực tuyến 
• Thư điện tử từ cá nhân đến cá nhân 
• Blogs (nhật ký trên mạng) 
• Moblogs (nhật ký trên mạng – các trang web cho phép chia sẻ ảnh 
số, video clips… qua điện thoại di động) 
• Ý kiến và bình luận của khách hàng trên các Web sites (amazon, 
netflix, zagat, planetfeedback, epinions) 
• Podcasts (file âm thanh có thể tải & nghe trên nhiều loại thiết bị) 
• Webcasts (bài trình bày trực tiếp trên internet) 
• Wikipedia (bách khoa toàn thư)- Flickr (trang Web chia sẻ hình ảnh) 
• Tin nhắn 
• Các trang Web chia sẻ cộng đồng (YouTube, My Face…)
Các bước để có mmộộtt bblloogg ggââyy cchhúú 
ýý • Thực hiện việc phân tích ngành: Cần phải tìm hiểu xem khách 
hàng nghĩ gì về cải tiến mới nhất hoặc khuynh hướng thị trường của 
bạn? Kiểm tra blog của những chuyên gia về ngành của bạn 
(Technorati.com, Blogwise.com) 
• Tận dụng lợi thế của các cơ hội quảng cáo: Xác định những 
người tạo blog, những người chịu trách nhiệm về các chủ đề quan 
trọng và tìm hiểu xem họ tính phí quảng cáo như thế nào? Các nhà 
marketing có thể thay đổi quảng cáo để phù hợp với thay đổi hàng 
ngày trong ngành. 
• Khuyến khích nhân viên viết blog: Các chuyên gia về kỹ thuật 
có thể thảo luận về những gì mới nhất diễn ra trong nghiên cứu và 
phát triển, trong khi đó các nhân viên cấp cao thì thảo lậun về tương 
lai kinh doanh. Nhãn hiệu của bạn sẽ nhanh chóng có được lòng tin 
bằng cách tạo ra cơ hội cho các nhà quản lý cấp cao và các chuyên 
gia thảo luận. Tăng thêm mối liên lạc giữa mọi người.
Các bước để có mmộộtt bblloogg ggââyy cchhúú 
ýý 
• Tạo một blog cho doanh nghiệp: Blog về nhãn hiệu có thể 
quảng bá tới toàn bộ khách hàng, đối tác và những người quan tâm 
đến ngành. Điều khác biệt là ở chỗ các đối thoại trên blog thì nhanh 
và rõ ràng. Người sử dụng trở lại blog vì họ thực sự quan tâm đến 
nội dung, trong khi nhãn hiệu phải thể hiện được thông tin mới nhất. 
• Hãy là cho blog của bạn chính xác, riêng biệt và có tính 
thuyết phục: Những cá nhân thực hiện blog có nghĩa vụ phải trả 
lời bình luận hay yêu cầu. Bài viết mới phải được đưa lên hàng 
ngày. 
• Quản lý blog: Blog không kiểm soát được các thông điệp. Khả 
năg đe dọa tiềm ẩn với nhãn hiệu là rất cao. Những tin đồn thất thiệt 
phát tán trên internet rất nhanh.
Lời khuyên vvềề ppooddccaassttiinngg 
((ttrruuyyềềnn bbáá bbằằnngg pphháátt tthhaannhh)) 
• Hỏi: Tại sao những người làm marketing nên quan tâm đến việc 
thực hiện podcasting về doanh nghiệp? 
Trả lời: Podcasting giúp bạn xây dựng mối quan hệ 1-1 bằng cách 
kết nối với người nghe, đưa ra một thông điệp mang ý nghĩa cảm 
động. Người nghe nghe một giọng nói và liên tưởng từ giọng nói đó 
đến công ty của bạn và đó là một cách tuyệt vời để kéo họ quay trở 
lại với bạn nhiều lần nữa. 
• Hỏi: Làm thế nào lựa chọn “giọng nói” phù hợp để thực hiện 
podcasting? 
Trả lời: Thường thì trong thị trường B2B, việc thính giả nghe được 
giọng nói của các nhà quản trị viên cấp cao của công ty rất quan 
trọng.
Lời khuyên vvềề ppooddccaassttiinngg 
((ttrruuyyềềnn bbáá bbằằnngg pphháátt tthhaannhh)) 
• Hỏi: Bao lâu thì những người làm marketing nên làm một podcast 
mới và thời gian của một podcast là bao lâu? 
Trả lời: Podcast nên được làm thường xuyên để duy trì khán giả. 
Điều này có nghĩa là nếu chỉ làm podcast một lần thôi thì hiệu quả 
sẽ không cao. Về thời lượng, chúng tôi đã đi đến kết luận rằng một 
podcast có thời gian khoảng 15 phút sẽ mang lại hiệu quả, do đó, 
nếu bạn tạo được podcast có thời lượng khoảng 15-20 phút thì tốt. 
Hỏi: Những người làm marketing làm sao để dùng email thúc đẩy 
podcast của họ? 
Trả lời: Bạn có thể lấy các thông tin trong podcast và đưa vào trong 
liên lạc email thông thường của bạn. Với mỗi podcast mới, bạn nên 
tóm tắt lại và đưa lên mạng để các công cụ tìm kiếm (search 
engine) có thể tìm thấy. Trong podcast mới nhất, bạn cũng nên 
tham chiếu đến các podcast trước đây.
Webcast (Truyền bbáá tthhưươơnngg mmạạii 
ttrrựựcc ttiiếếpp ttrrêênn mmạạnngg)) 
• Một công ty có thể cung cấp thông tin hoặc các chỉ dẫn cũng như 
trả lời các câu hỏi dựa trên webcast do công ty tài trợ. 
• Quảng cáo về thời gian, độ dài và chi phí của webcast (nếu có). 
Tiếp tục theo dõi sau khi phát webcast với các khách hàng tiềm 
năng.
PPrroodduucctt PPllaacceemmeenntt –– 
PPhhưươơnngg tthhứứcc đđưượợcc ssửử ddụụnngg rrộộnngg 
rrããii 
• TV và các talk shows 
• Video games 
• Âm nhạc 
• Phim 
– Bộ phim mới nhất về James Bond, Casino Royale đã quảng cáo 
cho xe hơi Ford, đồng hồ Omega, máy tính xách tay Vaio, điện 
thoại di động Sony-Ericson và trang thiết bị hạng nặng New 
Holland. 
• Sách 
– The Bulgari Connections (Bvlgari) 
– Men in Aprons (Electrolux) 
– The Sweetest Taboo (nhắc đến Ford Fiesta)
WWOOMM vvàà BBuuzzzz llàà ggìì?? 
• WOM – Word of mouth = truyền miệng. 
• WOM đang phát triển một cách tự nhiên nhờ vào internet và điện 
thoại di động. 
• WOM đáng tin cậy hơn là quảng cáo. 
• WOM có sức mạnh rất lớn (iPOD, iPhone, Harley Davidson)
WWOOMM vvàà BBuuzzzz llàà ggìì?? 
• Buzz là cách làm để tăng WOM. Có một số cách buzz khác nhau: 
- Buzz marketing: là cách làm tăng sự phổ biến, sự kích thích và 
một số thông tin về sản phẩm. 
Richard Branson quảng cáo cho điện thoại di động Virgin trong trang phục 
gần như trần truồng từ một chiếc cần cẩu trên quảng trường Times. 
- Viral marketing: hướng tới việc tạo thông điệp marketing, thường 
dưới dạng email, có thể phát tán nhanh chóng trong khách hàng. 
- Shill hay là Stealth marketing: trả công cho một số ngưới xúc tiến 
(promote) sản phẩm, dịch vụ tại những điểm công cộng khác nhau 
mà không tiết lộ quan hệ của họ với công ty. 
Sony Ericsson thuê một số nghệ sĩ đi lòng vòng và mời mọi người chụp hình 
với họ. 
- Truyền miệng thực thụ: xảy ra khi một người nói chuyện với bạn 
bè, người quen về sản phẩm, dịch vụ. 
Kiểu điệp viên Bzz, vừa thật lòng, vừa có chủ ý. Phụ nữ rất hợp với 
vai Bzz.
KKiiếếnn ttạạoo BBuuzzzz 
• Phân biệt ba loại người tạo buzz: 
– Chuyên gia: Họ là những chuyên gia về một vấn đề. Bạn nghe 
họ nói trực tiếp. Động lực của họ là tuyên truyền hay giải thích. 
– Người liên kết: Họ biết rất nhiều người. Họ là mối liên kết những 
người trong xã hội. Họ có thể đề cập cái gì đó đến rất nhiều 
người, nhưng họ không phải là chuyên gia. 
– Người bán hàng: Họ đầy tính thuyết phục và có thể giúp bạn lan 
truyền sự quan tâm. 
• Tạo những người lăng xê trong mỗi cộng đồng nhằm mang thông 
điệp của bạn đến cộng đồng đó: 
– Một cách tự nhiên (dựa vào nhãn hiệu) 
– Bằng miệng (nêu lên trong các buổi nói chuyện) 
– Ảo (thông qua internet)
Buzz một ccáácchh cchhuuyyêênn nngghhiiệệpp 
• P&G’s Tremor 
- Tremor đã xác định 200.000 teen connectors có ảnh hưởng nhất. 
- Những người này được gởi mẫu sản phẩm và họ được phép khoe 
với các bạn nếu họ thấy sản phẩm mẫu dùng tốt. 
• BZZAgent.com 
- David Balter viết Grapevine. Ông lập trang web BZZAgent.com và 
tuyển cộng tác viên là thanh thiếu niên, người đứng tuổi và các 
nhóm khác. 
- BZZ chỉ chấp nhận buzz cho những sản phẩm tốt. 
- Mỗi cộng tác viên sẽ nhận bản danh sách những chiến dịch quảng 
bá và chọn lấy chương trình phù hợp với họ. 
- Họ sẽ nhận được sản phẩm và một bản hướng dẫn cách sử sụng 
WOM, nếu họ thấy thích sản phẩm. Sau đó, họ se bắt đầu nói về 
nó. 
- Họ viết báo cáo ghi nhận mọi sự kiện khi họ đề cập đến sản phẩm 
và họ sẽ được thưởng điểm (có thể đổi lấy quà). Báo cáo phải đầy 
đủ cả những nhận xét khen chê về sản phẩm.
4- Sử ddụụnngg ccôônngg nngghhệệ mmớớii 
vvàà đđoo llưườờnngg kkếếtt qquuảả..
Cần có tthhưướớcc đđoo ccáácc llooạạii 
cchhii pphhíí mmaarrkkeettiinngg kkhháácc nnhhaauu 
• Chiến dịch gửi thư 
• Chiến dịch marketing qua điện thoại 
• Khuyến mãi bán hàng 
• Tổ chức sự kiện 
• Hội chợ giới thiệu sản phẩm 
• Tài trợ 
• Chiến dịch quảng cáo trên TV 
• Chiến dịch hình ảnh công ty 
• Chiến dịch từ thiện 
• Chiến dịch giành lại khách hàng từ tay đối thủ 
• Chiến dịch tung sản phẩm mới ra thị trường.
Các thước đđoo cchhủủ yyếếuu -- 11 
Thước đo về bán hàng: 
- Tăng trưởng doanh thu 
- Thị phần 
- Doanh thu từ sản phẩm mới 
Thước đo khả năng sẵn sàng mua 
hàng: 
- Nhận biết sản phẩm / Ưa thích / Dự định 
mua 
- Tỷ lệ dùng thử 
- Tỷ lệ mua lại sản phẩm 
Về khách hàng: 
- Sự phàn nàn của khách hàng 
- Sự hài lòng của khách hàng 
- Sự hy sinh của khách hàng 
- Khách hàng ủng hộ so với chê bai, gièm 
pha 
- Chi phí để giành được khách hàng 
- Lượng khách hàng mới đạt được 
- Số lượng khách mất đi 
- Số lượng khách không hài lòng 
- Tỷ lệ khách hàng giữ lại được 
- Giá trị lâu dài cho khách hàng 
Sales Metrics 
• Sales growth 
• Market share 
• Sales from new products 
Customer Readiness to Buy 
Metrics 
• Awareness / Preference / Purchase 
intention 
• Trial rate 
• Repurchase rate 
Customer Metrics 
• Customer complaints 
• Customer satisfaction 
• Customer sacrifice 
• Number of promoters to detractors 
• Customer acquisition costs 
• New customer gains 
• Customer loses 
• Customer churn 
• Retention rate 
• Customer lifetime value 
• Customer equity
Các thước đđoo cchhủủ yyếếuu -- 22 
Thước đo về phân phối: 
- Số lượng đại lý 
- Phân chia trong quản lý cửa hàng 
- Phân phối có gia quyền 
- Thu nhập từ phân phối 
- Lượng hàng lưu kho trung bình 
- Số ngày lưu kho 
- Chu kỳ hết hàng 
- Tỷ lệ trên kệ hàng 
- Doanh số trung bình tại mỗi điểm bán 
hàng 
Thước đo về truyền thông: 
- Nhận thức về thương hiệu (tự phát) 
- Nhận thức về thương hiệu hàng đầu 
- Nhận thức về thương hiệu (có trợ giúp) 
- Nhận thức về quảng cáo (tự phát) 
- Nhận thức về quảng cáo (có trợ giúp) 
- Tỷ lệ tiếp cận hiệu quả 
- Tần suất hiệu quả 
Distribution Metrics 
• Number of outlets 
• Share in shops handling 
• Weighted distribution 
• Distribution gains 
• Average stocks volume (value) 
• Stocks cover in days 
• Out of stock frequency 
• Share of shelf 
• Average sales per point of sale 
Communication Metrics 
• Spontaneous (unaided) brand 
awareness 
• Top of mind brand awareness 
• Prompted (aided) brand awareness 
• Spontaneous (unaided) advertising 
awareness 
• Prompted (aided) advertising 
awareness 
• Effective reach 
• Effective frequency 
• Gross rating points (GRP)
Các thước đđoo cchhủủ yyếếuu -- 33 
Thước đo nhãn hiệu 
•Sức mạnh nhãn hiệu (giá trị nhãn hiệu 
được cảm nhận) 
•Tài sản thương hiệu 
Đo lường lực lượng bán hàng 
•Chất lượng của dòng “lead” 
•Tỷ lệ “lead” đạt đề nghị mua hàng 
•Tỷ lệ kết thúc thương vụ trung bình 
•Chi phí mỗi lần hỏi hàng 
•Chi phí cho mỗi “lead” 
•Chi phí cho mỗi lần bán hàng 
•Chi phí cho mỗi đồng bán hàng 
Mức đo giá cả và khả năng sinh 
lời 
•Sự nhạy cảm của giá cả 
•Mức thay đổi giá bình quân 
•Mức đóng góp (lợi nhuận) biên 
•Suất sinh lãi (ROI) 
•DCF 
Brand Metrics 
•Brand strength (perceived relative 
brand value) 
•Brand equity 
Sales force metrics 
•Quality of lead stream 
•Average lead to proposal 
•Average close ratio 
•Cost per inquiry 
•Cost per lead 
•Cost per sale 
•Cost per sales dollar 
Price and Profitability Metrics 
•Price sensitivity 
•Average price change 
•Contribution margin 
•ROI 
Phiplip Kot•lDerC tFổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau Lưu ý quan trọng: Trong tài liệu của PACE tại Hội thảo Marketing mới cho thời đại mới, Các thước 
đo chủ yếu chỉ gói gọn trong 2 slides. Tuy nhiên, sau khi đối chiếu với bản tiếng Anh của Hội thảo tại 
Estonia, CFC nhận thấy bản tiếng Việt có nhiều chỗ rối nghĩa nên đã thêm vào cột từ vựng tiếng Anh.
Bình luận vvềề ccáácc tthhưướớcc đđoo 
 Thị phần 
 Sự hài lòng của khách hàng 
 Sự hy sinh của khách hàng 
 Khách hàng ủng hộ so với chê 
bai, gièm pha 
 Tỷ lệ khách hàng giữ lại được 
 Giá trị lâu dài cho khách hàng 
 Giá trị của khách hàng 
 Lợi nhuận tính trên khách 
hàng 
 Sức mạnh nhãn hiệu (giá trị 
nhãn hiệu được cảm nhận) 
 Tài sản thương hiệu 
 Suất sinh lãi (ROI) 
 Market share 
 Customer satisfaction 
 Customer sacrifice 
 Number of promoters to 
detractors 
 Retention rate 
 Customer lifetime value 
 Customer equity 
 Return on customer 
 Brand strength (perceived 
relative brand value) 
 Brand equity 
 ROI 
 DCF
Mẫu qquuyyếếtt đđịịnnhh MMKKTT vvàà 
mmẫẫuu pphhảảnn hhồồii MMKKTT--mmiixx 
• BRANDAID 
• CALLPLAN 
• DETAILER 
• MEDIAC 
• PROMOTER 
• ADCAD 
See Gary Lillien and Philip Kotler, 
Marketing Models (Prentice-Hall).
Xây dựng mô hhììnnhh vvềề hhooạạtt đđộộnngg 
tthhịị ttrrưườờnngg 
Brand 
familiarity 
Purchase 
consideration 
Hiệu quả của 
thông điệp 
Purchase 
intention 
Hiệu quả của 
hoạt động 
truyền thông 
Marcom 
Nhận thức về 
các sản 
phẩm khác 
Purchase 
PR 
Niềm tin và nhận thức 
về thương hiệu 
Hoạt động 
bán hàng 
Định giá 
Doanh thu 
Lợi 
nhuận 
Sử dụng và 
hài lòng 
Kiểm tra 
lại 
Làm quen với 
nhãn hiệu 
Cân nhắc 
việc mua hàng 
Dự định 
mua hàng Mua hàng 
Khuyến 
mãi
Bán hàng tự động 
• Mục đích là cho phép những người bán hàng được thông 
tin đầy đủ để gần như có mọi thông tin mà anh ta yêu 
cầu về công ty và có thể thể hiện một khả năng bán 
hàng toàn diện. 
• The objective is to empower the salesperson to be an 
informed salesperson who virtually has the whole 
company’s knowledge at his command and can provide 
total sales quality.
Marketing ttựự đđộộnngg:: ccáácc vvíí ddụụ 
• Định giá chỗ ngồi trên máy bay và đặt chỗ trong khách sạn 
• Thu thập tên để thực hiện chiến dịch gởi thư trực tiếp 
• Quyết định xem ai được mua chịu hoặc gia hạn thời gian trả chậm 
• Phân bố các dòng sản phẩm 
• Lựa chọn phương tiện truyền thông 
• Gởi thư theo yêu cầu của từng khách hàng 
• Gởi phiếu mua hàng và mẫu thử 
Vì các quyết định tổng hợp càng ngày càng dựa trên cơ sở dữ liệu 
và tự động, giám đốc nhãn hiệu phải dành ít thời gian hơn cho các 
con số. Họ có thể tập trung thời gian cho chiến lược, chi đơn thuần 
phải nghĩ về việc cải tiến và làm thế nào tăng giá trị.
MMaarrkkeettiinngg ttựự đđộộnngg 
• Đầu tư 
marketing 
• Mẫu nhu 
cầu 
• Quản trị 
nguồn lực 
marketing 
• Quản trị chiến 
dịch 
• Quản trị thông 
tin hướng dẫn 
• Quản trị sự kiện 
• Quản trị lòng 
trung thành 
• Quản trị 
phương tiện 
truyền thông 
• Phân tích 
marketing 
• Phân tích 
trang web 
Kế 
hoạch 
Quản lý Thực 
hiện 
Đo lường
Quản trị đầu ttưư mmaarrkkeettiinngg ((MMIIMM)) 
• Tìm kiếm cách đo lường ảnh hưởng của các nguồn lực tới doanh số 
và lợi nhuận, đồng thời đưa ra một cách thực hiện phân phối 
marketing tổng hợp mới. 
• Phân bổ chi phí marketing một cách hợp lý hơn để lợi nhuận từ hoạt 
động kinh doanh tăng hơn 15% chi phí marketing. 
• Các công ty đã sử dụng phương pháp này: P&G, Unilever, J&J
Một ví dụ tthhựựcc ttếế đđiiểểnn hhììnnhh 
Contribution margin 
(triệu USD) 
15 - 
10 - 
5 - 
0 - 
5 - 
Khoản đầu tư tốt 
nhất đóng góp 
10,5 triệu USD 
Kết quả đầu tư marketing 
23% đầu tư kém nhất 
(34% chi phí) gây lỗ 12 
triệu USD 
Khoản đầu tư kém nhất 
gây lỗ 3,6 triệu USD 
2006 
Xếp hạng theo contribution margin
Phân bổ llạạii ccáácc qquuỹỹ ttạạoo rraa 
kkếếtt qquuảả ttốốtt hhơơnn 
Contribution margin 
(triệu USD) 
15 - 
10 - 
5 - 
0 - 
5 - 
Và tái phân bổ 
vốn cho các 
đầu tư sinh lời 
Loại trừ các đầu tư 
không sinh lời 
Đóng góp 
Kế hoạch ban đầu $ 101 M 
Loại trừ các hoạt động không sinh lời $ 32M 
Tái phân bổ các hoạt động sinh lời $ 99 M 
Cộng $ 232 M
Hệ thống qquuảảnn ttrrịị nngguuồồnn llựựcc 
mmaarrkkeettiinngg ((MMRRMM)) 
Các bước: 
1. Lưu trữ bằng hệ thống Equity Archiving and Access 
Lưu trữ hiệu quả các tài liệu liên quan đến nhãn hiệu đã dùng trong 
quá khứ: brochure, coupon, khuyến mãi trong dịp lễ… 
APRIMO là nhà bán hàng hàng đầu 
2. Sửa đổi, tu chỉnh tài liệu, tạo tài liệu mới 
3. Tìm kiếm sự chấp thuận (pháp lý, từ Sếp…) 
4. Yêu cầu các tài liệu từ 30 – 60 người bán hàng 
5. Quản trị chiến dịch 
Chiến dịch gửi email, khuyến mãi, inbound telemarketing, các sáng 
kiến bán hàng tại chỗ... 
Các chiến dịch đa cấp tự động, lặp đi lặp lại, tạo sự kiện thường có 
hiệu quả nhất.
KKhháámm pphháá iinntteerrnneett 
• Tạo một trang web và giới thiệu một cách thông minh về lịch sử công ty, sản 
phẩm, nhãn hiệu, niềm tin và các giá trị (BMW) 
• Tạo một trang web để tra cứu từng loại sản phẩm (Colgate – các bệnh về 
răng) 
• Tạo một trang web về tiểu sử từng khách hàng (Elizabeth Arden) và bán 
các sản phẩm chuyên biệt (Acumin vitamins). 
• Thực hiện lấy ý kiến theo nhóm (focus groups) với khách hàng, khách hàng 
tiềm năng, nhà phân phối hay gửi các bảng câu hỏi. 
• Gửi các mẩu quảng cáo hay thông tin đến khách hàng bày tỏ sự quan tâm. 
• Gửi mẫu sản phẩm mới miễn phí (freesample.com). 
• Gửi phiếu giảm giá sản phẩm mới (coolsavings.com). 
• Mời khách hàng gửi email phản ánh, khiếu nại… 
• Dùng internet để nghiên cứu đối thủ cạnh tranh. 
• Đơn giản hóa việc giao tiếp nội bộ giữa các nhân viên bằng hệ thống mạng 
nội bộ. 
• Dùng internet để cải thiện vêệc mua hàng, tuyển dụng và đào tạo. 
• Dùng internet để so sánh giá giữa các nhà cung cấp và mua hàng bằng 
cách gửi thông tin về các điều kiện của công ty.
MMaarrkkeettiinngg DDaasshhbbooaarrddss 
• Tools dashboard 
• Processes dashboard 
• Performance dashboard
KKếếtt lluuậậnn 
• Công ty bạn cần tăng cường và củng cố kỹ năng marketing. 
• Bạn phải nhìn nhận về marketing một cách toàn diện hơn, coi nó là 
một lực lượng thúc đẩy việc kinh doanh của bạn. 
• Các cơ hội luôn tồn tại và có thể được tìm thấy bằng cách phân 
khúc thị trường, khác biệt hóa, phát triển nhãn hiệu, hợp tác phát 
triển cùng khách hàng, suy nghĩ theo tư tưởng Đại dương xanh và 
marketing hàng ngang. 
• Phải bổ sung vào các phương tiện thông tin truyền thống của bạn 
các phương tiện thông tin mới như điện thoại di động, blog, podcast, 
webcast, social networks, WOM buzz. 
• Bạn cần áp dụng thêm các công nghệ mới về marketing như các mô 
hình marketing, bán hàng tự động, marketing tự động, marketing 
dashboards và marketing trên internet để làm tăng hiệu quả 
marketing. 
• Bạn phải ước lượng về ảnh hưởng tài chính trong ngắn hạn và dài 
hạn để thông báo cho cấp trên.
“It is not the 
strongest of the 
species that 
survives, nor the 
most intelligent, but 
the ones most 
responsive to 
change.” 
Charles Darwin 
Source of this file: 
- Philip Kotler, Marketing for Results: 
How to Compete and Win in the Global Marketplace, 
Estonian Conference, Tallinn - Estonia, May 2007 
- Philip Kotler, Marketing mới cho thời đại mới, Hội thảo 
quốc tế về marketing, TPHCM - Việt Nam, 
Đánh máy và biên tập: 
Café Cóc
Nơi học Marketing ngắn hạn 
nhanh và chất lượng 
• www.im.edu.vn 
• Vietnammarcom.vn 
• Pti/ Pace 
• Vinalink.Academy

