SlideShare a Scribd company logo
1 of 15
Download to read offline
TRỆT
±0.000
TẦNG 2
+4.000
12345678910
TẦNG 3
+7.400
TẦNG 4
+10.800
TẦNG 5
+14.200
TẦNG 6
+17.600
TẦNG 7
+21.000
TẦNG 8
+24.400
TẦNG 9
+27.800
TẦNG 10
+31.200
TẦNG 11
+34.600
TẦNG 12
+38.000
TẦNG 13
+41.400
TẦNG 14
+44.800
MÁI
+48.200
MẶT ĐẤT
-1.400
HẦM
-2.900
2400 3500 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 3500
49000
15001400400034003400340034003400340034003400340034003400340034001500
15001400350050050023805005202400500500240050050024005005002400500500240050050024005005002400500500240050050024005005002400500500240050050019001000
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
2 2
3500 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 3500
2005000900100590040031002000900 200 4885 1015100 5900 400 3100 2000 900
TR¦êNG §¹I HäC GTVT
KHOA Kü THUËT X¢Y DùNG
Bé M¤N: KÕT CÊU X¢Y DùNG
§å ¸N TèT NGHIÖP SINH VI£N
GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 1 gi¸o viªn ®äc duyÖt sinh viªn thùc hiÖn hoµn thµnh
sè hiÖu bv
§OµN TÊN THI §ÆNG VIÖT TUÊN nGUYÔN sü NHËT QUANG
03/01/2017
GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 2
§ÞA §IÓM: ph­êng t©n s¬n nh×, quËn t©n phó
Ký TóC X¸ TR¦êNG §¹I HäC C¤NG NGHIÖP THùC PHÈM
KT-01
MẶT ĐỨNG 10-1 VÀ PHỐI CẢNH
CÔNG TRÌNH
1 : 125
MẶT ĐỨNG 10-1
1
PHỐI CẢNH CÔNG TRÌNH
www.huytraining.comwww.huytraining.com
UP
UP
UP
DN
DN
UP
UP
DN
UP
DN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
3500 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 3500
49000
700 2450 700 1150 3000 1150 700 1150 3000 1150 700 1150 3000 1150 700 1150 3000 1150 700 1150 3000 1150 700 1150 3000 1150 700 1150 3000 1150 700 2450 700
500050005000
15000
700300300030070050007003600700
100 2700
2200
2200
2700 100
7003600500
TÖÔØNG DAØY 200 CAÙCH ÑÖÔØNG DOÁC 900
ĐƯỜ NG D Ố C X U Ố NG H Ầ M
KHU VỰC ĐỂ XE
KHU VỰC ĐỂ XE
N3
N3
-2.900
-2.900
CẦU THANG A
CẦU THANG B
HỐ THANG
HỐ THANG
W1 W1 W1 W1 W1 W1 W1
W1 W1 W1 W1 W1 W1
W1
W1
W1 W1
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
3500 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 3500
500050005000
700360070030044003007003600700
15000
49000
700 2450 700 1000 130 900 7x200 1750 700 5300 700 5300 700 5300 700 5300 700 5300 700 2150 200 2950 700 2450 700
37001300
700 2150
NHÀ ĂN
BẾP
CHẾ BIẾN
R Ử A
KHO
GAS KHO
WC
CẦU THANG A
CẦU THANG B
SẢNH
BAN QUẢN LÝ
ĐƯỜNG DỐC XUỐNG HẦM
CẦU THANG D
CẦU THANG C
+0.000
-0.030
-0.030
+0.000
WC
S1 S1 S1 S1 VK2
S1 S1 S1 S1
S1
S1
S1
DV3
D1
D1
D2
D2
D3D3D3
D1
D1
D1
DV3
D1
DV1
D1
D1
N1
N1
N2
N2
N1
N1
900700200
4
4
D2 D3 D3 D2
100 1100 1100 100
2400
3800
100 2150 100 2150 100
4600
3800
100800600200
2006008001002001900
1900200
1
1
2
2
100 700 800 700 100 1050 100 1050 100
4700
2001350250700
2500
2006008001800100
3800
700 834 745 121 1050 100 2150 100
5800
D2
D3
D2D3
W2
W2
300
9
9
10
10
D D
D2
D3
D3D2
W2
W2
100 1100 1900 800 700 100
4700
2006008002001900100
3800
2001350100150700
2500
100 2200 50 1050 100 700 900 700
5800
100 1000
3 4
A
BD1
6000
5000
2400 300
100
900 2200 200
70013002002100700
D1
3 4
A
B
6000
5000
700360070001808
2700 2950 350
TRỆT
±0.000
TẦNG 2
+4.000
3 4
TẦNG 3
+7.400
TẦNG 4
+10.800
TẦNG 5
+14.200
TẦNG 6
+17.600
TẦNG 7
+21.000
TẦNG 8
+24.400
TẦNG 9
+27.800
TẦNG 10
+31.200
TẦNG 11
+34.600
TẦNG 12
+38.000
TẦNG 13
+41.400
TẦNG 14
+44.800
MÁI
+48.200
MẶT ĐẤT
-1.400
HẦM
-2.900
3400340034003400340034003400340034003400340034003400400014001500
6000
6000
47001200100
155x11155x11155x11155x11155x11155x11155x11155x114000160x12160x5155x11155x11155x11155x11155x11155x11155x11155x11155x11155x11155x11155x11155x11155x11155x11155x11155x11155x11
TR¦êNG §¹I HäC GTVT
KHOA Kü THUËT X¢Y DùNG
Bé M¤N: KÕT CÊU X¢Y DùNG
§å ¸N TèT NGHIÖP SINH VI£N
GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 1 gi¸o viªn ®äc duyÖt sinh viªn thùc hiÖn hoµn thµnh
sè hiÖu bv
§OµN TÊN THI §ÆNG VIÖT TUÊN nGUYÔN sü NHËT QUANG
03/01/2017
GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 2
§ÞA §IÓM: ph­êng t©n s¬n nh×, quËn t©n phó
Ký TóC X¸ TR¦êNG §¹I HäC C¤NG NGHIÖP THùC PHÈM
KT-02
MẶT BẰNG TẦNG HẦM , TRỆT, CHI
TIẾT NHÀ VỆ SINH VÀ CẦU THANG
1 : 100
MẶT BẰNG HẦM
1
1 : 100
MẶT BẰNG TẦNG TRỆT
2
1 : 50
CHI TIẾT WC-A
3
1 : 50
CHI TIẾT WC-B
4
1 : 50
CHI TIẾT WC-C
5
3D_VIEW WC-A
6
3D_VIEW WC-B
7
3D_VIEW WC-C
8
1 : 50
MẶT BẰNG CẦU THANG TẦNG TRỆT
9
1 : 50
MẶT BẰNG CẦU THANG TẦNG ĐIỂN HÌNH
10
1 : 150
MẶT CẮT CẦU THANG
11
www.huytraining.comwww.huytraining.com
UP
DN
DN
DN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
3500 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 3500 2000
49000
800 800 1900 1150 3700 1150 1250 3600 1150 1150 3700 1150 1150 3700 1150 1150 3700 1150 1150 3700 1150 1150 3700 1150 1900 800 800200 200
500050005000
15000
2002600200020006003800600200020002600200
18001800
1300 800 900 1750 100 2500 900 2500 100 2500 900 2500 100 2500 900 2500 100 2500 900 2500 100 2475 900 2475 200 2200 900 2700 200 2475 900 2475 100 1850 900 700 1300 700
1000100280010010001001900200
N1
N1 N1
N1
N1
N1N1
D1 D1
D1 D1
D1
D1
D1
D1
D1
D1
D1
D1
D1
D1
D1
D1
D3
D2
D3D2
D4D4
D1
D2D3D3D2
D4D4
D3 D2D3D2
D4D4
D2D3
D3
D2
D2
D3
D3 D2
D4 D4
D3D2 D3 D2
D4 D4
D3D2 D3 D2
D4 D4
D2 D3
D3
D2
D1
D1
PHÔI ÑOÀPHÔI ÑOÀ PHÔI ÑOÀ
PHÔI ÑOÀPHÔI ÑOÀPHÔI ÑOÀ
WC-A WC-A WC-BWC-C
WC-B WC-A WC-A WC-C
W3
W3
W2
W2 W2 W2 W2 W2 W2
W2W2W2 W2W2
W2 W2
W2
W2
W3
2000
+7.400
+7.400
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
1100 400
200
700
2001600370013006002003400200600130037001600200
500050005000
15000
700
200
400
200
900
49000
3500 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 3500
200 1800 3100 400 6000 600200 5200 6000 6000 6000 5100 100800 6000 400 3100 1800 200
+47.820
+47.820
+47.820
+47.820
+47.820
+47.820
D1
D1
D1
D1
TÖÔØNG XAÂY 200 CAO 1.2M
TÖÔØNG XAÂY 200 CAO 1.2M
TÖÔØNG XAÂY 200 CAO 1.5M
TÖÔØNG XAÂY 200 CAO 1.5M
TÖÔØNG XAÂY 200 CAO 1.2M
CẦU THANG B
CẦU THANG A
TÖÔØNG XAÂY 200 CAO 1.5M
TÖÔØNG XAÂY 200 CAO 1.5M
TÖÔØNG XAÂY 200 CAO 1.2M
i=3%
i=3%
i=3%
i=3%
i=3%
i=3%
i=3%
i=3%
TRỆT
±0.000
TẦNG 2
+4.000
A B C D
TẦNG 3
+7.400
TẦNG 4
+10.800
TẦNG 5
+14.200
TẦNG 6
+17.600
TẦNG 7
+21.000
TẦNG 8
+24.400
TẦNG 9
+27.800
TẦNG 10
+31.200
TẦNG 11
+34.600
TẦNG 12
+38.000
TẦNG 13
+41.400
TẦNG 14
+44.800
MÁI
+48.200
MẶT ĐẤT
-1.400
HẦM
-2.900
3400340034003400340034004000140015003400340034003400340034003400
5000 5000 5000
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
26277735002127773500212777350021271273212777350020708305002127773500212777350021277735002127773500212777350020708305002127773500
800 1800 5000 1300 2300 1400 5000 1800 800
5000 5000 5000
1200 700 3600 700 5000 700 3600 700 1200
TR¦êNG §¹I HäC GTVT
KHOA Kü THUËT X¢Y DùNG
Bé M¤N: KÕT CÊU X¢Y DùNG
§å ¸N TèT NGHIÖP SINH VI£N
GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 1 gi¸o viªn ®äc duyÖt sinh viªn thùc hiÖn hoµn thµnh
sè hiÖu bv
§OµN TÊN THI §ÆNG VIÖT TUÊN nGUYÔN sü NHËT QUANG
03/01/2017
GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 2
§ÞA §IÓM: ph­êng t©n s¬n nh×, quËn t©n phó
Ký TóC X¸ TR¦êNG §¹I HäC C¤NG NGHIÖP THùC PHÈM
KT-03
MẶT BẰNG TẦNG ĐIỂN HÌNH, TẦNG
MÁI VÀ MẶT ĐỨNG A-D
1 : 100
MẶT BẰNG TẦNG ĐIỂN HÌNH (TẦNG 3-14)
2
1 : 100
MẶT BẰNG MÁI
1
1 : 125
MẶT ĐỨNG A-D
3
www.huytraining.comwww.huytraining.com
TRỆT
±0.000
TẦNG 2
+4.000
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TẦNG 3
+7.400
TẦNG 4
+10.800
TẦNG 5
+14.200
TẦNG 6
+17.600
TẦNG 7
+21.000
TẦNG 8
+24.400
TẦNG 9
+27.800
TẦNG 10
+31.200
TẦNG 11
+34.600
TẦNG 12
+38.000
TẦNG 13
+41.400
TẦNG 14
+44.800
MÁI
+48.200
MẶT ĐẤT
-1.400
HẦM
-2.900
900
150034003400340034003400340034003400340034003400
34003400400014001500
50017007005005001700120050017007005005001700700500500170070050050017007005005001700700500500170070050050017007005005001700700500500170070050050017007005005002900500350014001500
350060006000600060006000600060003500
600
200
700 500 3500 6000 800200 5000 6000 6000 6000 6000 6000 3500 500 700
200
600 900
2400350060006000600060006000600060003500
20050024507001150300011503502700180011507001150300011507001150300011507001150300011507001150300011507001150300011507002450500200
Ấ Ầ ÌTR N T M XM KHUNG CH M
Ầ Ạ Ổ Á ĐÁTR N TH CH CAO KHUNG N I C CH Y
ĐÀ 50
5009002000500900200050090020005009002000500900200050090020005009002000500900200050090020005009002000500900200050090025009002020
100600 700
100600 700
100 600 700
100600 700
100600 700
100600 700
100600 700
100600 700
100600 700
100 600 700
100600 700
100 600 700
100 600 700
700 600 100
700 600100
700 600 100
700 600100
700 600 100
700 600100
700 600100
700 600 100
700 600100
700 600100
700 600100
700 600 100
Ấ Ầ ÌTR N T M XM KHUNG CH M
Ấ Ầ ÌTR N T M XM KHUNG CH M
Ấ Ầ ÌTR N T M XM KHUNG CH M
Ấ Ầ ÌTR N T M XM KHUNG CH M
Ấ Ầ ÌTR N T M XM KHUNG CH M
Ấ Ầ ÌTR N T M XM KHUNG CH M
Ấ Ầ ÌTR N T M XM KHUNG CH M
Ấ Ầ ÌTR N T M XM KHUNG CH M
Ấ Ầ ÌTR N T M XM KHUNG CH M
Ấ Ầ ÌTR N T M XM KHUNG CH M
Ấ Ầ ÌTR N T M XM KHUNG CH M
Ấ Ầ ÌTR N T M XM KHUNG CH M
Ầ Ạ Ổ Á ĐÁTR N TH CH CAO KHUNG N I C CH Y
ĐÀ 50
Ầ Ạ Ổ Á ĐÁTR N TH CH CAO KHUNG N I C CH Y
ĐÀ 50
Ầ Ạ Ổ Á ĐÁTR N TH CH CAO KHUNG N I C CH Y
ĐÀ 50
Ầ Ạ Ổ Á ĐÁTR N TH CH CAO KHUNG N I C CH Y
ĐÀ 50
Ầ Ạ Ổ Á ĐÁTR N TH CH CAO KHUNG N I C CH Y
ĐÀ 50
Ầ Ạ Ổ Á ĐÁTR N TH CH CAO KHUNG N I C CH Y
ĐÀ 50
Ầ Ạ Ổ Á ĐÁTR N TH CH CAO KHUNG N I C CH Y
ĐÀ 50
Ầ Ạ Ổ Á ĐÁTR N TH CH CAO KHUNG N I C CH Y
ĐÀ 50
Ầ Ạ Ổ Á ĐÁTR N TH CH CAO KHUNG N I C CH Y
ĐÀ 50
Ầ Ạ Ổ Á ĐÁTR N TH CH CAO KHUNG N I C CH Y
ĐÀ 50
Ầ Ạ Ổ Á ĐÁTR N TH CH CAO KHUNG N I C CH Y
ĐÀ 50
Ầ Ạ Ổ Á ĐÁTR N TH CH CAO KHUNG N I C CH Y
ĐÀ 50
TRỆT
±0.000
TẦNG 2
+4.000
ABCD
TẦNG 3
+7.400
TẦNG 4
+10.800
TẦNG 5
+14.200
TẦNG 6
+17.600
TẦNG 7
+21.000
TẦNG 8
+24.400
TẦNG 9
+27.800
TẦNG 10
+31.200
TẦNG 11
+34.600
TẦNG 12
+38.000
TẦNG 13
+41.400
TẦNG 14
+44.800
MÁI
+48.200
MẶT ĐẤT
-1.400
HẦM
-2.900
90015003400340034003400340034003400340034003400340034003400400014001500
5000 5000 5000
15000
200600400
200
1200 5000 600 800 2300 700 600 5000 1200 200
400
600200
800 1800 5000 5000 5000 1800 800
3001200500170070050050017007005005001700700500500170070050050017007005005001700700500500170070050050017007005005001700700500500170070050050017007005005001700700102016807005005003500500600300
1700 1700
1
Ấ Ầ ÌTR N T M XM KHUNG CH M
1000 100 2800 100 1000
Ấ Ầ ÌTR N T M XM KHUNG CH M
Ấ Ầ ÌTR N T M XM KHUNG CH M
Ấ Ầ ÌTR N T M XM KHUNG CH M
Ấ Ầ ÌTR N T M XM KHUNG CH M
Ấ Ầ ÌTR N T M XM KHUNG CH M
Ấ Ầ ÌTR N T M XM KHUNG CH M
Ấ Ầ ÌTR N T M XM KHUNG CH M
Ấ Ầ ÌTR N T M XM KHUNG CH M
Ấ Ầ ÌTR N T M XM KHUNG CH M
Ấ Ầ ÌTR N T M XM KHUNG CH M
Ấ Ầ ÌTR N T M XM KHUNG CH M
Ấ Ầ ÌTR N T M XM KHUNG CH M
TR¦êNG §¹I HäC GTVT
KHOA Kü THUËT X¢Y DùNG
Bé M¤N: KÕT CÊU X¢Y DùNG
§å ¸N TèT NGHIÖP SINH VI£N
GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 1 gi¸o viªn ®äc duyÖt sinh viªn thùc hiÖn hoµn thµnh
sè hiÖu bv
§OµN TÊN THI §ÆNG VIÖT TUÊN nGUYÔN sü NHËT QUANG
03/01/2017
GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 2
§ÞA §IÓM: ph­êng t©n s¬n nh×, quËn t©n phó
Ký TóC X¸ TR¦êNG §¹I HäC C¤NG NGHIÖP THùC PHÈM
KT-04
MẶT CẮT A-A & MẶT CẮT B-B
1 : 125
MẶT CẮT B-B
21 : 125
MẶT CẮT A-A
1
www.huytraining.comwww.huytraining.com
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10
A A
B B
C C
D D
-
---
-
---
-
---
-
---
18005000500050001800
4Ø10 a200
1Ø10 a200
2Ø10 a200
9Ø10 a200
3Ø10 a200
6Ø10a200
1Ø10 a200
1Ø10 a200
2000 3500 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 3500 2000
49000
15000
1250
12502650
12501250
4Ø10 a200
1250
4Ø10 a200 4Ø10 a200
12501250
4Ø10 a200
4Ø10 a200
1250
4Ø10 a200
4Ø10 a200
12501250
4Ø10 a200
12501250
4Ø10 a200
12501250
4Ø10 a200
12501250
4Ø10 a200
12501250
4Ø10 a200 4Ø10 a200
6Ø10a200
875875
3Ø10 a200
3Ø10 a200
3Ø10 a200
6Ø10a200
875875
6Ø10a200
875875
3Ø10 a200
3Ø10 a200
1250 875
1250 900
1250 875
900 900
1250875
1250875
2Ø10 a200
2670900
8Ø10a200
11Ø10 a200
10Ø10a200
5Ø10a200
5Ø10a200
5Ø10a200
5Ø10a200
5Ø10a200
5Ø10a200
5Ø10a200
5Ø10a200
5Ø10a200
5Ø10a200
5Ø10a200
5Ø10a200
14Ø10a200
5Ø10a200
7Ø10 a200
875
15Ø10a200
13Ø10 a200
7Ø10 a200
15Ø10a200
13Ø10 a200
14Ø10a2005Ø10a200
7Ø10 a200
875
15Ø10a200
13Ø10 a200
7Ø10 a200
15Ø10a200
13Ø10 a200
12Ø12a200
1100
1100
1100
23Ø8 a200
31Ø8 a200
28Ø8a200
21Ø8 a200
19Ø8 a200
29Ø8 a200
18Ø8 a200
19Ø8 a200
21Ø8 a200
20Ø8 a200
1Ø10 a200
9Ø10 a200
8Ø10a200
16Ø10 a200
10Ø10a200
28Ø8a200
26Ø8a200
27Ø8a200
26Ø8a200
27Ø8a200
25Ø8a200
28Ø8a200
1
KC-02
1
KC-02
-
---
-
---
2
KC-02
2
KC-02
17Ø12a200
17Ø12a200
17Ø12a200
17Ø12a200
17Ø12a200
17Ø12a200
1250
17Ø12a200
17Ø12a200
17Ø12a200
17Ø12a200
17Ø12a200
17Ø12a200
1250
1250
1250
12501250
875
1250
1300
CD
TẦNG 3
+7.400
1250 450 300 1100 2150 1150 300 1250
1700 5000
CTØ6 a300
28Ø8 a200 29 Ø8 a200 28Ø8 a200 21Ø8 a20019Ø8 a200
100
5Ø10 a200 5Ø10 a200 CTØ6 a300 CTØ6 a300 CTØ6 a300
23Ø8 a200 28Ø8 a200
17Ø12 a200
1 2 5
TẦNG 3
+7.400
30090012509003001300500200500200
CTØ6 a300
23Ø8 a200
2Ø10 a200 2Ø10 a200
23Ø8 a200
3Ø10 a200
23Ø8 a200 28Ø8 a200
28Ø8 a200
100
150
28Ø8 a200
CTØ6 a300CTØ6 a300
28Ø8 a200 23Ø8 a200
4Ø10 a200 CTØ6 a300 4Ø10 a200
2700
1250 3001250
23Ø8 a20028Ø8 a200
3150180003500
1250 1750
GHI CHÚ
:
1/ Tất cả kích thước được định nghĩa kích thước hình học(mm), cao độ (m).
2/Cốt thép:
Thép sàn sử dụng thép AI(d <10) có cường độ chịu kéo, nén Rs=Rsc=225MPa.
Thép sàn sử dụng thép AII(d >=10) có cường độ chịu kéo, nén Rs=Rsc=280MPa.
3/Lớp bê tông bảo vệ a=15mm.
4/Bê tông:
Sử dụng bê tông cấp độ bền B25.
Cấp độ bền chịu nén Rb=14,5 MPa.
Cấp độ bền chịu kéo Rbt=1,05 MPa
TR¦êNG §¹I HäC GTVT
KHOA Kü THUËT X¢Y DùNG
Bé M¤N: KÕT CÊU X¢Y DùNG
§å ¸N TèT NGHIÖP SINH VI£N
GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 1 gi¸o viªn ®äc duyÖt sinh viªn thùc hiÖn hoµn thµnh
sè hiÖu bv
§OµN TÊN THI §ÆNG VIÖT TUÊN nGUYÔN sü NHËT QUANG
03/01/2017
GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 2
§ÞA §IÓM: ph­êng t©n s¬n nh×, quËn t©n phó
KÝ TóC X¸ TR¦êNG §¹I HäC C¤NG NGHIÖP THùC PHÈM
KC-02
MẶT BẰNG BỐ TRÍ THÉP SÀN
1 : 100
KC_TRIỂN KHAI THÉP SÀN
3
THỐNG KÊ THÉP LỚP TRÊN
So hieu Đường kính Số lượng Chiều dài Tổng chiều dài Khối Lượng
1 10 mm 89 7040 mm 156638 mm 96.57 kg
2 10 mm 52 7921 mm 205938 mm 126.97 kg
3 10 mm 130 15508 mm 336000 mm 207.16 kg
4 10 mm 218 29095 mm 634275 mm 391.05 kg
5 10 mm 364 44490 mm 1156728 mm 713.17 kg
