SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 85
Abdominal X-ray Radiological Signs
Trần Trọng Tài y5 - TBMU
-
-
- Bao g m :ồ XQUANG BKSS – KUB
BKSS – KUB
(PLAIN ABDOMEN – KIDNEYS, URETERS, BLADDER)
so sánh KBSS(bụng không sửa soan) và KUB (hệ tiết niệu không chuẩn bị)
BKSS
KUB
BKSS
•
•
•
•
•
HÌNH ẢNH BÌNH THƯỜNG
TRÊN PHIM BKSS
1.
2.
3.
4. GAN
5.
6.
7.
8.
Ti p c n v i các d u hi uế ậ ớ ấ ệ
• Bowel gas pattern ( Hình m u khí c a ru t )ẫ ủ ộ
• Soft tissue masses ( kh i mô m m )ố ề
• Calcifications ( vôi hóa )
• M c d ch ( fluid levels)ứ ị
• Các quai ru t b đ y do uộ ị ẩ
• Khí t do (free gas)ự
• Khí sau phúc m cạ
• Khí trong đ ng m t, TMC, abscess, thoát vườ ậ ị
Hình nh Xray b ngả ổ ụ
bình th ngườ
Xương sườn 11
Hepatic flexure
( đt góc gan)
Khí trong
dạ dày
T12
Khí manh
tràng
Mào chậu
Chỏm xương
đùi
Khớp cùng chậu
Khí đại tràng
sigmoid
Transverse colon
( đại tràng ngang )
Splenic flexure
( đại tràng góc lách)
Psoas margin
(bờ ngoài cơ TLC)
Xương cùng
Left kidney
(Thận trái)
Gan
Bladder
(bàng
quang)
Gas pattern (m u hình khíẫ )
• Stomach ( d dày)ạ
– H u nh luôn luôn bóng h iầ ư ơ
• Small bowel ( ru t non)ộ
– Th ng có khí trong 2-3ườ
quai ru tộ
• Large bowel ( Đ i tràng )ạ
– Th ng luôn luôn có khí trongườ
Đ i trang sigmoid và tr c tràngạ ự
– Khí th ng thay đ i trong các ph n còn l i c aườ ổ ầ ạ ủ
đ i tràngạ
Thế nào là bình thường?
M c d ch bình th ng trên phimứ ị ườ
• Stomach ( d dàyạ )
– Luôn luôn có
( trên t th th ng)ư ế ẳ
• Small bowel ( ru t non)ộ
– Th ng có 2-3 m c d chườ ứ ị
( trên t th th ng )ư ế ẳ
• Large bowel ( đ i tràng )ạ
– Không có
Large vs small bowel
( ru t non và đ i tràng )ộ ạ
• Large bowel ( đ i tràng )ạ
– N m ngo i viằ ở ạ
– Kích th c r t khác nhau, đ ng kính lòng đ iướ ấ ườ ạ
tràng <5 cm
– Th ng không th y hình nh m c n c h i phíaườ ấ ả ứ ướ ơ
xa c a đt góc ganủ
Small bowel
– trung tâmỞ
– Đ ng kính <3cm, niêm m c <3mmườ ạ
Quy t c 3, 6, 9ắ
Kich th c t i đa đ ng kính c a ru tướ ố ườ ủ ộ
Small bowel 3cm – ru t nonộ
Large bowel 6cm - đ i tràngạ
Caecum 9cm – manh tràng
Colon cut off sign- d u hi u đ i tràng c t c tấ ệ ạ ắ ụ
Giải thích cơ chế:
-Là tình trạng liệt ruột khu trú
-Tình trạng dịch rỉ viêm của viêm
tụy cấp lan đến mạc treo của đại
tràng ngang
-Hình ảnh có thể bắt chước một
hình ảnh tắc ruột cơ học
- Thường kết hợp cùng với dấu
hiệu Quai ruột canh gác “sentinel
loop’’
-Chỉ điểm trong quá trình viêm
nhiễm lân cận
- Mở rộng có thể gặp trong viêm
túi mật, viêm ruột thừa cũng gây
dãn đại tràng lân cận
Đoạn ruột dãn chứa hơi của đại tràng lên và đại tràng góc gan, vơi kết thúc của
bóng hơi ở liền ngay bên trái của góc gan
Mechanical SBO
T th Đ ngư ế ứ
th ngẳ
T th N mư ế ằ
Air fluid levels ( mức dịch khí)
Causes of Mechanical SBO
(nguyên nhân c a t c ru t )ủ ắ ộ
* May be visible on AXR
Adhesions (do dính)
Hernia* ( thoát v )ị
Malignancy ( Kh i u ác tính)ố
Gallstone ileus* ( s i m t gây t cỏ ậ ắ
ru t)ộ
Intussesception ( L ng ru t)ồ ộ
Inflammatory bowel disease
(b nh ruôt kích thích )ệ
Hình nh b c thangả ậ
• Hình nh m cả ứ
n c h i x p tướ ơ ế ừ
¼ d i b ngướ ụ
ph i lên ¼ trênả
b ng trái trongụ
t c ru t xaắ ộ
Coil spring sign
(hình nh n p niêm m c ru t non hình lò xo)ả ế ạ ộ
String of pearls sign
(d u hi u chu i ng c trai hay tràng h tấ ệ ỗ ọ ạ
th ng g p trong t c ru t mu n các n p niêm m c phù n , khí đ ng vào gi a cácườ ặ ắ ộ ộ ế ạ ề ọ ữ
n p)ế
Considered diagnostic of obstruction (as opposed to ileus)
and is caused by small bubbles of air trapped in the
valvulae of the small bowel.
Stretch/slit sign
T ng t nh d u hi u chu i tràng h tươ ự ư ấ ệ ỗ ạ
Closed loop obstruction
(t c ru t quai ru t đóng)ắ ộ ộ
• Đ nh nghĩaị :Hai đi m c a m t vòng ru t t cể ủ ộ ộ ắ
h i t t i m t đi mộ ụ ạ ộ ể
• Hình nh d ng ch U ho c Cả ạ ữ ặ
– Ru t non : th ng g p nguyên nhân do dính, dâyộ ườ ặ
ch ng, thoát v n i …vvvằ ị ộ
– Đ i tràng : Do xo n là ch y uạ ắ ủ ế
Crescent Sign
( d u hi u trăng khuy t )ấ ệ ế
Nguyên nhân bởi:
LUQ Soft tissue mass
OR
Head of intussusception
in distal transverse colon
Double Bubble Sign
( d u hi u qu bóng kép )ấ ệ ả
Duodenal Atresia
( hẹp tá tràng )
Large bowel obstruction
(t c đ i tràng)ắ ạ
Quai ruột có xu hướng
không để chồng nên nhau
nên có thể xác định được ví
trí tắc
Ít hoặc không có khí trong
ruột non nếu van hồi-manh
tràng còn hoạt động
*Nếu van hồi manh tràng
không đủ sức giữ, sẽ gây
bệnh cảnh như SBO ( tắc
ruột non)
Causes of Mechanical LBO
(nguyên nhân c a t c đ i tràng)ủ ắ ạ
TUMOUR - kh i Uố
VOLVULUS - xo nắ
HERNIA - thoát vị
DIVERTICULITIS - Viêm túi th aừ
INTUSSUSCEPTION- L ng ru tồ ộ
Note on volvulus
• Đ i tràng Xích-ma(Sigmoid colon) nó có m cạ ạ
treo riêng, r ng, l ng l o nên d b xo nộ ỏ ẻ ễ ị ắ
• Manh tràng n m sau phúc m c nên khó bằ ạ ị
xo n; 20% s ng i có khi m khuy t v phúcắ ố ườ ế ế ề
m ch trong đó có manh tràng khi n manhạ ế
tràng có th b xo nể ị ắ
Volvulus( xo n ru tắ ộ )
+ Xoắn Sigmoid quai ruột xoắn thường có xu hướng đi
xa khỏi nút thắt, thường di chuyển lên góc phần tư trên
phải
+ Xoắn manh tràng có thể di chuyển đến bất cứ vị trí
nào
Coffee Bean Sign (d u hi u h t cà-phê)ấ ệ ạ
Sigmoid volvulus (xo n đ i tràng Sigmoid)ắ ạ