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Đề tài: Chiến lược marketing sản phẩm bánh trung thu công ty Kinh Đô, HAY
Đề tài: Chiến lược marketing sản phẩm bánh trung thu công ty Kinh Đô, HAYĐề tài: Chiến lược marketing sản phẩm bánh trung thu công ty Kinh Đô, HAY
Đề tài: Chiến lược marketing sản phẩm bánh trung thu công ty Kinh Đô, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Tiểu luận: Chiến lược thâm nhập thị trường của Mcdonald’s thâm nhập thị trườn...
Tiểu luận: Chiến lược thâm nhập thị trường của Mcdonald’s thâm nhập thị trườn...Tiểu luận: Chiến lược thâm nhập thị trường của Mcdonald’s thâm nhập thị trườn...
Tiểu luận: Chiến lược thâm nhập thị trường của Mcdonald’s thâm nhập thị trườn...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Ảnh hưởng của môi trường marketing vĩ mô đến sản phẩm coca cola hương vị caffee
Ảnh hưởng của môi trường marketing vĩ mô đến sản phẩm coca cola hương vị caffeeẢnh hưởng của môi trường marketing vĩ mô đến sản phẩm coca cola hương vị caffee
Ảnh hưởng của môi trường marketing vĩ mô đến sản phẩm coca cola hương vị caffeeLệ Thủy
 
[Quản trị thương hiệu] Phân tích thương hiệu Biti's
[Quản trị thương hiệu] Phân tích thương hiệu Biti's[Quản trị thương hiệu] Phân tích thương hiệu Biti's
[Quản trị thương hiệu] Phân tích thương hiệu Biti'sVu Huy
 
Chương 1: Đạo đức kinh doanh
Chương 1: Đạo đức kinh doanhChương 1: Đạo đức kinh doanh
Chương 1: Đạo đức kinh doanhTrong Hoang
 
Định vị thị trường và khác biệt hóa chào hàng của Apple Inc
Định vị thị trường và khác biệt hóa chào hàng của Apple IncĐịnh vị thị trường và khác biệt hóa chào hàng của Apple Inc
Định vị thị trường và khác biệt hóa chào hàng của Apple IncHuyen $kyline
 
Đề tài: Nghiên cứu yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua xe máy, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Nghiên cứu yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua xe máy, 9 ĐIỂM!Đề tài: Nghiên cứu yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua xe máy, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Nghiên cứu yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua xe máy, 9 ĐIỂM!Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...
Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...
Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...Trong Hoang
 
Chien-luoc-marketing-mix-cua-cafe-trung-nguyen
Chien-luoc-marketing-mix-cua-cafe-trung-nguyenChien-luoc-marketing-mix-cua-cafe-trung-nguyen
Chien-luoc-marketing-mix-cua-cafe-trung-nguyenRoyal Scent
 
tiến trình STP và chiến lược 4P của Vinamilk
tiến trình STP và chiến lược 4P của Vinamilktiến trình STP và chiến lược 4P của Vinamilk
tiến trình STP và chiến lược 4P của VinamilkNam Nguyễn
 
Young marketers 5+1 + Vũ Thị Hồng Anh
Young marketers 5+1 + Vũ Thị Hồng AnhYoung marketers 5+1 + Vũ Thị Hồng Anh
Young marketers 5+1 + Vũ Thị Hồng AnhVu Anh
 
De thi-trac-nghiem-marketing-can-ban
De thi-trac-nghiem-marketing-can-banDe thi-trac-nghiem-marketing-can-ban
De thi-trac-nghiem-marketing-can-banLan Anh Nguyễn
 
