SlideShare a Scribd company logo
1 of 41
B nh th n ái tháo ngệ ậ đ đườ
PGS, TS Nguy n Thy Khuêễ
1
M c tiêu h c t pụ ọ ậ
• Bi t và th c hi n c các bi n phápế ự ệ đượ ệ
phò ng ng a, ki m soát và i u tr b nhừ ể đ ề ị ệ
th n ái tháo ngậ đ đườ
2
nh h ng c a Đái tháo đ ng lên ch cẢ ưở ủ ườ ứ
năng th nậ
• Là nguyên nhân hàng đ u gây suy th n các n cầ ậ ở ướ
ph ng tâyươ
• Kho ng 30% ng i ĐTĐ s suy th n và có khuynhả ườ ẽ ậ
h ng gen gây suy th nướ ậ
• Đ đánh giá suy gi m ch c năng th n, c n xétẩ ả ứ ậ ầ
nghi m đ l c c u th n hàng năm cùng v i t sệ ộ ọ ầ ậ ớ ỉ ố
albumin/creatinin trong n c ti uướ ể
3
Thay đ i v quan đi mổ ề ể
• Albumin vi l ng trong n c ti u không đ ng nghĩa v iượ ướ ể ồ ớ
b nh th n, ch là marker c a hi n t ng viêmệ ậ ỉ ủ ệ ươ
• c ch men chuy n và c ch th th KHÔNG ch đ nhỨ ế ể ứ ế ụ ể ỉ ị ở
ng i ĐTĐ, huy t áp bình th ng dù có albumin vi l ngườ ế ườ ượ
• N albumin/creatinin > 300 mg/g ho c > 300mg/ngàyế ặ
ph i dùng c ch men chuy n/ c ch th th khi đi u trả ứ ế ể ứ ế ụ ể ề ị
huy t áp, m c tiêu huy t áp 130/80 mmHgế ụ ế
4
T ng quan gi a albumin ni u và nguy c tim m ch/b nhươ ữ ệ ơ ạ ệ
th nậ
Molitch M Bakris GL Diabetes Care 2014 5
B nh th n đái tháo đ ngệ ậ ườ
• Đ nh nghĩa: ĐTĐ + t n th ng v c u trúc hayị ổ ươ ề ấ
ch c năng th nứ ậ và/ho cặ có đ l c c u th nộ ọ ầ ậ
<60 mL/phút/1.73m2
• Ng i bình th ng Đ l c c u th n trungườ ườ ộ ọ ầ ậ
bình gi m kho ng 1mL/phút/năm, ng i ĐTĐả ả ườ
gi m kho ng 3-8 mL/1’/nămả ả
ADA. Therapy for Diabetes Mellitus and Related Disorders. 5th Edition. 2009.
ADA . Standard of medical care in diabetes. Diabetes Care 2014; 37(suppl 1):S14.
6
Kết quả DiabCare Asia 2012_Vietnam
TỔNG QUAN VỀ TỈ LỆ CÁC BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Đ nh nghĩa bài xu t albumin ni uị ấ ệ
Phân lo iạ
M u n c ti uẫ ướ ể
(µg/mg creatinine)
Ho c mg/gặ
Bình th ngườ <30
Albumin vi l ngượ 30-299
T ng bài xu tă ấ
albumin ni uệ
≥300
ADA. VI. Prevention and management of diabetes complications. Diabetes Care 2014;37(suppl 1):S14.
8
Các giai đo n b nh th n m nạ ệ ậ ạ
Giai o nđ ạ Mô tả
LCTĐ
(mL/phút/1.73 m2
di n tích b m tệ ề ặ
c th )ơ ể
1
T n th ng th nổ ươ ậ *
v i LCT bình th ngớ Đ ườ
hay t ngă
≥90
2 T n th ng th nổ ươ ậ *
v i gi m LCT nhớ ả Đ ẹ 60–89
3
Gi m l c c u th n trung bìnhả độ ọ ầ ậ
3A: eGFR 45-59
3B: 30-44
30–59
4 Gi m l c c u th n n ngả độ ọ ầ ậ ặ 16–29
5 Suy th nậ ≤15 hay l c th nọ ậ
ADA. VI. Prevention and management of diabetes complications. Diabetes Care 2014;37(suppl 1):S14.
9
Th l i eGFRử ạ
Giai
đoạn
Khoảng của
eGFR
(ml/min/1.73m2
)
Tần xuất thử
lại
1
2
≥ 90
60-89
12 tháng
3A
3B
45-59
30-44
6 tháng
4
16 - 29 3 tháng
5 ≤ 15 6 tuần
10
Các công th c tính đ l c c uứ ộ ọ ầ
th nậ
Gault thanh (mg/dL)
2
) = 186 x (Cr HT) -1,154
x
-0,203
da đen)
Công thức CKD EPI từ trang web http://www.nkdep.nih.gov
11
B nh th n m n làm tăng nguy c tệ ậ ạ ơ ử
vong s m b nh nhân ĐTĐớ ở ệ
12
T
V
d
o
B
T
M
Tăng Creatinin HT
19%
1.4%
2.0%
3.0%
2.8%
4.6%
2.3%
Adler et al. Kid Int, 2003 13
Khuy n cáo c a ADA :ế ủ
T m soát b nh th nầ ệ ậ
• ánh giábài xu t albumin ni u m i n m (B):Đ ấ ệ ỗ ă
– i v i b nh nhân T típ 1 có th i gian m c b nh 5 n mĐố ớ ệ Đ Đ ờ ắ ệ ≥ ă
– i v i t t c b nh nhân T típ 2 lúc ch n oánĐố ớ ấ ả ệ Đ Đ ẩ đ
• o creatinine máu ít nh t m i n m (E) t t c b nh nhân áiĐ ấ ỗ ă ở ấ ả ệ đ
tháo ng, b t k m c bài xu t albumin ni u.đườ ấ ể ứ độ ấ ệ
– Nên c tính LCT t creatinine máu và phân giai o n b nh th nướ Đ ừ đ ạ ệ ậ
m n, n u có .ạ ế
ADA. VI. Prevention and management of diabetes complications. Diabetes Care 2014;37(suppl 1):S14.
14
Các đ c đi m lâm sàng g i ý nguyên nhân c aặ ể ợ ủ
b nh th n m n không ph i do đái tháoệ ậ ạ ả
đ ngườ
• Không có b nh lý võng m c đái tháo đ ngệ ạ ườ
• Đ l c c u th n th p hay gi m nhanhộ ọ ầ ậ ấ ả
• Ti u protein hay h i ch ng th n h di n ti n nhanhể ộ ứ ậ ư ễ ế
• Kh i phát ti u protein trong vòng <5 năm t khi m c b nhở ể ừ ắ ệ
đái tháo đ ng (típ 1)ườ
• Tăng huy t áp kháng trế ị
• Hi n di n c a c n l ng n c ti u hay ti u máu đ n đ cệ ệ ủ ặ ắ ướ ể ể ơ ộ
• Có tri u ch ng hay d u hi u c a các b nh lý toàn thânệ ứ ấ ệ ủ ệ
khác
• Gi m ĐLCT >30% trong vòng 2-3 tháng sau kh i phát đi uả ở ề
tr ACE/ARBịADA. Therapy for Diabetes Mellitus and Related Disorders. 5th
Edition. 2009.
15
Gi i ph u b nh c a b nh th n do đáiả ẫ ệ ủ ệ ậ
tháo đ ngườ
The kidney. Brenner’s
2003
http://en.wikipedia.org/wiki/File:2
618_Nephron_Secretion_Reabsorp
tion.jpg
16
Yếu tố tăng trưởng & cytokinesYếu tố tăng trưởng & cytokines
Các phân t tín hi u trong t bàoử ệ ếCác phân t tín hi u trong t bàoử ệ ế
Adapted from Cooper, Diabetologia, 44:1957, 2001
Huy t đ ngế ộChuyển hóa
Glucose
Advanced Glycation
Oxidative stress
Dòng ch y/áp l c c uả ự ầ
th nậ
Renin Angiotensin
Bi n ch ng đái tháo đ ngế ứ ườBi n ch ng đái tháo đ ngế ứ ườ
17
Các y u t nguy cế ố ơ
• Không thay đ i đ cổ ượ
- Khuynh h ng di truy nướ ề
- S c t c/ch ng t cắ ộ ủ ộ
- Tu iổ
• Thay đ i đ cổ ượ
- HbA1c
- Huy t ápế