Đại tràng
Xích-ma dãn
lớn
Thoát v -Herniaị
Thoát vị trong chụp tư thế bụng ngửa- Hình hơi trong quai ruột thoát vị trong
thoát vị thành bụng
Apple core sign (d u lõi táo)ấ
• Bi u hi n khuy t thu c trungể ệ ế ố
tâm khi ch p v i thu c baritụ ớ ố
• Hình nh gi ng hình nh lõiả ố ả
táo
• Hình nh ch ng t có s h pả ứ ỏ ự ẹ
lòng hình khuyên cân x ng tứ ừ
ngo i vi ti n vào trung tâm,ạ ế
th ng g p trong ung thườ ặ ư
bi u môể
Thumbprinting ( d u n ngón cái)ấ ấ
Khoảng cách
giữa 2 quai ruột
cạnh nhau tăng
lên
Các nếp gấp đại
tràng rất dày tạo
nên hình ảnh như
dấu ấn ngón tay.'
Lead pipe Sign
colon (đ i tràngạ
hình ng )ố
• Rút ng n ru t->ắ ộ
xơ
• M t n p niêmấ ế
m cạ
• G p trong viêmặ
đ i tràng m nạ ạ
tính
Extraluminal air
• type
– Khí t do khoang phúc m cự ạ (-Pneumoperitoneum/free
air/intraperitoneal air)
– Khí khoang sau phúc m c-ạ Retroperintoneal air
– Khí trong thành ru t (bóng khí trong thành ru t)ộ ộ
– Khí trong h th ng d n m t (pneumobilia)ệ ố ẫ ậ
Upright film best
• B nh nhân nên đ c ng i th ng lên kho ngệ ượ ồ ẳ ả
10-20 phút r i m i ch p Xray t th đ ngồ ớ ụ ở ư ế ứ
• Đi u này giúp cho khí t do trong b ng tăngề ự ổ ụ
lên nhi u nh t có th - ng i ta nói có thề ấ ể ườ ể
phát hi n đ c ít nh tệ ượ ấ 1ml b ng cách nàyằ
Free Air- Khí t doự
Nguyên nhân
• V m t t ng r ngỡ ộ ạ ỗ -Rupture of a hollow viscus
–Th ng loét d dày- tá tràngủ ạ
–Ch n th ngấ ươ
–Th ng túi th aủ ừ
–Th ng do carcinomaủ
Signs of free air (d u hi u khí t do)ấ ệ ự
• D u hi u l i li mấ ệ ưỡ ề (Crescent sign)
• D u Chilaiditisấ (Chilaiditis sign)
• D u hi u Rigler’sấ ệ (and False Rigler’s)
• D u hi u qu bóngấ ệ ả (Football sign)
• D u hi u dây ch ng trònấ ệ ằ (Falciform ligament
sign)
• D u hi u tam giác (Triangle sign)ấ ệ
• D u hình vòmấ (Cupola sign)
• Lesser sac sign
Crescent Sign II
(d u hi u hình li m)ấ ệ ề
Khí tự do dưới cơ hoành
Nhìn trên phim đứng-
thẳng
Dễ dàng nhất là dưới
cơ hoành phải- đây
cũng là nơi thường gặp
nhất
Chilaiditis sign ( d u hi u Chilaiditis)ấ ệ
• Có th b t tr c khí d i cể ắ ướ ướ ơ
hoành
• Nhìn th y n p niêm m c ru tấ ế ạ ộ
• Nhìn bên trái đ xác nh nể ậ
Đây có thể là bẩm sinh do mạc
treo bám vào vị trí trên gan,
cũng có thể gặp trong trường
hợp bệnh lí như xơ gan, hay
quai ruột chướng hơi trong tắc
ruột , quai ruột có thể di chuyển
lên để chiếm vào vị trí đó. Nếu
quai ruột này đẩy không khí có
thể bắt chước khí tự do dưới
hoành.
Rigler’s Sign (d u hi u Rigler’s)ấ ệ
- Thành ruột hiện diện rõ do có cả khí trong và ngoài quai ruột
- Thường thấy trong có một lượng khí tự do lớn
- Có thể nhầm lẫn hình ảnh chồng lấn của 2 quai ruột
False Rigler’s Sign
• D u hi u Rigler’s đôi khi có th đ c môấ ệ ể ượ
ph ng b ng hình nh khi các quai ru t ch ngỏ ằ ả ộ ồ
l p, nó mô ph ng nên b dày c a quai ru t.ấ ỏ ề ủ ộ
• T t nh t nên nhìn t th th ng v trí cácố ấ ở ư ế ẳ ở ị
quai ru t không có s ch ng l pộ ự ồ ấ
Football Sign
(d u hi u qu bóng)ấ ệ ả
Thấy trong hình ảnh
Tràn khí tự do lớn ở tư
thế nằm
Thường gặp ở trẻ em
Trong viêm ruột hoại tử
Paediatric
Adult
Khi nằm khí tập
trung ở thành trước
bụng tạo hình ảnh
trong giống quả
bóng
Falciform ligament sign
(d u hi u dây ch ng tròn)ấ ệ ằ
Thường không
nhìn thấy
Khi nằm khí tự
do tập trung ở
trước gan, khi đó
ta có thể nhìn
thấy hình ảnh
sáng của dây
chằng tròn
Chỉ gặp trong
Xquang bụng
nằm
M u hình khí khác c a khí t doẫ ủ ự
quanh gan
Doge’s Cap Sign
Khí tự do quanh gan- Hình ảnh màu đen
Inverted V sign( d u hi u ch Vấ ệ ữ
ng c)ượ
• Trong xquang b ng t th n m ng aụ ư ế ằ ử
có th nhìn th y hình nh ch V ng cể ấ ả ữ ượ
v trí trên khung ch u trong tràn khíở ị ậ
t do b ngự ổ ụ
• Đó là 2 đ ng m ch r n th i kì bào thaiộ ạ ố ờ
khi tr ng trành t o thành dây ch ngưở ạ ẳ
bên r nố
Continuous diaphragm sign
(d u hi u liên t c vòm hoành)ấ ệ ụ
Thường thì vùng giữa hình
ảnh của cơ hoành trên
phim Xray sẽ bị xóa nhòa
bởi bóng tim trong trường
hợp khí tự do ổ bụng
nhiều, khí xuất hiện cả ở
bên phải và bên trái tạo
nên hình ảnh vòm hoành
liên tục
Ngoài ra dấu hiệu này có thể xuất hiện
trong cả
Tràn khí trung thất hay khí màng ngoài
tim
Lesser sac Sign Cupola Sign
Lesser sac
sign
– (mũi tên
đen)
Khí trong hậu cung
mạc nối, vị trí mặt
sau dạ dày, có sự
lưu thông tự do
giữa khí trong hậu
cung mạc nối và
khoang phúc mạc
Cupola sign
- (mũi tên tr ng)ắ
Khí trên thùy
gan trái
Double Bubble Sign
Cupola Sign
The term cupola comes from a dome such as
this famous dome of the Duomo in Florence.
Nh nh nh ng mái vòmư ả ữ
Khí bên dưới phần trung tâm của cơ hoành
Triangle Sign( d u hình tam giác)ấ
• D u hình tam giácấ
dùng đ ch hìnhể ỉ
nh khí hình tamả
giác nh c a khí tỏ ủ ự
do đ c t o thànhượ ạ
gi a các quai ru tữ ộ
ho c gi a ru t vàặ ữ ộ
b m t nhề ặ ư
x ng…(hình bên)ươ
Retroperitoneal Air
(Khí khoang sau phúc m c)ạ
• Nh n ra b i:ậ ở
– Nh ng đ ng th ng phác th o lên khoang sauữ ườ ẳ ả
phúc m cạ
– Đ m ho c nh ng v t loang lố ặ ữ ế ổ
– V trí t ng đ i c đ nhị ươ ố ố ị
• Có th phác th o b ngoài c a:ể ả ờ ủ
– C th t l ng ( Psoas muscles)ơ ắ ư
– Th n, ni u qu n, bàng quangậ ệ ả
– Đ ng m ch ho c tĩnh m ch chộ ạ ặ ạ ủ
– M t d i c hoànhặ ướ ơ
Causes of retroperitoneal air