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)Viết Dũng Tiêu
 
Hướng dẫn lập kế hoạch marketing và ví dụ cụ thể
Hướng dẫn lập kế hoạch marketing và ví dụ cụ thểHướng dẫn lập kế hoạch marketing và ví dụ cụ thể
Hướng dẫn lập kế hoạch marketing và ví dụ cụ thểInfoQ - GMO Research
 
Phân tích chiến lược quản trị marketing mix của Kinh Đô và giải pháp về quản ...
Phân tích chiến lược quản trị marketing mix của Kinh Đô và giải pháp về quản ...Phân tích chiến lược quản trị marketing mix của Kinh Đô và giải pháp về quản ...
Phân tích chiến lược quản trị marketing mix của Kinh Đô và giải pháp về quản ...Lucy Nguyễn
 
Thuyết trình marketing về pepsico việt nam
Thuyết trình marketing về pepsico việt namThuyết trình marketing về pepsico việt nam
Thuyết trình marketing về pepsico việt namTI TI
 
Phân tích chiến lược marketing quốc tế của tập đoàn L’Oréal
Phân tích chiến lược marketing quốc tế của tập đoàn L’OréalPhân tích chiến lược marketing quốc tế của tập đoàn L’Oréal
Phân tích chiến lược marketing quốc tế của tập đoàn L’Oréalluanvantrust
 

La actualidad más candente (20)

Đề tài: Chiến lược marketing sản phẩm bánh trung thu công ty Kinh Đô, HAY
Đề tài: Chiến lược marketing sản phẩm bánh trung thu công ty Kinh Đô, HAYĐề tài: Chiến lược marketing sản phẩm bánh trung thu công ty Kinh Đô, HAY
Đề tài: Chiến lược marketing sản phẩm bánh trung thu công ty Kinh Đô, HAY
 
Tiểu luận: Chiến lược thâm nhập thị trường của Mcdonald’s thâm nhập thị trườn...
Tiểu luận: Chiến lược thâm nhập thị trường của Mcdonald’s thâm nhập thị trườn...Tiểu luận: Chiến lược thâm nhập thị trường của Mcdonald’s thâm nhập thị trườn...
Tiểu luận: Chiến lược thâm nhập thị trường của Mcdonald’s thâm nhập thị trườn...
 
Ảnh hưởng của môi trường marketing vĩ mô đến sản phẩm coca cola hương vị caffee
Ảnh hưởng của môi trường marketing vĩ mô đến sản phẩm coca cola hương vị caffeeẢnh hưởng của môi trường marketing vĩ mô đến sản phẩm coca cola hương vị caffee
Ảnh hưởng của môi trường marketing vĩ mô đến sản phẩm coca cola hương vị caffee
 
Đề tài: Phân tích hoạt động truyền thông xã hội qua Facebook, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động truyền thông xã hội qua Facebook, HAYĐề tài: Phân tích hoạt động truyền thông xã hội qua Facebook, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động truyền thông xã hội qua Facebook, HAY
 
[Quản trị thương hiệu] Phân tích thương hiệu Biti's
[Quản trị thương hiệu] Phân tích thương hiệu Biti's[Quản trị thương hiệu] Phân tích thương hiệu Biti's
[Quản trị thương hiệu] Phân tích thương hiệu Biti's
 
Chương 1: Đạo đức kinh doanh
Chương 1: Đạo đức kinh doanhChương 1: Đạo đức kinh doanh
Chương 1: Đạo đức kinh doanh
 
Định vị thị trường và khác biệt hóa chào hàng của Apple Inc
Định vị thị trường và khác biệt hóa chào hàng của Apple IncĐịnh vị thị trường và khác biệt hóa chào hàng của Apple Inc
Định vị thị trường và khác biệt hóa chào hàng của Apple Inc
 
Luận văn: Thái độ của người tiêu dùng với quảng cáo mỹ phẩm
Luận văn: Thái độ của người tiêu dùng với quảng cáo mỹ phẩmLuận văn: Thái độ của người tiêu dùng với quảng cáo mỹ phẩm
Luận văn: Thái độ của người tiêu dùng với quảng cáo mỹ phẩm
 
Đề tài: Nghiên cứu yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua xe máy, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Nghiên cứu yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua xe máy, 9 ĐIỂM!Đề tài: Nghiên cứu yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua xe máy, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Nghiên cứu yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua xe máy, 9 ĐIỂM!
 
Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...
Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...
Bài giảng Marketing 2014: Chương 5 - Lựa chon thị trường mục tiêu và định vị ...
 
Chien-luoc-marketing-mix-cua-cafe-trung-nguyen
Chien-luoc-marketing-mix-cua-cafe-trung-nguyenChien-luoc-marketing-mix-cua-cafe-trung-nguyen
Chien-luoc-marketing-mix-cua-cafe-trung-nguyen
 
tiến trình STP và chiến lược 4P của Vinamilk
tiến trình STP và chiến lược 4P của Vinamilktiến trình STP và chiến lược 4P của Vinamilk
tiến trình STP và chiến lược 4P của Vinamilk
 
Young marketers 5+1 + Vũ Thị Hồng Anh
Young marketers 5+1 + Vũ Thị Hồng AnhYoung marketers 5+1 + Vũ Thị Hồng Anh
Young marketers 5+1 + Vũ Thị Hồng Anh
 
De thi-trac-nghiem-marketing-can-ban
De thi-trac-nghiem-marketing-can-banDe thi-trac-nghiem-marketing-can-ban
De thi-trac-nghiem-marketing-can-ban
 
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)
 
Hướng dẫn lập kế hoạch marketing và ví dụ cụ thể
Hướng dẫn lập kế hoạch marketing và ví dụ cụ thểHướng dẫn lập kế hoạch marketing và ví dụ cụ thể
Hướng dẫn lập kế hoạch marketing và ví dụ cụ thể
 
Môi trường nội bộ
Môi trường nội bộMôi trường nội bộ
Môi trường nội bộ
 
Phân tích chiến lược quản trị marketing mix của Kinh Đô và giải pháp về quản ...
Phân tích chiến lược quản trị marketing mix của Kinh Đô và giải pháp về quản ...Phân tích chiến lược quản trị marketing mix của Kinh Đô và giải pháp về quản ...
Phân tích chiến lược quản trị marketing mix của Kinh Đô và giải pháp về quản ...
 
Thuyết trình marketing về pepsico việt nam
Thuyết trình marketing về pepsico việt namThuyết trình marketing về pepsico việt nam
Thuyết trình marketing về pepsico việt nam
 
Phân tích chiến lược marketing quốc tế của tập đoàn L’Oréal
Phân tích chiến lược marketing quốc tế của tập đoàn L’OréalPhân tích chiến lược marketing quốc tế của tập đoàn L’Oréal
Phân tích chiến lược marketing quốc tế của tập đoàn L’Oréal
 

Destacado

Philip kotler - Marketing Cho Thời đại mới
Philip kotler - Marketing Cho Thời đại mớiPhilip kotler - Marketing Cho Thời đại mới
Philip kotler - Marketing Cho Thời đại mớiDự án Sách marketing
 
Chương 5 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 5 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)Chương 5 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 5 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)Toàn Đức Nguyễn
 
Marketing căn bản philip kotler
Marketing căn bản philip kotlerMarketing căn bản philip kotler
Marketing căn bản philip kotlerlehaiau
 
Marketing management - Part 5 - Competitive analysis & market segments & targets
Marketing management - Part 5 - Competitive analysis & market segments & targetsMarketing management - Part 5 - Competitive analysis & market segments & targets
Marketing management - Part 5 - Competitive analysis & market segments & targetsNguyen Tung
 
8.Marketing management - Part 8 - Communication
8.Marketing management - Part 8 - Communication8.Marketing management - Part 8 - Communication
8.Marketing management - Part 8 - CommunicationNguyen Tung
 
Marketing Management - Part 4 - Consumer Behaviour
Marketing Management - Part 4 - Consumer BehaviourMarketing Management - Part 4 - Consumer Behaviour
Marketing Management - Part 4 - Consumer BehaviourNguyen Tung
 
7.Marketing management - Part 7 - Pricing
7.Marketing management - Part 7 - Pricing7.Marketing management - Part 7 - Pricing
7.Marketing management - Part 7 - PricingNguyen Tung
 
Marketing management - Part 3 - Industry Analysis and Market Research
Marketing management - Part 3 - Industry Analysis and Market ResearchMarketing management - Part 3 - Industry Analysis and Market Research
Marketing management - Part 3 - Industry Analysis and Market ResearchNguyen Tung
 
Marketing Management - Part 2 - Marketing strategy
Marketing Management - Part 2 - Marketing strategyMarketing Management - Part 2 - Marketing strategy
Marketing Management - Part 2 - Marketing strategyNguyen Tung
 
6.Marketing management - Part 6 - Branding
6.Marketing management - Part 6 - Branding6.Marketing management - Part 6 - Branding
6.Marketing management - Part 6 - BrandingNguyen Tung
 
Marketing Management - Part 1 - Marketing Introduction
Marketing Management - Part 1 - Marketing IntroductionMarketing Management - Part 1 - Marketing Introduction
Marketing Management - Part 1 - Marketing IntroductionNguyen Tung
 
“Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của khách hàn...
“Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của khách hàn...“Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của khách hàn...
“Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của khách hàn...Viện Quản Trị Ptdn
 
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG NGƯỜI TIÊU DÙNG VÀ HÀNH VI CỦA NGƯỜI MUA
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG NGƯỜI TIÊU DÙNG VÀ HÀNH VI CỦA NGƯỜI MUAPHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG NGƯỜI TIÊU DÙNG VÀ HÀNH VI CỦA NGƯỜI MUA
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG NGƯỜI TIÊU DÙNG VÀ HÀNH VI CỦA NGƯỜI MUADigiword Ha Noi
 
Bài giảng của Philip Kotler ở Việt Nam
Bài giảng của Philip Kotler ở Việt NamBài giảng của Philip Kotler ở Việt Nam
Bài giảng của Philip Kotler ở Việt NamNguyen Ngoc
 
Marketing 2014 - Chương 4: Hành vi khách hàng
Marketing 2014 - Chương 4: Hành vi khách hàngMarketing 2014 - Chương 4: Hành vi khách hàng
Marketing 2014 - Chương 4: Hành vi khách hàngTrong Hoang
 
MKT CB - Chương 5: Chiến lược S-T-P
MKT CB - Chương 5: Chiến lược S-T-PMKT CB - Chương 5: Chiến lược S-T-P
MKT CB - Chương 5: Chiến lược S-T-PThe Marketing Corner
 
Giới thiệu về vnce - Introdut VNCE
Giới thiệu về vnce - Introdut VNCEGiới thiệu về vnce - Introdut VNCE
Giới thiệu về vnce - Introdut VNCEvinacontrolcert
 
Why is product design important and what factors affect a good design
Why is product design important and what factors affect a good designWhy is product design important and what factors affect a good design
Why is product design important and what factors affect a good designBhaskar Jyoti Bora
 
How can a company build and manage its product mix and product lines
How can a company build and manage its product mix and product linesHow can a company build and manage its product mix and product lines
How can a company build and manage its product mix and product linesSameer Mathur
 

Destacado (20)

Philip kotler - Marketing Cho Thời đại mới
Philip kotler - Marketing Cho Thời đại mớiPhilip kotler - Marketing Cho Thời đại mới
Philip kotler - Marketing Cho Thời đại mới
 
Chương 5 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 5 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)Chương 5 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 5 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
 
Marketing căn bản philip kotler
Marketing căn bản philip kotlerMarketing căn bản philip kotler
Marketing căn bản philip kotler
 
Marketing management - Part 5 - Competitive analysis & market segments & targets
Marketing management - Part 5 - Competitive analysis & market segments & targetsMarketing management - Part 5 - Competitive analysis & market segments & targets
Marketing management - Part 5 - Competitive analysis & market segments & targets
 
8.Marketing management - Part 8 - Communication
8.Marketing management - Part 8 - Communication8.Marketing management - Part 8 - Communication
8.Marketing management - Part 8 - Communication
 
Marketing Management - Part 4 - Consumer Behaviour
Marketing Management - Part 4 - Consumer BehaviourMarketing Management - Part 4 - Consumer Behaviour
Marketing Management - Part 4 - Consumer Behaviour
 
7.Marketing management - Part 7 - Pricing
7.Marketing management - Part 7 - Pricing7.Marketing management - Part 7 - Pricing
7.Marketing management - Part 7 - Pricing
 
Marketing management - Part 3 - Industry Analysis and Market Research
Marketing management - Part 3 - Industry Analysis and Market ResearchMarketing management - Part 3 - Industry Analysis and Market Research
Marketing management - Part 3 - Industry Analysis and Market Research
 
Marketing Management - Part 2 - Marketing strategy
Marketing Management - Part 2 - Marketing strategyMarketing Management - Part 2 - Marketing strategy
Marketing Management - Part 2 - Marketing strategy
 
6.Marketing management - Part 6 - Branding
6.Marketing management - Part 6 - Branding6.Marketing management - Part 6 - Branding
6.Marketing management - Part 6 - Branding
 
Marketing Management - Part 1 - Marketing Introduction
Marketing Management - Part 1 - Marketing IntroductionMarketing Management - Part 1 - Marketing Introduction
Marketing Management - Part 1 - Marketing Introduction
 
chương 3 Hành vi mua của khách hàng
chương 3 Hành vi mua của khách hàngchương 3 Hành vi mua của khách hàng
chương 3 Hành vi mua của khách hàng
 
“Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của khách hàn...
“Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của khách hàn...“Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của khách hàn...
“Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của khách hàn...
 