6 10 mm 62 8233 mm 127608 mm 78.68 kg
7 10 mm 80 13040 mm 260798 mm 160.79 kg
8 10 mm 34 4520 mm 76839 mm 47.37 kg
9 10 mm 20 7404 mm 74041 mm 45.65 kg
10 10 mm 18 6086 mm 54772 mm 33.77 kg
11 10 mm 14 2088 mm 29237 mm 18.03 kg
12 12 mm 58 3324 mm 96394 mm 85.58 kg
13 10 mm 40 22730 mm 227299 mm 140.14 kg
14 10 mm 28 6336 mm 88699 mm 54.69 kg
15 10 mm 40 7720 mm 77199 mm 47.60 kg
16 10 mm 14 2084 mm 29172 mm 17.99 kg
17 12 mm 343 33925 mm 969685 mm 860.90 kg
4 10 mm 90 11438 mm 257357 mm 158.67 kg
TỔNG CỘNG: 80 1694 232980 mm 4858680 mm 3284.76 kg
THỐNG KÊ THÉP LỚP DƯỚI
Số
Hiệu
Đường
kính
Số
lượng Chiều dài Tổng chiều dài
Khối
Lượng
18 8 mm 9 35575 mm 320175 mm 126.34 kg
19 8 mm 26 74900 mm 973699 mm 384.21 kg
20 8 mm 26 23450 mm 304849 mm 120.29 kg
21 8 mm 16 78300 mm 626399 mm 247.17 kg
22 8 mm 18 23400 mm 210599 mm 83.10 kg
23 8 mm 26 54441 mm 1415459 mm 558.52 kg
24 8 mm 7 11000 mm 38500 mm 15.19 kg
25 8 mm 20 33550 mm 335499 mm 132.38 kg
26 8 mm 24 24150 mm 289799 mm 114.35 kg
27 8 mm 16 27950 mm 223599 mm 88.23 kg
28 8 mm 202 73711 mm 3722388 mm 1468.79 kg
29 8 mm 9 35695 mm 321256 mm 126.76 kg
30 8 mm 9 11683 mm 105147 mm 41.49 kg
31 8 mm 9 11690 mm 105214 mm 41.52 kg
32 8 mm 7 4838 mm 33864 mm 13.36 kg
TỔNG CỘNG: 26 424 524332 mm 9026446 mm 3561.69 kg
3D_UỐN THÉP SÀN S11
4
1 : 20
MẶT CẮT 1-1
1
1 : 20
MẶT CẮT 2-2
2
www.huytraining.comwww.huytraining.com
Nhóm cột Tầng hầm đến tầng 4 Tầng 5 đến tầng 9 Tầng 10 đến tầng mái
Nhóm cột giữa 650x700 600x650 550x600
Nhóm cột biên 600x650 550x600 500x550
Nhóm cột góc 550x600 500x550 450x500
STT Tên ô bản
Kích thước ô
bản (mm)
Chiều dày sàn
chọn, hb (mm)
Ghi chú
1 S1 2x4,8 150
2 S2 1,8x2 150
3 S3 1,8x3,5 100 WC, ban công
4 S4 3,5x5 150
5 S5 1,8x6 100 WC, ban công
6 S6 5x6 150
7 S7 0,7x5 100 WC, ban công
8 S8 2x3,4 150
9 S9 5x6 150
10 S10 3,5x5 150
11 S11 2x5 150
Loại Dầm Tên Dầm
Nhịp dầm,
L, m
Chiều cao tiết
diện theo độ
cứng, mm
Chiều cao tiệt
diện chọn, hd,
mm
Bề rộng tiết
diện dầm chọn,
bd, mm
Dầm chính
D1 5 416-625 750 300
D2 6 500-750 750 300
D3 2,1 175-115 500 300
D4 3,3 275-412 500 200
D12 3,5 291-438 500 200
Công son
D5 1,8 300-450 500 300
D9 2 333-500 500 200
Dầm phụ
D6 5 250-380 500 200
D7 1,8 75-115 300 200
D8 5 250-380 500 200
D10 6 300-460 500 200
D11 3,3 165-253 500 200
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
S4
S1
S2
S11
S1
S6
S10 S9
S8
S3
S6
S5
S7
S6
S6
S6
S6 S6
S6 S6 S6 S6
S6
S4
S4
S4
S9 S9 S9 S9 S9 S9 S10 S11
S7
S5 S5 S5 S5
S5S5S5
S5S5S5S3S2
S3 S2
S1
S1
S2S3
S8
S5
S12
S12
500050005000
15000
3500 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 3500 2000
49000
2000
D1D1D1D5D5
D5D1D1D1D5
D5D1D1D3D5
D5D1D1D1
D5D1D1D1D5
D5D1D1D1D5
D5D1D1D3D5
D5D1D1D1D5
D5D1D1D1D5
D6D6D6
D6D6D6
D7
D7
D12 D2 D2 D2 D2 D2 D12 D9
D12 D2 D2 D2 D2 D2 D2 D12 D9
D12 D2 D2 D2 D2 D2 D2 D12 D9
D12 D2 D2 D2 D2 D2 D2 D2 D12 D9
D9
D9
D9
D9
D9 D10 D6 D10 D10 D10 D10 D10 D10 D10 D10 D9
D9 D12 D10 D10 D10 D10 D10 D10 D10 D10 D10
D11
D4
D4
D11
D8
D2
D5
D11
D11
D1D1D1D5D5
D5D1D1D1D5
D5D1D1D3D5
D5D1D1D1
D5D1D1D1D5
D5D1D1D1D5
D5D1D1D3D5
D5D1D1D1D5
D5D1D1D1D5
D6D6D6
D6D6D6
D7
D7
D12 D2 D2 D2 D2 D2 D12 D9
D12 D2 D2 D2 D2 D2 D2 D12 D9
D12 D2 D2 D2 D2 D2 D2 D12 D9
D12 D2 D2 D2 D2 D2 D2 D2 D12 D9
D9
D9
D9
D9
D9 D10 D10 D10 D10 D10 D10 D10 D10 D10 D9
D9 D12 D10 D10 D10 D10 D10 D10 D10 D10 D10
D11
D4
D4
D11
D8
D2
D5
D11
D11
D5D1D1D1D5
D2
D8
1/ Tất cả kích thước được định nghĩa kích thước hình học(mm), cao độ (m).
2/Cốt thép:
Sử dụng thép AI có cường độ chịu kéo, nén Rs=Rsc=225MPa.
Sử dụng thép AII có cường độ chịu kéo, nén Rs=Rsc=280MPa.
Sử dụng thép AIII có cường độ chịu kéo, nén Rs=Rsc=365MPa.
3/Lớp bê tông bảo vệ thép khung a=30mm.
Lớp bê tông bảo vệ thép sàn a=15mm.
4/Bê tông:
Sử dụng bê tông cấp độ bền B25.
Cấp độ bền chịu nén Rb=14,5 MPa.
Cấp độ bền chịu kéo Rbt=1,05 MPa
GHI CHÚ
TR¦êNG §¹I HäC GTVT
KHOA Kü THUËT X¢Y DùNG
Bé M¤N: KÕT CÊU X¢Y DùNG
§å ¸N TèT NGHIÖP SINH VI£N
GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 1 gi¸o viªn ®äc duyÖt sinh viªn thùc hiÖn hoµn thµnh
sè hiÖu bv
§OµN TÊN THI §ÆNG VIÖT TUÊN nGUYÔN sü NHËT QUANG
03/01/2017
GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 2
§ÞA §IÓM: ph­êng t©n s¬n nh×, quËn t©n phó
KÝ TóC X¸ TR¦êNG §¹I HäC C¤NG NGHIÖP THùC PHÈM
KC-01
MẶT BẰNG KẾT CẤU TẦNG ĐIỂN
HÌNH
1 : 75
MẶT BẰNG KẾT CẤU TẦNG ĐIỂN HÌNH
1
3D_SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
2
www.huytraining.comwww.huytraining.com
Cọc dẫn mốc
Cọc dẫn mốc
Cọc dẫn mốc
Máy khoan cọc nhồi
- Định vị tim cọc bằng 2 máy kinh vĩ
đặt vuông góc với nha
- Bố trí các cọc dẫn mốc
- Khoan đến độ sâu 2m kể từ mặt đất san
lấp để thuận lợi cho việc hạ ống vách
- Tiến hành hạ ống vách chiều
dài 6m. Ống vách nhô lên khỏi
mặt đất 600mm.
Ống vách Ống vách
MNN
Ống vách
-5.7 MNN
Dung dịch Betonite
Cao trình thép đầu cọc
Lồng thép
- Hạ từng lồng thép vào hố
khoan.
- Các đoạn lồng thép được nối
theo thiết kế là Ln= 1m.
- Tại một mặt cắt ngang thân
cọc không nối quá 50% số
lượng thép dọc.
Bơm betonite
Áo bao
-1.4
2
Cần khoan
Gầu vét
- Cặn lắng xuống đáy hố khoan
được làm sạch.
- Dùng gầu nạo vét dọn sạch đáy hố
khoan.
- Khoan đến độ sâu thiết kế.
- Vừa khoan vừa bơm Bentonite
liên tục để đảm bảo mực
Bentonite luôn cao hơn mực
nước ngầm tối thiểu 1.5m
- Đến độ sâu thiết kế thì dùng
dây dọi kiểm tra độ sâu.
Cao trình đổ bê tông
Cao trình đập vỡ đầu cọc
-3.45
-4.2
Cắt thép treo lồng
Rút ống vách
- Rút ống vách lên từ từ kéo thẳng
đứng.
- Thời gian rút ống vách sau khi kết
thúc đổ bê tông 15-20 phút.
- Lấp đất lỗ khoan khi bê tông đã ninh
kết.
- Thời gian lấp sau khi rút xong ống
vách 1-2 giờ.
- Làm dấu cọc.
- Hoàn thiện công việc thi công cọc
khoan nhồi.
- Tiến hành đổ bê tông và rút dần ống Tremie
lên.
- Mẻ bê tông đầu tiên dần dần bị đầy lên trên
cùng.
- Ống đổ được rút dần lên đảm bảo sao cho
luôn ngập trong bê tông 2-3m.
- Đổ bê tông vượt cao hơn cao độ đập đầu cọc
0.7m.
- Thời gian đổ bê tông một cọc khống chế trong
4 giờ.
- Thổi rửa đáy hố khoan bằng khí nén.
- Thổi rửa cặn lắng hố khoan.
- Bentonite lận cặn lắng đáy hố khoan
được đứa ra.
- Bơm Bentonite mới vào để đảm bảo mực
Bentonite luôn cao hơn mực nước ngầm tối
thiểu 1.5m.
- Thổi rửa thường xuyền trong vòng 20-13
phút.
- Hạ ống Tremie.
- Các đoạn ống Tremie nối với
nhau và đưa xuống cách đáy
hố khoan 0.2m.
Thép lồng treo
DUNG DỊCH BENTONITE
Chỉ tiêu cơ lý
Tỷ lệ chất keo
Tỷ trọng
Độ nhớt
Độ pH
Hàm lượng cát
Yêu cầu Phương pháp thử
>95%
1.05-1.15
18-45
7-9
<6% Dụng cụ đo hàm lượng cát
Giấy thử pH
Phễu 500/700cc
Cân tỷ trọng
Đong cốc
ED-5500 MKG-16
Tim cọc
-1.4-1.4 -1.4 -1.4
-1.4-1.4-1.4-1.4
-6.8
Dung dịch Betonite
Dung dịch Betonite
Dung dịch BetoniteDung dịch Betonite
Dung dịch Betonite
-5.7 -5.7
-5.7-5.7-5.7-5.7
MNN
MNNMNNMNNMNN
-3.45-3.45-3.45
ED-5500 ED-5500
MKG-16
MKG-16MKG-16MKG-16MKG-16
Cần khoan
Gầu khoan
Áo bao Áo bao
Áo baoÁo baoÁo bao
Ống vách
Ống váchỐng váchỐng váchỐng vách Thép lồng treo
Thép lồng treo
-3.45
-42.9-42.9-42.9
-42.9 -42.9 -42.9 -42.9
Hệ đỡ ống Tremie
Cao trình thép đầu cọcCao trình thép đầu cọcCao trình thép đầu cọc
Lồng thépLồng thépLồng thép
Lồng thép Lồng thép
Ống Tremie Ống Tremie
Ống Tremie
Thu hồi Bentonite
Bơm Bentonite sạch
Ống bơm khí
Ống thổi khí
Đổ bê tông
Bê tông Bê tông
2000
2000 2000
2000
600
6000
700
600
600 600
600
600
600 600 600 600
200
600
600
200
2000
750
600
3
4
5
6
109
8
7
1
QUY TRÌNH THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10
A A
B B
C C
D D
1
3 2
56
8
9
104
7
11
12
14
15
16
17
18
19
20
21
2223 24
25
26
27 28
29
30
31
32
33 34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
6061
62
63
6465
66
6768
69
70
71
72
73
74
13
1
32
5 6
8
9
10 4
7
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22 2324
25
26
2728
29
30
31
32
3334
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60 61
62
63
64 65
66
67 68
69
70
71
72
73
74
Điểm xuất phát máy 1
Điểm kết thúc máy 1
Điểm xuất phát máy 2
Điểm kết thúc máy 2
3500 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 3500
49000
500050005000
15000
7
5
2
1
3
2
5
4
3
1
12
6
13
8
4
9
11
4
5
6
7
8
9
10
10
12
6
3
2
1
11
12
13
Khoang máy
Cáp nâng hạ giá khoan
Thanh giằng có giá
Tay cần
Cáp của cần khoan
Bánh luồn cáp
Khớp nối
Cần khoan
Trục quay
Gầu khoan
Khung đỡ phía trước
Buồng điều khiển
Móc cẩu
MKG-16ED-5500
117003001000
CHI TIẾT MÁY KHOAN NHỒI CHI TIẾT MÁY CẨU
CHU KÌ TUẦN HOÀN BENTONITE
Bể chứa
Bentonite
thu hồi
Bể chứa
Bentonite
làm sạch
Bơm về cilo
Bơm vào hố khoanBơm thu hồi
Bơm vào hố khoanBơm thu hồi
Đườngốngthuhồi
3Cilo
GẦU NGOẠM
LẤY PHÔI ĐÁ
CHI TIẾT
BÚA PHÁ ĐÁ
CHI TIẾT
ỐNG HÚT
CHI TIẾT ỐNG
ĐỔ BÊ TÔNG
CHI TIẾT BÚA PHÁ ĐÁ CHI TIẾT BÚA PHÁ ĐÁ
Qủa dọi bằng thép
Điểm số 0 của dây dọi
Dây đo
Chốt giật mở nắp
Răng cắt đất Cửa lấy đất
Nắp mở đất
Đầu nối với cần khoan Dao gọt thành
Đường kính
tạo lỗ khoan
Ống kiểm tra phải
chứa đầy nước sạch
cố định trong lồng
thép khoảng cách đều
nhau từ trên xuống
dưới
Nhận định
chất lượng
cọc từ tín
hiệu siêu âm
Bê tông đặc chắc
Tín hiệu tốt
Khuyết tật nhỏ
Tín hiệu trễ
Khuyết tật lớn
Tín hiệu
không truyền
qua được
Hộp chuyển đổi tín hiệu Máy vi tính
KIỂM TRA CHẤT
LƯỢNG CỌC KHOAN
NHỒI BẰNG PHƯƠNG
PHÁP SIÊU ÂM
50
100
GHI CHÚ
- Số cọc khoan nhồi:
+ Số lượng: 148 cọc.
+ Đường kính: D=600mm.
+ Cao độ đổ bê tông: -3.45m
+ Cao độ đập đầu cọc: -4.2m
- Sử dụng 2 máy khoan ED 5500:
+ Đường kính khoan: 600mm-2500mm
+ Độ sâu khoan tối đa: 58m
+ Chiều dài cần khoan: 23m
+ Phạm vi làm việc: 3.802-5.408m
+ Tốc độ di chuyển: 1.4 km/h
- Sử dụng 2 cần tháp MKG-16
+ Sức nâng: 2-10T
+ Chiều cao nâng vật: 14.6m-17.5m
+ Chiều dài cần trục: 18.5m
+ Phạm vi làm việc: 5m-12m
- Sử dụng bê tông B25
- Thép AI Rs=2250(kg/cm2) với thép d<100mm
- Thép AIII Rs=3650(kg/cm2) với thép d>100mm
600 600 250
2200
2200
400
30 30
GHI CHÚ
Đường phân dãi giữa 2 máy
Hướng di chuyển của máy
Khoảng làm việc của tay cần
Vị trí đặt máy
Hướng di chuyển của xe vận chuyển đất
Ống 60mm
Cọc bê tông D=600mm
MẶT CẮT CỌC
TR¦êNG §¹I HäC GTVT
KHOA Kü THUËT X¢Y DùNG
Bé M¤N: KÕT CÊU X¢Y DùNG
§å ¸N TèT NGHIÖP SINH VI£N
GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 1 gi¸o viªn ®äc duyÖt sinh viªn thùc hiÖn hoµn thµnh
sè hiÖu bv
§ÆNG VIÖT TUÊN nGUYÔN sü NHËT QUANG
03/01/2017
GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 2
®oµn tÊn thi
§ÞA §IÓM: ph­êng t©n s¬n nh×, quËn t©n phó
KÝ TóC X¸ TR¦êNG §¹I HäC C¤NG NGHIÖP THùC PHÈM
TC-02
THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI
1 : 100
MẶT BẰNG THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI
1
www.huytraining.com
1 3 5 7 9 11
1315171921
+5.700
+7.555
+4.155
1300
7002100300
280x10
8
D
5
KC-02
5
KC-02
4
KC-02
4
KC-02
1Ø10 a200
4Ø10 a200
3Ø10a200
7Ø10 a200
6Ø10 a200
5Ø10 a200
8Ø10a200
10Ø10a200
9Ø10 a200
30012001001200300
200 3800 600
6
KC-02
6
KC-02
+7.443
+9.100
+10.6008
00
2 Ø10 a200
200
300
CTØ6 a200
11 2 Ø12
12 2 Ø10
11 2 Ø12
12 2 Ø10
150150
11 2 Ø12
CTØ6 a250
12 2 Ø10
11 2 Ø12
12 2 Ø10
200
300
150150
720
7Ø10 a200
5Ø10 a200
8Ø10 a200
CTØ6 a300 6Ø10 a200
9Ø10 a200
720
+9.100
+7.400
720
1Ø10 a200
4Ø10 a200
CTØ6 a300
CTØ6 a300
3Ø10 a200
+9.100
+10.800
720
2 Ø10 a200
2 Ø10 a200
D
2500 300
CTØ6 a300
10Ø10 a2004Ø10 a200
+9.100
11 2 Ø12
12 2 Ø10
CTØ6 a250CTØ6 a200 CTØ6 a200
300 550 1050 550 650
1
1
2
2
1/ Tất cả kích thước được định nghĩa kích thước hình học(mm), cao độ (m).
2/Cốt thép:
Thép bản thang sử dụng thép AI có cường độ chịu kéo, nén Rs=Rsc=225MPa.
Thép dầm chiếu nghỉ sử dụng thép AII có cường độ chịu kéo, nén Rs=Rsc=280MPa.
3/Lớp bê tông bảo vệ thép bản thang a=20mm.
Lớp bê tông bảo vệ thép dầm chiếu nghỉ a=30mm.
4/Bê tông:
Sử dụng bê tông cấp độ bền B25.
Cấp độ bền chịu nén Rb=14,5 MPa.
Cấp độ bền chịu kéo Rbt=1,05 MPa
GHI CHÚ
+ 9.1000
+ 10.800
+ 7.4000
TR¦êNG §¹I HäC GTVT
KHOA Kü THUËT X¢Y DùNG
Bé M¤N: KÕT CÊU X¢Y DùNG
§å ¸N TèT NGHIÖP SINH VI£N
GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 1 gi¸o viªn ®äc duyÖt sinh viªn thùc hiÖn hoµn thµnh
sè hiÖu bv
§OµN TÊN THI §ÆNG VIÖT TUÊN nGUYÔN sü NHËT QUANG
03/01/2017
GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 2
§ÞA §IÓM: ph­êng t©n s¬n nh×, quËn t©n phó
KÝ TóC X¸ TR¦êNG §¹I HäC C¤NG NGHIÖP THùC PHÈM
KC-02
BỐ TRÍ THÉP CẦU THANG TẦNG
ĐIỂN HÌNH
1 : 20
MẶT BẰNG TRIỂN KHAI THÉP
1
1 : 10
MC 1-1
2 1 : 10
MC 2-2
3
1 : 20
MẶT CẮT 3-3
4
1 : 20
MẶT CẮT 4-4
5
1 : 20
MẶT CẮT 5-5
6
1 : 20
BỐ TRÍ THÉP DẦM CHIẾU NGHỈ
7
3D_BỐ TRÍ THÉP CẦU THANG
8
1 : 20
MẶT BẰNG KIẾN TRÚC CẦU THANG
THỐNG KÊ THÉP CẦU THANG
Số Hiệu Đường kính Chiều dài Số lượng Tổng chiều dài Khối lượng
1 10 mm 1906 mm 14 13 m 8.23 kg
3 10 mm 2320 mm 34 39 m 24.32 kg
4 10 mm 9776 mm 14 68 m 42.19 kg
5 10 mm 2210 mm 14 15 m 9.54 kg
6 10 mm 4482 mm 14 31 m 19.34 kg
7 10 mm 7731 mm 14 54 m 33.36 kg
8 10 mm 2320 mm 34 39 m 24.32 kg
9 10 mm 3415 mm 14 24 m 14.74 kg
10 10 mm 4909 mm 14 34 m 21.18 kg
11 12 mm 3159 mm 2 6 m 5.61 kg
12 10 mm 2693 mm 2 5 m 3.32 kg
CT 6 mm 11949 mm 38 53 m 11.70 kg
TỔNG CỘNG: 29 56871 mm 208 384 m 217.85 kg
www.huytraining.comwww.huytraining.com
TRỆT
±0.000
TẦNG 2
+4.000
TẦNG 3
+7.400
TẦNG 4
+10.800
TẦNG 5
+14.200
TẦNG 6
+17.600
TẦNG 7
+21.000
SÂN
-1.400
HẦM
-2.900
A
A
B
B
C
C
D
D
D1D1
D4D4
C1C1
C4C4
1
KC-04
1
KC-04
2
KC-04
2
KC-04
3
KC-04
3
KC-04
4
KC-04
4
KC-04
7
KC-04
7
KC-04
9
KC-05
9
KC-05
8
KC-04
8
KC-04
10
KC-05
10
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
B1B1
B4B4 A4A4
A1A1
12
KC-05
12
KC-05
5
KC-04
5
KC-04
6
KC-04
6
KC-04
D2D2 C2C2 B2B2 A2A2
D3D3 C3C3 B3B3 A3A3
950 1750 9501700 1250 2500 1250 950 1750 950 1700
200 3250 200 500 4000 500 200 3250 200
950 1750 950
750 2560 340
1250 2500 1250 950 1750 950
650 3650 700 5000 700 3650 650
5000 5000 5000
CT Ø8 a200 CT Ø8 a100
07 2 Ø20
CT Ø8 a100
1 Ø2006
07 2 Ø20
1 Ø2004
03 2 Ø20
CT Ø8 a100
1 Ø2006
07 2 Ø20 07 2 Ø20
CT Ø8 a200CT Ø8 a100 CT Ø8 a100
03 2 Ø20
1 Ø2005 07 2 Ø20
CT Ø8 a200CT Ø8 a100
07 2 Ø20
CT Ø8 a100
07 2 Ø20
1 Ø2004
03 2 Ø20
CT Ø8 a100
1 Ø2006
07 2 Ø20
02 2 Ø20
CT Ø8 a100 CT Ø8 a200 CT Ø8 a100
1 Ø2004
02 2 Ø20
1 Ø2001
03 2 Ø20
02 2 Ø20
CT Ø8 a100 CT Ø8 a200 CT Ø8 a100
1 Ø2005
03 2 Ø20
02 2 Ø20
02 2 Ø20
CT Ø8 a100CT Ø8 a200CT Ø8 a100
03 2 Ø20
02 2 Ø201 Ø2005
950 1750 950 1250 2500 1250 950 1750 950 1700
200 3250 200 500 4000 500 200 3250 200
950 1750 950 1250 2500 1250 950 1750 950 1700
200 3250 200 500 4000 500 200 3250 200