( nguyên nhân khí sau khoang PM)
• Th ng ru t(ru t th a, tá tràng, h i tràng, đ iủ ộ ộ ừ ồ ạ
tràng)
• Ch n th ng ( v t th ng cùn ho c xuyên)ấ ươ ế ươ ặ
• Do các can thi p vào khoang sau PMệ
• Nhi m trùng sinh khíễ
Pneumoretroperitoneum
• B nh nhân này có khíệ ở
khoang sau phúc m c ,ạ
khí đ c nhìn th yượ ấ ở
xung quanh biên gi i c aớ ủ
th n ph i(mũi tên tr ng )ậ ả ắ
có b ng ch ng khác c aằ ứ ủ
khí t do đó là d u hi uự ấ ệ
Rigler's
Khí quanh thận
Khí vẽ lên đường bờ cơ
thắt lưng chậu(mũi tên đen)
1-
(emphysematous cholecystitis).
Khí trong thành ru tộ
• D u hi u:ấ ệ
– T t nh t nhìn trên ph ng di n song song v iố ấ ươ ệ ớ
thành ru tộ
– Hình nh nh ng đ m khí nh có th nh m l n v iả ữ ố ỏ ể ầ ẫ ớ
bóng khí trong phân
Nguyên nhân c a khí trong thành ru tủ ộ
• Có th g p trong nang khí thành ru tể ặ ộ (hi m g p)ế ặ
– Th ng g p trong b nh v i ho i t thành ru tườ ặ ệ ớ ạ ử ộ
– Do s c n tr c a lòng ru t, gây áp l c mà khíự ả ở ủ ộ ự
thoát vào thành ru tộ
• Bi n ch ngế ứ
– Th ng vào khoang phúc m củ ạ
– Khí di chuy n vào h c a- Khí trong tĩnh m chể ệ ử ạ
c a th ng g p trong ho i t ru tử ườ ặ ạ ử ộ
Pneumatosis intestinalis
• Khí trong
thành ru t nonộ
Air in the biliary tree
(khí trong cây đ ng m t)ườ ậ
•
Causes
• Có th bình th ng xu t hi n trong tr ngể ườ ấ ệ ườ
h p c oddi y u, ho c mợ ơ ế ặ ở
• Có th tr c đó liên quan đ n ph u thu t c tể ướ ế ẫ ậ ắ
c oddi nh trong ERCPơ ư
• B nh ph bi n:ệ ổ ế
– Gallstone ileus: S i m t th ng qua tá tràng vàoỏ ậ ủ
ru t nonộ
– Loét tá tràng gây th ng vào ng m t chủ ố ậ ủ
– Ch n th ngấ ươ
Biliary vs Portal Venous Air
(khí đ ng m t v i khí TMC)ườ ậ ớ
• Khí Tĩnh m ch c aạ ử
th ng liên quanườ
t i ho i t ru tớ ạ ử ộ
• Khí đ ng m t n mườ ậ ằ
trung tâm, khíở
TMC n m ngo i viằ ở ạ
do u th dòngư ế
ch yả
M u hình khí phânẫ
nhánh d ng câyạ
.
•
.
Di l ch khí ru tệ ộ
•
•
Location Pattern
Abdominal Calcifications
(Vôi hóa trong b ng)ổ ụ
Đ u tiên ph i lo i tr d v t tầ ả ạ ừ ị ậ ừ
ngoài gây gi nhả ả
Location( v trí)ị
• M ch máuạ
• Liver- gan
• Gallbladder- túi m tậ
• Spleen- lách
• Pancreas- t yụ
• Lymph nodes- h ch b chạ ạ
huy tế
• Adrenals – tuy n th ng th nế ượ ậ
• Kidneys- th nậ
• Ureters – ni u qu nệ ả
• Bladder- bàng quang
• Prostate- ti n li t tuy nề ệ ế
Rim-like
• Vôi hóa x y ra thànhả ở
c a các t ng r ng hayủ ạ ỗ ở
túi phình m ch máu ho cạ ặ
g p vôi hóa các kh i Uặ ở ố
g m c lành tính và cácồ ả
tính. Các kh i U nang..vvố
Vôi hóa nang sán
Linear/Track
• Vôi hóa c a thành các c u trúc d ng đ ngủ ấ ạ ườ
– Đ ng m chộ ạ
– ng d n tr ngỐ ẫ ứ
– ng d n tinhỐ ẫ
– Ni u qu nệ ả
Aortoiliac calcification
Chinese Dragon Sign
(d u hi u con r ng trung hoa)ấ ệ ồ
Vôi hóa động mạch lách
Calcified vas deferens
Floccular, Amorphous, Popcorn
• Formed in solid organ or tumour
– Pancreas (chronic pancreatitis)
– Leiomyomas of uterus
– Ovarian cystadenomas
– Lymph nodes
– Adenocarcinomas of stomach, ovary, colon
– Metastases
– Soft tissue (previous trauma, crystal deposition)
Vôi hóa h ch b chạ ạ
huy tế
Calcified fibroids
(vôi hóa u x t cung)ơ ử
Vôi hóa t y trongụ
viêm t y m nụ ạ
Lamellar or laminar
• Hình thành bên trong lòng c u trúc r ngấ ộ
• Hình thành t các l p đ ng tâm do s chuy nừ ớ ồ ự ể
đ ng kéo dài c a viên s i trong t ng r ngộ ủ ỏ ạ ỗ
– Renal stones- s i th nỏ ậ
– Gallstones- s i m tỏ ậ
– Bladder stones- s i bàng quangỏ
(S i bàng quang)ỏ
Lamellar
Renal calculi
Pelvicalyceal calcifications
Sỏi thận
Sỏi túi mật, thường tròn đồng tâm, nằm thành chùm
Ở vị trí của túi mật
Staghorn Calcification
(Vôi hóa d ng s ng h u)ạ ừ ươ
Sỏi đài bể thận.
Tubular
Nephrocalcinosis
Uncommonly the renal
parenchyma can become
calcified.
This is known as
nephrocalcinosis, a condition
found in disease entities such
as medullary sponge kidney
or hyperparathyroidism.
Renal calculi
Parenchymal calcification
Flocculent
Putty Kidney
• "Putty kidney" –
Vôi hóa th n, th nậ ậ
teo nhỏ
Flocculent
Calcified gallstones
(s i túi m t)ỏ ậ
Lamellar
Conclusion
• Approach to AXR should include gas pattern,
extraluminal air, soft tissue and calcifications
• Named radiological signs are a useful way of
remembering, identifying and reporting on
films
References
• Herring, W. Learning Radiology 2nd
Ed, 2012
• Begg, J. Abdominal X-rays Made Easy, 1999
• http://www.wikiradiography.com
• http://www.radiopaedia.org
• http://www.imagingconsult.com
• Roche, C et al. Radiographics: Selections from the buffet of food signs in Radiology. Nov 2002, RG,
22, 1369-1384
• Young, L. Radiology Cases in Paediatric Emergency Medicine. Vol 1 Ca 2. The Target, Crescent and
Absent Liver Edge Signs.
• Raymond, B et al. Radiographics: Classic signs in uroradiology. RSN 2004
• http://www.swansea-radiology.co.uk Radiology Teaching Site. Introduction to abdominal
radiography
• Mussin, R. Postgrad Med J 2011: 87:274-287. Gas patterns on plain abdominal radiographs
• http://www.radiologymasterclass.co.uk/tutorials/abdo/abdo_x-ray_abnormalities
• Mettler: Essentials of Radiology, 2nd
Ed, 2005
• http://www.learningradiology.com/radsigns
• Muharram Food signs in radiology. International Journal of Health Sciences Vol 1 No 1. Jan 2007.
THANK YOU