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG NGƯỜI TIÊU DÙNG VÀ HÀNH VI CỦA NGƯỜI MUA
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG NGƯỜI TIÊU DÙNG VÀ HÀNH VI CỦA NGƯỜI MUAPHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG NGƯỜI TIÊU DÙNG VÀ HÀNH VI CỦA NGƯỜI MUA
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG NGƯỜI TIÊU DÙNG VÀ HÀNH VI CỦA NGƯỜI MUA
 
Bài giảng của Philip Kotler ở Việt Nam
Bài giảng của Philip Kotler ở Việt NamBài giảng của Philip Kotler ở Việt Nam
Bài giảng của Philip Kotler ở Việt Nam
 
Marketing 2014 - Chương 4: Hành vi khách hàng
Marketing 2014 - Chương 4: Hành vi khách hàngMarketing 2014 - Chương 4: Hành vi khách hàng
Marketing 2014 - Chương 4: Hành vi khách hàng
 
MKT CB - Chương 5: Chiến lược S-T-P
MKT CB - Chương 5: Chiến lược S-T-PMKT CB - Chương 5: Chiến lược S-T-P
MKT CB - Chương 5: Chiến lược S-T-P
 
Giới thiệu về vnce - Introdut VNCE
Giới thiệu về vnce - Introdut VNCEGiới thiệu về vnce - Introdut VNCE
Giới thiệu về vnce - Introdut VNCE
 
Why is product design important and what factors affect a good design
Why is product design important and what factors affect a good designWhy is product design important and what factors affect a good design
Why is product design important and what factors affect a good design
 
How can a company build and manage its product mix and product lines
How can a company build and manage its product mix and product linesHow can a company build and manage its product mix and product lines
How can a company build and manage its product mix and product lines
 

Similar a Công thức Marketing của Philip Kotler và câu thần chú diệu kỳ

Philip kotler in vietnam
Philip kotler in vietnamPhilip kotler in vietnam
Philip kotler in vietnamlequangtruc
 
Buoi thuyet trinh philip kotler
Buoi thuyet trinh philip kotlerBuoi thuyet trinh philip kotler
Buoi thuyet trinh philip kotlerkei_09
 
Bai thuyet-trinh-cua-philip-kotler-tai-vietnam
Bai thuyet-trinh-cua-philip-kotler-tai-vietnamBai thuyet-trinh-cua-philip-kotler-tai-vietnam
Bai thuyet-trinh-cua-philip-kotler-tai-vietnamhoangvanhoa
 
Marketing thoi dai_moi_phillip_kotler
Marketing thoi dai_moi_phillip_kotlerMarketing thoi dai_moi_phillip_kotler
Marketing thoi dai_moi_phillip_kotlerHuyen Tran Nguyen
 
Marketing mới cho thời đại mới
Marketing mới cho thời đại mớiMarketing mới cho thời đại mới
Marketing mới cho thời đại mớiMai Ngọc Đạt
 
Buoi Thuyet Trinh Philip Kotler
Buoi Thuyet Trinh Philip KotlerBuoi Thuyet Trinh Philip Kotler
Buoi Thuyet Trinh Philip KotlerPhi Jack
 
Philip Kotlers - Tiếp thị trực tuyến
Philip Kotlers - Tiếp thị trực tuyến Philip Kotlers - Tiếp thị trực tuyến
Philip Kotlers - Tiếp thị trực tuyến imarketing-mass
 
Marketing moi cho_thoi_dai_moi
Marketing moi cho_thoi_dai_moiMarketing moi cho_thoi_dai_moi
Marketing moi cho_thoi_dai_moiDinh Vi Hung
 
Marketing moi cho_thoi_dai_moi, marketing cho thời đại mới
Marketing moi cho_thoi_dai_moi, marketing cho thời đại mớiMarketing moi cho_thoi_dai_moi, marketing cho thời đại mới
Marketing moi cho_thoi_dai_moi, marketing cho thời đại mớiViệt Long Plaza
 
Một số giải pháp marketing nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của Nhà...
Một số giải pháp marketing nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của Nhà...Một số giải pháp marketing nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của Nhà...
Một số giải pháp marketing nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của Nhà...luanvantrust
 
Chiến lược Marketing tại Lifestyle Resort Đà Nẵng
Chiến lược Marketing tại Lifestyle Resort Đà NẵngChiến lược Marketing tại Lifestyle Resort Đà Nẵng
Chiến lược Marketing tại Lifestyle Resort Đà Nẵngluanvantrust
 
Giải pháp hoàn thiện hoạt động bán hàng tại công ty cổ phần Đình Quốc
Giải pháp hoàn thiện hoạt động bán hàng tại công ty cổ phần Đình QuốcGiải pháp hoàn thiện hoạt động bán hàng tại công ty cổ phần Đình Quốc
Giải pháp hoàn thiện hoạt động bán hàng tại công ty cổ phần Đình Quốcluanvantrust
 
phan-tich-chien-luoc-marketing-cua-th.pdf
phan-tich-chien-luoc-marketing-cua-th.pdfphan-tich-chien-luoc-marketing-cua-th.pdf
phan-tich-chien-luoc-marketing-cua-th.pdfLanLBpBBun
 
bctntlvn (28).pdf
bctntlvn (28).pdfbctntlvn (28).pdf
bctntlvn (28).pdfLuanvan84
 

Similar a Công thức Marketing của Philip Kotler và câu thần chú diệu kỳ (20)

Philip kotler in vietnam
Philip kotler in vietnamPhilip kotler in vietnam
Philip kotler in vietnam
 
Buoi thuyet trinh philip kotler
Buoi thuyet trinh philip kotlerBuoi thuyet trinh philip kotler
Buoi thuyet trinh philip kotler
 
Bai thuyet-trinh-cua-philip-kotler-tai-vietnam
Bai thuyet-trinh-cua-philip-kotler-tai-vietnamBai thuyet-trinh-cua-philip-kotler-tai-vietnam
Bai thuyet-trinh-cua-philip-kotler-tai-vietnam
 
Marketing thoi dai_moi_phillip_kotler
Marketing thoi dai_moi_phillip_kotlerMarketing thoi dai_moi_phillip_kotler
Marketing thoi dai_moi_phillip_kotler
 
Marketing mới cho thời đại mới
Marketing mới cho thời đại mớiMarketing mới cho thời đại mới
Marketing mới cho thời đại mới
 
Buoi Thuyet Trinh Philip Kotler
Buoi Thuyet Trinh Philip KotlerBuoi Thuyet Trinh Philip Kotler
Buoi Thuyet Trinh Philip Kotler
 
Philip Kotlers - Tiếp thị trực tuyến
Philip Kotlers - Tiếp thị trực tuyến Philip Kotlers - Tiếp thị trực tuyến
Philip Kotlers - Tiếp thị trực tuyến
 
Marketing moi cho_thoi_dai_moi
Marketing moi cho_thoi_dai_moiMarketing moi cho_thoi_dai_moi
Marketing moi cho_thoi_dai_moi
 
Marketing moi cho_thoi_dai_moi, marketing cho thời đại mới
Marketing moi cho_thoi_dai_moi, marketing cho thời đại mớiMarketing moi cho_thoi_dai_moi, marketing cho thời đại mới
Marketing moi cho_thoi_dai_moi, marketing cho thời đại mới
 
Đề tài Marketing công ty Lock&Lock, dụng cụ gia đình, nhựa, HAY!
Đề tài Marketing công ty Lock&Lock, dụng cụ gia đình, nhựa, HAY!Đề tài Marketing công ty Lock&Lock, dụng cụ gia đình, nhựa, HAY!
Đề tài Marketing công ty Lock&Lock, dụng cụ gia đình, nhựa, HAY!
 
Đề tài báo cáo thực tập quản trị kinh doanh chiến lược giá 2017
Đề tài báo cáo thực tập quản trị kinh doanh chiến lược giá 2017Đề tài báo cáo thực tập quản trị kinh doanh chiến lược giá 2017
Đề tài báo cáo thực tập quản trị kinh doanh chiến lược giá 2017
 
MAR14.doc
MAR14.docMAR14.doc
MAR14.doc
 
Một số giải pháp marketing nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của Nhà...
Một số giải pháp marketing nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của Nhà...Một số giải pháp marketing nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của Nhà...
Một số giải pháp marketing nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của Nhà...
 
Chiến lược Marketing tại Lifestyle Resort Đà Nẵng
Chiến lược Marketing tại Lifestyle Resort Đà NẵngChiến lược Marketing tại Lifestyle Resort Đà Nẵng
Chiến lược Marketing tại Lifestyle Resort Đà Nẵng
 
Giải pháp hoàn thiện hoạt động bán hàng tại công ty cổ phần Đình Quốc
Giải pháp hoàn thiện hoạt động bán hàng tại công ty cổ phần Đình QuốcGiải pháp hoàn thiện hoạt động bán hàng tại công ty cổ phần Đình Quốc
Giải pháp hoàn thiện hoạt động bán hàng tại công ty cổ phần Đình Quốc
 
Cơ sở lý luận về chiến lược marketing trong doanh nghiệp.docx
Cơ sở lý luận về chiến lược marketing trong doanh nghiệp.docxCơ sở lý luận về chiến lược marketing trong doanh nghiệp.docx
Cơ sở lý luận về chiến lược marketing trong doanh nghiệp.docx
 
Giải pháp phát triển hoạt động marketing của công ty công nghệ cao Lê Gia tại...
Giải pháp phát triển hoạt động marketing của công ty công nghệ cao Lê Gia tại...Giải pháp phát triển hoạt động marketing của công ty công nghệ cao Lê Gia tại...
Giải pháp phát triển hoạt động marketing của công ty công nghệ cao Lê Gia tại...
 
phan-tich-chien-luoc-marketing-cua-th.pdf
phan-tich-chien-luoc-marketing-cua-th.pdfphan-tich-chien-luoc-marketing-cua-th.pdf
phan-tich-chien-luoc-marketing-cua-th.pdf
 
Đề tài: Giải pháp hoàn thiện bán hàng tại công ty cổ phần Đình Quốc
Đề tài: Giải pháp hoàn thiện bán hàng tại công ty cổ phần Đình QuốcĐề tài: Giải pháp hoàn thiện bán hàng tại công ty cổ phần Đình Quốc
Đề tài: Giải pháp hoàn thiện bán hàng tại công ty cổ phần Đình Quốc
 
bctntlvn (28).pdf
bctntlvn (28).pdfbctntlvn (28).pdf
bctntlvn (28).pdf
 

Más de Jacob Trần

Hướng dẫn Zoom Meeting
Hướng dẫn Zoom MeetingHướng dẫn Zoom Meeting
Hướng dẫn Zoom MeetingJacob Trần
 
Seacret Vietnam Intro - Hoang Dung
Seacret Vietnam Intro - Hoang DungSeacret Vietnam Intro - Hoang Dung
Seacret Vietnam Intro - Hoang DungJacob Trần
 
2 finance industry omega-coc coc - finalversion
2  finance industry omega-coc coc - finalversion2  finance industry omega-coc coc - finalversion
2 finance industry omega-coc coc - finalversionJacob Trần
 
Fintech share - trang dao
Fintech share - trang daoFintech share - trang dao
Fintech share - trang daoJacob Trần
 
Media optimization framework (mof) - an dang
Media optimization framework (mof) - an dangMedia optimization framework (mof) - an dang
Media optimization framework (mof) - an dangJacob Trần
 
Quality Traffic - Vu Kim Oanh
Quality Traffic - Vu Kim OanhQuality Traffic - Vu Kim Oanh
Quality Traffic - Vu Kim OanhJacob Trần
 
The essential-8-top-reports-that-every-marketer-needs
The essential-8-top-reports-that-every-marketer-needsThe essential-8-top-reports-that-every-marketer-needs
The essential-8-top-reports-that-every-marketer-needsJacob Trần
 
Keys to-marketing-automation-success-in-the-enterprise
Keys to-marketing-automation-success-in-the-enterpriseKeys to-marketing-automation-success-in-the-enterprise
Keys to-marketing-automation-success-in-the-enterpriseJacob Trần
 
Jumpstart revenue-growth-with-sales-and-marketing-alignment-marketo
Jumpstart revenue-growth-with-sales-and-marketing-alignment-marketoJumpstart revenue-growth-with-sales-and-marketing-alignment-marketo
Jumpstart revenue-growth-with-sales-and-marketing-alignment-marketoJacob Trần
 
Customer marketing-how-to-keep-customers-coming-back-for-more-marketo
Customer marketing-how-to-keep-customers-coming-back-for-more-marketoCustomer marketing-how-to-keep-customers-coming-back-for-more-marketo
Customer marketing-how-to-keep-customers-coming-back-for-more-marketoJacob Trần
 
A multi-channel-marketing-workbook-marketo
A multi-channel-marketing-workbook-marketoA multi-channel-marketing-workbook-marketo
A multi-channel-marketing-workbook-marketoJacob Trần
 
Quy chuan logo va nhan dien thuong hieu cong ty Hai Minh
Quy chuan logo va nhan dien thuong hieu cong ty Hai Minh Quy chuan logo va nhan dien thuong hieu cong ty Hai Minh
Quy chuan logo va nhan dien thuong hieu cong ty Hai Minh Jacob Trần
 
Catalogue Camera an ninh
Catalogue Camera an ninh Catalogue Camera an ninh
Catalogue Camera an ninh Jacob Trần
 
Portfolio - BrandC - Trần Tuấn: 098 195 3979
Portfolio - BrandC  - Trần Tuấn: 098 195 3979Portfolio - BrandC  - Trần Tuấn: 098 195 3979
Portfolio - BrandC - Trần Tuấn: 098 195 3979Jacob Trần
 
Quy chuan thuong hieu Avocado Restaurant by BrandC
Quy chuan thuong hieu Avocado Restaurant by BrandCQuy chuan thuong hieu Avocado Restaurant by BrandC
Quy chuan thuong hieu Avocado Restaurant by BrandCJacob Trần
 
Quy chuan thuong hieu AVOCADO
Quy chuan thuong hieu AVOCADOQuy chuan thuong hieu AVOCADO
Quy chuan thuong hieu AVOCADOJacob Trần
 
Quy chuan thuong hieu KNLAND
Quy chuan thuong hieu KNLANDQuy chuan thuong hieu KNLAND
Quy chuan thuong hieu KNLANDJacob Trần
 
Ke hoach xay dung chuoi Pho Vo Tuan
Ke hoach xay dung chuoi Pho Vo TuanKe hoach xay dung chuoi Pho Vo Tuan
Ke hoach xay dung chuoi Pho Vo TuanJacob Trần
 
GetFly Automation Marketing
GetFly Automation MarketingGetFly Automation Marketing
GetFly Automation MarketingJacob Trần
 
Quy chuan Xu Doai May Trang
Quy chuan Xu Doai May TrangQuy chuan Xu Doai May Trang
Quy chuan Xu Doai May TrangJacob Trần
 

Más de Jacob Trần (20)

Hướng dẫn Zoom Meeting
Hướng dẫn Zoom MeetingHướng dẫn Zoom Meeting
Hướng dẫn Zoom Meeting
 
Seacret Vietnam Intro - Hoang Dung
Seacret Vietnam Intro - Hoang DungSeacret Vietnam Intro - Hoang Dung
Seacret Vietnam Intro - Hoang Dung
 
2 finance industry omega-coc coc - finalversion
2  finance industry omega-coc coc - finalversion2  finance industry omega-coc coc - finalversion
2 finance industry omega-coc coc - finalversion
 
Fintech share - trang dao
Fintech share - trang daoFintech share - trang dao
Fintech share - trang dao
 