1000 1750 1000 1250 2500 1250 1000 1750 1000 1700
200 3250 200 500 4000 500 200 3250 200
1000 1750 1000 1250 2500 1250 1000 1750 1000 1700
200 3250 200
500 4000 500 250 3250 250
1000 1750 1000 1250 2500 1250 1000 1750 1000 1700
200 3250 200
500 3980 520 200 3250 200
200 3250 200200 3250 200200 3250 200200 3250 200200 3250 200200 3250 200200 3250 200200 3250 200
CT Ø8 a200 CT Ø8 a100CT Ø8 a100
1 Ø2006
07 2 Ø20
CT Ø8 a100
1 Ø2006
07 2 Ø20 07 2 Ø20
CT Ø8 a200CT Ø8 a100 CT Ø8 a100
03 2 Ø20
1 Ø2005 07 2 Ø20
CT Ø8 a200CT Ø8 a100
07 2 Ø20
CT Ø8 a100
1 Ø2006
07 2 Ø20
1 Ø2004
03 2 Ø20
CT Ø8 a100
1 Ø2006
07 2 Ø20
CT Ø8 a200 CT Ø8 a100CT Ø8 a100
1 Ø2006
07 2 Ø20
CT Ø8 a100
1 Ø2006
07 2 Ø20 07 2 Ø20
CT Ø8 a200CT Ø8 a100 CT Ø8 a100
03 2 Ø20
1 Ø2005 07 2 Ø20
CT Ø8 a200CT Ø8 a100
07 2 Ø20
CT Ø8 a100
1 Ø2006
07 2 Ø20
1 Ø2004
03 2 Ø20
CT Ø8 a100
1 Ø2006
07 2 Ø20
CT Ø8 a200 CT Ø8 a100CT Ø8 a100
1 Ø2006
07 2 Ø20
CT Ø8 a100
1 Ø2006
07 2 Ø20 07 2 Ø20
CT Ø8 a200CT Ø8 a100 CT Ø8 a100
03 2 Ø20
1 Ø2005 07 2 Ø20
CT Ø8 a200CT Ø8 a100
07 2 Ø20
CT Ø8 a100
1 Ø2006
07 2 Ø20
1 Ø2004
03 2 Ø20
CT Ø8 a100
1 Ø2006
07 2 Ø20
CT Ø8 a200 CT Ø8 a100CT Ø8 a100
1 Ø2006
07 2 Ø20
CT Ø8 a100
1 Ø2006
07 2 Ø20 07 2 Ø20
CT Ø8 a200CT Ø8 a100 CT Ø8 a100
03 2 Ø20
1 Ø2005 07 2 Ø20
CT Ø8 a200CT Ø8 a100
07 2 Ø20
CT Ø8 a100
1 Ø2006
07 2 Ø20
1 Ø2004
03 2 Ø20
CT Ø8 a100
1 Ø2006
07 2 Ø20
CT Ø8 a200 CT Ø8 a100CT Ø8 a100
1 Ø2006
07 2 Ø20
CT Ø8 a100
1 Ø2006
07 2 Ø20 07 2 Ø20
CT Ø8 a200CT Ø8 a100 CT Ø8 a100
1 Ø2005 07 2 Ø20
CT Ø8 a200CT Ø8 a100
07 2 Ø20
CT Ø8 a100
1 Ø2006
07 2 Ø20
1 Ø2004
03 2 Ø20
CT Ø8 a100
1 Ø2006
07 2 Ø20
200 3250 200
250 3250 250
1700
1700
1700
1700
1700
250 3250 250
3
KC-04
3
KC-04
5
KC-04
5
KC-04
11
KC-05
11
KC-05
8
KC-04
8
KC-04
9
KC-05
9
KC-05
10
KC-05
10
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
12
KC-05
12
KC-05
8
KC-04
8
KC-04
8
KC-04
8
KC-04
8
KC-04
8
KC-04
9
KC-05
9
KC-05
10
KC-05
10
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
12
KC-05
12
KC-05
8
KC-04
8
KC-04
9
KC-05
9
KC-05
10
KC-05
10
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
12
KC-05
12
KC-05
8
KC-04
8
KC-04
9
KC-05
9
KC-05
10
KC-05
10
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
12
KC-05
12
KC-05
8
KC-04
8
KC-04
9
KC-05
9
KC-05
10
KC-05
10
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
12
KC-05
12
KC-05
D2 2 Ø14
D2 2 Ø14
D2 2 Ø14
D2 2 Ø14
D2 2 Ø14
D2 2 Ø14
D2 2 Ø14
D2 2 Ø14
D2 2 Ø14
D2 2 Ø14
D2 2 Ø14
D2 2 Ø14
1 Ø2005
1 Ø2008
1 Ø2008
1 Ø2008
1 Ø2008
1 Ø2008
11
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
10
KC-05
10
KC-05
9
KC-05
9
KC-05
8
KC-04
8
KC-04
11
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
10
KC-05
10
KC-05
9
KC-05
9
KC-05
8
KC-04
8
KC-04
11
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
10
KC-05
10
KC-05
9
KC-05
9
KC-05
8
KC-04
8
KC-04
11
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
10
KC-05
10
KC-05
9
KC-05
9
KC-05
8
KC-04
8
KC-04
11
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
10
KC-05
10
KC-05
9
KC-05
9
KC-05
8
KC-04
8
KC-04
11
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
10
KC-05
10
KC-05
9
KC-05
9
KC-05
8
KC-04
8
KC-04
07 2 Ø20
07 2 Ø20
07 2 Ø20
07 2 Ø20
07 2 Ø20
34003400340034003400400014001500
7502650750265075026507502650750265075032507502150
6003065945050013506003006005050013506003006005050013506003006005050013506003006005050013506003006005050019506003006007502150
01 12 Ø20
02 12 Ø20
03 12 Ø20
03 12 Ø20
03 12 Ø20
04 12 Ø18
04 12 Ø18
34003400340034003400400014001500
7502650750265075026507502650750265075032507502150
6003006005050013506003006005050013506003006005050013506003006005050013506003006005050013506003006005050019506003006007506501500
01 12 Ø20
02 12 Ø20
03 12 Ø20
03 12 Ø20
03 12 Ø20
04 12 Ø18
04 12 Ø18
04 12 Ø1804 12 Ø18
04 12 Ø18 04 12 Ø18
03 12 Ø2003 12 Ø20
03 12 Ø20 03 12 Ø20
03 12 Ø2003 12 Ø20
02 12 Ø20
02 12 Ø20
01 12 Ø20
01 12 Ø20
600 3750 650 5000 650 3750 600
21
KC-04
24
KC-04
25
KC-04
26
KC-04
1 Ø2004
03 2 Ø20
1 Ø2004
03 2 Ø20
1 Ø2004
03 2 Ø20
1 Ø2004
03 2 Ø20
1 Ø2004
03 2 Ø20 03 2 Ø20
1 Ø2008
5
A
650
600
300300
CT Ø8 a200
D1 Ø8 a400
01 12 Ø20
5
A
650
600
300300
CT Ø8 a200
D1 Ø8 a400
02 12 Ø20
5
A
650
600
300300
CT Ø8 a200
03 12 Ø20
D1 Ø8 a400
5
A
600
550
275275
CT Ø8 a200
04 12 Ø18
D2 Ø8 a400
5
B
700
650
325325
CT Ø8 a200
01 12 Ø20
D4 Ø8 a400
5
B
700
650
325325
CT Ø8 a200
02 12 Ø20
D4 Ø8 a400
5
B
700
650
325325
CT Ø8 a200
D4 Ø8 a400
03 12 Ø20
5
B
650
600
300300
CT Ø8 a200
D1 Ø8 a400
04 12 Ø18
TRỆT
±0.000
5
300
750
600150
03 2 Ø20
D2 2 Ø14
02 2 Ø20
CT Ø8
1 Ø2001
D1 Ø8 a400
TRỆT
±0.000
5
1 Ø2004
02 2 Ø20
D2 2 Ø14
03 2 Ø20
CT Ø8 a200
D1 Ø8 a400
150600
750
300
TRỆT
±0.000
5
02 2 Ø20
D2 2 Ø14
03 2 Ø20
1 Ø2005
CT Ø8 a100
D1 Ø8 a400
750
150600
300
TRỆT
±0.000
5
02 2 Ø20
D2 2 Ø14
03 2 Ø20
CT Ø8 a200
D1 Ø8 a400
150600
750
300
TRỆT
±0.000
5
CT Ø8 a100
D1 Ø8 a400
1 Ø2005
03 2 Ø20
D2 2 Ø14
02 2 Ø20
150600
750
300
TRỆT
±0.000
5
150600
750
300
03 2 Ø20
02 2 Ø20
CT Ø8 a200
D1 Ø8 a400
D2 2 Ø14
TRỆT
±0.000
5
150600
750
300
CT Ø8 a100
D1 Ø8 a400
03 2 Ø20
D2 2 Ø14
02 2 Ø20
GHI CHÚ
1/ Tất cả kích thước được định nghĩa kích thước hình học(mm), cao độ (m).
2/Cốt thép:
Thép đai sử dụng thép AI(d <=10) có cường độ chịu kéo, nén Rs=Rsc=225MPa.
Thép chịu lực sử dụng thép AIII(d >=10) có cường độ chịu kéo, nén Rs=Rsc=365MPa.
3/Lớp bê tông bảo vệ a=30mm.
4/Bê tông:
Sử dụng bê tông cấp độ bền B25.
Cấp độ bền chịu nén Rb=14,5 MPa.
Cấp độ bền chịu kéo Rbt=1,05 MPa
5
300
100400
500
CT Ø8 a100
1 Ø2006
D2 2 Ø14
07 2 Ø20
CT Ø8 a100
02 2 Ø20
1 Ø2001
D1 Ø8 a400
D2 2 Ø14
03 2 Ø20D1 Ø8 a400
02 2 Ø20
D2 2 Ø14
03 2 Ø20
CT Ø8 a200
CT Ø8 a100
D
1
KC-04
1
KC-04
950
CT Ø8 a100
1 Ø2004
02 2 Ø20
1 Ø2001
03 2 Ø20
01 12 Ø20
02 12 Ø20
300600750
650
750
CT Ø8 a200
CT Ø8 a100
650
600
500
D
950
CT Ø8 a100
1 Ø2006
07 2 Ø20
03 2 Ø20
1 Ø2006
07 2 Ø20
8
KC-04
8
KC-04
9
KC-05
9
KC-05
D2 2 Ø14
03 12 Ø20
03 12 Ø20
650
650
CT Ø8 a100
50050
750600300600
500
500
C
3
KC-04
3
KC-04
950 1250
700
02 2 Ø20
CT Ø8 a100
1 Ø2004
03 2 Ø20
02 2 Ø20
CT Ø8 a100
1 Ø2005
03 2 Ø20
3
KC-04
3
KC-04
02 12 Ø20
01 12 Ø20
700
600300600750
CT Ø8 a200
750
D
1000
CT Ø8 a100
1 Ø2006
07 2 Ø20
1 Ø2004
03 2 Ø20
1 Ø2006
07 2 Ø20
8
KC-04
8
KC-04
9
KC-05
9
KC-05
D2 2 Ø14
03 12 Ø20
04 12 Ø18
650
600
CT Ø8 a100
CT Ø8 a200
750600300600
500
500
500
CT Ø8 a100
1 Ø2006
07 2 Ø20
D1 Ø8 a400
D2 2 Ø14
07 2 Ø20
03 2 Ø20
D2 2 Ø14
03 2 Ø20
03 12 Ø20
CT Ø8 a200
D1 Ø8 a400
03 12 Ø20
CT Ø8 a100
CT Ø8 a100
D2 2 Ø14
TR¦êNG §¹I HäC GTVT
KHOA Kü THUËT X¢Y DùNG
Bé M¤N: KÕT CÊU X¢Y DùNG
§å ¸N TèT NGHIÖP SINH VI£N
GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 1 gi¸o viªn ®äc duyÖt sinh viªn thùc hiÖn hoµn thµnh
sè hiÖu bv
§OµN TÊN THI §ÆNG VIÖT TUÊN nGUYÔN sü NHËT QUANG
03/01/2017
GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 2
§ÞA §IÓM: ph­êng t©n s¬n nh×, quËn t©n phó
KÝ TóC X¸ TR¦êNG §¹I HäC C¤NG NGHIÖP THùC PHÈM
KC-04
BỐ TRÍ THÉP KHUNG TRỤC 5 (TẦNG
HẦM-7)
1 : 50
KHUNG TRỤC 5_TẦNG HẦM-7
1
1 : 25
MC A1-A1, D1-D1
2 1 : 25
MC A2-A2, D2-D2
3 1 : 25
MC A3-A3, D3-D3
4 1 : 25
MC A4-A4, D4-D4
5
1 : 25
MC B1-B1, C1-C1
6 1 : 25
MC B2-B2, C2-C2
7 1 : 25
MC B3-B3, C3-C3
91 : 25
MC B4-B4, C4-C4
8
1 : 25
MC 1-1
10 1 : 25
MC 2-2
11
1 : 25
MC 3-3
12 1 : 25
MC 4-4
13 1 : 25
MC 5-5
14
1 : 25
MC 6-6
15
1 : 25
MC 7-7
16
1 : 25
MC 8-8
17
3D_CHI TIẾT NK1
20
NK1
NK2
NK3
NK4
1 : 25
CHI TIẾT NK1
24
1 : 25
CHI TIẾT NK2
21
1 : 25
CHI TIẾT NK3
25
1 : 25
CHI TIẾT NK4
26
3D_CHI TIẾT NK4
18
www.huytraining.comwww.huytraining.com
TẦNG 8
+24.400
TẦNG 9
+27.800
TẦNG 10
+31.200
TẦNG 11
+34.600
TẦNG 12
+38.000
TẦNG 13
+41.400
TẦNG 14
+44.800
MÁI
+48.200
ABCD
D5D5 C5C5
D6D6 C6C6 B6B6 A6A6
B5B5 A5A5
13
KC-05
13
KC-05
14
KC-05
14
KC-05
15
KC-05
15
KC-05
16
KC-05
16
KC-05
17
KC-05
17
KC-05
5000 5000 5000
1000 1750 1000 1250 2500 1250 1000 1750 1000 1700
5000 250 3250 250
1000 1750 1000 1250 2500 1250 1000 1750 1000 1700
5000 250 3250 250
1050 1750 1050 1250 2500 1250 1050 1750 1050 1700
5000 250 3250 250
1050 1750 1050 1250 2500 1250 1050 1750 1050 1700
5000
1050 1750 1050 1250 2500 1250 1050 1750 1050 1700
5000
1050 1750 1050 1250 2500 1250 1050 1750 1050 1700
5000
1050 1750 1050 1250 2500 1250 1050 1750 1050 1700
5000
1050 1750 1050 1250 2500 1250 1050 1750 1050
CT Ø8 a200 CT Ø8 a100CT Ø8 a100
07 2 Ø20
1 Ø2004
03 2 Ø20
CT Ø8 a100
07 2 Ø20 07 2 Ø20
CT Ø8 a200CT Ø8 a100 CT Ø8 a100
03 2 Ø20
1 Ø2005 07 2 Ø20
CT Ø8 a200CT Ø8 a100
07 2 Ø20
CT Ø8 a100
1 Ø2006
07 2 Ø20
1 Ø2004
03 2 Ø20
CT Ø8 a100
CT Ø8 a200 CT Ø8 a100CT Ø8 a100
07 2 Ø20
CT Ø8 a100
07 2 Ø20 07 2 Ø20
CT Ø8 a200CT Ø8 a100 CT Ø8 a100
1 Ø2005 07 2 Ø20
CT Ø8 a200CT Ø8 a100
07 2 Ø20
CT Ø8 a100
1 Ø2006
07 2 Ø20
CT Ø8 a100
CT Ø8 a200 CT Ø8 a100CT Ø8 a100
07 2 Ø20
CT Ø8 a100
07 2 Ø20 07 2 Ø20
CT Ø8 a200CT Ø8 a100 CT Ø8 a100
1 Ø2005 07 2 Ø20
CT Ø8 a200CT Ø8 a100
07 2 Ø20
CT Ø8 a100
1 Ø2006
07 2 Ø20
CT Ø8 a100
CT Ø8 a200 CT Ø8 a100CT Ø8 a100
07 2 Ø20
CT Ø8 a100
07 2 Ø20 07 2 Ø20
CT Ø8 a200CT Ø8 a100 CT Ø8 a100
1 Ø2005 07 2 Ø20
CT Ø8 a200CT Ø8 a100
07 2 Ø20
CT Ø8 a100
1 Ø2006
07 2 Ø20
CT Ø8 a100
CT Ø8 a200 CT Ø8 a100CT Ø8 a100
1 Ø2006
07 2 Ø20
CT Ø8 a100
1 Ø2006
07 2 Ø20 07 2 Ø20
CT Ø8 a200CT Ø8 a100 CT Ø8 a100
1 Ø2005 07 2 Ø20
CT Ø8 a200CT Ø8 a100
07 2 Ø20
CT Ø8 a100
1 Ø2006
07 2 Ø20
CT Ø8 a100
CT Ø8 a200 CT Ø8 a100CT Ø8 a100
07 2 Ø20
CT Ø8 a100
07 2 Ø20 07 2 Ø20
CT Ø8 a200CT Ø8 a100 CT Ø8 a100
1 Ø2005 07 2 Ø20
CT Ø8 a200CT Ø8 a100
07 2 Ø20
CT Ø8 a100
1 Ø2006
07 2 Ø20
CT Ø8 a100
1 Ø2006
07 2 Ø20
CT Ø8 a200 CT Ø8 a100CT Ø8 a100
07 2 Ø20
CT Ø8 a100
07 2 Ø20 07 2 Ø20
D1 Ø8 a400CT Ø8 a100 CT Ø8 a100
1 Ø2005 07 2 Ø20
CT Ø8 a200CT Ø8 a100
07 2 Ø20
CT Ø8 a100
07 2 Ø20
CT Ø8 a100
07 2 Ø20
CT Ø8 a200 CT Ø8 a100CT Ø8 a100 D1 Ø8 a400CT Ø8 a100 CT Ø8 a100 CT Ø8 a200CT Ø8 a100 CT Ø8 a100
1700
1700
1700
1700
1700
1700
1700
250 3250 250
250 3250 250
250 3250 250
300 3250 300
300 3250 300
300 3250 300
300 3250 300 300 3250 300
300 3250 300
300 3250 300
300 3250 300
8
KC-04
8
KC-04
9
KC-05
9
KC-05
10
KC-05
10
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
12
KC-05
12
KC-05
8
KC-04
8
KC-04
9
KC-05
9
KC-05
10
KC-05
10
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
12
KC-05
12
KC-05
8
KC-04
8
KC-04
9
KC-05
9
KC-05
10
KC-05
10
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
12
KC-05
12
KC-05
8
KC-04
8
KC-04
9
KC-05
9
KC-05
10
KC-05
10
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
12
KC-05
12
KC-05
8
KC-04
8
KC-04
9
KC-05
9
KC-05
10
KC-05
10
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
12
KC-05
12
KC-05
8
KC-04
8
KC-04
9
KC-05
9
KC-05
10
KC-05
10
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
12
KC-05
12
KC-05
8
KC-04
8
KC-04
9
KC-05
9
KC-05
10
KC-05
10
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
12
KC-05
12
KC-05
D3 2 Ø14
CT Ø8 a100
09 2 Ø18 09 2 Ø18
1 Ø1810
09 2 Ø18
1 Ø1811 1 Ø1811
09 2 Ø18
1 Ø1810
09 2 Ø18
D3 2 Ø14
1 Ø1810
D2 2 Ø14
D2 2 Ø14
D2 2 Ø14
D2 2 Ø14
D2 2 Ø14
D2 2 Ø14
D2 2 Ø14
D2 2 Ø14
D2 2 Ø14
D2 2 Ø14
D2 2 Ø14
D2 2 Ø14
D2 2 Ø14
D2 2 Ø14
2600 550 600 600 550 2600
CT Ø8 a100
12 2 Ø18
12 2 Ø18 12 2 Ø18
11
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
10
KC-05
10
KC-05
9
KC-05
9
KC-05
8
KC-04
8
KC-04
11
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
10
KC-05
10
KC-05
9
KC-05
9
KC-05
8
KC-04
8
KC-04
11
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
10
KC-05
10
KC-05
9
KC-05
9
KC-05
8
KC-04
8
KC-04
11
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
10
KC-05
10
KC-05
9
KC-05
9
KC-05
8
KC-04
8
KC-04
11
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
10
KC-05
10
KC-05
9
KC-05
9
KC-05
8
KC-04
8
KC-04
11
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
10
KC-05
10
KC-05
9
KC-05
9
KC-05
8
KC-04
8
KC-04
11
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
11
KC-05
10
KC-05
10
KC-05
9
KC-05
9
KC-05
8
KC-04
8
KC-04
16
KC-05
16
KC-05
16
KC-05
16
KC-05
16
KC-05
16
KC-05
15
KC-05
15
KC-05
14
KC-05
14
KC-05
13
KC-05
13
KC-05
07 2 Ø20
07 2 Ø20
07 2 Ø20
07 2 Ø20
07 2 Ø20
07 2 Ø20
07 2 Ø20
09 2 Ø18 09 2 Ø1809 2 Ø18
5000
600 3750 650 5000 650 3750 600
500506003006001350500506003006001350500506003006001350500506003006001350500506003006001350500506003006001350500506003006001400500
7502650750265075026507502650750265075026507502650750
3400340034003400340034003400
7502650750265075026507502650750265075026507502650750
3400340034003400340034003400
500506003006001350500506003006001350500506003006001350500506003006001350500506003006001350500506003006001350500506003006001400500
06 12 Ø16
05 Ø16
05 Ø16
05 Ø16
05 Ø16
04 Ø18
04 Ø18
04 Ø18 04 12 Ø18
04 12 Ø1804 12 Ø18
04 12 Ø18 04 12 Ø18
05 12 Ø1605 12 Ø16
05 12 Ø16 05 12 Ø16
05 12 Ø16 05 12 Ø16
05 12 Ø1605 12 Ø16
06 12 Ø16 06 12 Ø16 06 12 Ø16
05 12 Ø16
05 12 Ø16
05 12 Ø16
05 12 Ø16
04 12 Ø18
04 12 Ø18
04 12 Ø18
04 12 Ø18
1 Ø20061 Ø2006
1 Ø20061 Ø2006
1 Ø20061 Ø2006
1 Ø20061 Ø2006
1 Ø20061 Ø2006
1 Ø20061 Ø2006 1 Ø2006
15
KC-05
16
KC-05
1 Ø2006
07 2 Ø20
1 Ø2006
07 2 Ø20
1 Ø2006
07 2 Ø20
1 Ø2006
07 2 Ø20
1 Ø2006
07 2 Ø20
1 Ø2004
03 2 Ø20
1 Ø2004
03 2 Ø20
1 Ø2004
03 2 Ø20
1 Ø2004
03 2 Ø20
1 Ø2004
03 2 Ø20
1 Ø2004
03 2 Ø20
1 Ø2004
03 2 Ø20
1 Ø2004
03 2 Ø20
1 Ø2004
03 2 Ø20
1 Ø2004
03 2 Ø20
1 Ø2004
03 2 Ø20
1 Ø2004
03 2 Ø20
1 Ø2008
03 2 Ø20
1 Ø2008
03 2 Ø20
03 2 Ø20
03 2 Ø20
03 2 Ø20
03 2 Ø20
1 Ø2008
1 Ø2008
1 Ø2008
1 Ø2008
1 Ø2008
GHI CHÚ
1/ Tất cả kích thước được định nghĩa kích thước hình học(mm), cao độ (m).
2/Cốt thép:
Thép đai sử dụng thép AI(d <=10) có cường độ chịu kéo, nén Rs=Rsc=225MPa.
Thép chịu lực sử dụng thép AIII(d >=10) có cường độ chịu kéo, nén Rs=Rsc=365MPa.
3/Lớp bê tông bảo vệ a=30mm.
4/Bê tông:
Sử dụng bê tông cấp độ bền B25.
Cấp độ bền chịu nén Rb=14,5 MPa.
Cấp độ bền chịu kéo Rbt=1,05 MPa
5
A
550
500
250250
CT Ø8 a200
05 12 Ø16
D3 Ø8 a400
5
A
550
500
250250
CT Ø8 a100
06 12 Ø16
D3 Ø8 a400
5
B
600
550
275275
CT Ø8 a200
05 12 Ø16
D2 Ø8 a400
5
B
600
550
275275
CT Ø8 a100
D2 Ø8 a400
06 12 Ø16
MÁI
+48.200
5
300
350150
500
CT Ø8 a100
1 Ø1810
09 2 Ø18
D3 2 Ø14
MÁI
+48.200
5
150600
750
300
CT Ø8 a100
D1 Ø8 a400
1 Ø1810
09 2 Ø18
12 2 Ø18
D2 2 Ø14
MÁI
+48.200
5
09 2 Ø18
CT Ø8 a200
D1 Ø8 a400
D2 2 Ø14
12 2 Ø18
150600
750
300
MÁI
+48.200
5
150600
750
300
CT Ø8 a100
D1 Ø8 a400
1 Ø1811
09 2 Ø18
D2 2 Ø14
12 2 Ø18
MÁI
+48.200
5
150600