- R i lo n chuy n hóa mố ạ ể ỡ
- Cân n ng, kh u ph n và lo i th c ăn, hút thu c lá, các y u tặ ẩ ầ ạ ứ ố ế ố
nguy c khácơ
18
Ti n tri n c a b nh th nế ể ủ ệ ậ
Ti uể protein: albumin ni u/24 g > 300 mgệ
GFR = l c c u th n ( LCT)độ ọ ầ ậ Đ
ESRD = b nh th n giai o n cu iệ ậ đ ạ ố
(End Stage Renal Disease)
ADA. Medical Management of Type 2 Diabetes. 7th
Edition. 2012.
Huy t ápế
19
D ch t h c & di n bi n t nhiênị ễ ọ ễ ế ự
• M c dù a s b nh nhân ái tháo ng b ti u albumin th ngặ đ ố ệ đ đườ ị ể ườ
xuyên m c 30–299 mg/24 gi và có t ng huy t áp, ch cóở ứ ờ ă ế ỉ
kho ng 1/3 ti n tri n n b nh th n.ả ế ể đế ệ ậ
– T típ 1: 25% có ti u albumin th ng xuyên m c 30–299Đ Đ ể ườ ở ứ
mg/24 gi sau 15 n m; <50% nh ng b nh nhân này ti n tri nờ ă ữ ệ ế ể
n b nh th n n ng h nđế ệ ậ ặ ơ
– T típ 2: 25% có ti u albumin ni u m c 30–299 mg/24 giĐ Đ ể ệ ở ứ ờ
sau 10 n m; 0.8% có creatinine 2.0 mg/dL ( 17.7 mmol/L)ă ≥ ≥
ADA. Therapy for Diabetes Mellitus and Related Disorders. 5th
Edition. 2009.
20
Khuy n cáo: B nh th n ĐTĐế ệ ậ
• Đ làm gi m nguy c hay làm ch m ti n tri nể ả ơ ậ ế ể
c a b nh th nủ ệ ậ
– Ki m soát đ ng huy t t i uể ườ ế ố ư
– Ki m soát huy t áp t i uể ế ố ư
– Ki m soát lipid máuể
– Các y u t khácế ố
ADA. VI. Prevention and management of diabetes complications. Diabetes Care 2014;37(suppl 1):S14.
21
• Phòng ng a ĐTĐ ng i có y u t nguy c (ti n ĐTĐ)ừ ở ườ ế ố ơ ề
• Đ i v i ng i ĐTĐố ớ ườ
– HbA1c<6,5%
– HA <130/90 mmHg
• Đi u tr đa y u t nguy cề ị ế ố ơ
• Tránh các thu c h i th n: NSAIDố ạ ậ
22
• Cách s ng:ố
Ng ng hút thu cư ố
Gi m mu i (Natri<100mmol/ngày [2,3 gam/ngày])ả ố
Duy trì BMI lý t ng, vòng eo <90 nam, <80 cm nưở ở ở ữ
Luy n t p: Khi có th luy n t p m c đ trung mình 30-ệ ậ ể ệ ậ ứ ộ
60 phút m i l n t p, 4-7 ngày m i tu nỗ ầ ậ ỗ ầ
23
 Huy t áp: m c tiêu 125-130/75-80mmHgế ụ
• N u b nh th n m n có ti u đ m: b t bu c ph i có c ch menế ệ ậ ạ ể ạ ắ ộ ả ứ ế
chuy n ho c c ch th thể ặ ứ ế ụ ể
• N u b nh th n m n không có ti u đ m, có th dùng c chế ệ ậ ạ ể ạ ể ứ ế
men chuy n, c ch th th , thiazide, ch n beta (n u d i 60ể ứ ế ụ ể ẹ ế ướ
tu i nh t là có b nh tim thi u máu c c b ), ch n kênh calci tácổ ấ ệ ế ụ ộ ẹ
d ng dài.ụ
 LDL m c tiêu <100mg/dL; <70 mg/dL có nguy c tim m chụ ơ ạ
 Glucose huy t: m c tiêu thông th ng HbA1c <6,5- 7%ế ụ ườ 24
Đi u tr r i lo n m máu & nguy cề ị ố ạ ỡ ơ
tim m ch trong b nh th n m nạ ệ ậ ạ
• C b nh đái tháo đ ng và b nh th n m n đ u làmả ệ ườ ệ ậ ạ ề
tăng nguy c tim m chơ ạ
• M c tiêu LDL (ĐTĐ + b nh th n m n) <100 mg/dL,ụ ệ ậ ạ
<70 mg/dL khi đã có bi n c tim m chế ố ạ
• C n đi u tr b ng statin khi n ng đ LDL cao h nầ ề ị ằ ồ ộ ơ
m c m c tiêu trênứ ụ ở
ADA. Therapy for Diabetes Mellitus and Related Disorders. 5th
Edition. 2009.
25
• Đánh giá ch c năng th nứ ậ tr c khi ghi toa, nh tướ ấ
là b nh nhân cao tu iở ệ ổ
• Xem thu c đ c chuy n hóa qua gan/th n,ố ượ ể ậ
ch nh li u theo ch c năng th n d a trên eGFRỉ ề ứ ậ ự
• Trong khi đi u tr , ki m tra ch c năng th nề ị ể ứ ậ
th ng xuyên, phòng khi có s thay đ i ch cườ ự ổ ứ
năng th n nh h ng đ n chuy n hóa thu cậ ả ưở ế ể ố
26
Adapted from: Product Monographs as of March 1, 2013; CDA Guidelines 2008; and Yale JF. J Am Soc Nephrol 2005; 16:S7-S10.
Không khuyến cáo/ chống chỉ định An toànThận trọng vá/hoặc giảm liều
Repaglinide
Metformin 30 60
Saxagliptin
Linagliptin
Glyburide 30 50
Thiazolidinediones 30
GFR (mL/min): < 15 15-29 30-59 60-89 ≥ 90
Giai đoạn BTM: 5 4 3 2 1
Gliclazide/Glimepiride 15 30
Liraglutide 50
Exenatide 30 50
Acarbose 25
Sitagliptin 50
2.5 mg
15
30 50 mg25 mg
5015
27
eGFR Li u Insulinề
10-50 ml/phút Gi m 25%ả
<10ml/phút Gi m 50%ả
Insulin n i sinhộ Insulin ngo iạ
sinh
1/3 Insulin ngo i sinh đ cạ ượ thoái giáng th nở ậ
B nh th n m n:ệ ậ ạ Tăng nguy c h glucose huy tơ ạ ế do gi m d hóa insulin ngo i sinhả ị ạ
Charpentier G et al Diabetes Metabolism 2000;26(suppl 4):73-85
28
Khuy n cáo khác: Đi u tr b nh th nế ề ị ệ ậ
Khô ng khuy n cáo dùngế UCMC hay UCTT trong
phò ng ng a nguyên phát b nh th n ái tháo ngừ ệ ậ đ đườ ở
b nh nhân ái tháo ng khô ng có t ng huy t áp vàệ đ đườ ă ế
albumin ni u vi l ngệ ượ
ADA. VI. Prevention and management of diabetes complications. Diabetes Care 2014;37(suppl 1):S14.
29
Khuy n cáo: Đi u tr b nh th nế ề ị ệ ậ
• b nh nhân b ái tháo ng và b nh th n ái tháo ngỞ ệ ị đ đườ ệ ậ đ đườ
(albumin ni u >30 mg/24 h), khô ng khuy n cáo gi m l ngệ ế ả ượ
m trong kh u ph n n d i m c bình th ng b i vìđạ ẩ ầ ă ướ ứ ườ ở
khô ng làm thay i ng huy t, nguy c tim m ch hayđổ đườ ế ơ ạ
ti n tri n c a gi m l c c u th n (A).ế ể ủ ả độ ọ ầ ậ
• Khi dùng UCMC, UCTT hay l i ti u, ki m tra creatinin máuợ ể ể
và kali máu phát hi n t ng creatinin hay kali máu (E).để ệ ă
ADA. VI. Prevention and management of diabetes complications. Diabetes Care 2014;37(suppl 1):S14.
30
Khuy n cáo: Đi u tr b nh th nế ề ị ệ ậ
• Ti p t c theo dõi bài xu t albumin ni u đ đánh giá c đápế ụ ấ ệ ể ả
ng v i đi u tr và ti n tri n c a b nh th n (E).ứ ớ ề ị ế ể ủ ệ ậ