Media optimization framework (mof) - an dang
Media optimization framework (mof) - an dangMedia optimization framework (mof) - an dang
Media optimization framework (mof) - an dang
 
Quality Traffic - Vu Kim Oanh
Quality Traffic - Vu Kim OanhQuality Traffic - Vu Kim Oanh
Quality Traffic - Vu Kim Oanh
 
The essential-8-top-reports-that-every-marketer-needs
The essential-8-top-reports-that-every-marketer-needsThe essential-8-top-reports-that-every-marketer-needs
The essential-8-top-reports-that-every-marketer-needs
 
Keys to-marketing-automation-success-in-the-enterprise
Keys to-marketing-automation-success-in-the-enterpriseKeys to-marketing-automation-success-in-the-enterprise
Keys to-marketing-automation-success-in-the-enterprise
 
Jumpstart revenue-growth-with-sales-and-marketing-alignment-marketo
Jumpstart revenue-growth-with-sales-and-marketing-alignment-marketoJumpstart revenue-growth-with-sales-and-marketing-alignment-marketo
Jumpstart revenue-growth-with-sales-and-marketing-alignment-marketo
 
Customer marketing-how-to-keep-customers-coming-back-for-more-marketo
Customer marketing-how-to-keep-customers-coming-back-for-more-marketoCustomer marketing-how-to-keep-customers-coming-back-for-more-marketo
Customer marketing-how-to-keep-customers-coming-back-for-more-marketo
 
A multi-channel-marketing-workbook-marketo
A multi-channel-marketing-workbook-marketoA multi-channel-marketing-workbook-marketo
A multi-channel-marketing-workbook-marketo
 
Quy chuan logo va nhan dien thuong hieu cong ty Hai Minh
Quy chuan logo va nhan dien thuong hieu cong ty Hai Minh Quy chuan logo va nhan dien thuong hieu cong ty Hai Minh
Quy chuan logo va nhan dien thuong hieu cong ty Hai Minh
 
Catalogue Camera an ninh
Catalogue Camera an ninh Catalogue Camera an ninh
Catalogue Camera an ninh
 
Portfolio - BrandC - Trần Tuấn: 098 195 3979
Portfolio - BrandC  - Trần Tuấn: 098 195 3979Portfolio - BrandC  - Trần Tuấn: 098 195 3979
Portfolio - BrandC - Trần Tuấn: 098 195 3979
 
Quy chuan thuong hieu Avocado Restaurant by BrandC
Quy chuan thuong hieu Avocado Restaurant by BrandCQuy chuan thuong hieu Avocado Restaurant by BrandC
Quy chuan thuong hieu Avocado Restaurant by BrandC
 
Quy chuan thuong hieu AVOCADO
Quy chuan thuong hieu AVOCADOQuy chuan thuong hieu AVOCADO
Quy chuan thuong hieu AVOCADO
 
Quy chuan thuong hieu KNLAND
Quy chuan thuong hieu KNLANDQuy chuan thuong hieu KNLAND
Quy chuan thuong hieu KNLAND
 
Ke hoach xay dung chuoi Pho Vo Tuan
Ke hoach xay dung chuoi Pho Vo TuanKe hoach xay dung chuoi Pho Vo Tuan
Ke hoach xay dung chuoi Pho Vo Tuan
 
GetFly Automation Marketing
GetFly Automation MarketingGetFly Automation Marketing
GetFly Automation Marketing
 
Quy chuan Xu Doai May Trang
Quy chuan Xu Doai May TrangQuy chuan Xu Doai May Trang
Quy chuan Xu Doai May Trang
 