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCANDẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCANSoM
 
Hah xquang tac ruot bs phan vu anh minh
Hah xquang tac ruot   bs phan vu anh minhHah xquang tac ruot   bs phan vu anh minh
Hah xquang tac ruot bs phan vu anh minhMichel Phuong
 
Chẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tínhChẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tínhTran Vo Duc Tuan
 
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng ok
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng   okChẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng   ok
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng okMichel Phuong
 
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổi
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổiChẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổi
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổiTBFTTH
 
xquang nguc
xquang nguc xquang nguc
xquang nguc SoM
 
VIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAVIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAGreat Doctor
 
ct ngực
ct ngựcct ngực
ct ngựcSoM
 
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIẾT NIỆU
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIẾT NIỆUHÌNH ẢNH HỌC HỆ TIẾT NIỆU
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIẾT NIỆUSoM
 
Siêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
Siêu âm vùng khuỷu, Bs PhúcSiêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
Siêu âm vùng khuỷu, Bs PhúcNguyen Lam
 
Ct scan trong tắc ruột
Ct scan trong tắc ruộtCt scan trong tắc ruột
Ct scan trong tắc ruộtMichel Phuong
 
Siêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs LiêmSiêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs LiêmNguyen Lam
 
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucCac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucBác sĩ nhà quê
 
THOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNSoM
 
Dau hieu x quang ngực (signsinchestxray)
Dau hieu x quang ngực (signsinchestxray)Dau hieu x quang ngực (signsinchestxray)
Dau hieu x quang ngực (signsinchestxray)Phạm Nghị
 
Nguyen thanh luan viem tuy cap
Nguyen thanh luan   viem tuy capNguyen thanh luan   viem tuy cap
Nguyen thanh luan viem tuy capMichel Phuong
 

La actualidad más candente (20)

DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCANDẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
DẤU HIỆU CƠ BẢN TRÊN X QUANG VÀ CT SCAN
 
Hah xquang tac ruot bs phan vu anh minh
Hah xquang tac ruot   bs phan vu anh minhHah xquang tac ruot   bs phan vu anh minh
Hah xquang tac ruot bs phan vu anh minh
 
Chẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tínhChẩn đoán XQuang u xương lành tính
Chẩn đoán XQuang u xương lành tính
 
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng ok
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng   okChẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng   ok
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng ok
 
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổi
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổiChẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổi
Chẩn Đoán Hình Ảnh Lao Phổi - X quang lao phổi
 
xquang nguc
xquang nguc xquang nguc
xquang nguc
 
VIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAVIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪA
 
ct ngực
ct ngựcct ngực
ct ngực
 
x quang bụng không sửa soạn
x quang bụng không sửa soạnx quang bụng không sửa soạn
x quang bụng không sửa soạn
 
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIẾT NIỆU
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIẾT NIỆUHÌNH ẢNH HỌC HỆ TIẾT NIỆU
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIẾT NIỆU
 
Siêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
Siêu âm vùng khuỷu, Bs PhúcSiêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
Siêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
 
Xquang cot song
Xquang cot song Xquang cot song
Xquang cot song
 
Ct scan trong tắc ruột
Ct scan trong tắc ruộtCt scan trong tắc ruột
Ct scan trong tắc ruột
 
Trung th t
Trung th tTrung th t
Trung th t
 
Siêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs LiêmSiêu âm khớp vai, Bs Liêm
Siêu âm khớp vai, Bs Liêm
 
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucCac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
 
THOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸN
 
Dau hieu x quang ngực (signsinchestxray)
Dau hieu x quang ngực (signsinchestxray)Dau hieu x quang ngực (signsinchestxray)
Dau hieu x quang ngực (signsinchestxray)
 
Nguyen thanh luan viem tuy cap
Nguyen thanh luan   viem tuy capNguyen thanh luan   viem tuy cap
Nguyen thanh luan viem tuy cap
 
Thăm khám thoát vị bẹn
Thăm khám thoát vị bẹnThăm khám thoát vị bẹn
Thăm khám thoát vị bẹn
 

Similar a Những dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTai

34 thoat vi hoanh 2007
34 thoat vi hoanh 200734 thoat vi hoanh 2007
34 thoat vi hoanh 2007Hùng Lê
 
Thoát vị khe thực quản
Thoát vị khe thực quảnThoát vị khe thực quản
Thoát vị khe thực quảnHùng Lê
 
X quang tieu hoa fileword
X quang tieu hoa filewordX quang tieu hoa fileword
X quang tieu hoa filewordMichel Phuong
 
Sieu am tu cung.pdf
Sieu am tu cung.pdfSieu am tu cung.pdf
Sieu am tu cung.pdfloektoeur1
 
27 thoat vi thanh bung 2007
27 thoat vi thanh bung 200727 thoat vi thanh bung 2007
27 thoat vi thanh bung 2007Hùng Lê
 
Thoát vị thành bụng
Thoát vị thành bụngThoát vị thành bụng
Thoát vị thành bụngHùng Lê
 
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙITHOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙISoM
 
PHAC_DO_DIEU_TRI_2018_.pdf
PHAC_DO_DIEU_TRI_2018_.pdfPHAC_DO_DIEU_TRI_2018_.pdf
PHAC_DO_DIEU_TRI_2018_.pdfnhanhuynh56
 
xq bkss bs_taduychinh
 xq bkss bs_taduychinh xq bkss bs_taduychinh
xq bkss bs_taduychinhJasmine Nguyen
 
Bài giang ccb nhi
Bài giang ccb nhiBài giang ccb nhi
Bài giang ccb nhiMinh Tran
 
Xq bung cap thay thang
Xq bung cap   thay thangXq bung cap   thay thang
Xq bung cap thay thangdactrung dr
 
24052013 sa tu_cungphanphu_bsphuonghai
24052013 sa tu_cungphanphu_bsphuonghai24052013 sa tu_cungphanphu_bsphuonghai
24052013 sa tu_cungphanphu_bsphuonghaiLan Đặng
 