• Khi ĐLCT<60 mL/phút/1.73 m2
, đánh giá và ki m soát cácể
bi n ch ng có th g p c a b nh th n m n (E).ế ứ ể ặ ủ ệ ậ ạ
• Xem xét chuy n khám bác sĩ chuyên khoa th n khi có nghiể ậ
ng v nguyên nhân c a b nh th n, khó khăn trong vi c đi uờ ề ủ ệ ậ ệ ề
tr , hay b nh th n ti n tri n x u (B).ị ệ ậ ế ể ấ
31
Các thu c ngoài thu c h ápố ố ạ
• M t s d li u ban đ u cho th y m t sộ ố ữ ệ ầ ấ ộ ố
thu c có th có l i:ố ể ợ
– Pentoxifylline
– Đ ng v n PPAR alphaồ ậ
ADA. Therapy for Diabetes Mellitus and Related Disorders. 5th
Edition. 2009.
32
Khuy n cáo: H ng d n ch đế ướ ẫ ế ộ
ăn
• Ch đ h n ch đ m có th đ c xem xét, đ cế ộ ạ ế ạ ể ượ ặ
bi t là cho nh ng b nh nhân có b nh th n có xuệ ữ ệ ệ ậ
h ng ti p t c ti n tri n cho dù đã ki m soátướ ế ụ ế ể ể
đ ng huy t và huy t áp t i u và đã dùngườ ế ế ố ư
thu c c ch men chuy n và/ho c c ch thố ứ ế ể ặ ứ ế ụ
th .ể
• Các bi n pháp khác có th có l i :ệ ể ợ
• Gi m cânả
• H n ch ăn m nạ ế ặ
ADA. VI. Prevention, Management of Complications. Diabetes Care 2012;35(suppl 1):S34.
ADA. Therapy for Diabetes Mellitus and Related Disorders. 5th
Edition. 2009.
33
ADA: Ki m soát b nh th n m n b nhể ệ ậ ạ ở ệ
nhân đái tháo đ ngườ
GFR (mL/phút/1.73 m2
)
GFR = l c c u th nĐộ ọ ầ ậ Khuy n cáoế
T t c b nh nhânấ ả ệ
• Xét nghi m creatinin, albumin ni u, kali máu m i n mệ ệ ỗ ă
45–60
• Chuy n khám chuyên khoa th n n u nghi ng có b nh th nể ậ ế ờ ệ ậ
khô ng do ái tháo ngđ đườ
• Xem xét i u ch nh li u thu cđ ề ỉ ề ố
• Theo dõi LCT c tính m i 6 thángĐ ướ ỗ
• Xét nghi m ion , bicarbonate, hemoglobin, calcium,ệ đồ
phosphorus, PTH ít nh t m i n m 1 l nấ ỗ ă ầ
• m b o vitamin DĐả ả đủ
• Xem xét làm xét nghi m o m t x ngệ đ ậ độ ươ
• T v n ch dinh d ngư ấ ế độ ưỡ
ADA. VI. Prevention and management of diabetes complications. Diabetes Care 2014;37(suppl 1):S14.
34
ADA: Ki m soát b nh th n m n b nhể ệ ậ ạ ở ệ
nhân đái tháo đ ngườ
GFR (mL/phút/1.73 m2
)
GFR = l c c u th nĐộ ọ ầ ậ Khuy n cáoế
30–44
• Theo dõi LCT c tính m i 3 thángĐ ướ ỗ
• Xét nghi m ion , bicarbonate, hemoglobin,ệ đồ
calcium, phosphorus, PTH, hemoglobin, albumin,
cân n ng m i 3–6 thángặ ỗ
• Xem xét i u ch nh li u thu cđ ề ỉ ề ố
<30
• Chuy n khám bác s chuyên khoa th nể ĩ ậ
ADA. VI. Prevention and management of diabetes complications. Diabetes Care 2014;37(suppl 1):S14.
35
B nh th n m n giai đo n cu i: l c th nệ ậ ạ ạ ố ọ ậ
• Là bi n pháp thay th th n th ng dùng nh tệ ế ậ ườ ấ
cho b nh nhân đái tháo đ ng b b nh th nệ ườ ị ệ ậ
m n giai đo n cu iạ ạ ố
• Khuy n cáo cho b nh nhân b đái tháo đ ng:ế ệ ị ườ
• Theo dõi đ ng huy t th ng xuyênườ ế ườ
• Dùng insulin hay b m insulinơ
• Ti p t c h ng d n v ch đ ăn, luy n t p th l cế ụ ướ ẫ ề ế ộ ệ ậ ể ự
và m c tiêu đ ng huy tụ ườ ế
• H ng d n b nh nhân v m c tiêu đ ng huy t vàướ ẫ ệ ề ụ ườ ế
HbA1C
ADA. Therapy for Diabetes Mellitus and Related Disorders. 5th
Edition. 2009.
36
Th m phân phúc m c liên t c (CAPD)ẩ ạ ụ
• u đi m b nh nhân đái tháo đ ng:Ư ể ở ệ ườ
– Th c hi n nhanh chóngự ệ
– Có th t th c hi nể ự ự ệ
– Ít c n h đ ng huy tơ ạ ườ ế
– Thêm insulin tr c ti p vào d ch l cự ế ị ọ
– B nh nhân d ch p nh nệ ễ ấ ậ
– T l s ng còn t ng đ ng v i l c máuỉ ệ ố ươ ươ ớ ọ
– Gi m thi u t i đa stress cho tim m chả ể ố ạ
ADA. Therapy for Diabetes Mellitus and Related Disorders. 5th
Edition. 2009.
37
Th m phân phúc m c liên t c (CAPD)ẩ ạ ụ
• Nh c đi m b nh nhân đái tháo đ ng:ượ ể ở ệ ườ
• Các bi n ch ng liên quan đ n đ t catheter trongế ứ ế ặ
b ngụ
• Đau, ch y máu, dò d ch l cả ị ọ
• T c ngh n catheter trong phúc m cắ ẽ ạ
• Th ng t ng trong b ng khi đ t catheterủ ạ ụ ặ
ADA. Therapy for Diabetes Mellitus and Related Disorders. 5th
Edition. 2009.
38
Ghép th nậ
• Không đ c th c hi n khi b suy tu n hoàn,ượ ự ệ ị ầ
suy gan, viêm gan ho t đ ng, c ch t y, vàạ ộ ứ ế ủ
b nh lý ác tính đang ho t đ ng.ệ ạ ộ
• u đi m:Ư ể
• Ch a kh i tăng ure máuữ ỏ
• T do đi l iự ạ
• Cho t l s ng còn cao nh t và h i ph c t t nh tỉ ệ ố ấ ồ ụ ố ấ
ADA. Therapy for Diabetes Mellitus and Related Disorders. 5th
Edition. 2009.
39
Ghép th nậ
• Nh c đi mượ ể
– Bi n d ng do ph u thu tế ạ ẫ ậ
– Tăng huy t ápế
– Chi phí t n kém cho các thu c đ c t bàoố ố ộ ế
– Gây ung thư
– Lây nhi m HIVễ
– Thu c corticosteroid và tacrolimus làm ki m soátố ể
đ ng huy t kémườ ế
ADA. Therapy for Diabetes Mellitus and Related Disorders. 5th
Edition. 2009.
40
Tó m t tắ
• b nh nhân đái tháo đ ng có b nh th n m n, các m c tiêu ch t ch h n đ cỞ ệ ườ ệ ậ ạ ụ ặ ẽ ơ ượ
khuy n cáo cho tăng đ ng huy t, ti u protein và huy t ápế ườ ế ể ế
• Đi u tr thu c:ề ị ố
• Chú ý ki m soát glucose huy t: m c tiêu GH ( ng i già, suy th n giai đo nể ế ụ ở ườ ậ ạ
tr ), ch n l a thu c, li u thu cễ ọ ự ố ề ố
• Th ng dùng ph i h p thu c đ ki m soát huy t áp.ườ ố ợ ố ể ể ế KHÔNG ph i h pố ợ thu cố
c ch men chuy n và c ch th thứ ế ể ứ ế ụ ể
• Thay đ i ch đ ănổ ế ộ
• T m soát và ch n đoán s m, x trí nh m làm ch m di n ti n/phòng ng a b nhầ ẩ ớ ử ằ ậ ễ ế ừ ệ
th nậ
41