Công thức Marketing của Philip Kotler và câu thần chú diệu kỳ

  • 1. MMAARRKKEETTIINNGG MMỚỚII CCHHOO TTHHỜỜII ĐĐẠẠII MMỚỚII PPHHIILLIIPP KKOOTTLLEERR HỘI THẢO QUỐC TẾ VỀ MARKETING Do Tổ hợp Giáo dục PACE đăng cai tổ chức
  • 2. VÀI NÉT VVỀỀ PPHHIILLIIPP KKOOTTLLEERR • Philip Kotler là một giáo sư lỗi lạc về Tiếp thị Quốc tế tại trường Quản trị Kellogg thuộc Đại học Northwestern. • Ông được xem như là cha đẻ của marketing hiện đại và là một trong 4 “bậc thầy” quản trị của mọi thời đại. • Một số sách của ông được dịch và phát hành tại Việt Nam: Principles of Marketing, Marketing Management, Lateral Marketing, Marketing insights from A to Z, Ten Deadly Marketing Sins…
  • 3. HHaaii tthháácchh tthhứứcc mmàà ccôônngg ttyy bbạạnn pphhảảii đđốốii mmặặtt 1. Liệu công ty bạn có thể bảo vệ thị trường của mình trước sự thâm nhập của các nhãn hiệu nước ngoài hay không? 2. Liệu công ty bạn có thể phát triển được một nhãn hiệu mạnh ở địa phương, quốc gia, khu vực và toàn cầu?
  • 4. Liệu công ty bbạạnn ccóó tthhểể bbảảoo vvệệ tthhịị ttrrưườờnngg ttrroonngg nnưướớcc kkhhôônngg?? • Các đối thủ cạnh tranh nước ngoài sẽ không chỉ theo đuổi thị trường cao cấp. Họ sẽ quan tâm đến cả thị trường cấp trung và thứ cấp. • Biện pháp để bảo vệ chủ yếu cho công ty bạn chính là phát triển chất lượng, khả năng cải tiến, sự khác biệt, nhãn hiệu và dịch vụ. Nói một cách ngắn gọn là làm marketing! • Vấn đề là công ty bạn đang cắt giảm chi phí trong khi phải đẩy mạnh các nguồn lực marketing và bán hàng.
  • 5. Công việc kinh doanh ccủủaa bbạạnn đđòòii hhỏỏii ssựự hhiiểểuu bbiiếếtt ssââuu ssắắcc hhơơnn vvềề mmaarrkkeettiinngg • Hãy tập trung trước hết vào khách hàng, thứ hai là vào nhân viên, thứ ba là đối tác và thứ tư là các đối thủ cạnh tranh. • Đừng nghĩ rằng marketing chỉ là quảng cáo và bán hàng. • Sử dụng các nghiên cứu thị trường để hướng dẫn chiến lược. • Tập trung vào một khu vực thị trường mà bạn có thể cung cấp một giá trị cao hơn thông qua sự khác biệt và thích hợp. • Tránh việc giảm giá để bảo vệ thị phần. Tốt hơn là nên tăng lợi ích cho khách hàng.
  • 6. Hướng đi chiến llưượợcc ccủủaa mmộộtt qquuốốcc ggiiaa • Phát triển sản phẩm trong nước có chi phí thấp và chất lượng trung bình. • Phát triển sản phẩm trong nước có chi phí thấp và chất lượng cao. • Sản xuất sản phẩm cao cấp cho các công ty khác. • Sản phẩm có nhãn hiệu nổi tiếng (khu vực) • Sản phẩm có nhãn hiệu nổi tiếng (toàn cầu) • Sản phẩm có nhãn hiệu vượt trội (toàn cầu)
  • 7. BBốốnn nnhhiiệệmm vvụụ cchhíínnhh 1. Cải thiện vai trò và quan hệ của marketing trong công ty 2. Tìm kiếm các cơ hội mới 3. Tìm cách truyền đạt mới 4. Sử dụng công nghệ mới và đo lường kết quả đạt được
  • 8. 1- Cải tthhiiệệnn vvaaii ttrròò vvàà qquuaann hhệệ ccủủaa mmaarrkkeettiinngg ttrroonngg ccôônngg ttyy
  • 9. Bốn quan đđiiểểmm kkhháácc nnhhaauu vvềề mmaarrkkeettiinngg ccủủaa ccáácc CCEEOO • Mức độ 1. Marketing là một thuật ngữ thời thượng nói về việc sử dụng quảng cáo và bán hàng để bán sản phẩm. Marketing= 1P. • Mức độ 2. Nhiệm vụ của marketing là phát triển marketing tổng hợp (Sản phẩm, Giá cả, Địa điểm, Xúc tiến). Marketing= 4P. • Mức độ 3. Nhiệm vụ của marketing là nghiên cứu thị trường và áp dụng phân khúc thị trường, xác định mục tiêu và định vị (STP) để tìm kiếm và khai thác các cơ hội. • Mức độ 4. Marketing là triết lý công ty, mang đến tăng trưởng kinh tế bằng cách giúp chúng ta giành được, duy trì và phát triển sự hài lòng của khách hàng.
  • 10. Công thức mmaarrkkeettiinngg mmaanngg đđếếnn tthhàànnhh ccôônngg • “Câu thần chú” của marketing: CCDVTP • Quy trình marketing: R Þ STP Þ MM Þ I Þ C
  • 11. Tổ chức công vviiệệcc ccủủaa mmộộtt ttổổ cchhứứcc mmaarrkkeettiinngg hhiiệệnn nnaayy • Giám đốc marketing (CMO) • Phó giám đốc marketing • Giám đốc nhãn hiệu • Giám đốc sản phẩm • Giám đốc phân đoạn thị trường • Giám đốc kênh phân phối • Giám đốc phụ trách giá cả • Giám đốc truyền thông quảng cáo • Giám đốc phụ trách cơ sở dữ liệu • Nhân viên marketing trực tiếp • Giám đốc phụ trách internet • Giám đốc marketing quan hệ công chúng • Giám đôc marketing toàn cầu, khu vực, địa phương • Chuyên gia phân tích marketing • Chuyên gia nghiên cứu marketing • Người thu thập thông tin về marketing
  • 12. MMaarrkkeettiinngg ttooàànn ddiiệệnn Marketing nội bộ Marketing nội bộ Marketing liên kết Marketing liên kết Marketing quan hệ Marketing quan hệ Marketing nội bộ Marketing nội bộ Phòng marketing Đội ngũ quản trị cao cấp Các phòng ban khác Giao tiếp Sản phẩm & Dịch vụ Kênh Marketing Toàn diện Khách hàng Kênh Đối tác Đạo đức Cộng đồng Pháp lý Môi trường Marketing Toàn diện
  • 13. Chiến thắng bằng cách ttạạoo rraa ggiiáá ttrrịị cchhoo nnggưườờii ccóó qquuyyềềnn llợợii lliiêênn qquuaann -- 11 • Trong cuốn “Từ tốt đến vĩ đại”, Jim Collins đã định nghĩa các công ty “vĩ đại” là những công ty đạt kết quả tài chính hàng đầu và những đặc điểm tiêu biểu của những công ty đó. • Jag Sheth và đồng tác giả của ông định nghĩa các công ty vĩ đại là các công ty “vị nhân sinh” và các công ty đối xử tốt với 5 nhóm đối tượng được hưởng lợi ích kinh doanh: SPICE: xã hội, đối tác, nhà đầu tư, cộng đồng và nhân viên. • Các công ty được ưa thích gồm: Amazon, BestBuy, BMW, CarMax, Caterpillar, Commerce Bank, Container Store, eBay, Google, Harley Davidson, Honda, IDEO, IKEA, JetBlue, Johnson&Johnson, Jordan’s Furniture, LL. Bean… • Sheth đã rất ngạc nhiên thấy rằng những công ty này có hoạt động tài chính tốt hơn các công ty mà Collins đề cập.
  • 14. Chiến thắng bằng cách ttạạoo rraa ggiiáá ttrrịị cchhoo nnggưườờii ccóó qquuyyềềnn llợợii lliiêênn qquuaann -- 22 • Những công ty được yêu thích này đều có những đặc điểm chung sau: Họ hướng tới lợi ích của cả 5 nhóm có quyền lợi liên quan. Trả lương không quá cao cho những nhân viên quản lý cấp cao. Thực hiện chính sách cởi mở trong việc thăng tiến lên những vị trí quản trị cấp cao. Lương bổng và lợi ích cho nhân viên khá cao tùy theo từng loại, nhân viên được đào tạo lâu hơn và tỷ lệ nhân viên nghỉ việc thấp. Họ tuyên dương nhân viên tâm huyết với khách hàng. Họ coi nhà cung cấp là những đối tác thực sự, cộng tác với họ trong việc tăng năng suất, chất lượng, giảm chi phí. Họ tin rằng văn hóa doanh nghiệp là tài sản lớn nhất và là lợi thế cạnh tranh đầu tiên. Chi phí marketing của họ thấp hơn nhiều so với các đối thủ trong khi họ đạt được sự hài lòng và sự trung thành của khách hàng cao hơn nhiều. • Công việc marketing của họ là: Thúc đẩy quảng cáo truyền miệng thay vì quảng cáo nhãn hiệu. (Google và Starbucks không hề quảng cáo) Họ không tin vào kết quả của tập trung bán hàng và khuyến mãi thường xuyên. • Sheth và một số tác giả khác đưa ra ý tưởng này như là một khung mẫu marketing mới của thế kỷ 21, đối lại với marketing truyền thống của thế kỷ 20, cái mà họ cho rằng quá “hiếu chiến” và nhiều kỹ xảo.
  • 15. Cái gì cản trở tthhựựcc hhiiệệnn lliiêênn kkếếtt mmaarrkkeettiinngg ttrroonngg ccôônngg ttyy ccủủaa bbạạnn?? 1 Có quá ít nguồn lực để thực hiện các mục tiêu đề ra 2 Thiếu nhân tài trong các nhóm marketing 3 Thiếu sự trung thành và tin tưởng vào những người còn lại trong tổ chức 4 Không thể giao tiếp bằng những thông điệp rõ ràng và nhất quán trong toàn bộ tổ chức 5 Thiếu cải tiến trong việc tìm ra những cách mới để liên kết marketing trong tổ chức 6 Thiếu sự hỗ trợ từ lãnh đạo cấp trên 7 Thực hiện marketing mà không có một cơ sở chiến lược rõ ràng để truyền đạt lại cho những người trong tổ chức Nguồn: Spencer Stuart
  • 16. Nếu bạn đđưượợcc bbổổ nnhhiiệệmm llààmm CCMMOO,, bbạạnn mmuuốốnn đđặặtt pphhòònngg ccủủaa bbạạnn ccạạnnhh pphhòònngg nnààoo ttrroonngg mmấấyy pphhòònngg ssaauu?? 1. Phòng CEO 2. Phòng CFO 3. Phòng CTO 4. Phòng CIO 5. Phòng VPS
  • 17. Công việc CCMMOO llàà pphhảảii llààmm ggìì?? 1. Quản lý toàn bộ khách hàng, đại diện cho tiếng nói của khách hàng, thực hiện phong cách hướng về khách hàng, định hướng bởi khách hàng, từ đó có và giữ được lòng trung thành từ khách hàng. 2. Tập hợp những thấu hiểu về khách hàng để phát triển sản phẩm và dịch vụ mới nhằm đạt mục tiêu tăng trưởng. 3. Là người quản lý nhãn hiệu doanh nghiệp và thực hiện phát triển nhãn hiệu. 4. Phát triển công nghệ và kỹ năng marketing trong toàn công ty. 5. Tính toán và chịu trách nhiệm về chi phí marketing, chi phí truyền thông và những chi phí dịch vụ khác. 6. Thấu hiểu danh mục khách hàng của doanh nghiệp.
  • 18. Một số phát bbiiểểuu ccủủaa ccáácc CCMMOO • Điều làm Carter Cast ngạc nhiên nhất khi ông trở thành CMO là “tôi có thể phối hợp rất nhiều với các hoạt động phòng ban khác ngoài marketing. Trước kia tôi không biết rằng đó là một nhiệm vụ mang tính tổng hợp, toàn diện. Sau đó, tôi nhận ra rằng tôi cần phải hiểu cả những vấn đề như cung cấp sản phẩm, chi phí hòa vốn và kế toán”- CMO và sau đó là CEO của Wal-Mart.com, ông Carter Cast. • “Bạn kết nối với những nhà quản lý cấp cao nhất trong tổ chức, đồng thời cũng làm việc với các kỹ sư và những nhà khoa học - những người làm việc tại hiện trường… Bạn phải tìm ra cách kết hợp tất cả những thành phần này nhằm đem lại trách nhiệm cao về marketing cũng như các cam kết đối với các chương trình marketing.” CMO của Yahoo, Cammine Dinnaway.
  • 19. Bán hàng đđii ttrrưướớcc mmaarrkkeettiinngg • Khởi đầu là bán hàng. • Marketing đi sau nhằm hỗ trợ các nhân viên bán hàng bằng cách: Sử dụng nghiên cứu marketing để đo lường quy mô và phân khúc thị trường. Sử dụng phương tiện thông tin để xây dựng nhãn hiệu và các công cụ phụ thêm. Tìm ra các manh mối thông qua marketing trực tiếp và các buổi giới thiệu sản phẩm. • Trước đây, marketing nằm trong phòng bán hàng. • Sau đó, marketing phát triển thành một phòng riêng biệt, chịu trách nhiệm về kế hoạch marketing (4P) và xây dựng nhãn hiệu.
  • 20. KKhháácc bbiiệệtt ttrroonngg pphhoonngg ccáácchh vvàà qquuaann đđiiểểmm Marketing Bán hàng •Hướng đến lợi nhuận •Hướng đến doanh số •Mang tính dữ liệu •Mang tính hành động •Mang tính phân tích •Thuộc về trực giác •Thích lập kế hoạch •Thích hành động •Hoạt động theo nhóm •Hoạt động cá nhân •Có trình độ MBA •Những người nhanh nhẹn, không nhất thiết cần bằng cấp •Tập trung vào toàn bộ thị trường và từng phân khúc thị trường •Tập trung vào từng khách hàng
  • 21. NNhhậậnn tthhứứcc vvềề nnhhaauu Nhiệm vụ chính Nhận thức của MKT về bán hàng Nhận thức của bán hàng về MKT Lập chiến lược Marketing thấy họ bị đánh giá không đúng khả năng, thấy bên bán hàng chỉ ích kỷ và thiển cận Người bán hàng cho họ là những người không thể thay thế, coi những người làm MKT chỉ là những chiến lược gia lý thuyết, thực sự không hiểu gì về khách hàng và áp lực bán hàng trong 1 môi trường khó khăn Thông điệp “Những người bán hàng bỏ qua các tiêu chuẩn về nhãn hiệu và định vị của công ty.” Làm không theo đúng hướng dẫn. Các thông điệp marketing không giúp ích gì cho bán hàng. Thông tin hướng dẫn không có chất lượng. Thông tin thị trường Marketing phàn nàn về việc thiếu thông tin phản hồi từ bán hàng. Bán hàng cho rằng marketing không lắng nghe và hiểu được những phức tạp của quá trình bán hàng.
  • 22. Xác định mmứứcc đđộộ ccủủaa qquuaann hhệệ GGiiảả tthhiiếếtt:: Sự kết hợp của bán hàng và marketing có xu hướng được thực hiện qua bốn giai đoạn hoặc mức độ phức tạp riêng biệt. Không xác định Xác định Liên kết Kết hợp
  • 23. SSơơ đđồồ bbáánn hhàànngg Ý định mua hàng Mua hàng Trung thành với sản phẩm Sự ủng hộ của khách hàng Triển vọng Khả năng Xác định nhu cầu Phát triển giải pháp Dự kiến Chuẩn bị Giới thiệu Kiểm duyệt Giải quyết vấn đề Liên hệ thương lượng Thực hiện
  • 24. Sơ đồ marketing vvàà bbáánn hhàànngg Nhận thức khách hàng Nhận thức nhãn hiệu Cảm nhận về nhãn hiệu Lựa chọn nhãn hiệu Dự định mua hàng Mua hàng Trung thành với nhãn hiệu Sự ủng hộ của khách hàng
  • 25. Tám cách để thúc đđẩẩyy ssựự lliiêênn kkếếtt mmaarrkkeettiinngg –– bbáánn hhàànngg 1. Thường xuyên tổ chức họp giữa hai bộ phận MKT và bán hàng. 2. Tạo điều kiện cho những người làm MKT và những người bán hàng giao tiếp với nhau. 3. Tổ chức những nhiệm vụ phối hợp và luân phiên công việc giữa nhân viên MKT và nhân viên bán hàng. 4. Phân công một người từ bộ phận MKT sang làm việc với lực lượng bán hàng và giúp những người làm MKT hiểu được những vấn đề của bộ phận bán hàng một cách tốt hơn. 5. Bố trí bộ phận MKT và bộ phận bán hàng trong cùng một tòa nhà hoặc cùng một khu vực để tối đa hóa sự phối hợp của họ. 6. Đặt ra các chỉ tiêu về phân chia thu nhập và hệ thống khen thưởng. 7. Xác định một cách cẩn thận các bước trong sơ đồ MKT/ bán hàng. 8. Cải tiến thông tin phản hồi từ lực lượng bán hàng.
  • 26. 2- Tìm kkiiếếmm ccáácc ccơơ hhộộii mmớớii
  • 27. BBaa mmôô hhììnnhh ccảảii ttiiếếnn • Năm 2000, công ty Whirlpool thực hiện việc cố gắng khuyến khích cải tiến. Công ty đào tạo 400 nhân viên từ nhiều phòng ban khác nhau bằng một quy trình tạo ý tưởng (ideation). Với ý tưởng này, từ chỗ chỉ giới thiệu một vài sản phẩm mới hàng năm, Whirlpool nay đã có thể tung ra hàng loạt sản phẩm, bao gồm dòng thiết bị Gladiator, ghế làm việc, hệ thống lưu trữ cho garage. • Năm 1996, công ty Shell cho phép một nhóm nhân viên được sử dụng kinh phí 20 triệu USD tìm kiếm những ý tưởng mới, đi ngược lại quy tắc trên toàn bộ công ty. Mỗi nhân viên đều có thể trình bày trong 10 phút, sau đó là phần hỏi đáp kéo dài 15 phút. Các ý tưởng tốt được nhận kinh phí từ 100.000 đến 600.000 USD. Bốn nhóm trong tổng số 12 nhóm được tài trợ 6 tháng tiếp theo để phát triển ý tưởng. Trong 5 sáng kiến tăng trưởng lớn nhât của Shell năm 1999, có 4 ý tưởng đã hình thành theo cách này. • Năm 1998, Samsung Electronics thành lập Trung tâm Chương trình cải tiến giá trị (VIP center). Các thành viên của một nhóm từ nhiều phòng ban gặp mặt để bàn về các dự án chiến lược của họ. Đến năm 2003, trung tâm này hoàn thành 20 dự án. Công ty tổ chức hội nghị Cải tiến giá trị hàng năm và trao các phần thưởng cho những dự án xuất sắc nhất.