750
300
CT Ø8 a200
D1 Ø8 a400
09 2 Ø18
D2 2 Ø14
12 2 Ø18
09 2 Ø18CT Ø8 a100
1 Ø1810
D2 2 Ø14
D1 Ø8 a400
12 2 Ø18
09 2 Ø18
12 2 Ø18
06 12 Ø16
CT Ø8 a100
D3 Ø8 a400
D3 2 Ø14
CT Ø8 a100
D2 2 Ø14
CT Ø8 a100
12 2 Ø18
09 2 Ø18
1 Ø1811
06 12 Ø16
D2 Ø8 a400
09 2 Ø18
12 2 Ø18
CT Ø8 a100
D1 Ø8 a400
C
16
KC-05
16
KC-05
1047 1250
CT Ø8 a100 CT Ø8 a100
09 2 Ø18
1 Ø1811
600
12 2 Ø18
16
KC-05
16
KC-05
09 2 Ø18
06 12 Ø16
CT Ø8 a100
750
750
600
D
13
KC-05
13
KC-05
14
KC-05
14
KC-05
1050
CT Ø8 a100
D3 2 Ø14
CT Ø8 a100
09 2 Ø18
09 2 Ø18
1 Ø1810 1 Ø1810
550
12 2 Ø18
500
750
06 12 Ø16
CT Ø8 a100
550
500
TẦNG 2
+4.000
5
CT Ø8 a200
D1 Ø8 a400
03 2 Ø20
07 2 Ø20
D2 2 Ø14
1 Ø2004
150600
750
300
TẦNG 2
+4.000
5
CT Ø8 a100
D1 Ø8 a400
1 Ø2005
07 2 Ø20
D2 2 Ø14
03 2 Ø20
150600
750
300
TẦNG 2
+4.000
5
150600
750
300
CT Ø8 a200
D1 Ø8 a400
1 Ø2008
07 2 Ø20
03 2 Ø20
D2 2 Ø14
TẦNG 2
+4.000
5
CT Ø8
D1 Ø8
1 Ø2006
07 2 Ø20
D2 2 Ø14
03 2 Ø20
150600
750
300
TR¦êNG §¹I HäC GTVT
KHOA Kü THUËT X¢Y DùNG
Bé M¤N: KÕT CÊU X¢Y DùNG
§å ¸N TèT NGHIÖP SINH VI£N
GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 1 gi¸o viªn ®äc duyÖt sinh viªn thùc hiÖn hoµn thµnh
sè hiÖu bv
§OµN TÊN THI §ÆNG VIÖT TUÊN nGUYÔN sü NHËT QUANG
03/01/2017
GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 2
§ÞA §IÓM: ph­êng t©n s¬n nh×, quËn t©n phó
KÝ TóC X¸ TR¦êNG §¹I HäC C¤NG NGHIÖP THùC PHÈM
KC-05
BỐ TRÍ THÉP KHUNG TRỤC 5 (TẦNG
8-MÁI)
1 : 50
KHUNG TRỤC 5_TẦNG 8-MÁI
1
THỐNG KÊ THÉP CỘT
Số Hiệu Hình ảnh Đường kính Số lượng Tổng chiều dài KL
01 20 mm 42 199 m 490.28 kg
02 20 mm 40 184 m 453.08 kg
03 20 mm 120 479 m 1181.83 kg
04 18 mm 200 799 m 1595.24 kg
05 16 mm 160 637 m 1005.58 kg
06 16 mm 40 106 m 166.88 kg
CT 8 mm 1830 4018 m 1585.38 kg
D1 8 mm 312 196 m 77.31 kg
D2 8 mm 280 162 m 63.86 kg
D3 8 mm 140 74 m 29.17 kg
D4 8 mm 116 79 m 31.03 kg
Tổng cộng: 530 3280 6931 m 6679.64 kg
THỐNG KÊ THÉP DẦM
Số Hiệu Image Đường kính Chiều dài Số lượng Tổng chiều dài Khối lượng
01 20 mm 1540 mm 1 2 m 3.80 kg
02 20 mm 14891 mm 2 30 m 73.45 kg
03 20 mm 205682 mm 28 411 m 1014.49 kg
04 20 mm 87060 mm 27 87 m 214.70 kg
05 20 mm 80987 mm 28 81 m 199.73 kg
06 20 mm 93913 mm 26 94 m 231.60 kg
07 20 mm 247521 mm 26 495 m 1220.85 kg
08 20 mm 51980 mm 13 52 m 128.19 kg
09 18 mm 20871 mm 2 42 m 83.38 kg
10 18 mm 9086 mm 2 9 m 18.15 kg
11 18 mm 5785 mm 2 6 m 11.56 kg
12 18 mm 14810 mm 2 30 m 59.17 kg
CT 8 mm 293566 mm 1924 3445 m 1359.17 kg
D1 8 mm 23269 mm 533 197 m 77.60 kg
D2 14 mm 262246 mm 82 524 m 633.80 kg
D3 14 mm 6160 mm 4 12 m 14.89 kg
Tổng cộng: 356 1419367 mm 2702 5516 m 5344.52 kg
1 : 25
MC A5-A5, D5-D5
2
1 : 25
MC A6-A6, D6-D6
3
1 : 25
MC B5-B5, C5-C5
41 : 25
MC B6-B6, C6-C6
5
1 : 25
MC 13-13
8
1 : 25
MC 14-14
9
1 : 25
MC 15-15
10 1 : 25
MC 16-16
11
1 : 25
MC 17-17
12
3D_CHI TIẾT NK5
13
3D_CHI TIẾT NK6
14
NK5
NK6
1 : 25
CHI TIẾT NK6
15
1 : 25
CHI TIẾT NK5
16
1 : 25
MC 10-10
6
1 : 25
MC 11-11
17 1 : 25
MC 12-12
18
1 : 25
MC 9-9
7
www.huytraining.comwww.huytraining.com
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
600 1800 600
600 1800 1800 600
600180060060018006006001800600
600 600
3500 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 3500
49000
500050005000
15000
6001800600
600 1800 600 600 1800 600 600 1800 600 600 1800 600 600 1800 600 600 1800 600 600 1800 600 600 600
GM1( 300x600)GM1( 300x600) GM1( 300x600) GM1( 300x600) GM1( 300x600) GM1( 300x600) GM1( 300x600)GM2
GM2
GM2
GM2 GM1( 300x600)
GM1( 300x600)
GM1( 300x600) GM1( 300x600)
GM1( 300x600)
GM1( 300x600)
GM1( 300x600)GM7
GM1( 300x600)
GM1( 300x600)
GM1( 300x600)
GM1( 300x600) GM1( 300x600)
GM1( 300x600)
GM1( 300x600)
GM1( 300x600)
GM1( 300x600) GM1( 300x600)
GM1( 300x600)
GM2
GM2
GM2
GM2
GM3(300x600)GM4GM4
GM4GM3(300x600)GM4
GM4GM5(300x600)GM6
GM4
GM4GM3(300x600)
GM3(300x600)
GM3(300x600)GM4
GM4
GM4GM5(300x600)
GM3(300x600)GM4
GM6
GM4GM3(300x600)GM4
GM4GM4GM4
GM1( 300x600)
GM4
GM4
GM4
GM7
M1 M1 M1 M1 M1 M1 M3M1M1M3
M2 M2 M2 M2 M2 M2 M5 M2 M4M4
M1 M1 M1 M1 M1 M1 M3M1M1M3
M2 M6 M2 M2 M2 M2 M2 M2 M4M4
3000300030003000
1200 3000 3000 3000 3000 3000 3000 3000 3000 1200
4800
3000
4800
3000 600 1800 1800 600
HẦM
-2.900
D
ĐÁY ĐÀI
-4.400
MŨI CỌC
-42.900
03 16 Ø25
1 Ø12CT
1 Ø12CT
04 Ø14 a200
05 Ø14 a200
06 Ø14 a200 06 Ø14 a200
01 16 Ø20
02 16 Ø20
1500
03 16 Ø25
1175 650 1175
3000
38500
60010080010038400
100 300 600 1200 600 300 100
100 3000 100
01 16 Ø20
5
D
A
KC-06
A
KC-06
100 1075 100 300 100 1425 100
100 3000 100
1003000100
10012501003001001250100
06 Ø14 a200
05 Ø14 a200
0116Ø20
02 16 Ø20
C
KC-06
C
KC-06
ĐÁY ĐÀI
-4.400
MŨI CỌC
-42.900
03 16 Ø25
DX Ø8
20038500
DC Ø8 a2000
Ống thăm dò chất lượng cọc
Lớp bảo vệ a=50mm
03 16 Ø25
DC Ø8 a2000
Ø8DX
300
GHI CHÚ
1/ Tất cả kích thước được định nghĩa kích thước hình học(mm), cao độ (m).
2/Cốt thép:
Thép đai sử dụng thép AI(d <=10) có cường độ chịu kéo, nén Rs=Rsc=225MPa.
Thép chịu lực sử dụng thép AIII(d >=10) có cường độ chịu kéo, nén Rs=Rsc=365MPa.
3/Bê tông:
Sử dụng bê tông cấp độ bền B25.
Cấp độ bền chịu nén Rb=14,5 MPa.
Cấp độ bền chịu kéo Rbt=1,05 MPa.
4/ Cọc:
Cọc khoan nhồi đường kính D=600(mm).
Sức chịu tải của cọc theo thiết kế Qtk=2905(kN).
Chiều dài cọc theo thiết kế L=38,5(m).
Đoạn đập đầu cọc 0,75(m).
Đoạn ngàm vào đài 0,2(m).
Lớp bê tông bảo vệ a=100(mm).
HẦM
-2.900
C
ĐÁY ĐÀI
-4.400
MŨI CỌC
-42.900
60010080010038400
150038500
1150 700 1150
3000
100 300 600 1200 600 300 100
100 3000 100
1 Ø12CT
CT Ø12
04 Ø14 a200
05 Ø14 a200
06 Ø14 a200 06 Ø14 a200
02 16 Ø20
01 16 Ø20
03 16 Ø2503 16 Ø255
C
B
KC-06
B
KC-06
100 1450 100 300 100 1050 100
100 3000 100
10012501003001001250100
1003000100
02 16 Ø20
06 Ø14 a200
05 Ø14 a200
0116Ø20
02 16 Ø20
SÂN
-1.400
HẦM
-2.900
ĐÁY ĐÀI
-4.400
MŨI CỌC
-42.900
-10.800
-18.600
-25.100
-34.900
-46.100
-67.600
-2.600
300150064007800650098008000320021500
Lớp đất 2: Sét pha
c=12 KPa, SPT=21
γ=18,5(kN/m3)
φ=24˚30’
Lớp đất 3: Sét pha,
γ=17,8(kN/m3)
c=10 KPa, SPT=10
φ=16˚20’
Lớp đất 4: Cát pha
γ=18,2(kN/m3)
c=25 KPa, SPT=18
φ=18˚15’
Lớp đất 5:Hạt cát mịn,
γ=19,1(kN/m3)
SPT=28
φ=30˚40’
Lớp đất 6: Hạt cát trung,
γ=20,1(kN/m3)
SPT=42
φ=35˚25’
Lớp đất 7: Cát thô lẫn cuội sỏi,
γ=21,2(kN/m3)
SPT=86
φ=38˚35’
Lớp đất 1: Đất lấp
TR¦êNG §¹I HäC GTVT
KHOA Kü THUËT X¢Y DùNG
Bé M¤N: KÕT CÊU X¢Y DùNG
§å ¸N TèT NGHIÖP SINH VI£N
GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 1 gi¸o viªn ®äc duyÖt sinh viªn thùc hiÖn hoµn thµnh
sè hiÖu bv
§OµN TÊN THI §ÆNG VIÖT TUÊN nGUYÔN sü NHËT QUANG
03/01/2017
GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 2
§ÞA §IÓM: ph­êng t©n s¬n nh×, quËn t©n phó
KÝ TóC X¸ TR¦êNG §¹I HäC C¤NG NGHIÖP THùC PHÈM
KC-06
MÓNG CỌC KHOAN NHỒI
1 : 100
MẶT BẰNG BỐ TRÍ MÓNG
1
3D_MÓNG M1
2
1 : 40
MẶT CẮT A-A
31 : 40
MẶT CẮT NGANG MÓNG M1
4
1 : 25
CẤU TẠO CỌC KHOAN NHỒI
5
1 : 10
MẶT CẮT C-C
6
1 : 40
MẶT CẮT B-B
71 : 40
MẶT CẮT NGANG MÓNG M2
8
THỐNG KÊ THÉP MÓNG M1, M2
Số Hiệu Đường kính Số lượng Tổng chiều dài Khối lượng
01 20 mm 32 118 m 292.21 kg
02 20 mm 32 117 m 289.57 kg
03 25 mm 128 5039 m 19415.62 kg
04 14 mm 30 169 m 204.49 kg
05 14 mm 30 167 m 201.82 kg
06 14 mm 28 241 m 290.70 kg
CT 12 mm 10 28 m 25.04 kg
DC 8 mm 21 32 m 12.60 kg
DX 8 mm 8 2212 m 872.67 kg
TỔNG CỘNG: 159 319 8123 m 21604.72 kg
1 : 200
MC ĐỊA CHẤT
9
www.huytraining.comwww.huytraining.com
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
49000
15000
80001500011000
12600 49000 9500
11000 49000 11800
9250
71800
71100
34000
KHU ĐẤT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
GHI CHÚ
1/Tổng diện tích khu đất: 2194,5 m2
2/ Diện tích công trình: 735 m2
3/ Mật độ xây dựng: 33,5%
4/ Công trình gồm 1 tầng hầm, 14 tầng nổi và 1 tầng mái
5/ Cao độ chuẩn được lấy từ mặt đường.
6/ Mốc lộ giới 18,5m.
GHI CHÚ
Khu đất xây dựng công trình
Công trình kí túc xá Đại học Công Nghiệp thực phẩm TPHCM
Đường bao công trình
TR¦êNG §¹I HäC GTVT
KHOA Kü THUËT X¢Y DùNG
Bé M¤N: KÕT CÊU X¢Y DùNG
§å ¸N TèT NGHIÖP SINH VI£N
GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 1 gi¸o viªn ®äc duyÖt sinh viªn thùc hiÖn hoµn thµnh
sè hiÖu bv
§ÆNG VIÖT TUÊN nGUYÔN sü NHËT QUANG
03/01/2017
GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 2
®oµn tÊn thi
§ÞA §IÓM: ph­êng t©n s¬n nh×, quËn t©n phó
KÝ TóC X¸ TR¦êNG §¹I HäC C¤NG NGHIÖP THùC PHÈM
TC-01
MẶT BẰNG ĐỊNH VỊ LÔ ĐẤT VÀ MẶT
BẰNG ĐỊNH VỊ CÔNG TRÌNH
1 : 175
MB ĐỊNH VỊ CÔNG TRÌNH
1 1 : 600
MB ĐỊNH VỊ KHU ĐẤT
2
www.huytraining.com
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
3500 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 3500
49000
500050005000
15000
3200
3200
1400
3200
3200
5000
7
A
B
5000
300 1200 1200 300
3001200120030030012001200300
300 1200 1200 300
3001200120030030012001200300
300 1200 1200 300
30003000
3000
3000
3
TC-04
3
TC-04
175400 400 400 400 400 400 586 175
175 586 400 400 400 400 400 400175
175400400400400400400586175175400400400400400400586175
175586400400400400400400175175586400400400400400400175
HẦM
-2.900
AB
300 1200 1200
150600600150
1501200150
300 1200 1200
5000
150600600150
1500
1
2
5
3
4
6
1
175 586 400 400 400 400 400 400 175 175 586 400 400 400 400 400 400 175
HẦM
-2.900
100 3000 100
1500
1/ Tất cả kích thước được định nghĩa kích thước hình học(mm), cao độ (m).
2/Cốt thép:
Sử dụng thép AI với D<10(mm) có cường độ chịu kéo, nén Rs=Rsc=225MPa.
Sử dụng thép AIII với D>10(mm) có cường độ chịu kéo, nén Rs=Rsc=365MPa.
3/Lớp bê tông bảo vệ thép đài móng a=50mm.
4/Bê tông:
Sử dụng bê tông cấp độ bền B25.
Cấp độ bền chịu nén Rb=14,5 MPa.
Cấp độ bền chịu kéo Rbt=1,05 MPa
GHI CHÚ
Chú thích:
1
2
3
4
5
6
Thang chống xiên
Gông ngang 50x100x2
Ty D16
Thép hộp 50x50
Thanh chống đứng 50x50x2
Ván khuôn gỗ
TRÌNH TỰ THI CÔNG ĐÀI MÓNG
- Đài móng được thi công theo 3 phân đoạn.
- Trình tự thi công cho 1 phân đoạn:
+ Sau khi hoàn tất san đất thủ công, tiến hành đập đầu cọc đúng
theo thiết kế.
+ Đổ lớp bê tông lót móng dày 100mm, mở rộng mỗi bên đài móng
100mm.
+ Tiến hành gia công cốt thép theo thiết kế.
+ Lắp ván khuôn.
+ Đổ bê tông đài.
+ Tháo ván khuôn đài.
+ Lấp đất đến cao độ đáy giằng.
GHI CHÚ
Xe vận chuyển bê tông Thông số
Mã hiệu : SB-92B
q=6m3
Ô tô cơ sở: KAMAZ – 5511
Dung tích thùng nước 0,75m3
Công suất động cơ: 40KW
Tốc độ quay thùng trộn: (9 – 14,5) vòng/phút
Độ cao đổ vật liệu vào: 3,5m
Thời gian đổ bê tông ra: t = 10phút
Trọng lượng xe ( có bê tông): 21,85T
Vận tốc trung bình: v =30km/h
Cần trục tháp Thông số
TOPKIT POTAIN/23B do hãng POTAIN (Pháp) sản xuất sau:
+ Chiều cao lớn nhất của cần trục: Hmax = 77 (m)
+ Tầm với của cần trục: Rmax = 50 (m) , Rmin = 5,5 (m)
+ Sức nâng của cần trục: Q = 6 -10(T)
+ Bán kính của đối trọng: Rđt = 11,9 (m)
+ Chiều cao của đối trọng: hđt = 7,2 (m)
+ Kích thước chân đế : 4,5 x 4,5 (m)
+ Vận tốc nâng: v = 60 (m/ph) = 1 (m/s)
+ Vận tốc hạ: v = 5 (m/ph) = 0,0083 (m/s)
+ Vận tốc quay tháp: v = 0,6 (v/ph)
+ Vận tốc xe con: v = 27,5 (m/ph) = 0,458 (m/s)
TR¦êNG §¹I HäC GTVT
KHOA Kü THUËT X¢Y DùNG
Bé M¤N: KÕT CÊU X¢Y DùNG
§å ¸N TèT NGHIÖP SINH VI£N
GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 1 gi¸o viªn ®äc duyÖt sinh viªn thùc hiÖn hoµn thµnh
sè hiÖu bv
§ÆNG VIÖT TUÊN nGUYÔN sü NHËT QUANG
03/01/2017
GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 2
®oµn tÊn thi
§ÞA §IÓM: ph­êng t©n s¬n nh×, quËn t©n phó
KÝ TóC X¸ TR¦êNG §¹I HäC C¤NG NGHIÖP THùC PHÈM
TC-04
THI CÔNG ĐÀI MÓNG
1 : 100
MB BỐ TRÍ VÁN KHUÔN ĐÀI
1
1 : 75
MẶT BẰNG VÁN KHUÔN MÓNG M1, M2
2
1 : 30
MẶT CẮT VÁN KHUÔN MÓNG M1, M2
3
1 : 30
MẶT CẮT THI CÔNG BÊ TÔNG ĐÀI M1
4
3D_ĐÀI MÓNG M1, M2
5
www.huytraining.com
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
50005000500050005000
15000
1000 4000 3500 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 3500 5000
49000
2
TC-03
2
TC-03
3
TC-03
3
TC-03
-4400
-3450
-1400
SÂN
-1.400
HẦM
-2.900
15001500
1000 23000 1000
-3450
-4400
-3450
-4400
SÂN
-1.400
HẦM
-2.900
15001500
-4400
-3450
GHI CHÚ
Xe đào đất Thông số Hướng di chuyển
Mã hiệu : EO-3323
q=0,63m3
R=7,75m
h=4,7m
H=4,5m
Q=14T
tck=16,5s
Xe chở đất Thông số Hướng di chuyển
q=7m3
v=20km/h
-4400
-1400
GHI CHÚ
- i = 1:0,25
- Đào cơ giới: - Đào thủ công:
+ Chiều rộng đỉnh hố đào: a= 23 (m) + San lấp thủ công
+ Chiều dài đỉnh hố đào: b = 57 (m) + Đào sâu 100mm để xây lớp lót móng
+ Chiều rộng đáy hố đào: c = 22 (m) + Thể tích đào: V=377,4 (m3)
+ Chiều dài đáy hố đào: d = 56 (m) - Tổng thể tích đào: V=4151,67 (m3)
+ Chiều sâu hố đào: h = 3 (m)
+ Thể tích đào: V=3774,27 (m3)
TR¦êNG §¹I HäC GTVT
KHOA Kü THUËT X¢Y DùNG
Bé M¤N: KÕT CÊU X¢Y DùNG
§å ¸N TèT NGHIÖP SINH VI£N
GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 1 gi¸o viªn ®äc duyÖt sinh viªn thùc hiÖn hoµn thµnh
sè hiÖu bv
§OµN TÊN THI §ÆNG VIÖT TUÊN nGUYÔN sü NHËT QUANG
03/01/2017
GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 2
§ÞA §IÓM: ph­êng t©n s¬n nh×, quËn t©n phó
KÝ TóC X¸ TR¦êNG §¹I HäC C¤NG NGHIÖP THùC PHÈM
TC-03
THI CÔNG ĐÀO ĐẤT
1 : 100
MẶT BẰNG ĐÀO ĐẤT
1
1 : 100
MẶT CẮT 1-1
2
1 : 100
MẶT CẮT 2-2
3
3D VIEW CÔNG TÁC ĐÀO ĐẤT
4
www.huytraining.com
WWWWWW
VVVVVVVVVVVVV
WWWWW
W W W W W W W W
NNNNNN
N N N N N N N N N
N
N
N
N
N
N
- Văn phòng chủ đầu tư
- Văn phòng Tư vấn giám sát
- Văn phòng nhà thầu chính
- Lán gia công ván khuôn
- Bãi thép
- Bãi tập kết ván khuôn
- Khu vực huấn luyện an toàn
- Cần trục tháp
- Nhà vệ sinh nhân viên
- Nhà bảo vệ
15 - Hố rửa xe
- Bãi đá
- Nhà vệ sinh công nhân - Máy phát điện
16
17
01
02
03
04
07
09
11
12
14
13
GHI CHÚ :
05 10
- Nhà nghỉ kỹ sư
- Lán gia công thép06
- Kho xi măng18
010203
05
06 07
09
10
12
13
14
14
15
15
18
04
04
11 16
17
- Bãi cát19
19
- Bãi giữ xe20
20
- Bãi gạch xây21
21
02 01
18
22
22 - Bãi tập kết vật tư
23 - Vận thăng
2323
Đường điện sinh hoạt
Đường điện sản xuất
Đường nước sản xuất
W
V
N
TR¦êNG §¹I HäC GTVT
KHOA Kü THUËT X¢Y DùNG
Bé M¤N: KÕT CÊU X¢Y DùNG
§å ¸N TèT NGHIÖP SINH VI£N
GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 1 gi¸o viªn ®äc duyÖt sinh viªn thùc hiÖn hoµn thµnh
sè hiÖu bv
§OµN TÊN THI §ÆNG VIÖT TUÊN nGUYÔN sü NHËT QUANG
03/01/2017
GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 2
§ÞA §IÓM: ph­êng t©n s¬n nh×, quËn t©n phó
KÍ TóC X¸ TR¦êNG §¹I HäC C¤NG NGHIÖP THùC PHÈM
TC-12
MẶT BẰNG BỐ TRÍ CÔNG TRÌNH TẠM
1 : 200
MẶT BẰNG BỐ TRÍ CÔNG TRÌNH TẠM
1
3D_MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH TẠM
3
www.huytraining.com