More Related Content

What's hot

BIẾN CHỨNG MẠN TÍNH CỦA BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BIẾN CHỨNG MẠN TÍNH CỦA BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBIẾN CHỨNG MẠN TÍNH CỦA BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BIẾN CHỨNG MẠN TÍNH CỦA BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
SoM
 
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINHKHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
SoM
 
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYCHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
SoM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
SoM
 
SUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤP
SoM
 
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
SoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
SoM
 
BỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬNBỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬN
SoM
 
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤUHÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
SoM
 
SỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BANSỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BAN
SoM
 

What's hot (20)

BIẾN CHỨNG MẠN TÍNH CỦA BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BIẾN CHỨNG MẠN TÍNH CỦA BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBIẾN CHỨNG MẠN TÍNH CỦA BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BIẾN CHỨNG MẠN TÍNH CỦA BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINHKHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
 
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYCHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
Tràn dịch màng phổi 2020.pdf
Tràn dịch màng phổi 2020.pdfTràn dịch màng phổi 2020.pdf
Tràn dịch màng phổi 2020.pdf
 
SUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤP
 
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Chẩn đoán và xử trí hôn mê
Chẩn đoán và xử trí hôn mêChẩn đoán và xử trí hôn mê
Chẩn đoán và xử trí hôn mê
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
 
BỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬNBỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬN
 
Tiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máuTiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máu
 
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤUHÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
 
Hội chứng viêm
Hội chứng viêmHội chứng viêm
Hội chứng viêm
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHING
 
Rối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máuRối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máu
 
Cập nhật điều trị Tăng huyết áp
Cập nhật điều trị Tăng huyết ápCập nhật điều trị Tăng huyết áp
Cập nhật điều trị Tăng huyết áp
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬT
 
SỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BANSỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BAN
 

Similar to Bệnh thận đái tháo đường

Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdfKiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Update Y học
 

Similar to Bệnh thận đái tháo đường (20)

DUOC LY 3- ĐTĐ 2020.ppt.pdf
DUOC LY 3- ĐTĐ 2020.ppt.pdfDUOC LY 3- ĐTĐ 2020.ppt.pdf
DUOC LY 3- ĐTĐ 2020.ppt.pdf
 
Bình đơn thuốc Đái tháo đường_DS. Lê Mới Em
Bình đơn thuốc Đái tháo đường_DS. Lê Mới EmBình đơn thuốc Đái tháo đường_DS. Lê Mới Em
Bình đơn thuốc Đái tháo đường_DS. Lê Mới Em
 
Bài giảng về đái tháo đường
Bài giảng về đái tháo đườngBài giảng về đái tháo đường
Bài giảng về đái tháo đường
 
Phân loại đái tháo đường
Phân loại đái tháo đườngPhân loại đái tháo đường
Phân loại đái tháo đường
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổiCập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
 
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
 
NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...
NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...
NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...
 
Thuocdtd
ThuocdtdThuocdtd
Thuocdtd
 
Đái tháo đường
Đái tháo đườngĐái tháo đường
Đái tháo đường
 
BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdfKiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
 
đái tháo đường và HIV.pptx
đái tháo  đường và HIV.pptxđái tháo  đường và HIV.pptx
đái tháo đường và HIV.pptx
 
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyết
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyếtTiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyết
Tiếp cận chẩn đoán và xử trí Hạ đường huyết
 
Quản lý đường huyết ở bệnh nhân ĐTĐ có phẫu thuật.pptx
Quản lý đường huyết ở bệnh nhân ĐTĐ có phẫu thuật.pptxQuản lý đường huyết ở bệnh nhân ĐTĐ có phẫu thuật.pptx
Quản lý đường huyết ở bệnh nhân ĐTĐ có phẫu thuật.pptx
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Cập nhật điều trị Đái tháo đường
Cập nhật điều trị Đái tháo đườngCập nhật điều trị Đái tháo đường
Cập nhật điều trị Đái tháo đường
 
Cập nhật điều trị Đái tháo đường typ 2 - GS.TS Trần Hữu Dàng
Cập nhật điều trị Đái tháo đường typ 2 - GS.TS Trần Hữu DàngCập nhật điều trị Đái tháo đường typ 2 - GS.TS Trần Hữu Dàng
Cập nhật điều trị Đái tháo đường typ 2 - GS.TS Trần Hữu Dàng
 
8. gs tran huu dang
8. gs tran huu dang8. gs tran huu dang
8. gs tran huu dang
 
Nguyen trung-anh-microalbu
Nguyen trung-anh-microalbuNguyen trung-anh-microalbu
Nguyen trung-anh-microalbu
 
Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2
 

More from SauDaiHocYHGD

More from SauDaiHocYHGD (20)

Cập nhật chẩn đoán mề đay
Cập nhật chẩn đoán mề đayCập nhật chẩn đoán mề đay
Cập nhật chẩn đoán mề đay
 
Tật vẹo cột sống
Tật vẹo cột sốngTật vẹo cột sống
Tật vẹo cột sống
 
Tatkhucxa
TatkhucxaTatkhucxa
Tatkhucxa
 
Ngan hang cau hoi trac nghiem 2012
Ngan hang cau hoi trac nghiem 2012Ngan hang cau hoi trac nghiem 2012
Ngan hang cau hoi trac nghiem 2012
 
Phương pháp đánh giá bằng câu hỏi trắc nghiệm lớp nâng cao
Phương pháp đánh giá bằng câu hỏi trắc nghiệm lớp nâng caoPhương pháp đánh giá bằng câu hỏi trắc nghiệm lớp nâng cao
Phương pháp đánh giá bằng câu hỏi trắc nghiệm lớp nâng cao
 
Giang ly thuyet giang duong
Giang ly thuyet giang duongGiang ly thuyet giang duong
Giang ly thuyet giang duong
 
Cập nhật điều trị viêm gan B
Cập nhật điều trị viêm gan BCập nhật điều trị viêm gan B
Cập nhật điều trị viêm gan B
 
Dinh dưỡng cho bệnh nhân xơ gan
Dinh dưỡng cho bệnh nhân xơ ganDinh dưỡng cho bệnh nhân xơ gan
Dinh dưỡng cho bệnh nhân xơ gan
 
Chăm sóc đa ngành
Chăm sóc đa ngànhChăm sóc đa ngành
Chăm sóc đa ngành
 
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đường
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đườngxây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đường
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đường
 
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ
 
Bệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đườngBệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đường
 
Xét nghiệm thăm dò sắt
Xét nghiệm thăm dò sắtXét nghiệm thăm dò sắt
Xét nghiệm thăm dò sắt
 
YB10 - Điều trị thải sắt
YB10 - Điều trị thải sắtYB10 - Điều trị thải sắt
YB10 - Điều trị thải sắt
 
Thiếu máu thiếu sắt
Thiếu máu thiếu sắtThiếu máu thiếu sắt
Thiếu máu thiếu sắt
 
Xét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đông
Xét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đôngXét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đông
Xét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đông
 
Sư dung thuoc thoa trong da lieu
Sư dung thuoc thoa trong da lieuSư dung thuoc thoa trong da lieu
Sư dung thuoc thoa trong da lieu
 
Cách dùng thuốc bôi corticosteroids
Cách dùng thuốc bôi corticosteroidsCách dùng thuốc bôi corticosteroids
Cách dùng thuốc bôi corticosteroids
 
Chẩn đoán và điều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻ
Chẩn đoán và điều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻChẩn đoán và điều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻ
Chẩn đoán và điều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻ
 