Kĩ thuật chụp x quang nâng cao thực quản
Kĩ thuật chụp x quang nâng cao thực quảnKĩ thuật chụp x quang nâng cao thực quản
Kĩ thuật chụp x quang nâng cao thực quảnDuy Thiếu
 
Hình ảnh thoát vị nội trên MSCT
Hình ảnh thoát vị nội trên MSCTHình ảnh thoát vị nội trên MSCT
Hình ảnh thoát vị nội trên MSCTLương Hướng
 
Siêu âm ống tiêu hoá
Siêu âm ống tiêu hoáSiêu âm ống tiêu hoá
Siêu âm ống tiêu hoáhungnguyenthien
 
siêu âm cấp cứu phần 1
siêu âm cấp cứu phần 1siêu âm cấp cứu phần 1
siêu âm cấp cứu phần 1ihddjhasi
 
Bệnh trĩ - thầy Kỳ Phương
Bệnh trĩ - thầy Kỳ PhươngBệnh trĩ - thầy Kỳ Phương
Bệnh trĩ - thầy Kỳ PhươngEmma Nguyễn
 

Similar a Những dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTai (20)

34 thoat vi hoanh 2007
34 thoat vi hoanh 200734 thoat vi hoanh 2007
34 thoat vi hoanh 2007
 
Thoát vị khe thực quản
Thoát vị khe thực quảnThoát vị khe thực quản
Thoát vị khe thực quản
 
34 thoat vi hoanh 2007
34 thoat vi hoanh 200734 thoat vi hoanh 2007
34 thoat vi hoanh 2007
 
X quang tieu hoa fileword
X quang tieu hoa filewordX quang tieu hoa fileword
X quang tieu hoa fileword
 
x quang tiêu hóa
x quang tiêu hóax quang tiêu hóa
x quang tiêu hóa
 
Sieu am tu cung.pdf
Sieu am tu cung.pdfSieu am tu cung.pdf
Sieu am tu cung.pdf
 
27 thoat vi thanh bung 2007
27 thoat vi thanh bung 200727 thoat vi thanh bung 2007
27 thoat vi thanh bung 2007
 
27 thoat vi thanh bung 2007
27 thoat vi thanh bung 200727 thoat vi thanh bung 2007
27 thoat vi thanh bung 2007
 
Thoát vị thành bụng
Thoát vị thành bụngThoát vị thành bụng
Thoát vị thành bụng
 
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙITHOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
 
PHAC_DO_DIEU_TRI_2018_.pdf
PHAC_DO_DIEU_TRI_2018_.pdfPHAC_DO_DIEU_TRI_2018_.pdf
PHAC_DO_DIEU_TRI_2018_.pdf
 
xq bkss bs_taduychinh
 xq bkss bs_taduychinh xq bkss bs_taduychinh
xq bkss bs_taduychinh
 
Bài giang ccb nhi
Bài giang ccb nhiBài giang ccb nhi
Bài giang ccb nhi
 
Xq bung cap thay thang
Xq bung cap   thay thangXq bung cap   thay thang
Xq bung cap thay thang
 
24052013 sa tu_cungphanphu_bsphuonghai
24052013 sa tu_cungphanphu_bsphuonghai24052013 sa tu_cungphanphu_bsphuonghai
24052013 sa tu_cungphanphu_bsphuonghai
 
Kĩ thuật chụp x quang nâng cao thực quản
Kĩ thuật chụp x quang nâng cao thực quảnKĩ thuật chụp x quang nâng cao thực quản
Kĩ thuật chụp x quang nâng cao thực quản
 
Hình ảnh thoát vị nội trên MSCT
Hình ảnh thoát vị nội trên MSCTHình ảnh thoát vị nội trên MSCT
Hình ảnh thoát vị nội trên MSCT
 
Siêu âm ống tiêu hoá
Siêu âm ống tiêu hoáSiêu âm ống tiêu hoá
Siêu âm ống tiêu hoá
 
siêu âm cấp cứu phần 1
siêu âm cấp cứu phần 1siêu âm cấp cứu phần 1
siêu âm cấp cứu phần 1
 
Bệnh trĩ - thầy Kỳ Phương
Bệnh trĩ - thầy Kỳ PhươngBệnh trĩ - thầy Kỳ Phương
Bệnh trĩ - thầy Kỳ Phương
 

Más de Trần Trọng Tài

Atypical hepatocellular carcinoma
Atypical hepatocellular carcinomaAtypical hepatocellular carcinoma
Atypical hepatocellular carcinomaTrần Trọng Tài
 
Atypical hepatocellular carcinoma
Atypical hepatocellular carcinomaAtypical hepatocellular carcinoma
Atypical hepatocellular carcinomaTrần Trọng Tài
 
Fibrolamellar hepatocellular carcinoma- ung thư tế bào gan dạng xơ dẹt
Fibrolamellar hepatocellular carcinoma- ung thư tế bào gan dạng xơ dẹtFibrolamellar hepatocellular carcinoma- ung thư tế bào gan dạng xơ dẹt
Fibrolamellar hepatocellular carcinoma- ung thư tế bào gan dạng xơ dẹtTrần Trọng Tài
 
Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1
Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1
Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1Trần Trọng Tài
 

Más de Trần Trọng Tài (8)

CT of Internal Hernia
CT of Internal HerniaCT of Internal Hernia
CT of Internal Hernia
 
Signs in chest xray
Signs in chest xraySigns in chest xray
Signs in chest xray
 
Fascioliasis 2017
Fascioliasis  2017Fascioliasis  2017
Fascioliasis 2017
 
Atypical hepatocellular carcinoma
Atypical hepatocellular carcinomaAtypical hepatocellular carcinoma
Atypical hepatocellular carcinoma
 
Atypical hepatocellular carcinoma
Atypical hepatocellular carcinomaAtypical hepatocellular carcinoma
Atypical hepatocellular carcinoma
 
Arteriovenous malformations
Arteriovenous malformationsArteriovenous malformations
Arteriovenous malformations
 
Fibrolamellar hepatocellular carcinoma- ung thư tế bào gan dạng xơ dẹt
Fibrolamellar hepatocellular carcinoma- ung thư tế bào gan dạng xơ dẹtFibrolamellar hepatocellular carcinoma- ung thư tế bào gan dạng xơ dẹt
Fibrolamellar hepatocellular carcinoma- ung thư tế bào gan dạng xơ dẹt
 
Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1
Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1
Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1
 

Último

SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx27NguynTnQuc11A1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 

Último (19)

SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docxSINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
SINH LÝ MÁU rất hay nha các bạn cần xem kỹ.docx
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 