  • 28. Tám cách để tthhuu tthhậậpp tthhôônngg ttiinn kkhháácchh hhàànngg 1. Quan sát xem khách hàng đang sử dụng sản phẩm của bạn như thế nào. 2. Hỏi khách hàng về các vấn đề họ gặp phải khi sử dụng sản phẩm. 3. Hỏi khách hàng về sản phẩm họ mơ ước. 4. Sử dụng một ban tư vấn khách hàng để bình luận về những ý tưởng sản phẩm của công ty. 5. Sử dụng website cho những ý tưởng mới. 6. Thiết lập một tập thể những người nhiệt tình với nhãn hiệu để thảo luận về sản phẩm mới. 7. Khuyến khích hoặc kêu gọi khách hàng thay đổi hay cải tiến sản phẩm. 8. Cho phép người sử dụng kiến tạo nội dung (YouTube)
  • 29. Sử dụng chiến llưượợcc ĐĐạạii ddưươơnngg XXaannhh • Từ bỏ sự cạnh tranh trong Đại dương đỏ, tìm kiếm khu vực thị trường Đại dương Xanh chưa có nhiều sự cạnh tranh. • Chìa khóa vàng ở đây là cải tiến giá trị (value innovation): - Nó khác hẳn với việc tạo ra giá trị nhằm cải tiến mức độ phát triển hay công nghệ (ví dụ trường hợp sản phẩm CD-I của Philips). - Mục đích là tìm cách để tăng giá trị cho người mua đồng thời giảm chi phí. Nó phá vỡ quy luật đánh đổi giữa giá trị - chi phí. Ví dụ: Cirque du Soleil. - Việc cải tiến giá trị càng giống như một chiến lược có ảnh hưởng tới hoạt động của toàn bộ công ty. Nguồn: Chiến lược Đại dương xanh
  • 30. Sự khác biệt: MMộộtt ccââuu ttrrảả llờờii • Rất nhiều thứ có thể trở thành hàng hóa. • Tuy nhiên, Ted Levitt nói rằng: “bất cứ thứ gì cũng có thể trở nên khác biệt” - Chicken (Perdue), bricks (Acme), coffee (Starbucks), cement (Cemex), vodka (Absolute). • Jack Trout, trong cuốn “Khác biệt hay là chết, cách sống sót trong kỷ nguyên cạnh tranh” cũng mô tả rất nhiều phương thức khác biệt hóa. • Khác biệt hóa có thể mang tính tâm lý hoặc mang tính chức năng (Marlboro). - P&G’s Folger’s Instant Coffee: Flaked Crystals - Frank’s Perdue Chickens: Yellow Flesh - Alberto-Culver’s Natural Silk Shampoo: Silk
  • 31. Sử dụng chiến llưượợcc ĐĐạạii ddưươơnngg • Bắt đầu bằng một đồ thị về chXXiếnaa lưnnợchh. Trục hoành thể hiện một tập hợp các nhân tố cạnh tranh và đầu tư trong ngành. Trục tung thể hiện các mức độ khác nhau mà người mua có thể chấp nhận được với các nhân tố cạnh tranh chủ yếu (từ thấp đến cao). - Ngành kinh doanh rượu có hai nhóm: Rượu vang cao cấp và rượu vang rẻ tiền. Đồ thị giá trị của hai loại rượu này khác nhau. Điều đáng nói là hầu hết rượu vang cao cấp đều có đường đồ thị giá trị giống nhau và rượu vang rẻ tiền cũng tương tự như vậy. • Thách thức ở đây là phải tìm ra một đường đồ thị giá trị mới để thoát khỏi đại dương đỏ. Chúng ta sử dụng cấu trúc “4 hành động” như sau: - Loại bỏ nhân tố nào? (Giảm chi phí) - Giảm nhân tố nào xuống dưới TC ngành? (Giảm chi phí) - Tăng nhân tố nào lên trên TC ngành? (Gia tăng sự khác biệt) - Tạo thêm những nhân tố nào mới mà trong ngành chưa từng có? (Gia tăng sự khác biệt) Nguồn: Chiến lược Đại dương xanh
  • 32. Hig h Ringling Bros. And Barnum & Bailey Value Curve Cirque du Soleil Value Curve Smaller Regional Circuses Low Price Animal Shows Multiple Show Arenas Thrills & Danger Theme Multiple Production Star Performers Aisle Concession s Fun & Humor Unique Value Refined Watching Environmen t Artistic Music & Dance TThhee SSttrraatteeggyy CCaannvvaass ooff CCiirrqquuee dduu SSoolleeiill Nguồn: Chiến lược Đại dương xanh
  • 33. TTạạoo CCiirrqquuee dduu SSoolleeiill Loại bỏ Tăng thêm Các ngôi sao trình diễn Trình diễn của thú vật Bán hàng trong rạp Nhiều show diễn Địa điểm duy nhất Giảm Tạo mới Sự hài hước Kịch tính và nguy hiểm Phong cách Môi trường tinh tế Âm nhạc và nhảy múa Nguồn: Chiến lược Đại dương xanh
  • 34. Tái cấu trúc lại tthhịị ttrrưườờnngg tthhôônngg qquuaa KKhhuunngg mmẫẫuu 66 ccoonn đđưườờnngg -- 11 1. Xem xét các ngành sản xuất sản phẩm thay thế: NetJets (không phải thương mại hay sử hữu máy bay) NTT’s DoCoMo (điện thoại hay internet) Home Depot (sản phẩm và tư vấn nghề) 2. Xem xét các nhóm chiến lược trong ngành: Curves (CLB sức khỏe hay tập thể dục ở nhà) Walkman (Boom box hay radio bán dẫn) Toyota Lexus (Xe Mercedes với giá của Cadillac) Ralph Lauren (Thời trang cao cấp hoặc là không thời trang) Champion Enterprise (pre-fabs vs. on-site developers)
  • 35. The Strategy CCaannvvaass ooff NNeettJJeettss Nguồn: Chiến lược Đại dương xanh
  • 36. Khung mmẫẫuu 66 ccoonn đđưườờnngg -- 22 3. Xem xét khách hàng: Thay đổi từ những người sử dụng theo thói quen: người mua, người sử dụng, người chi phối. Nova Nordisk: Tập trung vào người mua insulin chứ không phải là các bác sĩ. Bloomberg: Tập trung vào người sử dụng chứ không phải ngành công nghệ thông tin. Canon: Máy photo nhỏ dùng trong gia đình chứ không phải công ty. 4. Xem xét các sản phẩm hỗ trợ và dịch vụ: NABI: Công ty xe buýt Hungary giảm chi phí dài hạn. Cửa hàng thiết bị sách Barnes & Noble Trung tâm điều trị ung thư Zeneca’s Salick (kết hợp tất cả phương thức điều trị)
  • 37. Khung mmẫẫuu 66 ccoonn đđưườờnngg -- 33 5. Xem xét tính hấp dẫn về tình cảm hay chức năng đối với khách hàng: - Swatch (từ chức năng đến tình cảm) - Body Shop (từ tình cảm đến chức năng) - QB House (Barber shop… từ tình cảm đến chức năng) - Cemex (Bán giấc mơ chứ không phải cement) 6. Xem xét thời gian: - Nghiên cứu các xu hướng mang tính quyết định đến kinh doanh, từ đó có một hướng đi rõ ràng, không thể đảo ngược. - Apple (tạo ra sản phẩm iTunes thông qua quan sát việc chia sẻ file) - Cisco (giải quyết vấn đề dữ liệu chậm và mạng máy tính không tương thích)
  • 38. Giành lấy những nnggưườờii kkhhôônngg llàà kkhháácchh hhàànngg • Callaway Golf nhận thấy rằng nhiều thành viên trong các câu lạc bộ trong nước không chơi golf bởi vì môn đó trông có vẻ khó tập. Callaway sáng lập ra Big Bertha, một câu lạc bộ golf với những thay đổi trong khi chơi khiến cho việc đánh bóng được dễ dàng hơn. Họ đã chuyển được rất nhiều chơi từ chỗ không là khách hàng trở thành khách hàng của họ. • Pret a Manager, một dây chuyền sản xuất thức ăn nhanh ở Anh, thấy rằng những người đi làm thường đến nhà hàng để ăn trưa. Một số khác không bằng lòng với dịch vụ kém và muốn có thức ăn tốt cho sức khỏe hơn hoặc quyết định mang thức ăn từ nhà đến. Pret cung cấp sản phẩm bánh sandwich với chất lượng nhà hàng, được sản xuất mỗi ngày với thành phần tốt nhất và thức ăn được phục vụ nhanh hơn nhiều so với thức ăn ở nhà hàng. • JCDecaux nhận thấy rằng các bảng thông báo không thể hiện được đầy đủ thông tin quảng cáo của họ. Do đó, họ đã xin phép chính quyền thành phố cho xây dựng và duy trì các “street furniture” để thực hiện quảng cáo.
  • 39. Trường hhợợpp bbáánnhh nnggũũ ccốốcc Thị trường thức ăn sáng bằng ngũ cốc trên Các loại ngũ cốc Loại sản phẩm mới ĐƯỜNG PHỐ =
  • 40. BBúúpp bbêê BBaarrbbiiee Thị trường búp bê Thiếu niên Loại sản phẩm mới Cảm Giác ... Các loại búp bê khác nhau =
  • 41. CCáácc vvíí ddụụ kkhháácc vvềề mmaarrkkeettiinngg hhàànngg nnggaanngg • Kinder Surprise: Kẹo + đồ chơi • Các cửa hàng ăn tại cây xăng: trạm xăng + thức ăn • Quán café internet: Café + internet • Walkman: Máy nghe nhạc + khả năng di chuyển • Tàu hỏa + trường học: Các lớp học trên tàu hỏa
  • 42. Các phương pphháápp ssửử ddụụnngg ttrroonngg mmaarrkkeettiinngg hhàànngg nnggaanngg • Thay thế: - Sinh viên dạy sinh viên, thay vì giáo viên dạy sinh viên. - Hộp giấy (Tetra-pak) thay thế các chai sữa bằng thủy tinh • Kết hợp: - Xe đạp + điện = xe đạp điện - Sách + nghe = audio book • Đảo ngược: - Pizza nóng thành pizza lạnh - Đảo ngược chai sốt cà chua để nước sốt có thể chảy ra nhanh hơn.
  • 43. Các phương pphháápp ssửử ddụụnngg ttrroonngg mmaarrkkeettiinngg hhàànngg nnggaanngg • Loại bỏ: - Điện thoại hữu tuyến => điện thoại di động - Thương hiệu chung • Tăng thêm: - Xe đạp cho 2 => 3 người - Thùng đựng nước 50L đặt giữa văn phòng • Sắp xếp lại: - Mọi người yêu cầu quảng cáo phải được gửi cho họ, chứ không phải ngược lại => marketing được chấp nhận - Bỏng ngô phải được gói trước khi nổ => bỏng ngô nổ bằng lò vi sóng
  • 44. 3- TTììmm ccáácchh tthhứứcc mmớớii đđểể ggiiaaoo ttiiếếpp
  • 45.
  • 46. Bạn có sử dụng ccáácc pphhưươơnngg ttiiệệnn ttrruuyyềềnn tthhôônngg mmớớii kkhhôônngg?? Phương tiện truyền thông cũ Phương tiện truyền thông mới -Tiếng trống và tín hiệu khói -Website -Bán hàng trực tiếp -Webcast -Viết -Thư điện tử -Thư từ -Banners & pop-ups -Điện thoại -Blogs -Radio -Podcasts -TV -Videocasts -Phim -Tin nhắn quảng bá (mobile MKT) -Tài trợ -Mạng (social networks) -Gửi thư trực tiếp -Buzz (Stimulated buzz) -Quảng cáo, bán hàng trên đường -Sắp xếp sản phẩm (Product phố placement)
  • 47. Consumer-ggeenneerraatteedd MMeeddiiaa –– CCGGMM • ((PPPhhhảưưn ơơhồnni ggtr ựttcii ệệtiếnnp hhcủuuayy k hđđáộộchnn ghgà ntthhg ôôvềnn cggô nttgiinn ty ttqừừu akk Whheáábcc shhit ehhsàànngg)) • Bản tin trực tuyến, phòng tán gẫu, diễn đàn và thảo luận trực tuyến • Thư điện tử từ cá nhân đến cá nhân • Blogs (nhật ký trên mạng) • Moblogs (nhật ký trên mạng – các trang web cho phép chia sẻ ảnh số, video clips… qua điện thoại di động) • Ý kiến và bình luận của khách hàng trên các Web sites (amazon, netflix, zagat, planetfeedback, epinions) • Podcasts (file âm thanh có thể tải & nghe trên nhiều loại thiết bị) • Webcasts (bài trình bày trực tiếp trên internet) • Wikipedia (bách khoa toàn thư)- Flickr (trang Web chia sẻ hình ảnh) • Tin nhắn • Các trang Web chia sẻ cộng đồng (YouTube, My Face…)
  • 48. Các bước để có mmộộtt bblloogg ggââyy cchhúú ýý • Thực hiện việc phân tích ngành: Cần phải tìm hiểu xem khách hàng nghĩ gì về cải tiến mới nhất hoặc khuynh hướng thị trường của bạn? Kiểm tra blog của những chuyên gia về ngành của bạn (Technorati.com, Blogwise.com) • Tận dụng lợi thế của các cơ hội quảng cáo: Xác định những người tạo blog, những người chịu trách nhiệm về các chủ đề quan trọng và tìm hiểu xem họ tính phí quảng cáo như thế nào? Các nhà marketing có thể thay đổi quảng cáo để phù hợp với thay đổi hàng ngày trong ngành. • Khuyến khích nhân viên viết blog: Các chuyên gia về kỹ thuật có thể thảo luận về những gì mới nhất diễn ra trong nghiên cứu và phát triển, trong khi đó các nhân viên cấp cao thì thảo lậun về tương lai kinh doanh. Nhãn hiệu của bạn sẽ nhanh chóng có được lòng tin bằng cách tạo ra cơ hội cho các nhà quản lý cấp cao và các chuyên gia thảo luận. Tăng thêm mối liên lạc giữa mọi người.
  • 49. Các bước để có mmộộtt bblloogg ggââyy cchhúú ýý • Tạo một blog cho doanh nghiệp: Blog về nhãn hiệu có thể quảng bá tới toàn bộ khách hàng, đối tác và những người quan tâm đến ngành. Điều khác biệt là ở chỗ các đối thoại trên blog thì nhanh và rõ ràng. Người sử dụng trở lại blog vì họ thực sự quan tâm đến nội dung, trong khi nhãn hiệu phải thể hiện được thông tin mới nhất. • Hãy là cho blog của bạn chính xác, riêng biệt và có tính thuyết phục: Những cá nhân thực hiện blog có nghĩa vụ phải trả lời bình luận hay yêu cầu. Bài viết mới phải được đưa lên hàng ngày. • Quản lý blog: Blog không kiểm soát được các thông điệp. Khả năg đe dọa tiềm ẩn với nhãn hiệu là rất cao. Những tin đồn thất thiệt phát tán trên internet rất nhanh.
  • 50. Lời khuyên vvềề ppooddccaassttiinngg ((ttrruuyyềềnn bbáá bbằằnngg pphháátt tthhaannhh)) • Hỏi: Tại sao những người làm marketing nên quan tâm đến việc thực hiện podcasting về doanh nghiệp? Trả lời: Podcasting giúp bạn xây dựng mối quan hệ 1-1 bằng cách kết nối với người nghe, đưa ra một thông điệp mang ý nghĩa cảm động. Người nghe nghe một giọng nói và liên tưởng từ giọng nói đó đến công ty của bạn và đó là một cách tuyệt vời để kéo họ quay trở lại với bạn nhiều lần nữa. • Hỏi: Làm thế nào lựa chọn “giọng nói” phù hợp để thực hiện podcasting? Trả lời: Thường thì trong thị trường B2B, việc thính giả nghe được giọng nói của các nhà quản trị viên cấp cao của công ty rất quan trọng.
  • 51. Lời khuyên vvềề ppooddccaassttiinngg ((ttrruuyyềềnn bbáá bbằằnngg pphháátt tthhaannhh)) • Hỏi: Bao lâu thì những người làm marketing nên làm một podcast mới và thời gian của một podcast là bao lâu? Trả lời: Podcast nên được làm thường xuyên để duy trì khán giả. Điều này có nghĩa là nếu chỉ làm podcast một lần thôi thì hiệu quả sẽ không cao. Về thời lượng, chúng tôi đã đi đến kết luận rằng một podcast có thời gian khoảng 15 phút sẽ mang lại hiệu quả, do đó, nếu bạn tạo được podcast có thời lượng khoảng 15-20 phút thì tốt. Hỏi: Những người làm marketing làm sao để dùng email thúc đẩy podcast của họ? Trả lời: Bạn có thể lấy các thông tin trong podcast và đưa vào trong liên lạc email thông thường của bạn. Với mỗi podcast mới, bạn nên tóm tắt lại và đưa lên mạng để các công cụ tìm kiếm (search engine) có thể tìm thấy. Trong podcast mới nhất, bạn cũng nên tham chiếu đến các podcast trước đây.
  • 52. Webcast (Truyền bbáá tthhưươơnngg mmạạii ttrrựựcc ttiiếếpp ttrrêênn mmạạnngg)) • Một công ty có thể cung cấp thông tin hoặc các chỉ dẫn cũng như trả lời các câu hỏi dựa trên webcast do công ty tài trợ. • Quảng cáo về thời gian, độ dài và chi phí của webcast (nếu có). Tiếp tục theo dõi sau khi phát webcast với các khách hàng tiềm năng.
  • 53. PPrroodduucctt PPllaacceemmeenntt –– PPhhưươơnngg tthhứứcc đđưượợcc ssửử ddụụnngg rrộộnngg rrããii • TV và các talk shows • Video games • Âm nhạc • Phim – Bộ phim mới nhất về James Bond, Casino Royale đã quảng cáo cho xe hơi Ford, đồng hồ Omega, máy tính xách tay Vaio, điện thoại di động Sony-Ericson và trang thiết bị hạng nặng New Holland. • Sách – The Bulgari Connections (Bvlgari) – Men in Aprons (Electrolux) – The Sweetest Taboo (nhắc đến Ford Fiesta)