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phì
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phìChẩn đoán điều trị thừa cân béo phì
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phì
 

Recently uploaded

Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
HongBiThi1
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
HongBiThi1
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
HongBiThi1
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
HongBiThi1
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
HongBiThi1
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
19BiPhng
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
 

Bệnh thận đái tháo đường

  • 1. B nh th n ái tháo ngệ ậ đ đườ PGS, TS Nguy n Thy Khuêễ 1
  • 2. M c tiêu h c t pụ ọ ậ • Bi t và th c hi n c các bi n phápế ự ệ đượ ệ phò ng ng a, ki m soát và i u tr b nhừ ể đ ề ị ệ th n ái tháo ngậ đ đườ 2
  • 3. nh h ng c a Đái tháo đ ng lên ch cẢ ưở ủ ườ ứ năng th nậ • Là nguyên nhân hàng đ u gây suy th n các n cầ ậ ở ướ ph ng tâyươ • Kho ng 30% ng i ĐTĐ s suy th n và có khuynhả ườ ẽ ậ h ng gen gây suy th nướ ậ • Đ đánh giá suy gi m ch c năng th n, c n xétẩ ả ứ ậ ầ nghi m đ l c c u th n hàng năm cùng v i t sệ ộ ọ ầ ậ ớ ỉ ố albumin/creatinin trong n c ti uướ ể 3
  • 4. Thay đ i v quan đi mổ ề ể • Albumin vi l ng trong n c ti u không đ ng nghĩa v iượ ướ ể ồ ớ b nh th n, ch là marker c a hi n t ng viêmệ ậ ỉ ủ ệ ươ • c ch men chuy n và c ch th th KHÔNG ch đ nhỨ ế ể ứ ế ụ ể ỉ ị ở ng i ĐTĐ, huy t áp bình th ng dù có albumin vi l ngườ ế ườ ượ • N albumin/creatinin > 300 mg/g ho c > 300mg/ngàyế ặ ph i dùng c ch men chuy n/ c ch th th khi đi u trả ứ ế ể ứ ế ụ ể ề ị huy t áp, m c tiêu huy t áp 130/80 mmHgế ụ ế 4
  • 5. T ng quan gi a albumin ni u và nguy c tim m ch/b nhươ ữ ệ ơ ạ ệ th nậ Molitch M Bakris GL Diabetes Care 2014 5
  • 6. B nh th n đái tháo đ ngệ ậ ườ • Đ nh nghĩa: ĐTĐ + t n th ng v c u trúc hayị ổ ươ ề ấ ch c năng th nứ ậ và/ho cặ có đ l c c u th nộ ọ ầ ậ <60 mL/phút/1.73m2 • Ng i bình th ng Đ l c c u th n trungườ ườ ộ ọ ầ ậ bình gi m kho ng 1mL/phút/năm, ng i ĐTĐả ả ườ gi m kho ng 3-8 mL/1’/nămả ả ADA. Therapy for Diabetes Mellitus and Related Disorders. 5th Edition. 2009. ADA . Standard of medical care in diabetes. Diabetes Care 2014; 37(suppl 1):S14. 6
  • 7. Kết quả DiabCare Asia 2012_Vietnam TỔNG QUAN VỀ TỈ LỆ CÁC BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
  • 8. Đ nh nghĩa bài xu t albumin ni uị ấ ệ Phân lo iạ M u n c ti uẫ ướ ể (µg/mg creatinine) Ho c mg/gặ Bình th ngườ <30 Albumin vi l ngượ 30-299 T ng bài xu tă ấ albumin ni uệ ≥300 ADA. VI. Prevention and management of diabetes complications. Diabetes Care 2014;37(suppl 1):S14. 8
  • 9. Các giai đo n b nh th n m nạ ệ ậ ạ Giai o nđ ạ Mô tả LCTĐ (mL/phút/1.73 m2 di n tích b m tệ ề ặ c th )ơ ể 1 T n th ng th nổ ươ ậ * v i LCT bình th ngớ Đ ườ hay t ngă ≥90 2 T n th ng th nổ ươ ậ * v i gi m LCT nhớ ả Đ ẹ 60–89 3 Gi m l c c u th n trung bìnhả độ ọ ầ ậ 3A: eGFR 45-59 3B: 30-44 30–59 4 Gi m l c c u th n n ngả độ ọ ầ ậ ặ 16–29 5 Suy th nậ ≤15 hay l c th nọ ậ ADA. VI. Prevention and management of diabetes complications. Diabetes Care 2014;37(suppl 1):S14. 9
  • 10. Th l i eGFRử ạ Giai đoạn Khoảng của eGFR (ml/min/1.73m2 ) Tần xuất thử lại 1 2 ≥ 90 60-89 12 tháng 3A 3B 45-59 30-44 6 tháng 4 16 - 29 3 tháng 5 ≤ 15 6 tuần 10
  • 11. Các công th c tính đ l c c uứ ộ ọ ầ th nậ Gault thanh (mg/dL) 2 ) = 186 x (Cr HT) -1,154 x -0,203 da đen) Công thức CKD EPI từ trang web http://www.nkdep.nih.gov 11
  • 12. B nh th n m n làm tăng nguy c tệ ậ ạ ơ ử vong s m b nh nhân ĐTĐớ ở ệ 12
  • 14. Khuy n cáo c a ADA :ế ủ T m soát b nh th nầ ệ ậ • ánh giábài xu t albumin ni u m i n m (B):Đ ấ ệ ỗ ă – i v i b nh nhân T típ 1 có th i gian m c b nh 5 n mĐố ớ ệ Đ Đ ờ ắ ệ ≥ ă – i v i t t c b nh nhân T típ 2 lúc ch n oánĐố ớ ấ ả ệ Đ Đ ẩ đ • o creatinine máu ít nh t m i n m (E) t t c b nh nhân áiĐ ấ ỗ ă ở ấ ả ệ đ tháo ng, b t k m c bài xu t albumin ni u.đườ ấ ể ứ độ ấ ệ – Nên c tính LCT t creatinine máu và phân giai o n b nh th nướ Đ ừ đ ạ ệ ậ m n, n u có .ạ ế ADA. VI. Prevention and management of diabetes complications. Diabetes Care 2014;37(suppl 1):S14. 14
  • 15. Các đ c đi m lâm sàng g i ý nguyên nhân c aặ ể ợ ủ b nh th n m n không ph i do đái tháoệ ậ ạ ả đ ngườ • Không có b nh lý võng m c đái tháo đ ngệ ạ ườ • Đ l c c u th n th p hay gi m nhanhộ ọ ầ ậ ấ ả • Ti u protein hay h i ch ng th n h di n ti n nhanhể ộ ứ ậ ư ễ ế • Kh i phát ti u protein trong vòng <5 năm t khi m c b nhở ể ừ ắ ệ đái tháo đ ng (típ 1)ườ • Tăng huy t áp kháng trế ị • Hi n di n c a c n l ng n c ti u hay ti u máu đ n đ cệ ệ ủ ặ ắ ướ ể ể ơ ộ • Có tri u ch ng hay d u hi u c a các b nh lý toàn thânệ ứ ấ ệ ủ ệ khác • Gi m ĐLCT >30% trong vòng 2-3 tháng sau kh i phát đi uả ở ề tr ACE/ARBịADA. Therapy for Diabetes Mellitus and Related Disorders. 5th Edition. 2009. 15
  • 16. Gi i ph u b nh c a b nh th n do đáiả ẫ ệ ủ ệ ậ tháo đ ngườ The kidney. Brenner’s 2003 http://en.wikipedia.org/wiki/File:2 618_Nephron_Secretion_Reabsorp tion.jpg 16