Những dấu hiệu cơ bản trên Xquang bụng by TranTrongTai

  • 1. Abdominal X-ray Radiological Signs Trần Trọng Tài y5 - TBMU
  • 2. - - - Bao g m :ồ XQUANG BKSS – KUB
  • 3. BKSS – KUB (PLAIN ABDOMEN – KIDNEYS, URETERS, BLADDER) so sánh KBSS(bụng không sửa soan) và KUB (hệ tiết niệu không chuẩn bị)
  • 6. HÌNH ẢNH BÌNH THƯỜNG TRÊN PHIM BKSS 1. 2. 3. 4. GAN 5. 6. 7. 8.
  • 7. Ti p c n v i các d u hi uế ậ ớ ấ ệ • Bowel gas pattern ( Hình m u khí c a ru t )ẫ ủ ộ • Soft tissue masses ( kh i mô m m )ố ề • Calcifications ( vôi hóa ) • M c d ch ( fluid levels)ứ ị • Các quai ru t b đ y do uộ ị ẩ • Khí t do (free gas)ự • Khí sau phúc m cạ • Khí trong đ ng m t, TMC, abscess, thoát vườ ậ ị
  • 8. Hình nh Xray b ngả ổ ụ bình th ngườ Xương sườn 11 Hepatic flexure ( đt góc gan) Khí trong dạ dày T12 Khí manh tràng Mào chậu Chỏm xương đùi Khớp cùng chậu Khí đại tràng sigmoid Transverse colon ( đại tràng ngang ) Splenic flexure ( đại tràng góc lách) Psoas margin (bờ ngoài cơ TLC) Xương cùng Left kidney (Thận trái) Gan Bladder (bàng quang)
  • 9. Gas pattern (m u hình khíẫ ) • Stomach ( d dày)ạ – H u nh luôn luôn bóng h iầ ư ơ • Small bowel ( ru t non)ộ – Th ng có khí trong 2-3ườ quai ru tộ • Large bowel ( Đ i tràng )ạ – Th ng luôn luôn có khí trongườ Đ i trang sigmoid và tr c tràngạ ự – Khí th ng thay đ i trong các ph n còn l i c aườ ổ ầ ạ ủ đ i tràngạ Thế nào là bình thường?
  • 10. M c d ch bình th ng trên phimứ ị ườ • Stomach ( d dàyạ ) – Luôn luôn có ( trên t th th ng)ư ế ẳ • Small bowel ( ru t non)ộ – Th ng có 2-3 m c d chườ ứ ị ( trên t th th ng )ư ế ẳ • Large bowel ( đ i tràng )ạ – Không có
  • 11. Large vs small bowel ( ru t non và đ i tràng )ộ ạ • Large bowel ( đ i tràng )ạ – N m ngo i viằ ở ạ – Kích th c r t khác nhau, đ ng kính lòng đ iướ ấ ườ ạ tràng <5 cm – Th ng không th y hình nh m c n c h i phíaườ ấ ả ứ ướ ơ xa c a đt góc ganủ Small bowel – trung tâmỞ – Đ ng kính <3cm, niêm m c <3mmườ ạ
  • 12. Quy t c 3, 6, 9ắ Kich th c t i đa đ ng kính c a ru tướ ố ườ ủ ộ Small bowel 3cm – ru t nonộ Large bowel 6cm - đ i tràngạ Caecum 9cm – manh tràng
  • 13. Colon cut off sign- d u hi u đ i tràng c t c tấ ệ ạ ắ ụ Giải thích cơ chế: -Là tình trạng liệt ruột khu trú -Tình trạng dịch rỉ viêm của viêm tụy cấp lan đến mạc treo của đại tràng ngang -Hình ảnh có thể bắt chước một hình ảnh tắc ruột cơ học - Thường kết hợp cùng với dấu hiệu Quai ruột canh gác “sentinel loop’’ -Chỉ điểm trong quá trình viêm nhiễm lân cận - Mở rộng có thể gặp trong viêm túi mật, viêm ruột thừa cũng gây dãn đại tràng lân cận Đoạn ruột dãn chứa hơi của đại tràng lên và đại tràng góc gan, vơi kết thúc của bóng hơi ở liền ngay bên trái của góc gan
  • 15. T th Đ ngư ế ứ th ngẳ T th N mư ế ằ Air fluid levels ( mức dịch khí)
  • 16. Causes of Mechanical SBO (nguyên nhân c a t c ru t )ủ ắ ộ * May be visible on AXR Adhesions (do dính) Hernia* ( thoát v )ị Malignancy ( Kh i u ác tính)ố Gallstone ileus* ( s i m t gây t cỏ ậ ắ ru t)ộ Intussesception ( L ng ru t)ồ ộ Inflammatory bowel disease (b nh ruôt kích thích )ệ
  • 17. Hình nh b c thangả ậ • Hình nh m cả ứ n c h i x p tướ ơ ế ừ ¼ d i b ngướ ụ ph i lên ¼ trênả b ng trái trongụ t c ru t xaắ ộ
  • 18. Coil spring sign (hình nh n p niêm m c ru t non hình lò xo)ả ế ạ ộ
  • 19. String of pearls sign (d u hi u chu i ng c trai hay tràng h tấ ệ ỗ ọ ạ th ng g p trong t c ru t mu n các n p niêm m c phù n , khí đ ng vào gi a cácườ ặ ắ ộ ộ ế ạ ề ọ ữ n p)ế Considered diagnostic of obstruction (as opposed to ileus) and is caused by small bubbles of air trapped in the valvulae of the small bowel.
  • 20. Stretch/slit sign T ng t nh d u hi u chu i tràng h tươ ự ư ấ ệ ỗ ạ
  • 21. Closed loop obstruction (t c ru t quai ru t đóng)ắ ộ ộ • Đ nh nghĩaị :Hai đi m c a m t vòng ru t t cể ủ ộ ộ ắ h i t t i m t đi mộ ụ ạ ộ ể • Hình nh d ng ch U ho c Cả ạ ữ ặ – Ru t non : th ng g p nguyên nhân do dính, dâyộ ườ ặ ch ng, thoát v n i …vvvằ ị ộ – Đ i tràng : Do xo n là ch y uạ ắ ủ ế
  • 22. Crescent Sign ( d u hi u trăng khuy t )ấ ệ ế Nguyên nhân bởi: LUQ Soft tissue mass OR Head of intussusception in distal transverse colon
  • 23. Double Bubble Sign ( d u hi u qu bóng kép )ấ ệ ả Duodenal Atresia ( hẹp tá tràng )
  • 24. Large bowel obstruction (t c đ i tràng)ắ ạ Quai ruột có xu hướng không để chồng nên nhau nên có thể xác định được ví trí tắc Ít hoặc không có khí trong ruột non nếu van hồi-manh tràng còn hoạt động *Nếu van hồi manh tràng không đủ sức giữ, sẽ gây bệnh cảnh như SBO ( tắc ruột non)
  • 25. Causes of Mechanical LBO (nguyên nhân c a t c đ i tràng)ủ ắ ạ TUMOUR - kh i Uố VOLVULUS - xo nắ HERNIA - thoát vị DIVERTICULITIS - Viêm túi th aừ INTUSSUSCEPTION- L ng ru tồ ộ
  • 26. Note on volvulus • Đ i tràng Xích-ma(Sigmoid colon) nó có m cạ ạ treo riêng, r ng, l ng l o nên d b xo nộ ỏ ẻ ễ ị ắ • Manh tràng n m sau phúc m c nên khó bằ ạ ị xo n; 20% s ng i có khi m khuy t v phúcắ ố ườ ế ế ề m ch trong đó có manh tràng khi n manhạ ế tràng có th b xo nể ị ắ
  • 27. Volvulus( xo n ru tắ ộ ) + Xoắn Sigmoid quai ruột xoắn thường có xu hướng đi xa khỏi nút thắt, thường di chuyển lên góc phần tư trên phải + Xoắn manh tràng có thể di chuyển đến bất cứ vị trí nào