  • 54. WWOOMM vvàà BBuuzzzz llàà ggìì?? • WOM – Word of mouth = truyền miệng. • WOM đang phát triển một cách tự nhiên nhờ vào internet và điện thoại di động. • WOM đáng tin cậy hơn là quảng cáo. • WOM có sức mạnh rất lớn (iPOD, iPhone, Harley Davidson)
  • 55. WWOOMM vvàà BBuuzzzz llàà ggìì?? • Buzz là cách làm để tăng WOM. Có một số cách buzz khác nhau: - Buzz marketing: là cách làm tăng sự phổ biến, sự kích thích và một số thông tin về sản phẩm. Richard Branson quảng cáo cho điện thoại di động Virgin trong trang phục gần như trần truồng từ một chiếc cần cẩu trên quảng trường Times. - Viral marketing: hướng tới việc tạo thông điệp marketing, thường dưới dạng email, có thể phát tán nhanh chóng trong khách hàng. - Shill hay là Stealth marketing: trả công cho một số ngưới xúc tiến (promote) sản phẩm, dịch vụ tại những điểm công cộng khác nhau mà không tiết lộ quan hệ của họ với công ty. Sony Ericsson thuê một số nghệ sĩ đi lòng vòng và mời mọi người chụp hình với họ. - Truyền miệng thực thụ: xảy ra khi một người nói chuyện với bạn bè, người quen về sản phẩm, dịch vụ. Kiểu điệp viên Bzz, vừa thật lòng, vừa có chủ ý. Phụ nữ rất hợp với vai Bzz.
  • 56. KKiiếếnn ttạạoo BBuuzzzz • Phân biệt ba loại người tạo buzz: – Chuyên gia: Họ là những chuyên gia về một vấn đề. Bạn nghe họ nói trực tiếp. Động lực của họ là tuyên truyền hay giải thích. – Người liên kết: Họ biết rất nhiều người. Họ là mối liên kết những người trong xã hội. Họ có thể đề cập cái gì đó đến rất nhiều người, nhưng họ không phải là chuyên gia. – Người bán hàng: Họ đầy tính thuyết phục và có thể giúp bạn lan truyền sự quan tâm. • Tạo những người lăng xê trong mỗi cộng đồng nhằm mang thông điệp của bạn đến cộng đồng đó: – Một cách tự nhiên (dựa vào nhãn hiệu) – Bằng miệng (nêu lên trong các buổi nói chuyện) – Ảo (thông qua internet)
  • 57. Buzz một ccáácchh cchhuuyyêênn nngghhiiệệpp • P&G’s Tremor - Tremor đã xác định 200.000 teen connectors có ảnh hưởng nhất. - Những người này được gởi mẫu sản phẩm và họ được phép khoe với các bạn nếu họ thấy sản phẩm mẫu dùng tốt. • BZZAgent.com - David Balter viết Grapevine. Ông lập trang web BZZAgent.com và tuyển cộng tác viên là thanh thiếu niên, người đứng tuổi và các nhóm khác. - BZZ chỉ chấp nhận buzz cho những sản phẩm tốt. - Mỗi cộng tác viên sẽ nhận bản danh sách những chiến dịch quảng bá và chọn lấy chương trình phù hợp với họ. - Họ sẽ nhận được sản phẩm và một bản hướng dẫn cách sử sụng WOM, nếu họ thấy thích sản phẩm. Sau đó, họ se bắt đầu nói về nó. - Họ viết báo cáo ghi nhận mọi sự kiện khi họ đề cập đến sản phẩm và họ sẽ được thưởng điểm (có thể đổi lấy quà). Báo cáo phải đầy đủ cả những nhận xét khen chê về sản phẩm.
  • 58. 4- Sử ddụụnngg ccôônngg nngghhệệ mmớớii vvàà đđoo llưườờnngg kkếếtt qquuảả..
  • 59. Cần có tthhưướớcc đđoo ccáácc llooạạii cchhii pphhíí mmaarrkkeettiinngg kkhháácc nnhhaauu • Chiến dịch gửi thư • Chiến dịch marketing qua điện thoại • Khuyến mãi bán hàng • Tổ chức sự kiện • Hội chợ giới thiệu sản phẩm • Tài trợ • Chiến dịch quảng cáo trên TV • Chiến dịch hình ảnh công ty • Chiến dịch từ thiện • Chiến dịch giành lại khách hàng từ tay đối thủ • Chiến dịch tung sản phẩm mới ra thị trường.
  • 60. Các thước đđoo cchhủủ yyếếuu -- 11 Thước đo về bán hàng: - Tăng trưởng doanh thu - Thị phần - Doanh thu từ sản phẩm mới Thước đo khả năng sẵn sàng mua hàng: - Nhận biết sản phẩm / Ưa thích / Dự định mua - Tỷ lệ dùng thử - Tỷ lệ mua lại sản phẩm Về khách hàng: - Sự phàn nàn của khách hàng - Sự hài lòng của khách hàng - Sự hy sinh của khách hàng - Khách hàng ủng hộ so với chê bai, gièm pha - Chi phí để giành được khách hàng - Lượng khách hàng mới đạt được - Số lượng khách mất đi - Số lượng khách không hài lòng - Tỷ lệ khách hàng giữ lại được - Giá trị lâu dài cho khách hàng Sales Metrics • Sales growth • Market share • Sales from new products Customer Readiness to Buy Metrics • Awareness / Preference / Purchase intention • Trial rate • Repurchase rate Customer Metrics • Customer complaints • Customer satisfaction • Customer sacrifice • Number of promoters to detractors • Customer acquisition costs • New customer gains • Customer loses • Customer churn • Retention rate • Customer lifetime value • Customer equity
  • 61. Các thước đđoo cchhủủ yyếếuu -- 22 Thước đo về phân phối: - Số lượng đại lý - Phân chia trong quản lý cửa hàng - Phân phối có gia quyền - Thu nhập từ phân phối - Lượng hàng lưu kho trung bình - Số ngày lưu kho - Chu kỳ hết hàng - Tỷ lệ trên kệ hàng - Doanh số trung bình tại mỗi điểm bán hàng Thước đo về truyền thông: - Nhận thức về thương hiệu (tự phát) - Nhận thức về thương hiệu hàng đầu - Nhận thức về thương hiệu (có trợ giúp) - Nhận thức về quảng cáo (tự phát) - Nhận thức về quảng cáo (có trợ giúp) - Tỷ lệ tiếp cận hiệu quả - Tần suất hiệu quả Distribution Metrics • Number of outlets • Share in shops handling • Weighted distribution • Distribution gains • Average stocks volume (value) • Stocks cover in days • Out of stock frequency • Share of shelf • Average sales per point of sale Communication Metrics • Spontaneous (unaided) brand awareness • Top of mind brand awareness • Prompted (aided) brand awareness • Spontaneous (unaided) advertising awareness • Prompted (aided) advertising awareness • Effective reach • Effective frequency • Gross rating points (GRP)
  • 62. Các thước đđoo cchhủủ yyếếuu -- 33 Thước đo nhãn hiệu •Sức mạnh nhãn hiệu (giá trị nhãn hiệu được cảm nhận) •Tài sản thương hiệu Đo lường lực lượng bán hàng •Chất lượng của dòng “lead” •Tỷ lệ “lead” đạt đề nghị mua hàng •Tỷ lệ kết thúc thương vụ trung bình •Chi phí mỗi lần hỏi hàng •Chi phí cho mỗi “lead” •Chi phí cho mỗi lần bán hàng •Chi phí cho mỗi đồng bán hàng Mức đo giá cả và khả năng sinh lời •Sự nhạy cảm của giá cả •Mức thay đổi giá bình quân •Mức đóng góp (lợi nhuận) biên •Suất sinh lãi (ROI) •DCF Brand Metrics •Brand strength (perceived relative brand value) •Brand equity Sales force metrics •Quality of lead stream •Average lead to proposal •Average close ratio •Cost per inquiry •Cost per lead •Cost per sale •Cost per sales dollar Price and Profitability Metrics •Price sensitivity •Average price change •Contribution margin •ROI Phiplip Kot•lDerC tFổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau Lưu ý quan trọng: Trong tài liệu của PACE tại Hội thảo Marketing mới cho thời đại mới, Các thước đo chủ yếu chỉ gói gọn trong 2 slides. Tuy nhiên, sau khi đối chiếu với bản tiếng Anh của Hội thảo tại Estonia, CFC nhận thấy bản tiếng Việt có nhiều chỗ rối nghĩa nên đã thêm vào cột từ vựng tiếng Anh.
  • 63. Bình luận vvềề ccáácc tthhưướớcc đđoo  Thị phần  Sự hài lòng của khách hàng  Sự hy sinh của khách hàng  Khách hàng ủng hộ so với chê bai, gièm pha  Tỷ lệ khách hàng giữ lại được  Giá trị lâu dài cho khách hàng  Giá trị của khách hàng  Lợi nhuận tính trên khách hàng  Sức mạnh nhãn hiệu (giá trị nhãn hiệu được cảm nhận)  Tài sản thương hiệu  Suất sinh lãi (ROI)  Market share  Customer satisfaction  Customer sacrifice  Number of promoters to detractors  Retention rate  Customer lifetime value  Customer equity  Return on customer  Brand strength (perceived relative brand value)  Brand equity  ROI  DCF
  • 64. Mẫu qquuyyếếtt đđịịnnhh MMKKTT vvàà mmẫẫuu pphhảảnn hhồồii MMKKTT--mmiixx • BRANDAID • CALLPLAN • DETAILER • MEDIAC • PROMOTER • ADCAD See Gary Lillien and Philip Kotler, Marketing Models (Prentice-Hall).
  • 65. Xây dựng mô hhììnnhh vvềề hhooạạtt đđộộnngg tthhịị ttrrưườờnngg Brand familiarity Purchase consideration Hiệu quả của thông điệp Purchase intention Hiệu quả của hoạt động truyền thông Marcom Nhận thức về các sản phẩm khác Purchase PR Niềm tin và nhận thức về thương hiệu Hoạt động bán hàng Định giá Doanh thu Lợi nhuận Sử dụng và hài lòng Kiểm tra lại Làm quen với nhãn hiệu Cân nhắc việc mua hàng Dự định mua hàng Mua hàng Khuyến mãi
  • 66. Bán hàng tự động • Mục đích là cho phép những người bán hàng được thông tin đầy đủ để gần như có mọi thông tin mà anh ta yêu cầu về công ty và có thể thể hiện một khả năng bán hàng toàn diện. • The objective is to empower the salesperson to be an informed salesperson who virtually has the whole company’s knowledge at his command and can provide total sales quality.
  • 67. Marketing ttựự đđộộnngg:: ccáácc vvíí ddụụ • Định giá chỗ ngồi trên máy bay và đặt chỗ trong khách sạn • Thu thập tên để thực hiện chiến dịch gởi thư trực tiếp • Quyết định xem ai được mua chịu hoặc gia hạn thời gian trả chậm • Phân bố các dòng sản phẩm • Lựa chọn phương tiện truyền thông • Gởi thư theo yêu cầu của từng khách hàng • Gởi phiếu mua hàng và mẫu thử Vì các quyết định tổng hợp càng ngày càng dựa trên cơ sở dữ liệu và tự động, giám đốc nhãn hiệu phải dành ít thời gian hơn cho các con số. Họ có thể tập trung thời gian cho chiến lược, chi đơn thuần phải nghĩ về việc cải tiến và làm thế nào tăng giá trị.
  • 68. MMaarrkkeettiinngg ttựự đđộộnngg • Đầu tư marketing • Mẫu nhu cầu • Quản trị nguồn lực marketing • Quản trị chiến dịch • Quản trị thông tin hướng dẫn • Quản trị sự kiện • Quản trị lòng trung thành • Quản trị phương tiện truyền thông • Phân tích marketing • Phân tích trang web Kế hoạch Quản lý Thực hiện Đo lường
  • 69. Quản trị đầu ttưư mmaarrkkeettiinngg ((MMIIMM)) • Tìm kiếm cách đo lường ảnh hưởng của các nguồn lực tới doanh số và lợi nhuận, đồng thời đưa ra một cách thực hiện phân phối marketing tổng hợp mới. • Phân bổ chi phí marketing một cách hợp lý hơn để lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh tăng hơn 15% chi phí marketing. • Các công ty đã sử dụng phương pháp này: P&G, Unilever, J&J
  • 70. Một ví dụ tthhựựcc ttếế đđiiểểnn hhììnnhh Contribution margin (triệu USD) 15 - 10 - 5 - 0 - 5 - Khoản đầu tư tốt nhất đóng góp 10,5 triệu USD Kết quả đầu tư marketing 23% đầu tư kém nhất (34% chi phí) gây lỗ 12 triệu USD Khoản đầu tư kém nhất gây lỗ 3,6 triệu USD 2006 Xếp hạng theo contribution margin
  • 71. Phân bổ llạạii ccáácc qquuỹỹ ttạạoo rraa kkếếtt qquuảả ttốốtt hhơơnn Contribution margin (triệu USD) 15 - 10 - 5 - 0 - 5 - Và tái phân bổ vốn cho các đầu tư sinh lời Loại trừ các đầu tư không sinh lời Đóng góp Kế hoạch ban đầu $ 101 M Loại trừ các hoạt động không sinh lời $ 32M Tái phân bổ các hoạt động sinh lời $ 99 M Cộng $ 232 M
  • 72. Hệ thống qquuảảnn ttrrịị nngguuồồnn llựựcc mmaarrkkeettiinngg ((MMRRMM)) Các bước: 1. Lưu trữ bằng hệ thống Equity Archiving and Access Lưu trữ hiệu quả các tài liệu liên quan đến nhãn hiệu đã dùng trong quá khứ: brochure, coupon, khuyến mãi trong dịp lễ… APRIMO là nhà bán hàng hàng đầu 2. Sửa đổi, tu chỉnh tài liệu, tạo tài liệu mới 3. Tìm kiếm sự chấp thuận (pháp lý, từ Sếp…) 4. Yêu cầu các tài liệu từ 30 – 60 người bán hàng 5. Quản trị chiến dịch Chiến dịch gửi email, khuyến mãi, inbound telemarketing, các sáng kiến bán hàng tại chỗ... Các chiến dịch đa cấp tự động, lặp đi lặp lại, tạo sự kiện thường có hiệu quả nhất.
  • 73. KKhháámm pphháá iinntteerrnneett • Tạo một trang web và giới thiệu một cách thông minh về lịch sử công ty, sản phẩm, nhãn hiệu, niềm tin và các giá trị (BMW) • Tạo một trang web để tra cứu từng loại sản phẩm (Colgate – các bệnh về răng) • Tạo một trang web về tiểu sử từng khách hàng (Elizabeth Arden) và bán các sản phẩm chuyên biệt (Acumin vitamins). • Thực hiện lấy ý kiến theo nhóm (focus groups) với khách hàng, khách hàng tiềm năng, nhà phân phối hay gửi các bảng câu hỏi. • Gửi các mẩu quảng cáo hay thông tin đến khách hàng bày tỏ sự quan tâm. • Gửi mẫu sản phẩm mới miễn phí (freesample.com). • Gửi phiếu giảm giá sản phẩm mới (coolsavings.com). • Mời khách hàng gửi email phản ánh, khiếu nại… • Dùng internet để nghiên cứu đối thủ cạnh tranh. • Đơn giản hóa việc giao tiếp nội bộ giữa các nhân viên bằng hệ thống mạng nội bộ. • Dùng internet để cải thiện vêệc mua hàng, tuyển dụng và đào tạo. • Dùng internet để so sánh giá giữa các nhà cung cấp và mua hàng bằng cách gửi thông tin về các điều kiện của công ty.
  • 74. MMaarrkkeettiinngg DDaasshhbbooaarrddss • Tools dashboard • Processes dashboard • Performance dashboard
  • 75. KKếếtt lluuậậnn • Công ty bạn cần tăng cường và củng cố kỹ năng marketing. • Bạn phải nhìn nhận về marketing một cách toàn diện hơn, coi nó là một lực lượng thúc đẩy việc kinh doanh của bạn. • Các cơ hội luôn tồn tại và có thể được tìm thấy bằng cách phân khúc thị trường, khác biệt hóa, phát triển nhãn hiệu, hợp tác phát triển cùng khách hàng, suy nghĩ theo tư tưởng Đại dương xanh và marketing hàng ngang. • Phải bổ sung vào các phương tiện thông tin truyền thống của bạn các phương tiện thông tin mới như điện thoại di động, blog, podcast, webcast, social networks, WOM buzz. • Bạn cần áp dụng thêm các công nghệ mới về marketing như các mô hình marketing, bán hàng tự động, marketing tự động, marketing dashboards và marketing trên internet để làm tăng hiệu quả marketing. • Bạn phải ước lượng về ảnh hưởng tài chính trong ngắn hạn và dài hạn để thông báo cho cấp trên.
  • 76. “It is not the strongest of the species that survives, nor the most intelligent, but the ones most responsive to change.” Charles Darwin Source of this file: - Philip Kotler, Marketing for Results: How to Compete and Win in the Global Marketplace, Estonian Conference, Tallinn - Estonia, May 2007 - Philip Kotler, Marketing mới cho thời đại mới, Hội thảo quốc tế về marketing, TPHCM - Việt Nam, Đánh máy và biên tập: Café Cóc
  • 77. Nơi học Marketing ngắn hạn nhanh và chất lượng • www.im.edu.vn • Vietnammarcom.vn • Pti/ Pace • Vinalink.Academy