  • 17. Yếu tố tăng trưởng & cytokinesYếu tố tăng trưởng & cytokines Các phân t tín hi u trong t bàoử ệ ếCác phân t tín hi u trong t bàoử ệ ế Adapted from Cooper, Diabetologia, 44:1957, 2001 Huy t đ ngế ộChuyển hóa Glucose Advanced Glycation Oxidative stress Dòng ch y/áp l c c uả ự ầ th nậ Renin Angiotensin Bi n ch ng đái tháo đ ngế ứ ườBi n ch ng đái tháo đ ngế ứ ườ 17
  • 18. Các y u t nguy cế ố ơ • Không thay đ i đ cổ ượ - Khuynh h ng di truy nướ ề - S c t c/ch ng t cắ ộ ủ ộ - Tu iổ • Thay đ i đ cổ ượ - HbA1c - Huy t ápế - R i lo n chuy n hóa mố ạ ể ỡ - Cân n ng, kh u ph n và lo i th c ăn, hút thu c lá, các y u tặ ẩ ầ ạ ứ ố ế ố nguy c khácơ 18
  • 19. Ti n tri n c a b nh th nế ể ủ ệ ậ Ti uể protein: albumin ni u/24 g > 300 mgệ GFR = l c c u th n ( LCT)độ ọ ầ ậ Đ ESRD = b nh th n giai o n cu iệ ậ đ ạ ố (End Stage Renal Disease) ADA. Medical Management of Type 2 Diabetes. 7th Edition. 2012. Huy t ápế 19
  • 20. D ch t h c & di n bi n t nhiênị ễ ọ ễ ế ự • M c dù a s b nh nhân ái tháo ng b ti u albumin th ngặ đ ố ệ đ đườ ị ể ườ xuyên m c 30–299 mg/24 gi và có t ng huy t áp, ch cóở ứ ờ ă ế ỉ kho ng 1/3 ti n tri n n b nh th n.ả ế ể đế ệ ậ – T típ 1: 25% có ti u albumin th ng xuyên m c 30–299Đ Đ ể ườ ở ứ mg/24 gi sau 15 n m; <50% nh ng b nh nhân này ti n tri nờ ă ữ ệ ế ể n b nh th n n ng h nđế ệ ậ ặ ơ – T típ 2: 25% có ti u albumin ni u m c 30–299 mg/24 giĐ Đ ể ệ ở ứ ờ sau 10 n m; 0.8% có creatinine 2.0 mg/dL ( 17.7 mmol/L)ă ≥ ≥ ADA. Therapy for Diabetes Mellitus and Related Disorders. 5th Edition. 2009. 20
  • 21. Khuy n cáo: B nh th n ĐTĐế ệ ậ • Đ làm gi m nguy c hay làm ch m ti n tri nể ả ơ ậ ế ể c a b nh th nủ ệ ậ – Ki m soát đ ng huy t t i uể ườ ế ố ư – Ki m soát huy t áp t i uể ế ố ư – Ki m soát lipid máuể – Các y u t khácế ố ADA. VI. Prevention and management of diabetes complications. Diabetes Care 2014;37(suppl 1):S14. 21
  • 22. • Phòng ng a ĐTĐ ng i có y u t nguy c (ti n ĐTĐ)ừ ở ườ ế ố ơ ề • Đ i v i ng i ĐTĐố ớ ườ – HbA1c<6,5% – HA <130/90 mmHg • Đi u tr đa y u t nguy cề ị ế ố ơ • Tránh các thu c h i th n: NSAIDố ạ ậ 22
  • 23. • Cách s ng:ố Ng ng hút thu cư ố Gi m mu i (Natri<100mmol/ngày [2,3 gam/ngày])ả ố Duy trì BMI lý t ng, vòng eo <90 nam, <80 cm nưở ở ở ữ Luy n t p: Khi có th luy n t p m c đ trung mình 30-ệ ậ ể ệ ậ ứ ộ 60 phút m i l n t p, 4-7 ngày m i tu nỗ ầ ậ ỗ ầ 23
  • 24.  Huy t áp: m c tiêu 125-130/75-80mmHgế ụ • N u b nh th n m n có ti u đ m: b t bu c ph i có c ch menế ệ ậ ạ ể ạ ắ ộ ả ứ ế chuy n ho c c ch th thể ặ ứ ế ụ ể • N u b nh th n m n không có ti u đ m, có th dùng c chế ệ ậ ạ ể ạ ể ứ ế men chuy n, c ch th th , thiazide, ch n beta (n u d i 60ể ứ ế ụ ể ẹ ế ướ tu i nh t là có b nh tim thi u máu c c b ), ch n kênh calci tácổ ấ ệ ế ụ ộ ẹ d ng dài.ụ  LDL m c tiêu <100mg/dL; <70 mg/dL có nguy c tim m chụ ơ ạ  Glucose huy t: m c tiêu thông th ng HbA1c <6,5- 7%ế ụ ườ 24
  • 25. Đi u tr r i lo n m máu & nguy cề ị ố ạ ỡ ơ tim m ch trong b nh th n m nạ ệ ậ ạ • C b nh đái tháo đ ng và b nh th n m n đ u làmả ệ ườ ệ ậ ạ ề tăng nguy c tim m chơ ạ • M c tiêu LDL (ĐTĐ + b nh th n m n) <100 mg/dL,ụ ệ ậ ạ <70 mg/dL khi đã có bi n c tim m chế ố ạ • C n đi u tr b ng statin khi n ng đ LDL cao h nầ ề ị ằ ồ ộ ơ m c m c tiêu trênứ ụ ở ADA. Therapy for Diabetes Mellitus and Related Disorders. 5th Edition. 2009. 25
  • 26. • Đánh giá ch c năng th nứ ậ tr c khi ghi toa, nh tướ ấ là b nh nhân cao tu iở ệ ổ • Xem thu c đ c chuy n hóa qua gan/th n,ố ượ ể ậ ch nh li u theo ch c năng th n d a trên eGFRỉ ề ứ ậ ự • Trong khi đi u tr , ki m tra ch c năng th nề ị ể ứ ậ th ng xuyên, phòng khi có s thay đ i ch cườ ự ổ ứ năng th n nh h ng đ n chuy n hóa thu cậ ả ưở ế ể ố 26
  • 27. Adapted from: Product Monographs as of March 1, 2013; CDA Guidelines 2008; and Yale JF. J Am Soc Nephrol 2005; 16:S7-S10. Không khuyến cáo/ chống chỉ định An toànThận trọng vá/hoặc giảm liều Repaglinide Metformin 30 60 Saxagliptin Linagliptin Glyburide 30 50 Thiazolidinediones 30 GFR (mL/min): < 15 15-29 30-59 60-89 ≥ 90 Giai đoạn BTM: 5 4 3 2 1 Gliclazide/Glimepiride 15 30 Liraglutide 50 Exenatide 30 50 Acarbose 25 Sitagliptin 50 2.5 mg 15 30 50 mg25 mg 5015 27
  • 28. eGFR Li u Insulinề 10-50 ml/phút Gi m 25%ả <10ml/phút Gi m 50%ả Insulin n i sinhộ Insulin ngo iạ sinh 1/3 Insulin ngo i sinh đ cạ ượ thoái giáng th nở ậ B nh th n m n:ệ ậ ạ Tăng nguy c h glucose huy tơ ạ ế do gi m d hóa insulin ngo i sinhả ị ạ Charpentier G et al Diabetes Metabolism 2000;26(suppl 4):73-85 28
  • 29. Khuy n cáo khác: Đi u tr b nh th nế ề ị ệ ậ Khô ng khuy n cáo dùngế UCMC hay UCTT trong phò ng ng a nguyên phát b nh th n ái tháo ngừ ệ ậ đ đườ ở b nh nhân ái tháo ng khô ng có t ng huy t áp vàệ đ đườ ă ế albumin ni u vi l ngệ ượ ADA. VI. Prevention and management of diabetes complications. Diabetes Care 2014;37(suppl 1):S14. 29
  • 30. Khuy n cáo: Đi u tr b nh th nế ề ị ệ ậ • b nh nhân b ái tháo ng và b nh th n ái tháo ngỞ ệ ị đ đườ ệ ậ đ đườ (albumin ni u >30 mg/24 h), khô ng khuy n cáo gi m l ngệ ế ả ượ m trong kh u ph n n d i m c bình th ng b i vìđạ ẩ ầ ă ướ ứ ườ ở khô ng làm thay i ng huy t, nguy c tim m ch hayđổ đườ ế ơ ạ ti n tri n c a gi m l c c u th n (A).ế ể ủ ả độ ọ ầ ậ • Khi dùng UCMC, UCTT hay l i ti u, ki m tra creatinin máuợ ể ể và kali máu phát hi n t ng creatinin hay kali máu (E).để ệ ă ADA. VI. Prevention and management of diabetes complications. Diabetes Care 2014;37(suppl 1):S14. 30