More Related Content

What's hot

Tính toán tiết diện cột BTCT-Nguyễn Đình Cống
Tính toán tiết diện cột BTCT-Nguyễn Đình CốngTính toán tiết diện cột BTCT-Nguyễn Đình Cống
Tính toán tiết diện cột BTCT-Nguyễn Đình CốngDung Tien
 
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCEĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCEchiennuce
 
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn HộiGiáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hộishare-connect Blog
 
Hướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bản
Hướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bảnHướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bản
Hướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bảnHồ Việt Hùng
 
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thép
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thépBài giảng kết cấu bê tông cốt thép
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thépTrieu Nguyen Xuan
 
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNGĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNGchiennuce
 
Revit Đồ Án Tốt Nghiệp Chung Cư 15 Tầng
Revit Đồ Án Tốt Nghiệp Chung Cư 15 TầngRevit Đồ Án Tốt Nghiệp Chung Cư 15 Tầng
Revit Đồ Án Tốt Nghiệp Chung Cư 15 TầngHuytraining
 
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳngđồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳnghttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Kết cấu nhà phố - Nguyễn Văn Khánh
Kết cấu nhà phố - Nguyễn Văn KhánhKết cấu nhà phố - Nguyễn Văn Khánh
Kết cấu nhà phố - Nguyễn Văn KhánhHuytraining
 
Dac tinh ki thuat vk thep hoa phat.rev
Dac tinh ki thuat vk thep hoa phat.revDac tinh ki thuat vk thep hoa phat.rev
Dac tinh ki thuat vk thep hoa phat.revNguyễn Đức Hoàng
 
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móng
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móngCâu hỏi bảo vê đồ án nền móng
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móngAnh Anh
 
Bản vẽ mẫu Revit nhà cao tầng công trình dân dụng thể hiện bằng phần mềm Revit
Bản vẽ mẫu Revit nhà cao tầng công trình dân dụng thể hiện bằng phần mềm RevitBản vẽ mẫu Revit nhà cao tầng công trình dân dụng thể hiện bằng phần mềm Revit
Bản vẽ mẫu Revit nhà cao tầng công trình dân dụng thể hiện bằng phần mềm RevitKiến Trúc KISATO
 
Đồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.com
Đồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.comĐồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.com
Đồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.comcokhiketcaucom
 
Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng
Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầngThiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng
Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầngTung Nguyen Xuan
 
Xác định ảnh hưởng của uốn dọc theo TCVN 5574:2018
Xác định ảnh hưởng của uốn dọc theo TCVN 5574:2018Xác định ảnh hưởng của uốn dọc theo TCVN 5574:2018
Xác định ảnh hưởng của uốn dọc theo TCVN 5574:2018Hồ Việt Hùng
 
GT Nền móng - Châu Ngọc Ẩn
GT Nền móng - Châu Ngọc ẨnGT Nền móng - Châu Ngọc Ẩn
GT Nền móng - Châu Ngọc Ẩnshare-connect Blog
 
Cac bang tra nen mong
Cac bang tra nen mongCac bang tra nen mong
Cac bang tra nen mongmagicxlll
 
Thuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCM
Thuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCMThuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCM
Thuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCMThiên Đế
 

What's hot (20)

Tính toán tiết diện cột BTCT-Nguyễn Đình Cống
Tính toán tiết diện cột BTCT-Nguyễn Đình CốngTính toán tiết diện cột BTCT-Nguyễn Đình Cống
Tính toán tiết diện cột BTCT-Nguyễn Đình Cống
 
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCEĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
 
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn HộiGiáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
 
SAP 2000
SAP 2000SAP 2000
SAP 2000
 
Hướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bản
Hướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bảnHướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bản
Hướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bản
 
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thép
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thépBài giảng kết cấu bê tông cốt thép
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thép
 
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNGĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
 
Revit Đồ Án Tốt Nghiệp Chung Cư 15 Tầng
Revit Đồ Án Tốt Nghiệp Chung Cư 15 TầngRevit Đồ Án Tốt Nghiệp Chung Cư 15 Tầng
Revit Đồ Án Tốt Nghiệp Chung Cư 15 Tầng
 
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳngđồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng
 
Kết cấu nhà phố - Nguyễn Văn Khánh
Kết cấu nhà phố - Nguyễn Văn KhánhKết cấu nhà phố - Nguyễn Văn Khánh
Kết cấu nhà phố - Nguyễn Văn Khánh
 
Dac tinh ki thuat vk thep hoa phat.rev
Dac tinh ki thuat vk thep hoa phat.revDac tinh ki thuat vk thep hoa phat.rev
Dac tinh ki thuat vk thep hoa phat.rev
 
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móng
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móngCâu hỏi bảo vê đồ án nền móng
Câu hỏi bảo vê đồ án nền móng
 
Chương 2 sàn
Chương 2 sànChương 2 sàn
Chương 2 sàn
 
Bản vẽ mẫu Revit nhà cao tầng công trình dân dụng thể hiện bằng phần mềm Revit
Bản vẽ mẫu Revit nhà cao tầng công trình dân dụng thể hiện bằng phần mềm RevitBản vẽ mẫu Revit nhà cao tầng công trình dân dụng thể hiện bằng phần mềm Revit
Bản vẽ mẫu Revit nhà cao tầng công trình dân dụng thể hiện bằng phần mềm Revit
 
Đồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.com
Đồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.comĐồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.com
Đồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.com
 
Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng
Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầngThiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng
Thiết kế biện pháp kĩ thuật thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tầng
 
Xác định ảnh hưởng của uốn dọc theo TCVN 5574:2018
Xác định ảnh hưởng của uốn dọc theo TCVN 5574:2018Xác định ảnh hưởng của uốn dọc theo TCVN 5574:2018
Xác định ảnh hưởng của uốn dọc theo TCVN 5574:2018
 
GT Nền móng - Châu Ngọc Ẩn
GT Nền móng - Châu Ngọc ẨnGT Nền móng - Châu Ngọc Ẩn
GT Nền móng - Châu Ngọc Ẩn
 
Cac bang tra nen mong
Cac bang tra nen mongCac bang tra nen mong
Cac bang tra nen mong
 
Thuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCM
Thuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCMThuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCM
Thuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCM
 

Viewers also liked

Revit Đồ án Tốt nghiệp Trung Tâm Thương Mại
Revit Đồ án Tốt nghiệp Trung Tâm Thương MạiRevit Đồ án Tốt nghiệp Trung Tâm Thương Mại
Revit Đồ án Tốt nghiệp Trung Tâm Thương MạiHuytraining
 
[Revit Structure] Nhà phố - Nguyễn Văn Hiệp
[Revit Structure] Nhà phố - Nguyễn Văn Hiệp[Revit Structure] Nhà phố - Nguyễn Văn Hiệp
[Revit Structure] Nhà phố - Nguyễn Văn HiệpHuytraining
 
Kết cấu nhà phố - Nguyễn Ngọc Sơn
Kết cấu nhà phố - Nguyễn Ngọc SơnKết cấu nhà phố - Nguyễn Ngọc Sơn
Kết cấu nhà phố - Nguyễn Ngọc SơnHuytraining
 
Nhà ở - Văn Phòng - Võ Văn Việt
Nhà ở - Văn Phòng - Võ Văn ViệtNhà ở - Văn Phòng - Võ Văn Việt
Nhà ở - Văn Phòng - Võ Văn ViệtHuytraining
 
[Revit] kết cấu nhà phố Trương Thị Như Ngọc
[Revit] kết cấu nhà phố Trương Thị Như Ngọc[Revit] kết cấu nhà phố Trương Thị Như Ngọc
[Revit] kết cấu nhà phố Trương Thị Như NgọcHuytraining
 
[Revit] Kết cấu nhà phố - Phạm Duy Phương
[Revit] Kết cấu nhà phố - Phạm Duy Phương[Revit] Kết cấu nhà phố - Phạm Duy Phương
[Revit] Kết cấu nhà phố - Phạm Duy PhươngHuytraining
 
Giáo trình english for construction
Giáo trình english for constructionGiáo trình english for construction
Giáo trình english for constructionHuytraining
 
Chuyên đề cầu thang và lan can trong revit
Chuyên đề cầu thang và lan can trong revitChuyên đề cầu thang và lan can trong revit
Chuyên đề cầu thang và lan can trong revitcongnghebim
 
Quyết định số 1057/QĐ-BXD về việc công bố Hướng dẫn tạm thời áp dụng Mô hình ...
Quyết định số 1057/QĐ-BXD về việc công bố Hướng dẫn tạm thời áp dụng Mô hình ...Quyết định số 1057/QĐ-BXD về việc công bố Hướng dẫn tạm thời áp dụng Mô hình ...
Quyết định số 1057/QĐ-BXD về việc công bố Hướng dẫn tạm thời áp dụng Mô hình ...Huytraining
 
Revit Trạm xử lý nước thải
Revit Trạm xử lý nước thảiRevit Trạm xử lý nước thải
Revit Trạm xử lý nước thảiHuytraining
 
Tính năng mới trong Revit 2018
Tính năng mới trong Revit 2018Tính năng mới trong Revit 2018
Tính năng mới trong Revit 2018Huytraining
 
Tổng hợp lỗi thường gặp ở Revit - Phiên bản 2.0
Tổng hợp lỗi thường gặp ở Revit - Phiên bản 2.0Tổng hợp lỗi thường gặp ở Revit - Phiên bản 2.0
Tổng hợp lỗi thường gặp ở Revit - Phiên bản 2.0Huytraining
 
Bài tập thực hành Revit nhà bảo vệ
Bài tập thực hành Revit nhà bảo vệBài tập thực hành Revit nhà bảo vệ
Bài tập thực hành Revit nhà bảo vệHuytraining
 
[Revit + Robot] Nhà phố 4x20 - Nguyễn Thế Tài
[Revit + Robot] Nhà phố 4x20 - Nguyễn Thế Tài[Revit + Robot] Nhà phố 4x20 - Nguyễn Thế Tài
[Revit + Robot] Nhà phố 4x20 - Nguyễn Thế TàiHuytraining
 
Kết cấu nhà ở gia đình - Nguyễn Văn Khánh
Kết cấu nhà ở gia đình - Nguyễn Văn KhánhKết cấu nhà ở gia đình - Nguyễn Văn Khánh
Kết cấu nhà ở gia đình - Nguyễn Văn KhánhHuytraining
 
[Revit] Biệt thự - Nguyễn Thiện Đức
[Revit] Biệt thự - Nguyễn Thiện Đức[Revit] Biệt thự - Nguyễn Thiện Đức
[Revit] Biệt thự - Nguyễn Thiện ĐứcHuytraining
 
[Revit + Robot] Văn phòng - Lê Thanh Tuấn
[Revit + Robot] Văn phòng  - Lê Thanh Tuấn[Revit + Robot] Văn phòng  - Lê Thanh Tuấn
[Revit + Robot] Văn phòng - Lê Thanh TuấnHuytraining
 
[Revit] Đồ án tổ chức thi công - Phan Văn Ninh
[Revit] Đồ án tổ chức thi công - Phan Văn Ninh[Revit] Đồ án tổ chức thi công - Phan Văn Ninh
[Revit] Đồ án tổ chức thi công - Phan Văn NinhHuytraining
 
Bài tập học viên Revit Architecture Tháng 10 - 2015
Bài tập học viên Revit Architecture Tháng 10 - 2015Bài tập học viên Revit Architecture Tháng 10 - 2015
Bài tập học viên Revit Architecture Tháng 10 - 2015Huytraining
 
Nhà máy nước - Phạm Tuấn Anh
Nhà máy nước -  Phạm Tuấn AnhNhà máy nước -  Phạm Tuấn Anh
Nhà máy nước - Phạm Tuấn AnhHuytraining
 

Viewers also liked (20)

Revit Đồ án Tốt nghiệp Trung Tâm Thương Mại
Revit Đồ án Tốt nghiệp Trung Tâm Thương MạiRevit Đồ án Tốt nghiệp Trung Tâm Thương Mại
Revit Đồ án Tốt nghiệp Trung Tâm Thương Mại
 
[Revit Structure] Nhà phố - Nguyễn Văn Hiệp
[Revit Structure] Nhà phố - Nguyễn Văn Hiệp[Revit Structure] Nhà phố - Nguyễn Văn Hiệp
[Revit Structure] Nhà phố - Nguyễn Văn Hiệp
 
Kết cấu nhà phố - Nguyễn Ngọc Sơn
Kết cấu nhà phố - Nguyễn Ngọc SơnKết cấu nhà phố - Nguyễn Ngọc Sơn
Kết cấu nhà phố - Nguyễn Ngọc Sơn
 
Nhà ở - Văn Phòng - Võ Văn Việt
Nhà ở - Văn Phòng - Võ Văn ViệtNhà ở - Văn Phòng - Võ Văn Việt
Nhà ở - Văn Phòng - Võ Văn Việt
 
[Revit] kết cấu nhà phố Trương Thị Như Ngọc
[Revit] kết cấu nhà phố Trương Thị Như Ngọc[Revit] kết cấu nhà phố Trương Thị Như Ngọc
[Revit] kết cấu nhà phố Trương Thị Như Ngọc
 
[Revit] Kết cấu nhà phố - Phạm Duy Phương
[Revit] Kết cấu nhà phố - Phạm Duy Phương[Revit] Kết cấu nhà phố - Phạm Duy Phương
[Revit] Kết cấu nhà phố - Phạm Duy Phương
 
Giáo trình english for construction
Giáo trình english for constructionGiáo trình english for construction
Giáo trình english for construction
 
Chuyên đề cầu thang và lan can trong revit
Chuyên đề cầu thang và lan can trong revitChuyên đề cầu thang và lan can trong revit
Chuyên đề cầu thang và lan can trong revit
 
Quyết định số 1057/QĐ-BXD về việc công bố Hướng dẫn tạm thời áp dụng Mô hình ...
Quyết định số 1057/QĐ-BXD về việc công bố Hướng dẫn tạm thời áp dụng Mô hình ...Quyết định số 1057/QĐ-BXD về việc công bố Hướng dẫn tạm thời áp dụng Mô hình ...
Quyết định số 1057/QĐ-BXD về việc công bố Hướng dẫn tạm thời áp dụng Mô hình ...
 