  • 28. Coffee Bean Sign (d u hi u h t cà-phê)ấ ệ ạ Sigmoid volvulus (xo n đ i tràng Sigmoid)ắ ạ Đại tràng Xích-ma dãn lớn
  • 29. Thoát v -Herniaị Thoát vị trong chụp tư thế bụng ngửa- Hình hơi trong quai ruột thoát vị trong thoát vị thành bụng
  • 30. Apple core sign (d u lõi táo)ấ • Bi u hi n khuy t thu c trungể ệ ế ố tâm khi ch p v i thu c baritụ ớ ố • Hình nh gi ng hình nh lõiả ố ả táo • Hình nh ch ng t có s h pả ứ ỏ ự ẹ lòng hình khuyên cân x ng tứ ừ ngo i vi ti n vào trung tâm,ạ ế th ng g p trong ung thườ ặ ư bi u môể
  • 31. Thumbprinting ( d u n ngón cái)ấ ấ Khoảng cách giữa 2 quai ruột cạnh nhau tăng lên Các nếp gấp đại tràng rất dày tạo nên hình ảnh như dấu ấn ngón tay.'
  • 32. Lead pipe Sign colon (đ i tràngạ hình ng )ố • Rút ng n ru t->ắ ộ xơ • M t n p niêmấ ế m cạ • G p trong viêmặ đ i tràng m nạ ạ tính
  • 33. Extraluminal air • type – Khí t do khoang phúc m cự ạ (-Pneumoperitoneum/free air/intraperitoneal air) – Khí khoang sau phúc m c-ạ Retroperintoneal air – Khí trong thành ru t (bóng khí trong thành ru t)ộ ộ – Khí trong h th ng d n m t (pneumobilia)ệ ố ẫ ậ
  • 34. Upright film best • B nh nhân nên đ c ng i th ng lên kho ngệ ượ ồ ẳ ả 10-20 phút r i m i ch p Xray t th đ ngồ ớ ụ ở ư ế ứ • Đi u này giúp cho khí t do trong b ng tăngề ự ổ ụ lên nhi u nh t có th - ng i ta nói có thề ấ ể ườ ể phát hi n đ c ít nh tệ ượ ấ 1ml b ng cách nàyằ
  • 35. Free Air- Khí t doự Nguyên nhân • V m t t ng r ngỡ ộ ạ ỗ -Rupture of a hollow viscus –Th ng loét d dày- tá tràngủ ạ –Ch n th ngấ ươ –Th ng túi th aủ ừ –Th ng do carcinomaủ
  • 36. Signs of free air (d u hi u khí t do)ấ ệ ự • D u hi u l i li mấ ệ ưỡ ề (Crescent sign) • D u Chilaiditisấ (Chilaiditis sign) • D u hi u Rigler’sấ ệ (and False Rigler’s) • D u hi u qu bóngấ ệ ả (Football sign) • D u hi u dây ch ng trònấ ệ ằ (Falciform ligament sign) • D u hi u tam giác (Triangle sign)ấ ệ • D u hình vòmấ (Cupola sign) • Lesser sac sign
  • 37. Crescent Sign II (d u hi u hình li m)ấ ệ ề Khí tự do dưới cơ hoành Nhìn trên phim đứng- thẳng Dễ dàng nhất là dưới cơ hoành phải- đây cũng là nơi thường gặp nhất
  • 38. Chilaiditis sign ( d u hi u Chilaiditis)ấ ệ • Có th b t tr c khí d i cể ắ ướ ướ ơ hoành • Nhìn th y n p niêm m c ru tấ ế ạ ộ • Nhìn bên trái đ xác nh nể ậ Đây có thể là bẩm sinh do mạc treo bám vào vị trí trên gan, cũng có thể gặp trong trường hợp bệnh lí như xơ gan, hay quai ruột chướng hơi trong tắc ruột , quai ruột có thể di chuyển lên để chiếm vào vị trí đó. Nếu quai ruột này đẩy không khí có thể bắt chước khí tự do dưới hoành.
  • 39. Rigler’s Sign (d u hi u Rigler’s)ấ ệ - Thành ruột hiện diện rõ do có cả khí trong và ngoài quai ruột - Thường thấy trong có một lượng khí tự do lớn - Có thể nhầm lẫn hình ảnh chồng lấn của 2 quai ruột
  • 40. False Rigler’s Sign • D u hi u Rigler’s đôi khi có th đ c môấ ệ ể ượ ph ng b ng hình nh khi các quai ru t ch ngỏ ằ ả ộ ồ l p, nó mô ph ng nên b dày c a quai ru t.ấ ỏ ề ủ ộ • T t nh t nên nhìn t th th ng v trí cácố ấ ở ư ế ẳ ở ị quai ru t không có s ch ng l pộ ự ồ ấ
  • 41. Football Sign (d u hi u qu bóng)ấ ệ ả Thấy trong hình ảnh Tràn khí tự do lớn ở tư thế nằm Thường gặp ở trẻ em Trong viêm ruột hoại tử Paediatric Adult Khi nằm khí tập trung ở thành trước bụng tạo hình ảnh trong giống quả bóng
  • 42. Falciform ligament sign (d u hi u dây ch ng tròn)ấ ệ ằ Thường không nhìn thấy Khi nằm khí tự do tập trung ở trước gan, khi đó ta có thể nhìn thấy hình ảnh sáng của dây chằng tròn Chỉ gặp trong Xquang bụng nằm
  • 43. M u hình khí khác c a khí t doẫ ủ ự quanh gan Doge’s Cap Sign Khí tự do quanh gan- Hình ảnh màu đen
  • 44. Inverted V sign( d u hi u ch Vấ ệ ữ ng c)ượ • Trong xquang b ng t th n m ng aụ ư ế ằ ử có th nhìn th y hình nh ch V ng cể ấ ả ữ ượ v trí trên khung ch u trong tràn khíở ị ậ t do b ngự ổ ụ • Đó là 2 đ ng m ch r n th i kì bào thaiộ ạ ố ờ khi tr ng trành t o thành dây ch ngưở ạ ẳ bên r nố
  • 45. Continuous diaphragm sign (d u hi u liên t c vòm hoành)ấ ệ ụ Thường thì vùng giữa hình ảnh của cơ hoành trên phim Xray sẽ bị xóa nhòa bởi bóng tim trong trường hợp khí tự do ổ bụng nhiều, khí xuất hiện cả ở bên phải và bên trái tạo nên hình ảnh vòm hoành liên tục Ngoài ra dấu hiệu này có thể xuất hiện trong cả Tràn khí trung thất hay khí màng ngoài tim
  • 46. Lesser sac Sign Cupola Sign Lesser sac sign – (mũi tên đen) Khí trong hậu cung mạc nối, vị trí mặt sau dạ dày, có sự lưu thông tự do giữa khí trong hậu cung mạc nối và khoang phúc mạc Cupola sign - (mũi tên tr ng)ắ Khí trên thùy gan trái Double Bubble Sign
  • 47. Cupola Sign The term cupola comes from a dome such as this famous dome of the Duomo in Florence. Nh nh nh ng mái vòmư ả ữ Khí bên dưới phần trung tâm của cơ hoành
  • 48. Triangle Sign( d u hình tam giác)ấ • D u hình tam giácấ dùng đ ch hìnhể ỉ nh khí hình tamả giác nh c a khí tỏ ủ ự do đ c t o thànhượ ạ gi a các quai ru tữ ộ ho c gi a ru t vàặ ữ ộ b m t nhề ặ ư x ng…(hình bên)ươ
  • 49. Retroperitoneal Air (Khí khoang sau phúc m c)ạ • Nh n ra b i:ậ ở – Nh ng đ ng th ng phác th o lên khoang sauữ ườ ẳ ả phúc m cạ – Đ m ho c nh ng v t loang lố ặ ữ ế ổ – V trí t ng đ i c đ nhị ươ ố ố ị • Có th phác th o b ngoài c a:ể ả ờ ủ – C th t l ng ( Psoas muscles)ơ ắ ư – Th n, ni u qu n, bàng quangậ ệ ả – Đ ng m ch ho c tĩnh m ch chộ ạ ặ ạ ủ – M t d i c hoànhặ ướ ơ