  • 31. Khuy n cáo: Đi u tr b nh th nế ề ị ệ ậ • Ti p t c theo dõi bài xu t albumin ni u đ đánh giá c đápế ụ ấ ệ ể ả ng v i đi u tr và ti n tri n c a b nh th n (E).ứ ớ ề ị ế ể ủ ệ ậ • Khi ĐLCT<60 mL/phút/1.73 m2 , đánh giá và ki m soát cácể bi n ch ng có th g p c a b nh th n m n (E).ế ứ ể ặ ủ ệ ậ ạ • Xem xét chuy n khám bác sĩ chuyên khoa th n khi có nghiể ậ ng v nguyên nhân c a b nh th n, khó khăn trong vi c đi uờ ề ủ ệ ậ ệ ề tr , hay b nh th n ti n tri n x u (B).ị ệ ậ ế ể ấ 31
  • 32. Các thu c ngoài thu c h ápố ố ạ • M t s d li u ban đ u cho th y m t sộ ố ữ ệ ầ ấ ộ ố thu c có th có l i:ố ể ợ – Pentoxifylline – Đ ng v n PPAR alphaồ ậ ADA. Therapy for Diabetes Mellitus and Related Disorders. 5th Edition. 2009. 32
  • 33. Khuy n cáo: H ng d n ch đế ướ ẫ ế ộ ăn • Ch đ h n ch đ m có th đ c xem xét, đ cế ộ ạ ế ạ ể ượ ặ bi t là cho nh ng b nh nhân có b nh th n có xuệ ữ ệ ệ ậ h ng ti p t c ti n tri n cho dù đã ki m soátướ ế ụ ế ể ể đ ng huy t và huy t áp t i u và đã dùngườ ế ế ố ư thu c c ch men chuy n và/ho c c ch thố ứ ế ể ặ ứ ế ụ th .ể • Các bi n pháp khác có th có l i :ệ ể ợ • Gi m cânả • H n ch ăn m nạ ế ặ ADA. VI. Prevention, Management of Complications. Diabetes Care 2012;35(suppl 1):S34. ADA. Therapy for Diabetes Mellitus and Related Disorders. 5th Edition. 2009. 33
  • 34. ADA: Ki m soát b nh th n m n b nhể ệ ậ ạ ở ệ nhân đái tháo đ ngườ GFR (mL/phút/1.73 m2 ) GFR = l c c u th nĐộ ọ ầ ậ Khuy n cáoế T t c b nh nhânấ ả ệ • Xét nghi m creatinin, albumin ni u, kali máu m i n mệ ệ ỗ ă 45–60 • Chuy n khám chuyên khoa th n n u nghi ng có b nh th nể ậ ế ờ ệ ậ khô ng do ái tháo ngđ đườ • Xem xét i u ch nh li u thu cđ ề ỉ ề ố • Theo dõi LCT c tính m i 6 thángĐ ướ ỗ • Xét nghi m ion , bicarbonate, hemoglobin, calcium,ệ đồ phosphorus, PTH ít nh t m i n m 1 l nấ ỗ ă ầ • m b o vitamin DĐả ả đủ • Xem xét làm xét nghi m o m t x ngệ đ ậ độ ươ • T v n ch dinh d ngư ấ ế độ ưỡ ADA. VI. Prevention and management of diabetes complications. Diabetes Care 2014;37(suppl 1):S14. 34
  • 35. ADA: Ki m soát b nh th n m n b nhể ệ ậ ạ ở ệ nhân đái tháo đ ngườ GFR (mL/phút/1.73 m2 ) GFR = l c c u th nĐộ ọ ầ ậ Khuy n cáoế 30–44 • Theo dõi LCT c tính m i 3 thángĐ ướ ỗ • Xét nghi m ion , bicarbonate, hemoglobin,ệ đồ calcium, phosphorus, PTH, hemoglobin, albumin, cân n ng m i 3–6 thángặ ỗ • Xem xét i u ch nh li u thu cđ ề ỉ ề ố <30 • Chuy n khám bác s chuyên khoa th nể ĩ ậ ADA. VI. Prevention and management of diabetes complications. Diabetes Care 2014;37(suppl 1):S14. 35
  • 36. B nh th n m n giai đo n cu i: l c th nệ ậ ạ ạ ố ọ ậ • Là bi n pháp thay th th n th ng dùng nh tệ ế ậ ườ ấ cho b nh nhân đái tháo đ ng b b nh th nệ ườ ị ệ ậ m n giai đo n cu iạ ạ ố • Khuy n cáo cho b nh nhân b đái tháo đ ng:ế ệ ị ườ • Theo dõi đ ng huy t th ng xuyênườ ế ườ • Dùng insulin hay b m insulinơ • Ti p t c h ng d n v ch đ ăn, luy n t p th l cế ụ ướ ẫ ề ế ộ ệ ậ ể ự và m c tiêu đ ng huy tụ ườ ế • H ng d n b nh nhân v m c tiêu đ ng huy t vàướ ẫ ệ ề ụ ườ ế HbA1C ADA. Therapy for Diabetes Mellitus and Related Disorders. 5th Edition. 2009. 36
  • 37. Th m phân phúc m c liên t c (CAPD)ẩ ạ ụ • u đi m b nh nhân đái tháo đ ng:Ư ể ở ệ ườ – Th c hi n nhanh chóngự ệ – Có th t th c hi nể ự ự ệ – Ít c n h đ ng huy tơ ạ ườ ế – Thêm insulin tr c ti p vào d ch l cự ế ị ọ – B nh nhân d ch p nh nệ ễ ấ ậ – T l s ng còn t ng đ ng v i l c máuỉ ệ ố ươ ươ ớ ọ – Gi m thi u t i đa stress cho tim m chả ể ố ạ ADA. Therapy for Diabetes Mellitus and Related Disorders. 5th Edition. 2009. 37
  • 38. Th m phân phúc m c liên t c (CAPD)ẩ ạ ụ • Nh c đi m b nh nhân đái tháo đ ng:ượ ể ở ệ ườ • Các bi n ch ng liên quan đ n đ t catheter trongế ứ ế ặ b ngụ • Đau, ch y máu, dò d ch l cả ị ọ • T c ngh n catheter trong phúc m cắ ẽ ạ • Th ng t ng trong b ng khi đ t catheterủ ạ ụ ặ ADA. Therapy for Diabetes Mellitus and Related Disorders. 5th Edition. 2009. 38
  • 39. Ghép th nậ • Không đ c th c hi n khi b suy tu n hoàn,ượ ự ệ ị ầ suy gan, viêm gan ho t đ ng, c ch t y, vàạ ộ ứ ế ủ b nh lý ác tính đang ho t đ ng.ệ ạ ộ • u đi m:Ư ể • Ch a kh i tăng ure máuữ ỏ • T do đi l iự ạ • Cho t l s ng còn cao nh t và h i ph c t t nh tỉ ệ ố ấ ồ ụ ố ấ ADA. Therapy for Diabetes Mellitus and Related Disorders. 5th Edition. 2009. 39
  • 40. Ghép th nậ • Nh c đi mượ ể – Bi n d ng do ph u thu tế ạ ẫ ậ – Tăng huy t ápế – Chi phí t n kém cho các thu c đ c t bàoố ố ộ ế – Gây ung thư – Lây nhi m HIVễ – Thu c corticosteroid và tacrolimus làm ki m soátố ể đ ng huy t kémườ ế ADA. Therapy for Diabetes Mellitus and Related Disorders. 5th Edition. 2009. 40
  • 41. Tó m t tắ • b nh nhân đái tháo đ ng có b nh th n m n, các m c tiêu ch t ch h n đ cỞ ệ ườ ệ ậ ạ ụ ặ ẽ ơ ượ khuy n cáo cho tăng đ ng huy t, ti u protein và huy t ápế ườ ế ể ế • Đi u tr thu c:ề ị ố • Chú ý ki m soát glucose huy t: m c tiêu GH ( ng i già, suy th n giai đo nể ế ụ ở ườ ậ ạ tr ), ch n l a thu c, li u thu cễ ọ ự ố ề ố • Th ng dùng ph i h p thu c đ ki m soát huy t áp.ườ ố ợ ố ể ể ế KHÔNG ph i h pố ợ thu cố c ch men chuy n và c ch th thứ ế ể ứ ế ụ ể • Thay đ i ch đ ănổ ế ộ • T m soát và ch n đoán s m, x trí nh m làm ch m di n ti n/phòng ng a b nhầ ẩ ớ ử ằ ậ ễ ế ừ ệ th nậ 41