Revit Trạm xử lý nước thải
Revit Trạm xử lý nước thảiRevit Trạm xử lý nước thải
Revit Trạm xử lý nước thải
 
Tính năng mới trong Revit 2018
Tính năng mới trong Revit 2018Tính năng mới trong Revit 2018
Tính năng mới trong Revit 2018
 
Tổng hợp lỗi thường gặp ở Revit - Phiên bản 2.0
Tổng hợp lỗi thường gặp ở Revit - Phiên bản 2.0Tổng hợp lỗi thường gặp ở Revit - Phiên bản 2.0
Tổng hợp lỗi thường gặp ở Revit - Phiên bản 2.0
 
Bài tập thực hành Revit nhà bảo vệ
Bài tập thực hành Revit nhà bảo vệBài tập thực hành Revit nhà bảo vệ
Bài tập thực hành Revit nhà bảo vệ
 
[Revit + Robot] Nhà phố 4x20 - Nguyễn Thế Tài
[Revit + Robot] Nhà phố 4x20 - Nguyễn Thế Tài[Revit + Robot] Nhà phố 4x20 - Nguyễn Thế Tài
[Revit + Robot] Nhà phố 4x20 - Nguyễn Thế Tài
 
Kết cấu nhà ở gia đình - Nguyễn Văn Khánh
Kết cấu nhà ở gia đình - Nguyễn Văn KhánhKết cấu nhà ở gia đình - Nguyễn Văn Khánh
Kết cấu nhà ở gia đình - Nguyễn Văn Khánh
 
[Revit] Biệt thự - Nguyễn Thiện Đức
[Revit] Biệt thự - Nguyễn Thiện Đức[Revit] Biệt thự - Nguyễn Thiện Đức
[Revit] Biệt thự - Nguyễn Thiện Đức
 
[Revit + Robot] Văn phòng - Lê Thanh Tuấn
[Revit + Robot] Văn phòng  - Lê Thanh Tuấn[Revit + Robot] Văn phòng  - Lê Thanh Tuấn
[Revit + Robot] Văn phòng - Lê Thanh Tuấn
 
[Revit] Đồ án tổ chức thi công - Phan Văn Ninh
[Revit] Đồ án tổ chức thi công - Phan Văn Ninh[Revit] Đồ án tổ chức thi công - Phan Văn Ninh
[Revit] Đồ án tổ chức thi công - Phan Văn Ninh
 
Bài tập học viên Revit Architecture Tháng 10 - 2015
Bài tập học viên Revit Architecture Tháng 10 - 2015Bài tập học viên Revit Architecture Tháng 10 - 2015
Bài tập học viên Revit Architecture Tháng 10 - 2015
 
Nhà máy nước - Phạm Tuấn Anh
Nhà máy nước -  Phạm Tuấn AnhNhà máy nước -  Phạm Tuấn Anh
Nhà máy nước - Phạm Tuấn Anh
 

Similar to Revit Đồ án tốt nghiệp Ký túc xá 15 tầng

Đồ án chi công đúc bê tông cốt thép toàn khối
Đồ án chi công đúc bê tông cốt thép toàn khốiĐồ án chi công đúc bê tông cốt thép toàn khối
Đồ án chi công đúc bê tông cốt thép toàn khốiCửa Hàng Vật Tư
 
Document2581 bang tinhthuetncn
Document2581 bang tinhthuetncnDocument2581 bang tinhthuetncn
Document2581 bang tinhthuetncnNhật Mạnh
 
Bao Gia Quang Cao VCTV 2012
Bao Gia Quang Cao VCTV 2012Bao Gia Quang Cao VCTV 2012
Bao Gia Quang Cao VCTV 2012EUP STONE
 
Thuốc bột
Thuốc bộtThuốc bột
Thuốc bộtNguyen Ha
 
Phương án móng cọc ép btct
Phương án móng cọc ép btctPhương án móng cọc ép btct
Phương án móng cọc ép btctLâm Nguyễn Sơn
 
Bang gia cap nhom 5 6-2011
Bang gia cap nhom 5 6-2011Bang gia cap nhom 5 6-2011
Bang gia cap nhom 5 6-2011maianhbao_6519
 
Bảng giá dây cáp điện cadisun 2018
Bảng giá dây cáp điện cadisun 2018Bảng giá dây cáp điện cadisun 2018
Bảng giá dây cáp điện cadisun 2018sutviet
 

Similar to Revit Đồ án tốt nghiệp Ký túc xá 15 tầng (8)

Đồ án chi công đúc bê tông cốt thép toàn khối
Đồ án chi công đúc bê tông cốt thép toàn khốiĐồ án chi công đúc bê tông cốt thép toàn khối
Đồ án chi công đúc bê tông cốt thép toàn khối
 
Document2581 bang tinhthuetncn
Document2581 bang tinhthuetncnDocument2581 bang tinhthuetncn
Document2581 bang tinhthuetncn
 
Bao Gia Quang Cao VCTV 2012
Bao Gia Quang Cao VCTV 2012Bao Gia Quang Cao VCTV 2012
Bao Gia Quang Cao VCTV 2012
 
Thiết kế cảnh quan mr.thắng-hải phòng
Thiết kế cảnh quan mr.thắng-hải phòngThiết kế cảnh quan mr.thắng-hải phòng
Thiết kế cảnh quan mr.thắng-hải phòng
 
Thuốc bột
Thuốc bộtThuốc bột
Thuốc bột
 
Phương án móng cọc ép btct
Phương án móng cọc ép btctPhương án móng cọc ép btct
Phương án móng cọc ép btct
 
Bang gia cap nhom 5 6-2011
Bang gia cap nhom 5 6-2011Bang gia cap nhom 5 6-2011
Bang gia cap nhom 5 6-2011
 
Bảng giá dây cáp điện cadisun 2018
Bảng giá dây cáp điện cadisun 2018Bảng giá dây cáp điện cadisun 2018
Bảng giá dây cáp điện cadisun 2018
 

More from Huytraining

Quyết định số 1264 của Bộ Xây dựng
Quyết định số 1264 của Bộ Xây dựngQuyết định số 1264 của Bộ Xây dựng
Quyết định số 1264 của Bộ Xây dựngHuytraining
 
Giao Trinh Mapinfo
Giao Trinh MapinfoGiao Trinh Mapinfo
Giao Trinh MapinfoHuytraining
 
Giáo Trình Revit Mep
Giáo Trình Revit MepGiáo Trình Revit Mep
Giáo Trình Revit MepHuytraining
 
Autocad nâng cao và lập trình Autocad
Autocad nâng cao và lập trình AutocadAutocad nâng cao và lập trình Autocad
Autocad nâng cao và lập trình AutocadHuytraining
 
Giáo trình robot structural tập 2
Giáo trình robot structural tập 2Giáo trình robot structural tập 2
Giáo trình robot structural tập 2Huytraining
 
Giáo trình robot structural tập 1
Giáo trình robot structural tập 1Giáo trình robot structural tập 1
Giáo trình robot structural tập 1Huytraining
 
Giáo Trình AutoCad Pro
Giáo Trình AutoCad ProGiáo Trình AutoCad Pro
Giáo Trình AutoCad ProHuytraining
 
Ứng dụng Etabs trong tính toán thiết kế nhà cao tầng
Ứng dụng Etabs trong tính toán thiết kế nhà cao tầngỨng dụng Etabs trong tính toán thiết kế nhà cao tầng
Ứng dụng Etabs trong tính toán thiết kế nhà cao tầngHuytraining
 
Ứng dụng Etabs 9.7 trong tính toán công trình - Trần An Bình
Ứng dụng Etabs 9.7 trong tính toán công trình - Trần An BìnhỨng dụng Etabs 9.7 trong tính toán công trình - Trần An Bình
Ứng dụng Etabs 9.7 trong tính toán công trình - Trần An BìnhHuytraining
 
Một số Ví dụ về triển khai
Một số Ví dụ về triển khaiMột số Ví dụ về triển khai
Một số Ví dụ về triển khaiHuytraining
 
Tài liệu full The Triangle
Tài liệu full The TriangleTài liệu full The Triangle
Tài liệu full The TriangleHuytraining
 
Giáo Trình NAVISWORK Tiếng Việt
Giáo Trình NAVISWORK Tiếng ViệtGiáo Trình NAVISWORK Tiếng Việt
Giáo Trình NAVISWORK Tiếng ViệtHuytraining
 
The Level of Development (LOD) Specification 2017 Part I
The Level of Development (LOD) Specification 2017 Part IThe Level of Development (LOD) Specification 2017 Part I
The Level of Development (LOD) Specification 2017 Part IHuytraining
 
The Level of Development (LOD) Specification 2017 guide
The Level of Development (LOD) Specification 2017 guideThe Level of Development (LOD) Specification 2017 guide
The Level of Development (LOD) Specification 2017 guideHuytraining
 
Sổ tay Robot Structural Analysis Profesional - Trần Quốc Cường
Sổ tay Robot Structural Analysis Profesional  - Trần Quốc CườngSổ tay Robot Structural Analysis Profesional  - Trần Quốc Cường
Sổ tay Robot Structural Analysis Profesional - Trần Quốc CườngHuytraining
 
BIM Hướng dẫn sử dụng A 360 Team
BIM Hướng dẫn sử dụng A 360 TeamBIM Hướng dẫn sử dụng A 360 Team
BIM Hướng dẫn sử dụng A 360 TeamHuytraining
 
Nội dung khóa Revit Structure cho doanh nghiệp
Nội dung khóa Revit Structure cho doanh nghiệpNội dung khóa Revit Structure cho doanh nghiệp
Nội dung khóa Revit Structure cho doanh nghiệpHuytraining
 
Tiêu chuẩn BS 1192 2007 A2 2016
Tiêu chuẩn BS 1192 2007 A2 2016Tiêu chuẩn BS 1192 2007 A2 2016
Tiêu chuẩn BS 1192 2007 A2 2016Huytraining
 
Nội dung đào tạo Revit cho doanh nghiệp
Nội dung đào tạo Revit cho doanh nghiệpNội dung đào tạo Revit cho doanh nghiệp
Nội dung đào tạo Revit cho doanh nghiệpHuytraining
 
Nội dung đào tạo Revit kiến trúc cho doanh nghiệp
Nội dung đào tạo Revit kiến trúc cho doanh nghiệpNội dung đào tạo Revit kiến trúc cho doanh nghiệp
Nội dung đào tạo Revit kiến trúc cho doanh nghiệpHuytraining
 

More from Huytraining (20)

Quyết định số 1264 của Bộ Xây dựng
Quyết định số 1264 của Bộ Xây dựngQuyết định số 1264 của Bộ Xây dựng
Quyết định số 1264 của Bộ Xây dựng
 
Giao Trinh Mapinfo
Giao Trinh MapinfoGiao Trinh Mapinfo
Giao Trinh Mapinfo
 
Giáo Trình Revit Mep
Giáo Trình Revit MepGiáo Trình Revit Mep
Giáo Trình Revit Mep
 
Autocad nâng cao và lập trình Autocad
Autocad nâng cao và lập trình AutocadAutocad nâng cao và lập trình Autocad
Autocad nâng cao và lập trình Autocad
 
Giáo trình robot structural tập 2
Giáo trình robot structural tập 2Giáo trình robot structural tập 2
Giáo trình robot structural tập 2
 
Giáo trình robot structural tập 1
Giáo trình robot structural tập 1Giáo trình robot structural tập 1
Giáo trình robot structural tập 1
 
Giáo Trình AutoCad Pro
Giáo Trình AutoCad ProGiáo Trình AutoCad Pro
Giáo Trình AutoCad Pro
 
Ứng dụng Etabs trong tính toán thiết kế nhà cao tầng
Ứng dụng Etabs trong tính toán thiết kế nhà cao tầngỨng dụng Etabs trong tính toán thiết kế nhà cao tầng
Ứng dụng Etabs trong tính toán thiết kế nhà cao tầng
 
Ứng dụng Etabs 9.7 trong tính toán công trình - Trần An Bình
Ứng dụng Etabs 9.7 trong tính toán công trình - Trần An BìnhỨng dụng Etabs 9.7 trong tính toán công trình - Trần An Bình
Ứng dụng Etabs 9.7 trong tính toán công trình - Trần An Bình
 
Một số Ví dụ về triển khai
Một số Ví dụ về triển khaiMột số Ví dụ về triển khai
Một số Ví dụ về triển khai
 
Tài liệu full The Triangle
Tài liệu full The TriangleTài liệu full The Triangle
Tài liệu full The Triangle
 
Giáo Trình NAVISWORK Tiếng Việt
Giáo Trình NAVISWORK Tiếng ViệtGiáo Trình NAVISWORK Tiếng Việt
Giáo Trình NAVISWORK Tiếng Việt
 
The Level of Development (LOD) Specification 2017 Part I
The Level of Development (LOD) Specification 2017 Part IThe Level of Development (LOD) Specification 2017 Part I
The Level of Development (LOD) Specification 2017 Part I
 
The Level of Development (LOD) Specification 2017 guide
The Level of Development (LOD) Specification 2017 guideThe Level of Development (LOD) Specification 2017 guide
The Level of Development (LOD) Specification 2017 guide
 
Sổ tay Robot Structural Analysis Profesional - Trần Quốc Cường
Sổ tay Robot Structural Analysis Profesional  - Trần Quốc CườngSổ tay Robot Structural Analysis Profesional  - Trần Quốc Cường
Sổ tay Robot Structural Analysis Profesional - Trần Quốc Cường
 
BIM Hướng dẫn sử dụng A 360 Team
BIM Hướng dẫn sử dụng A 360 TeamBIM Hướng dẫn sử dụng A 360 Team
BIM Hướng dẫn sử dụng A 360 Team
 
Nội dung khóa Revit Structure cho doanh nghiệp
Nội dung khóa Revit Structure cho doanh nghiệpNội dung khóa Revit Structure cho doanh nghiệp
Nội dung khóa Revit Structure cho doanh nghiệp
 
Tiêu chuẩn BS 1192 2007 A2 2016
Tiêu chuẩn BS 1192 2007 A2 2016Tiêu chuẩn BS 1192 2007 A2 2016
Tiêu chuẩn BS 1192 2007 A2 2016
 
Nội dung đào tạo Revit cho doanh nghiệp
Nội dung đào tạo Revit cho doanh nghiệpNội dung đào tạo Revit cho doanh nghiệp
Nội dung đào tạo Revit cho doanh nghiệp
 
Nội dung đào tạo Revit kiến trúc cho doanh nghiệp
Nội dung đào tạo Revit kiến trúc cho doanh nghiệpNội dung đào tạo Revit kiến trúc cho doanh nghiệp
Nội dung đào tạo Revit kiến trúc cho doanh nghiệp
 