  • 50. Causes of retroperitoneal air ( nguyên nhân khí sau khoang PM) • Th ng ru t(ru t th a, tá tràng, h i tràng, đ iủ ộ ộ ừ ồ ạ tràng) • Ch n th ng ( v t th ng cùn ho c xuyên)ấ ươ ế ươ ặ • Do các can thi p vào khoang sau PMệ • Nhi m trùng sinh khíễ
  • 51. Pneumoretroperitoneum • B nh nhân này có khíệ ở khoang sau phúc m c ,ạ khí đ c nhìn th yượ ấ ở xung quanh biên gi i c aớ ủ th n ph i(mũi tên tr ng )ậ ả ắ có b ng ch ng khác c aằ ứ ủ khí t do đó là d u hi uự ấ ệ Rigler's
  • 52. Khí quanh thận Khí vẽ lên đường bờ cơ thắt lưng chậu(mũi tên đen)
  • 54.
  • 55. Khí trong thành ru tộ • D u hi u:ấ ệ – T t nh t nhìn trên ph ng di n song song v iố ấ ươ ệ ớ thành ru tộ – Hình nh nh ng đ m khí nh có th nh m l n v iả ữ ố ỏ ể ầ ẫ ớ bóng khí trong phân
  • 56. Nguyên nhân c a khí trong thành ru tủ ộ • Có th g p trong nang khí thành ru tể ặ ộ (hi m g p)ế ặ – Th ng g p trong b nh v i ho i t thành ru tườ ặ ệ ớ ạ ử ộ – Do s c n tr c a lòng ru t, gây áp l c mà khíự ả ở ủ ộ ự thoát vào thành ru tộ • Bi n ch ngế ứ – Th ng vào khoang phúc m củ ạ – Khí di chuy n vào h c a- Khí trong tĩnh m chể ệ ử ạ c a th ng g p trong ho i t ru tử ườ ặ ạ ử ộ
  • 57. Pneumatosis intestinalis • Khí trong thành ru t nonộ
  • 58. Air in the biliary tree (khí trong cây đ ng m t)ườ ậ •
  • 59. Causes • Có th bình th ng xu t hi n trong tr ngể ườ ấ ệ ườ h p c oddi y u, ho c mợ ơ ế ặ ở • Có th tr c đó liên quan đ n ph u thu t c tể ướ ế ẫ ậ ắ c oddi nh trong ERCPơ ư • B nh ph bi n:ệ ổ ế – Gallstone ileus: S i m t th ng qua tá tràng vàoỏ ậ ủ ru t nonộ – Loét tá tràng gây th ng vào ng m t chủ ố ậ ủ – Ch n th ngấ ươ
  • 60. Biliary vs Portal Venous Air (khí đ ng m t v i khí TMC)ườ ậ ớ • Khí Tĩnh m ch c aạ ử th ng liên quanườ t i ho i t ru tớ ạ ử ộ • Khí đ ng m t n mườ ậ ằ trung tâm, khíở TMC n m ngo i viằ ở ạ do u th dòngư ế ch yả M u hình khí phânẫ nhánh d ng câyạ
  • 61. .
  • 62. • .
  • 63. Di l ch khí ru tệ ộ • •
  • 64.
  • 65.
  • 67. Đ u tiên ph i lo i tr d v t tầ ả ạ ừ ị ậ ừ ngoài gây gi nhả ả
  • 68. Location( v trí)ị • M ch máuạ • Liver- gan • Gallbladder- túi m tậ • Spleen- lách • Pancreas- t yụ • Lymph nodes- h ch b chạ ạ huy tế • Adrenals – tuy n th ng th nế ượ ậ • Kidneys- th nậ • Ureters – ni u qu nệ ả • Bladder- bàng quang • Prostate- ti n li t tuy nề ệ ế
  • 69. Rim-like • Vôi hóa x y ra thànhả ở c a các t ng r ng hayủ ạ ỗ ở túi phình m ch máu ho cạ ặ g p vôi hóa các kh i Uặ ở ố g m c lành tính và cácồ ả tính. Các kh i U nang..vvố Vôi hóa nang sán
  • 70. Linear/Track • Vôi hóa c a thành các c u trúc d ng đ ngủ ấ ạ ườ – Đ ng m chộ ạ – ng d n tr ngỐ ẫ ứ – ng d n tinhỐ ẫ – Ni u qu nệ ả Aortoiliac calcification
  • 71. Chinese Dragon Sign (d u hi u con r ng trung hoa)ấ ệ ồ Vôi hóa động mạch lách
  • 73. Floccular, Amorphous, Popcorn • Formed in solid organ or tumour – Pancreas (chronic pancreatitis) – Leiomyomas of uterus – Ovarian cystadenomas – Lymph nodes – Adenocarcinomas of stomach, ovary, colon – Metastases – Soft tissue (previous trauma, crystal deposition)
  • 74. Vôi hóa h ch b chạ ạ huy tế Calcified fibroids (vôi hóa u x t cung)ơ ử Vôi hóa t y trongụ viêm t y m nụ ạ
  • 75. Lamellar or laminar • Hình thành bên trong lòng c u trúc r ngấ ộ • Hình thành t các l p đ ng tâm do s chuy nừ ớ ồ ự ể đ ng kéo dài c a viên s i trong t ng r ngộ ủ ỏ ạ ỗ – Renal stones- s i th nỏ ậ – Gallstones- s i m tỏ ậ – Bladder stones- s i bàng quangỏ
  • 76. (S i bàng quang)ỏ Lamellar
  • 78. Sỏi túi mật, thường tròn đồng tâm, nằm thành chùm Ở vị trí của túi mật
  • 79. Staghorn Calcification (Vôi hóa d ng s ng h u)ạ ừ ươ Sỏi đài bể thận. Tubular
  • 80. Nephrocalcinosis Uncommonly the renal parenchyma can become calcified. This is known as nephrocalcinosis, a condition found in disease entities such as medullary sponge kidney or hyperparathyroidism. Renal calculi Parenchymal calcification Flocculent
  • 81. Putty Kidney • "Putty kidney" – Vôi hóa th n, th nậ ậ teo nhỏ Flocculent
  • 82. Calcified gallstones (s i túi m t)ỏ ậ Lamellar
  • 83. Conclusion • Approach to AXR should include gas pattern, extraluminal air, soft tissue and calcifications • Named radiological signs are a useful way of remembering, identifying and reporting on films
  • 84. References • Herring, W. Learning Radiology 2nd Ed, 2012 • Begg, J. Abdominal X-rays Made Easy, 1999 • http://www.wikiradiography.com • http://www.radiopaedia.org • http://www.imagingconsult.com • Roche, C et al. Radiographics: Selections from the buffet of food signs in Radiology. Nov 2002, RG, 22, 1369-1384 • Young, L. Radiology Cases in Paediatric Emergency Medicine. Vol 1 Ca 2. The Target, Crescent and Absent Liver Edge Signs. • Raymond, B et al. Radiographics: Classic signs in uroradiology. RSN 2004 • http://www.swansea-radiology.co.uk Radiology Teaching Site. Introduction to abdominal radiography • Mussin, R. Postgrad Med J 2011: 87:274-287. Gas patterns on plain abdominal radiographs • http://www.radiologymasterclass.co.uk/tutorials/abdo/abdo_x-ray_abnormalities • Mettler: Essentials of Radiology, 2nd Ed, 2005 • http://www.learningradiology.com/radsigns • Muharram Food signs in radiology. International Journal of Health Sciences Vol 1 No 1. Jan 2007.