Editor's Notes

  1. This table defines abnormalities of albumin excretion. Historically, ratios between 30 and 299 have been called microalbuminuria. Ratios of 300 or greater have been called macroalbuminuria (or clinical albuminuria).
  2. The National Kidney Foundation classification of the stages of chronic kidney disease (Table 12) is primarily based on GFR levels, and therefore differs from other systems, in which staging is based primarily on urinary albumin excretion. Studies have found decreased GFR in the absence of increased urine albumin excretion in a substantial percentage of adults with diabetes. GFR calculators are available at http://www.nkdep.nih.gov.
  3. Perform an annual test to assess urine albumin excretion in type 1 diabetic patients with diabetes duration of 5 years, and in all type 2 diabetic patients, starting at diagnosis (E). Measure serum creatinine at least annually in all adults with diabetes, regardless of the degree of urine albumin excretion. The serum creatinine should be used to estimate GFR and to stage the level of chronic kidney disease (CKD), if present (E). The letters A, B, C, or E show the evidence level that supports each recommendation. A - Clear evidence from well-conducted, generalizable RCTs that are adequately powered. B - Supportive evidence from well-conducted cohort studies. C - Supportive evidence from poorly controlled or uncontrolled studies. E - Expert consensus or clinical experience
  4. Although diabetes is the main cause of end stage renal failure, much of the pathogenesis remains unknown. The pathogenesis of DN may involve the interaction of metabolic and hemodynamic pathways. Structural changes; glomerular hypertrophy, GBM thickening, increase in mesangial cells and matrix. Functional changes ; albuminuria and decrease in GFR with ultimate ESRF. NFkB is a transcription factor that is ubiquitous and has been more extensively studied in inflammatory diseases, cancer and more recently other types of renal disease (glomerulonephritis, sepsis,tubulointerstitial disorders) Has not been looked at in the context of DN and that will form the basis of may research project.
  5. Useful to have red flags idea similar to CV RFs as to how high at risk yr patient is , no good predictive scores/algorithms as yet for individual patients, but here are some widely recog RFS, genetic likely strongest with inc in those with sibling or parent with diab neph; age unclear and contarsting data, aus study T2D inc age ind of duration diab assoc with higher risk of prog, but for T1d diag prior to age 5 ESRD very low, at older ages relationship age uncertain – v diff to separate from diabetes duration RACE afrocaribbeans&amp;gt;S Americans&amp;gt;SE Asians&amp;gt;Caucasians
  6. Stage 1: Tăng siêu lọc hoặc tăng độ lọc cầu thận. Thận tăng kích thước. Stage 2: Cầu thận bắt đầu bi tổn thương và xuất hiện tiểu albumin lượng ít Stage 3: Tốc độ bài tiết albumin vượt quá 200 micrograms/phút và nồng độ BUN, creatinine trong máu tăng. Có thể có tăng huyết áp trong giai đoạn này Stage 4: Độ thanh lọc cầu thận &amp;lt; 75 ml/phút. Tiểu đạm lượng nhiều, Hầu như luôn có tăng huyết áp. BUN và creatinine máu tăng cao hơn nữa. Stage 5: Suy thận hoặc suy thận mạn giai đoạn cuối. Độ lọc cầu thận &amp;lt; 10 ml/phút.
  7. Bệnh thận đái tháo đường occurs in 20-40% of patients with diabetes and is the single leading cause ESRD. Persistent albuminuria in the range of 30-299 mg/24 h has been shown to be the earliest stage of Bệnh thận đái tháo đường in T1DM and a marker for development of nephropathy in T2DM. Persistent albuminuria in the range of 30-299 mg/24 h is also a well-established marker of increased CVD risk. Intensive glycemic management has been demonstrated to delay the onset of persistent albuminuria in the range of 30-299 mg/24 h, and progress to levels ≥300 mg/24 h in T1 and T2DM. UKPDS: Control of BP can reduce development of nephropathy. Even lower levels of SBP can delay progression from persistent albuminuria in the range of 30–299 mg/24 h to levels ≥300 mg/24 h.
  8. Slide 1 of 3. ADA recommendations for nephropathy treatment are summarized in three slides.
  9. Slide 2 of 3. ADA recommendations for nephropathy treatment are summarized in three slides.
  10. Slide 3 of 3. ADA recommendations for nephropathy treatment are summarized in three slides.
  11. PPAR-gamma agonists  — Peroxisome proliferator-activated receptors (PPAR), which are ligand-activated transcription factors, appear to have a role in regulating adipogenesis, lipid metabolism, insulin sensitivity, inflammation, and blood pressure. They may also have a role in the development of nephropathy in type 2 diabetes [ 25 ]. (See &amp;quot;Pathogenesis of type 2 diabetes mellitus&amp;quot; .) PPAR-gamma agonists, such as the thiazolidinediones (eg, pioglitazone and rosiglitazone ) are used to lower the blood glucose in patients with type 2 diabetes. They also appear to have a variety of beneficial effects in animal models of diabetic nephropathy, such as reductions in fibrosis, mesangial cell proliferation, and inflammation [ 26-28 ]. While the human data on outcomes are limited, PPAR-gamma agonists reduce urinary albumin excretion at various stages of nephropathy [ 29-31 ] and to reduce blood pressure [ 31 ]. Larger studies of longer duration are required to detect a renoprotective effect of these agents. A post hoc analysis of the PROACTIVE trial also failed to show a definitive benefit on cardiovascular risk reduction with pioglitazone in people with stage 3 or higher nephropathy [ 32 ].
  12. Studies of patients with varying stages of nephropathy have shown that restriction of dietary protein helps slow the progression of albuminuria, GFR decline, and occurrence of ESRD. However, more recent studies have provided conflicting results. Dietary protein restriction might be considered, particularly for patients whose nephropathy seems to be progressing despite optimal glucose and blood pressure control and use of ACE inhibitor and/or ARBs. Weigh reduction can help in overweight patients. High salt intake diminishes the antiproteinuric effects of angiotensin inhibitors and calcium channel blockers. 2.3-2.6 g/day is a reasonable sodium target.
  13. Management of chronic kidney disease (CKD) is summarized in two slides. Slide 1 of 2 Complications of kidney disease correlate with level of kidney function. When the eGFR is &amp;lt;60 mL/min/1.73 m2, screening for complications of CKD is indicated, as summarized on this slide (Table 13). Consider referral to a physician experienced in the care of kidney disease when there is uncertainty about the etiology of kidney disease (heavy proteinuria, active urine sediment, absence of retinopathy, rapid decline in GFR, resistant hypertension), difficult management issues, or advanced kidney disease. The threshold for referral may vary depending on the frequency with which a provider encounters diabetic patients with significant kidney disease. Early vaccination against hepatitis B is indicated in patients likely to progress to end-stage kidney disease.
  14. Management of chronic kidney disease (CKD) is summarized in two slides. Slide 2 of 2 When the eGFR is &amp;lt;60 ml/min/1.73 m2, screening for complications of CKD is indicated, as summarized on this slide (Table 13). Consultation with a nephrologist when stage 4 CKD develops has been found to reduce cost, improve quality of care, and keep people off dialysis longer. However, nonrenal specialists should not delay educating their patients about the progressive nature of diabetic kidney disease, the renal preservation benefits of aggressive treatment of blood pressure, blood glucose, and hyperlipidemia, and the potential need for renal replacement therapy.
  15. Slide 1 of 2: Continuous Ambulatory Peritoneal Dialysis
  16. Slide 2 of 2: Continuous Ambulatory Peritoneal Dialysis
  17. Slide 1 of 2: Kidney transplant
  18. Slide 2 of 2: Kidney transplant