Revit Đồ án tốt nghiệp Ký túc xá 15 tầng

  • 1. TRỆT ±0.000 TẦNG 2 +4.000 12345678910 TẦNG 3 +7.400 TẦNG 4 +10.800 TẦNG 5 +14.200 TẦNG 6 +17.600 TẦNG 7 +21.000 TẦNG 8 +24.400 TẦNG 9 +27.800 TẦNG 10 +31.200 TẦNG 11 +34.600 TẦNG 12 +38.000 TẦNG 13 +41.400 TẦNG 14 +44.800 MÁI +48.200 MẶT ĐẤT -1.400 HẦM -2.900 2400 3500 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 3500 49000 15001400400034003400340034003400340034003400340034003400340034001500 15001400350050050023805005202400500500240050050024005005002400500500240050050024005005002400500500240050050024005005002400500500240050050019001000 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2 3500 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 3500 2005000900100590040031002000900 200 4885 1015100 5900 400 3100 2000 900 TR¦êNG §¹I HäC GTVT KHOA Kü THUËT X¢Y DùNG Bé M¤N: KÕT CÊU X¢Y DùNG §å ¸N TèT NGHIÖP SINH VI£N GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 1 gi¸o viªn ®äc duyÖt sinh viªn thùc hiÖn hoµn thµnh sè hiÖu bv §OµN TÊN THI §ÆNG VIÖT TUÊN nGUYÔN sü NHËT QUANG 03/01/2017 GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 2 §ÞA §IÓM: ph­êng t©n s¬n nh×, quËn t©n phó Ký TóC X¸ TR¦êNG §¹I HäC C¤NG NGHIÖP THùC PHÈM KT-01 MẶT ĐỨNG 10-1 VÀ PHỐI CẢNH CÔNG TRÌNH 1 : 125 MẶT ĐỨNG 10-1 1 PHỐI CẢNH CÔNG TRÌNH www.huytraining.comwww.huytraining.com
  • 2. UP UP UP DN DN UP UP DN UP DN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C D 3500 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 3500 49000 700 2450 700 1150 3000 1150 700 1150 3000 1150 700 1150 3000 1150 700 1150 3000 1150 700 1150 3000 1150 700 1150 3000 1150 700 1150 3000 1150 700 2450 700 500050005000 15000 700300300030070050007003600700 100 2700 2200 2200 2700 100 7003600500 TÖÔØNG DAØY 200 CAÙCH ÑÖÔØNG DOÁC 900 ĐƯỜ NG D Ố C X U Ố NG H Ầ M KHU VỰC ĐỂ XE KHU VỰC ĐỂ XE N3 N3 -2.900 -2.900 CẦU THANG A CẦU THANG B HỐ THANG HỐ THANG W1 W1 W1 W1 W1 W1 W1 W1 W1 W1 W1 W1 W1 W1 W1 W1 W1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C D 3500 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 3500 500050005000 700360070030044003007003600700 15000 49000 700 2450 700 1000 130 900 7x200 1750 700 5300 700 5300 700 5300 700 5300 700 5300 700 2150 200 2950 700 2450 700 37001300 700 2150 NHÀ ĂN BẾP CHẾ BIẾN R Ử A KHO GAS KHO WC CẦU THANG A CẦU THANG B SẢNH BAN QUẢN LÝ ĐƯỜNG DỐC XUỐNG HẦM CẦU THANG D CẦU THANG C +0.000 -0.030 -0.030 +0.000 WC S1 S1 S1 S1 VK2 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 DV3 D1 D1 D2 D2 D3D3D3 D1 D1 D1 DV3 D1 DV1 D1 D1 N1 N1 N2 N2 N1 N1 900700200 4 4 D2 D3 D3 D2 100 1100 1100 100 2400 3800 100 2150 100 2150 100 4600 3800 100800600200 2006008001002001900 1900200 1 1 2 2 100 700 800 700 100 1050 100 1050 100 4700 2001350250700 2500 2006008001800100 3800 700 834 745 121 1050 100 2150 100 5800 D2 D3 D2D3 W2 W2 300 9 9 10 10 D D D2 D3 D3D2 W2 W2 100 1100 1900 800 700 100 4700 2006008002001900100 3800 2001350100150700 2500 100 2200 50 1050 100 700 900 700 5800 100 1000 3 4 A BD1 6000 5000 2400 300 100 900 2200 200 70013002002100700 D1 3 4 A B 6000 5000 700360070001808 2700 2950 350 TRỆT ±0.000 TẦNG 2 +4.000 3 4 TẦNG 3 +7.400 TẦNG 4 +10.800 TẦNG 5 +14.200 TẦNG 6 +17.600 TẦNG 7 +21.000 TẦNG 8 +24.400 TẦNG 9 +27.800 TẦNG 10 +31.200 TẦNG 11 +34.600 TẦNG 12 +38.000 TẦNG 13 +41.400 TẦNG 14 +44.800 MÁI +48.200 MẶT ĐẤT -1.400 HẦM -2.900 3400340034003400340034003400340034003400340034003400400014001500 6000 6000 47001200100 155x11155x11155x11155x11155x11155x11155x11155x114000160x12160x5155x11155x11155x11155x11155x11155x11155x11155x11155x11155x11155x11155x11155x11155x11155x11155x11155x11155x11 TR¦êNG §¹I HäC GTVT KHOA Kü THUËT X¢Y DùNG Bé M¤N: KÕT CÊU X¢Y DùNG §å ¸N TèT NGHIÖP SINH VI£N GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 1 gi¸o viªn ®äc duyÖt sinh viªn thùc hiÖn hoµn thµnh sè hiÖu bv §OµN TÊN THI §ÆNG VIÖT TUÊN nGUYÔN sü NHËT QUANG 03/01/2017 GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 2 §ÞA §IÓM: ph­êng t©n s¬n nh×, quËn t©n phó Ký TóC X¸ TR¦êNG §¹I HäC C¤NG NGHIÖP THùC PHÈM KT-02 MẶT BẰNG TẦNG HẦM , TRỆT, CHI TIẾT NHÀ VỆ SINH VÀ CẦU THANG 1 : 100 MẶT BẰNG HẦM 1 1 : 100 MẶT BẰNG TẦNG TRỆT 2 1 : 50 CHI TIẾT WC-A 3 1 : 50 CHI TIẾT WC-B 4 1 : 50 CHI TIẾT WC-C 5 3D_VIEW WC-A 6 3D_VIEW WC-B 7 3D_VIEW WC-C 8 1 : 50 MẶT BẰNG CẦU THANG TẦNG TRỆT 9 1 : 50 MẶT BẰNG CẦU THANG TẦNG ĐIỂN HÌNH 10 1 : 150 MẶT CẮT CẦU THANG 11 www.huytraining.comwww.huytraining.com
  • 3. UP DN DN DN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C D 3500 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 3500 2000 49000 800 800 1900 1150 3700 1150 1250 3600 1150 1150 3700 1150 1150 3700 1150 1150 3700 1150 1150 3700 1150 1150 3700 1150 1900 800 800200 200 500050005000 15000 2002600200020006003800600200020002600200 18001800 1300 800 900 1750 100 2500 900 2500 100 2500 900 2500 100 2500 900 2500 100 2500 900 2500 100 2475 900 2475 200 2200 900 2700 200 2475 900 2475 100 1850 900 700 1300 700 1000100280010010001001900200 N1 N1 N1 N1 N1 N1N1 D1 D1 D1 D1 D1 D1 D1 D1 D1 D1 D1 D1 D1 D1 D1 D1 D3 D2 D3D2 D4D4 D1 D2D3D3D2 D4D4 D3 D2D3D2 D4D4 D2D3 D3 D2 D2 D3 D3 D2 D4 D4 D3D2 D3 D2 D4 D4 D3D2 D3 D2 D4 D4 D2 D3 D3 D2 D1 D1 PHÔI ÑOÀPHÔI ÑOÀ PHÔI ÑOÀ PHÔI ÑOÀPHÔI ÑOÀPHÔI ÑOÀ WC-A WC-A WC-BWC-C WC-B WC-A WC-A WC-C W3 W3 W2 W2 W2 W2 W2 W2 W2 W2W2W2 W2W2 W2 W2 W2 W2 W3 2000 +7.400 +7.400 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C D 1100 400 200 700 2001600370013006002003400200600130037001600200 500050005000 15000 700 200 400 200 900 49000 3500 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 3500 200 1800 3100 400 6000 600200 5200 6000 6000 6000 5100 100800 6000 400 3100 1800 200 +47.820 +47.820 +47.820 +47.820 +47.820 +47.820 D1 D1 D1 D1 TÖÔØNG XAÂY 200 CAO 1.2M TÖÔØNG XAÂY 200 CAO 1.2M TÖÔØNG XAÂY 200 CAO 1.5M TÖÔØNG XAÂY 200 CAO 1.5M TÖÔØNG XAÂY 200 CAO 1.2M CẦU THANG B CẦU THANG A TÖÔØNG XAÂY 200 CAO 1.5M TÖÔØNG XAÂY 200 CAO 1.5M TÖÔØNG XAÂY 200 CAO 1.2M i=3% i=3% i=3% i=3% i=3% i=3% i=3% i=3% TRỆT ±0.000 TẦNG 2 +4.000 A B C D TẦNG 3 +7.400 TẦNG 4 +10.800 TẦNG 5 +14.200 TẦNG 6 +17.600 TẦNG 7 +21.000 TẦNG 8 +24.400 TẦNG 9 +27.800 TẦNG 10 +31.200 TẦNG 11 +34.600 TẦNG 12 +38.000 TẦNG 13 +41.400 TẦNG 14 +44.800 MÁI +48.200 MẶT ĐẤT -1.400 HẦM -2.900 3400340034003400340034004000140015003400340034003400340034003400 5000 5000 5000 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 26277735002127773500212777350021271273212777350020708305002127773500212777350021277735002127773500212777350020708305002127773500 800 1800 5000 1300 2300 1400 5000 1800 800 5000 5000 5000 1200 700 3600 700 5000 700 3600 700 1200 TR¦êNG §¹I HäC GTVT KHOA Kü THUËT X¢Y DùNG Bé M¤N: KÕT CÊU X¢Y DùNG §å ¸N TèT NGHIÖP SINH VI£N GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 1 gi¸o viªn ®äc duyÖt sinh viªn thùc hiÖn hoµn thµnh sè hiÖu bv §OµN TÊN THI §ÆNG VIÖT TUÊN nGUYÔN sü NHËT QUANG 03/01/2017 GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 2 §ÞA §IÓM: ph­êng t©n s¬n nh×, quËn t©n phó Ký TóC X¸ TR¦êNG §¹I HäC C¤NG NGHIÖP THùC PHÈM KT-03 MẶT BẰNG TẦNG ĐIỂN HÌNH, TẦNG MÁI VÀ MẶT ĐỨNG A-D 1 : 100 MẶT BẰNG TẦNG ĐIỂN HÌNH (TẦNG 3-14) 2 1 : 100 MẶT BẰNG MÁI 1 1 : 125 MẶT ĐỨNG A-D 3 www.huytraining.comwww.huytraining.com
  • 4. TRỆT ±0.000 TẦNG 2 +4.000 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 TẦNG 3 +7.400 TẦNG 4 +10.800 TẦNG 5 +14.200 TẦNG 6 +17.600 TẦNG 7 +21.000 TẦNG 8 +24.400 TẦNG 9 +27.800 TẦNG 10 +31.200 TẦNG 11 +34.600 TẦNG 12 +38.000 TẦNG 13 +41.400 TẦNG 14 +44.800 MÁI +48.200 MẶT ĐẤT -1.400 HẦM -2.900 900 150034003400340034003400340034003400340034003400 34003400400014001500 50017007005005001700120050017007005005001700700500500170070050050017007005005001700700500500170070050050017007005005001700700500500170070050050017007005005002900500350014001500 350060006000600060006000600060003500 600 200 700 500 3500 6000 800200 5000 6000 6000 6000 6000 6000 3500 500 700 200 600 900 2400350060006000600060006000600060003500 20050024507001150300011503502700180011507001150300011507001150300011507001150300011507001150300011507001150300011507002450500200 Ấ Ầ ÌTR N T M XM KHUNG CH M Ầ Ạ Ổ Á ĐÁTR N TH CH CAO KHUNG N I C CH Y ĐÀ 50 5009002000500900200050090020005009002000500900200050090020005009002000500900200050090020005009002000500900200050090025009002020 100600 700 100600 700 100 600 700 100600 700 100600 700 100600 700 100600 700 100600 700 100600 700 100 600 700 100600 700 100 600 700 100 600 700 700 600 100 700 600100 700 600 100 700 600100 700 600 100 700 600100 700 600100 700 600 100 700 600100 700 600100 700 600100 700 600 100 Ấ Ầ ÌTR N T M XM KHUNG CH M Ấ Ầ ÌTR N T M XM KHUNG CH M Ấ Ầ ÌTR N T M XM KHUNG CH M Ấ Ầ ÌTR N T M XM KHUNG CH M Ấ Ầ ÌTR N T M XM KHUNG CH M Ấ Ầ ÌTR N T M XM KHUNG CH M Ấ Ầ ÌTR N T M XM KHUNG CH M Ấ Ầ ÌTR N T M XM KHUNG CH M Ấ Ầ ÌTR N T M XM KHUNG CH M Ấ Ầ ÌTR N T M XM KHUNG CH M Ấ Ầ ÌTR N T M XM KHUNG CH M Ấ Ầ ÌTR N T M XM KHUNG CH M Ầ Ạ Ổ Á ĐÁTR N TH CH CAO KHUNG N I C CH Y ĐÀ 50 Ầ Ạ Ổ Á ĐÁTR N TH CH CAO KHUNG N I C CH Y ĐÀ 50 Ầ Ạ Ổ Á ĐÁTR N TH CH CAO KHUNG N I C CH Y ĐÀ 50 Ầ Ạ Ổ Á ĐÁTR N TH CH CAO KHUNG N I C CH Y ĐÀ 50 Ầ Ạ Ổ Á ĐÁTR N TH CH CAO KHUNG N I C CH Y ĐÀ 50 Ầ Ạ Ổ Á ĐÁTR N TH CH CAO KHUNG N I C CH Y ĐÀ 50 Ầ Ạ Ổ Á ĐÁTR N TH CH CAO KHUNG N I C CH Y ĐÀ 50 Ầ Ạ Ổ Á ĐÁTR N TH CH CAO KHUNG N I C CH Y ĐÀ 50 Ầ Ạ Ổ Á ĐÁTR N TH CH CAO KHUNG N I C CH Y ĐÀ 50 Ầ Ạ Ổ Á ĐÁTR N TH CH CAO KHUNG N I C CH Y ĐÀ 50 Ầ Ạ Ổ Á ĐÁTR N TH CH CAO KHUNG N I C CH Y ĐÀ 50 Ầ Ạ Ổ Á ĐÁTR N TH CH CAO KHUNG N I C CH Y ĐÀ 50 TRỆT ±0.000 TẦNG 2 +4.000 ABCD TẦNG 3 +7.400 TẦNG 4 +10.800 TẦNG 5 +14.200 TẦNG 6 +17.600 TẦNG 7 +21.000 TẦNG 8 +24.400 TẦNG 9 +27.800 TẦNG 10 +31.200 TẦNG 11 +34.600 TẦNG 12 +38.000 TẦNG 13 +41.400 TẦNG 14 +44.800 MÁI +48.200 MẶT ĐẤT -1.400 HẦM -2.900 90015003400340034003400340034003400340034003400340034003400400014001500 5000 5000 5000 15000 200600400 200 1200 5000 600 800 2300 700 600 5000 1200 200 400 600200 800 1800 5000 5000 5000 1800 800 3001200500170070050050017007005005001700700500500170070050050017007005005001700700500500170070050050017007005005001700700500500170070050050017007005005001700700102016807005005003500500600300 1700 1700 1 Ấ Ầ ÌTR N T M XM KHUNG CH M 1000 100 2800 100 1000 Ấ Ầ ÌTR N T M XM KHUNG CH M Ấ Ầ ÌTR N T M XM KHUNG CH M Ấ Ầ ÌTR N T M XM KHUNG CH M Ấ Ầ ÌTR N T M XM KHUNG CH M Ấ Ầ ÌTR N T M XM KHUNG CH M Ấ Ầ ÌTR N T M XM KHUNG CH M Ấ Ầ ÌTR N T M XM KHUNG CH M Ấ Ầ ÌTR N T M XM KHUNG CH M Ấ Ầ ÌTR N T M XM KHUNG CH M Ấ Ầ ÌTR N T M XM KHUNG CH M Ấ Ầ ÌTR N T M XM KHUNG CH M Ấ Ầ ÌTR N T M XM KHUNG CH M TR¦êNG §¹I HäC GTVT KHOA Kü THUËT X¢Y DùNG Bé M¤N: KÕT CÊU X¢Y DùNG §å ¸N TèT NGHIÖP SINH VI£N GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 1 gi¸o viªn ®äc duyÖt sinh viªn thùc hiÖn hoµn thµnh sè hiÖu bv §OµN TÊN THI §ÆNG VIÖT TUÊN nGUYÔN sü NHËT QUANG 03/01/2017 GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 2 §ÞA §IÓM: ph­êng t©n s¬n nh×, quËn t©n phó Ký TóC X¸ TR¦êNG §¹I HäC C¤NG NGHIÖP THùC PHÈM KT-04 MẶT CẮT A-A & MẶT CẮT B-B 1 : 125 MẶT CẮT B-B 21 : 125 MẶT CẮT A-A 1 www.huytraining.comwww.huytraining.com
  • 5. 1 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8 9 9 10 10 A A B B C C D D - --- - --- - --- - --- 18005000500050001800 4Ø10 a200 1Ø10 a200 2Ø10 a200 9Ø10 a200 3Ø10 a200 6Ø10a200 1Ø10 a200 1Ø10 a200 2000 3500 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 3500 2000 49000 15000 1250 12502650 12501250 4Ø10 a200 1250 4Ø10 a200 4Ø10 a200 12501250 4Ø10 a200 4Ø10 a200 1250 4Ø10 a200 4Ø10 a200 12501250 4Ø10 a200 12501250 4Ø10 a200 12501250 4Ø10 a200 12501250 4Ø10 a200 12501250 4Ø10 a200 4Ø10 a200 6Ø10a200 875875 3Ø10 a200 3Ø10 a200 3Ø10 a200 6Ø10a200 875875 6Ø10a200 875875 3Ø10 a200 3Ø10 a200 1250 875 1250 900 1250 875 900 900 1250875 1250875 2Ø10 a200 2670900 8Ø10a200 11Ø10 a200 10Ø10a200 5Ø10a200 5Ø10a200 5Ø10a200 5Ø10a200 5Ø10a200 5Ø10a200 5Ø10a200 5Ø10a200 5Ø10a200 5Ø10a200 5Ø10a200 5Ø10a200 14Ø10a200 5Ø10a200 7Ø10 a200 875 15Ø10a200 13Ø10 a200 7Ø10 a200 15Ø10a200 13Ø10 a200 14Ø10a2005Ø10a200 7Ø10 a200 875 15Ø10a200 13Ø10 a200 7Ø10 a200 15Ø10a200 13Ø10 a200 12Ø12a200 1100 1100 1100 23Ø8 a200 31Ø8 a200 28Ø8a200 21Ø8 a200 19Ø8 a200 29Ø8 a200 18Ø8 a200 19Ø8 a200 21Ø8 a200 20Ø8 a200 1Ø10 a200 9Ø10 a200 8Ø10a200 16Ø10 a200 10Ø10a200 28Ø8a200 26Ø8a200 27Ø8a200 26Ø8a200 27Ø8a200 25Ø8a200 28Ø8a200 1 KC-02 1 KC-02 - --- - --- 2 KC-02 2 KC-02 17Ø12a200 17Ø12a200 17Ø12a200 17Ø12a200 17Ø12a200 17Ø12a200 1250 17Ø12a200 17Ø12a200 17Ø12a200 17Ø12a200 17Ø12a200 17Ø12a200 1250 1250 1250 12501250 875 1250 1300 CD TẦNG 3 +7.400 1250 450 300 1100 2150 1150 300 1250 1700 5000 CTØ6 a300 28Ø8 a200 29 Ø8 a200 28Ø8 a200 21Ø8 a20019Ø8 a200 100 5Ø10 a200 5Ø10 a200 CTØ6 a300 CTØ6 a300 CTØ6 a300 23Ø8 a200 28Ø8 a200 17Ø12 a200 1 2 5 TẦNG 3 +7.400 30090012509003001300500200500200 CTØ6 a300 23Ø8 a200 2Ø10 a200 2Ø10 a200 23Ø8 a200 3Ø10 a200 23Ø8 a200 28Ø8 a200 28Ø8 a200 100 150 28Ø8 a200 CTØ6 a300CTØ6 a300 28Ø8 a200 23Ø8 a200 4Ø10 a200 CTØ6 a300 4Ø10 a200 2700 1250 3001250 23Ø8 a20028Ø8 a200 3150180003500 1250 1750 GHI CHÚ : 1/ Tất cả kích thước được định nghĩa kích thước hình học(mm), cao độ (m). 2/Cốt thép: Thép sàn sử dụng thép AI(d <10) có cường độ chịu kéo, nén Rs=Rsc=225MPa. Thép sàn sử dụng thép AII(d >=10) có cường độ chịu kéo, nén Rs=Rsc=280MPa. 3/Lớp bê tông bảo vệ a=15mm. 4/Bê tông: Sử dụng bê tông cấp độ bền B25. Cấp độ bền chịu nén Rb=14,5 MPa. Cấp độ bền chịu kéo Rbt=1,05 MPa TR¦êNG §¹I HäC GTVT KHOA Kü THUËT X¢Y DùNG Bé M¤N: KÕT CÊU X¢Y DùNG §å ¸N TèT NGHIÖP SINH VI£N GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 1 gi¸o viªn ®äc duyÖt sinh viªn thùc hiÖn hoµn thµnh sè hiÖu bv §OµN TÊN THI §ÆNG VIÖT TUÊN nGUYÔN sü NHËT QUANG 03/01/2017 GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 2 §ÞA §IÓM: ph­êng t©n s¬n nh×, quËn t©n phó KÝ TóC X¸ TR¦êNG §¹I HäC C¤NG NGHIÖP THùC PHÈM KC-02 MẶT BẰNG BỐ TRÍ THÉP SÀN 1 : 100 KC_TRIỂN KHAI THÉP SÀN 3 THỐNG KÊ THÉP LỚP TRÊN So hieu Đường kính Số lượng Chiều dài Tổng chiều dài Khối Lượng 1 10 mm 89 7040 mm 156638 mm 96.57 kg 2 10 mm 52 7921 mm 205938 mm 126.97 kg 3 10 mm 130 15508 mm 336000 mm 207.16 kg 4 10 mm 218 29095 mm 634275 mm 391.05 kg 5 10 mm 364 44490 mm 1156728 mm 713.17 kg 6 10 mm 62 8233 mm 127608 mm 78.68 kg 7 10 mm 80 13040 mm 260798 mm 160.79 kg 8 10 mm 34 4520 mm 76839 mm 47.37 kg 9 10 mm 20 7404 mm 74041 mm 45.65 kg 10 10 mm 18 6086 mm 54772 mm 33.77 kg 11 10 mm 14 2088 mm 29237 mm 18.03 kg 12 12 mm 58 3324 mm 96394 mm 85.58 kg 13 10 mm 40 22730 mm 227299 mm 140.14 kg 14 10 mm 28 6336 mm 88699 mm 54.69 kg 15 10 mm 40 7720 mm 77199 mm 47.60 kg 16 10 mm 14 2084 mm 29172 mm 17.99 kg 17 12 mm 343 33925 mm 969685 mm 860.90 kg 4 10 mm 90 11438 mm 257357 mm 158.67 kg TỔNG CỘNG: 80 1694 232980 mm 4858680 mm 3284.76 kg THỐNG KÊ THÉP LỚP DƯỚI Số Hiệu Đường kính Số lượng Chiều dài Tổng chiều dài Khối Lượng 18 8 mm 9 35575 mm 320175 mm 126.34 kg 19 8 mm 26 74900 mm 973699 mm 384.21 kg 20 8 mm 26 23450 mm 304849 mm 120.29 kg 21 8 mm 16 78300 mm 626399 mm 247.17 kg 22 8 mm 18 23400 mm 210599 mm 83.10 kg 23 8 mm 26 54441 mm 1415459 mm 558.52 kg 24 8 mm 7 11000 mm 38500 mm 15.19 kg 25 8 mm 20 33550 mm 335499 mm 132.38 kg 26 8 mm 24 24150 mm 289799 mm 114.35 kg 27 8 mm 16 27950 mm 223599 mm 88.23 kg 28 8 mm 202 73711 mm 3722388 mm 1468.79 kg 29 8 mm 9 35695 mm 321256 mm 126.76 kg 30 8 mm 9 11683 mm 105147 mm 41.49 kg 31 8 mm 9 11690 mm 105214 mm 41.52 kg 32 8 mm 7 4838 mm 33864 mm 13.36 kg TỔNG CỘNG: 26 424 524332 mm 9026446 mm 3561.69 kg 3D_UỐN THÉP SÀN S11 4 1 : 20 MẶT CẮT 1-1 1 1 : 20 MẶT CẮT 2-2 2 www.huytraining.comwww.huytraining.com
  • 6. Nhóm cột Tầng hầm đến tầng 4 Tầng 5 đến tầng 9 Tầng 10 đến tầng mái Nhóm cột giữa 650x700 600x650 550x600 Nhóm cột biên 600x650 550x600 500x550 Nhóm cột góc 550x600 500x550 450x500 STT Tên ô bản Kích thước ô bản (mm) Chiều dày sàn chọn, hb (mm) Ghi chú 1 S1 2x4,8 150 2 S2 1,8x2 150 3 S3 1,8x3,5 100 WC, ban công 4 S4 3,5x5 150 5 S5 1,8x6 100 WC, ban công 6 S6 5x6 150 7 S7 0,7x5 100 WC, ban công 8 S8 2x3,4 150 9 S9 5x6 150 10 S10 3,5x5 150 11 S11 2x5 150 Loại Dầm Tên Dầm Nhịp dầm, L, m Chiều cao tiết diện theo độ cứng, mm Chiều cao tiệt diện chọn, hd, mm Bề rộng tiết diện dầm chọn, bd, mm Dầm chính D1 5 416-625 750 300 D2 6 500-750 750 300 D3 2,1 175-115 500 300 D4 3,3 275-412 500 200 D12 3,5 291-438 500 200 Công son D5 1,8 300-450 500 300 D9 2 333-500 500 200 Dầm phụ D6 5 250-380 500 200 D7 1,8 75-115 300 200 D8 5 250-380 500 200 D10 6 300-460 500 200 D11 3,3 165-253 500 200 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C D S4 S1 S2 S11 S1 S6 S10 S9 S8 S3 S6 S5 S7 S6 S6 S6 S6 S6 S6 S6 S6 S6 S6 S4 S4 S4 S9 S9 S9 S9 S9 S9 S10 S11 S7 S5 S5 S5 S5 S5S5S5 S5S5S5S3S2 S3 S2 S1 S1 S2S3 S8 S5 S12 S12 500050005000 15000 3500 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 3500 2000 49000 2000 D1D1D1D5D5 D5D1D1D1D5 D5D1D1D3D5 D5D1D1D1 D5D1D1D1D5 D5D1D1D1D5 D5D1D1D3D5 D5D1D1D1D5 D5D1D1D1D5 D6D6D6 D6D6D6 D7 D7 D12 D2 D2 D2 D2 D2 D12 D9 D12 D2 D2 D2 D2 D2 D2 D12 D9 D12 D2 D2 D2 D2 D2 D2 D12 D9 D12 D2 D2 D2 D2 D2 D2 D2 D12 D9 D9 D9 D9 D9 D9 D10 D6 D10 D10 D10 D10 D10 D10 D10 D10 D9 D9 D12 D10 D10 D10 D10 D10 D10 D10 D10 D10 D11 D4 D4 D11 D8 D2 D5 D11 D11 D1D1D1D5D5 D5D1D1D1D5 D5D1D1D3D5 D5D1D1D1 D5D1D1D1D5 D5D1D1D1D5 D5D1D1D3D5 D5D1D1D1D5 D5D1D1D1D5 D6D6D6 D6D6D6 D7 D7 D12 D2 D2 D2 D2 D2 D12 D9 D12 D2 D2 D2 D2 D2 D2 D12 D9 D12 D2 D2 D2 D2 D2 D2 D12 D9 D12 D2 D2 D2 D2 D2 D2 D2 D12 D9 D9 D9 D9 D9 D9 D10 D10 D10 D10 D10 D10 D10 D10 D10 D9 D9 D12 D10 D10 D10 D10 D10 D10 D10 D10 D10 D11 D4 D4 D11 D8 D2 D5 D11 D11 D5D1D1D1D5 D2 D8 1/ Tất cả kích thước được định nghĩa kích thước hình học(mm), cao độ (m). 2/Cốt thép: Sử dụng thép AI có cường độ chịu kéo, nén Rs=Rsc=225MPa. Sử dụng thép AII có cường độ chịu kéo, nén Rs=Rsc=280MPa. Sử dụng thép AIII có cường độ chịu kéo, nén Rs=Rsc=365MPa. 3/Lớp bê tông bảo vệ thép khung a=30mm. Lớp bê tông bảo vệ thép sàn a=15mm. 4/Bê tông: Sử dụng bê tông cấp độ bền B25. Cấp độ bền chịu nén Rb=14,5 MPa. Cấp độ bền chịu kéo Rbt=1,05 MPa GHI CHÚ TR¦êNG §¹I HäC GTVT KHOA Kü THUËT X¢Y DùNG Bé M¤N: KÕT CÊU X¢Y DùNG §å ¸N TèT NGHIÖP SINH VI£N GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 1 gi¸o viªn ®äc duyÖt sinh viªn thùc hiÖn hoµn thµnh sè hiÖu bv §OµN TÊN THI §ÆNG VIÖT TUÊN nGUYÔN sü NHËT QUANG 03/01/2017 GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 2 §ÞA §IÓM: ph­êng t©n s¬n nh×, quËn t©n phó KÝ TóC X¸ TR¦êNG §¹I HäC C¤NG NGHIÖP THùC PHÈM KC-01 MẶT BẰNG KẾT CẤU TẦNG ĐIỂN HÌNH 1 : 75 MẶT BẰNG KẾT CẤU TẦNG ĐIỂN HÌNH 1 3D_SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 2 www.huytraining.comwww.huytraining.com
  • 7. Cọc dẫn mốc Cọc dẫn mốc Cọc dẫn mốc Máy khoan cọc nhồi - Định vị tim cọc bằng 2 máy kinh vĩ đặt vuông góc với nha - Bố trí các cọc dẫn mốc - Khoan đến độ sâu 2m kể từ mặt đất san lấp để thuận lợi cho việc hạ ống vách - Tiến hành hạ ống vách chiều dài 6m. Ống vách nhô lên khỏi mặt đất 600mm. Ống vách Ống vách MNN Ống vách -5.7 MNN Dung dịch Betonite Cao trình thép đầu cọc Lồng thép - Hạ từng lồng thép vào hố khoan. - Các đoạn lồng thép được nối theo thiết kế là Ln= 1m. - Tại một mặt cắt ngang thân cọc không nối quá 50% số lượng thép dọc. Bơm betonite Áo bao -1.4 2 Cần khoan Gầu vét - Cặn lắng xuống đáy hố khoan được làm sạch. - Dùng gầu nạo vét dọn sạch đáy hố khoan. - Khoan đến độ sâu thiết kế. - Vừa khoan vừa bơm Bentonite liên tục để đảm bảo mực Bentonite luôn cao hơn mực nước ngầm tối thiểu 1.5m - Đến độ sâu thiết kế thì dùng dây dọi kiểm tra độ sâu. Cao trình đổ bê tông Cao trình đập vỡ đầu cọc -3.45 -4.2 Cắt thép treo lồng Rút ống vách - Rút ống vách lên từ từ kéo thẳng đứng. - Thời gian rút ống vách sau khi kết thúc đổ bê tông 15-20 phút. - Lấp đất lỗ khoan khi bê tông đã ninh kết. - Thời gian lấp sau khi rút xong ống vách 1-2 giờ. - Làm dấu cọc. - Hoàn thiện công việc thi công cọc khoan nhồi. - Tiến hành đổ bê tông và rút dần ống Tremie lên. - Mẻ bê tông đầu tiên dần dần bị đầy lên trên cùng. - Ống đổ được rút dần lên đảm bảo sao cho luôn ngập trong bê tông 2-3m. - Đổ bê tông vượt cao hơn cao độ đập đầu cọc 0.7m. - Thời gian đổ bê tông một cọc khống chế trong 4 giờ. - Thổi rửa đáy hố khoan bằng khí nén. - Thổi rửa cặn lắng hố khoan. - Bentonite lận cặn lắng đáy hố khoan được đứa ra. - Bơm Bentonite mới vào để đảm bảo mực Bentonite luôn cao hơn mực nước ngầm tối thiểu 1.5m. - Thổi rửa thường xuyền trong vòng 20-13 phút. - Hạ ống Tremie. - Các đoạn ống Tremie nối với nhau và đưa xuống cách đáy hố khoan 0.2m. Thép lồng treo DUNG DỊCH BENTONITE Chỉ tiêu cơ lý Tỷ lệ chất keo Tỷ trọng Độ nhớt Độ pH Hàm lượng cát Yêu cầu Phương pháp thử >95% 1.05-1.15 18-45 7-9 <6% Dụng cụ đo hàm lượng cát Giấy thử pH Phễu 500/700cc Cân tỷ trọng Đong cốc ED-5500 MKG-16 Tim cọc -1.4-1.4 -1.4 -1.4 -1.4-1.4-1.4-1.4 -6.8 Dung dịch Betonite Dung dịch Betonite Dung dịch BetoniteDung dịch Betonite Dung dịch Betonite -5.7 -5.7 -5.7-5.7-5.7-5.7 MNN MNNMNNMNNMNN -3.45-3.45-3.45 ED-5500 ED-5500 MKG-16 MKG-16MKG-16MKG-16MKG-16 Cần khoan Gầu khoan Áo bao Áo bao Áo baoÁo baoÁo bao Ống vách Ống váchỐng váchỐng váchỐng vách Thép lồng treo Thép lồng treo -3.45 -42.9-42.9-42.9 -42.9 -42.9 -42.9 -42.9 Hệ đỡ ống Tremie Cao trình thép đầu cọcCao trình thép đầu cọcCao trình thép đầu cọc Lồng thépLồng thépLồng thép Lồng thép Lồng thép Ống Tremie Ống Tremie Ống Tremie Thu hồi Bentonite Bơm Bentonite sạch Ống bơm khí Ống thổi khí Đổ bê tông Bê tông Bê tông 2000 2000 2000 2000 600 6000 700 600 600 600 600 600 600 600 600 600 200 600 600 200 2000 750 600 3 4 5 6 109 8 7 1 QUY TRÌNH THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI 1 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8 9 9 10 10 A A B B C C D D 1 3 2 56 8 9 104 7 11 12 14 15 16 17 18 19 20 21 2223 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 6061 62 63 6465 66 6768 69 70 71 72 73 74 13 1 32 5 6 8 9 10 4 7 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 2324 25 26 2728 29 30 31 32 3334 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 Điểm xuất phát máy 1 Điểm kết thúc máy 1 Điểm xuất phát máy 2 Điểm kết thúc máy 2 3500 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 3500 49000 500050005000 15000 7 5 2 1 3 2 5 4 3 1 12 6 13 8 4 9 11 4 5 6 7 8 9 10 10 12 6 3 2 1 11 12 13 Khoang máy Cáp nâng hạ giá khoan Thanh giằng có giá Tay cần Cáp của cần khoan Bánh luồn cáp Khớp nối Cần khoan Trục quay Gầu khoan Khung đỡ phía trước Buồng điều khiển Móc cẩu MKG-16ED-5500 117003001000 CHI TIẾT MÁY KHOAN NHỒI CHI TIẾT MÁY CẨU CHU KÌ TUẦN HOÀN BENTONITE Bể chứa Bentonite thu hồi Bể chứa Bentonite làm sạch Bơm về cilo Bơm vào hố khoanBơm thu hồi Bơm vào hố khoanBơm thu hồi Đườngốngthuhồi 3Cilo GẦU NGOẠM LẤY PHÔI ĐÁ CHI TIẾT BÚA PHÁ ĐÁ CHI TIẾT ỐNG HÚT CHI TIẾT ỐNG ĐỔ BÊ TÔNG CHI TIẾT BÚA PHÁ ĐÁ CHI TIẾT BÚA PHÁ ĐÁ Qủa dọi bằng thép Điểm số 0 của dây dọi Dây đo Chốt giật mở nắp Răng cắt đất Cửa lấy đất Nắp mở đất Đầu nối với cần khoan Dao gọt thành Đường kính tạo lỗ khoan Ống kiểm tra phải chứa đầy nước sạch cố định trong lồng thép khoảng cách đều nhau từ trên xuống dưới Nhận định chất lượng cọc từ tín hiệu siêu âm Bê tông đặc chắc Tín hiệu tốt Khuyết tật nhỏ Tín hiệu trễ Khuyết tật lớn Tín hiệu không truyền qua được Hộp chuyển đổi tín hiệu Máy vi tính KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CỌC KHOAN NHỒI BẰNG PHƯƠNG PHÁP SIÊU ÂM 50 100 GHI CHÚ - Số cọc khoan nhồi: + Số lượng: 148 cọc. + Đường kính: D=600mm. + Cao độ đổ bê tông: -3.45m + Cao độ đập đầu cọc: -4.2m - Sử dụng 2 máy khoan ED 5500: + Đường kính khoan: 600mm-2500mm + Độ sâu khoan tối đa: 58m + Chiều dài cần khoan: 23m + Phạm vi làm việc: 3.802-5.408m + Tốc độ di chuyển: 1.4 km/h - Sử dụng 2 cần tháp MKG-16 + Sức nâng: 2-10T + Chiều cao nâng vật: 14.6m-17.5m + Chiều dài cần trục: 18.5m + Phạm vi làm việc: 5m-12m - Sử dụng bê tông B25 - Thép AI Rs=2250(kg/cm2) với thép d<100mm - Thép AIII Rs=3650(kg/cm2) với thép d>100mm 600 600 250 2200 2200 400 30 30 GHI CHÚ Đường phân dãi giữa 2 máy Hướng di chuyển của máy Khoảng làm việc của tay cần Vị trí đặt máy Hướng di chuyển của xe vận chuyển đất Ống 60mm Cọc bê tông D=600mm MẶT CẮT CỌC TR¦êNG §¹I HäC GTVT KHOA Kü THUËT X¢Y DùNG Bé M¤N: KÕT CÊU X¢Y DùNG §å ¸N TèT NGHIÖP SINH VI£N GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 1 gi¸o viªn ®äc duyÖt sinh viªn thùc hiÖn hoµn thµnh sè hiÖu bv §ÆNG VIÖT TUÊN nGUYÔN sü NHËT QUANG 03/01/2017 GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 2 ®oµn tÊn thi §ÞA §IÓM: ph­êng t©n s¬n nh×, quËn t©n phó KÝ TóC X¸ TR¦êNG §¹I HäC C¤NG NGHIÖP THùC PHÈM TC-02 THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI 1 : 100 MẶT BẰNG THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI 1 www.huytraining.com
  • 8. 1 3 5 7 9 11 1315171921 +5.700 +7.555 +4.155 1300 7002100300 280x10 8 D 5 KC-02 5 KC-02 4 KC-02 4 KC-02 1Ø10 a200 4Ø10 a200 3Ø10a200 7Ø10 a200 6Ø10 a200 5Ø10 a200 8Ø10a200 10Ø10a200 9Ø10 a200 30012001001200300 200 3800 600 6 KC-02 6 KC-02 +7.443 +9.100 +10.6008 00 2 Ø10 a200 200 300 CTØ6 a200 11 2 Ø12 12 2 Ø10 11 2 Ø12 12 2 Ø10 150150 11 2 Ø12 CTØ6 a250 12 2 Ø10 11 2 Ø12 12 2 Ø10 200 300 150150 720 7Ø10 a200 5Ø10 a200 8Ø10 a200 CTØ6 a300 6Ø10 a200 9Ø10 a200 720 +9.100 +7.400 720 1Ø10 a200 4Ø10 a200 CTØ6 a300 CTØ6 a300 3Ø10 a200 +9.100 +10.800 720 2 Ø10 a200 2 Ø10 a200 D 2500 300 CTØ6 a300 10Ø10 a2004Ø10 a200 +9.100 11 2 Ø12 12 2 Ø10 CTØ6 a250CTØ6 a200 CTØ6 a200 300 550 1050 550 650 1 1 2 2 1/ Tất cả kích thước được định nghĩa kích thước hình học(mm), cao độ (m). 2/Cốt thép: Thép bản thang sử dụng thép AI có cường độ chịu kéo, nén Rs=Rsc=225MPa. Thép dầm chiếu nghỉ sử dụng thép AII có cường độ chịu kéo, nén Rs=Rsc=280MPa. 3/Lớp bê tông bảo vệ thép bản thang a=20mm. Lớp bê tông bảo vệ thép dầm chiếu nghỉ a=30mm. 4/Bê tông: Sử dụng bê tông cấp độ bền B25. Cấp độ bền chịu nén Rb=14,5 MPa. Cấp độ bền chịu kéo Rbt=1,05 MPa GHI CHÚ + 9.1000 + 10.800 + 7.4000 TR¦êNG §¹I HäC GTVT KHOA Kü THUËT X¢Y DùNG Bé M¤N: KÕT CÊU X¢Y DùNG §å ¸N TèT NGHIÖP SINH VI£N GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 1 gi¸o viªn ®äc duyÖt sinh viªn thùc hiÖn hoµn thµnh sè hiÖu bv §OµN TÊN THI §ÆNG VIÖT TUÊN nGUYÔN sü NHËT QUANG 03/01/2017 GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 2 §ÞA §IÓM: ph­êng t©n s¬n nh×, quËn t©n phó KÝ TóC X¸ TR¦êNG §¹I HäC C¤NG NGHIÖP THùC PHÈM KC-02 BỐ TRÍ THÉP CẦU THANG TẦNG ĐIỂN HÌNH 1 : 20 MẶT BẰNG TRIỂN KHAI THÉP 1 1 : 10 MC 1-1 2 1 : 10 MC 2-2 3 1 : 20 MẶT CẮT 3-3 4 1 : 20 MẶT CẮT 4-4 5 1 : 20 MẶT CẮT 5-5 6 1 : 20 BỐ TRÍ THÉP DẦM CHIẾU NGHỈ 7 3D_BỐ TRÍ THÉP CẦU THANG 8 1 : 20 MẶT BẰNG KIẾN TRÚC CẦU THANG THỐNG KÊ THÉP CẦU THANG Số Hiệu Đường kính Chiều dài Số lượng Tổng chiều dài Khối lượng 1 10 mm 1906 mm 14 13 m 8.23 kg 3 10 mm 2320 mm 34 39 m 24.32 kg 4 10 mm 9776 mm 14 68 m 42.19 kg 5 10 mm 2210 mm 14 15 m 9.54 kg 6 10 mm 4482 mm 14 31 m 19.34 kg 7 10 mm 7731 mm 14 54 m 33.36 kg 8 10 mm 2320 mm 34 39 m 24.32 kg 9 10 mm 3415 mm 14 24 m 14.74 kg 10 10 mm 4909 mm 14 34 m 21.18 kg 11 12 mm 3159 mm 2 6 m 5.61 kg 12 10 mm 2693 mm 2 5 m 3.32 kg CT 6 mm 11949 mm 38 53 m 11.70 kg TỔNG CỘNG: 29 56871 mm 208 384 m 217.85 kg www.huytraining.comwww.huytraining.com
  • 9. TRỆT ±0.000 TẦNG 2 +4.000 TẦNG 3 +7.400 TẦNG 4 +10.800 TẦNG 5 +14.200 TẦNG 6 +17.600 TẦNG 7 +21.000 SÂN -1.400 HẦM -2.900 A A B B C C D D D1D1 D4D4 C1C1 C4C4 1 KC-04 1 KC-04 2 KC-04 2 KC-04 3 KC-04 3 KC-04 4 KC-04 4 KC-04 7 KC-04 7 KC-04 9 KC-05 9 KC-05 8 KC-04 8 KC-04 10 KC-05 10 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 B1B1 B4B4 A4A4 A1A1 12 KC-05 12 KC-05 5 KC-04 5 KC-04 6 KC-04 6 KC-04 D2D2 C2C2 B2B2 A2A2 D3D3 C3C3 B3B3 A3A3 950 1750 9501700 1250 2500 1250 950 1750 950 1700 200 3250 200 500 4000 500 200 3250 200 950 1750 950 750 2560 340 1250 2500 1250 950 1750 950 650 3650 700 5000 700 3650 650 5000 5000 5000 CT Ø8 a200 CT Ø8 a100 07 2 Ø20 CT Ø8 a100 1 Ø2006 07 2 Ø20 1 Ø2004 03 2 Ø20 CT Ø8 a100 1 Ø2006 07 2 Ø20 07 2 Ø20 CT Ø8 a200CT Ø8 a100 CT Ø8 a100 03 2 Ø20 1 Ø2005 07 2 Ø20 CT Ø8 a200CT Ø8 a100 07 2 Ø20 CT Ø8 a100 07 2 Ø20 1 Ø2004 03 2 Ø20 CT Ø8 a100 1 Ø2006 07 2 Ø20 02 2 Ø20 CT Ø8 a100 CT Ø8 a200 CT Ø8 a100 1 Ø2004 02 2 Ø20 1 Ø2001 03 2 Ø20 02 2 Ø20 CT Ø8 a100 CT Ø8 a200 CT Ø8 a100 1 Ø2005 03 2 Ø20 02 2 Ø20 02 2 Ø20 CT Ø8 a100CT Ø8 a200CT Ø8 a100 03 2 Ø20 02 2 Ø201 Ø2005 950 1750 950 1250 2500 1250 950 1750 950 1700 200 3250 200 500 4000 500 200 3250 200 950 1750 950 1250 2500 1250 950 1750 950 1700 200 3250 200 500 4000 500 200 3250 200 1000 1750 1000 1250 2500 1250 1000 1750 1000 1700 200 3250 200 500 4000 500 200 3250 200 1000 1750 1000 1250 2500 1250 1000 1750 1000 1700 200 3250 200 500 4000 500 250 3250 250 1000 1750 1000 1250 2500 1250 1000 1750 1000 1700 200 3250 200 500 3980 520 200 3250 200 200 3250 200200 3250 200200 3250 200200 3250 200200 3250 200200 3250 200200 3250 200200 3250 200 CT Ø8 a200 CT Ø8 a100CT Ø8 a100 1 Ø2006 07 2 Ø20 CT Ø8 a100 1 Ø2006 07 2 Ø20 07 2 Ø20 CT Ø8 a200CT Ø8 a100 CT Ø8 a100 03 2 Ø20 1 Ø2005 07 2 Ø20 CT Ø8 a200CT Ø8 a100 07 2 Ø20 CT Ø8 a100 1 Ø2006 07 2 Ø20 1 Ø2004 03 2 Ø20 CT Ø8 a100 1 Ø2006 07 2 Ø20 CT Ø8 a200 CT Ø8 a100CT Ø8 a100 1 Ø2006 07 2 Ø20 CT Ø8 a100 1 Ø2006 07 2 Ø20 07 2 Ø20 CT Ø8 a200CT Ø8 a100 CT Ø8 a100 03 2 Ø20 1 Ø2005 07 2 Ø20 CT Ø8 a200CT Ø8 a100 07 2 Ø20 CT Ø8 a100 1 Ø2006 07 2 Ø20 1 Ø2004 03 2 Ø20 CT Ø8 a100 1 Ø2006 07 2 Ø20 CT Ø8 a200 CT Ø8 a100CT Ø8 a100 1 Ø2006 07 2 Ø20 CT Ø8 a100 1 Ø2006 07 2 Ø20 07 2 Ø20 CT Ø8 a200CT Ø8 a100 CT Ø8 a100 03 2 Ø20 1 Ø2005 07 2 Ø20 CT Ø8 a200CT Ø8 a100 07 2 Ø20 CT Ø8 a100 1 Ø2006 07 2 Ø20 1 Ø2004 03 2 Ø20 CT Ø8 a100 1 Ø2006 07 2 Ø20 CT Ø8 a200 CT Ø8 a100CT Ø8 a100 1 Ø2006 07 2 Ø20 CT Ø8 a100 1 Ø2006 07 2 Ø20 07 2 Ø20 CT Ø8 a200CT Ø8 a100 CT Ø8 a100 03 2 Ø20 1 Ø2005 07 2 Ø20 CT Ø8 a200CT Ø8 a100 07 2 Ø20 CT Ø8 a100 1 Ø2006 07 2 Ø20 1 Ø2004 03 2 Ø20 CT Ø8 a100 1 Ø2006 07 2 Ø20 CT Ø8 a200 CT Ø8 a100CT Ø8 a100 1 Ø2006 07 2 Ø20 CT Ø8 a100 1 Ø2006 07 2 Ø20 07 2 Ø20 CT Ø8 a200CT Ø8 a100 CT Ø8 a100 1 Ø2005 07 2 Ø20 CT Ø8 a200CT Ø8 a100 07 2 Ø20 CT Ø8 a100 1 Ø2006 07 2 Ø20 1 Ø2004 03 2 Ø20 CT Ø8 a100 1 Ø2006 07 2 Ø20 200 3250 200 250 3250 250 1700 1700 1700 1700 1700 250 3250 250 3 KC-04 3 KC-04 5 KC-04 5 KC-04 11 KC-05 11 KC-05 8 KC-04 8 KC-04 9 KC-05 9 KC-05 10 KC-05 10 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 12 KC-05 12 KC-05 8 KC-04 8 KC-04 8 KC-04 8 KC-04 8 KC-04 8 KC-04 9 KC-05 9 KC-05 10 KC-05 10 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 12 KC-05 12 KC-05 8 KC-04 8 KC-04 9 KC-05 9 KC-05 10 KC-05 10 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 12 KC-05 12 KC-05 8 KC-04 8 KC-04 9 KC-05 9 KC-05 10 KC-05 10 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 12 KC-05 12 KC-05 8 KC-04 8 KC-04 9 KC-05 9 KC-05 10 KC-05 10 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 12 KC-05 12 KC-05 D2 2 Ø14 D2 2 Ø14 D2 2 Ø14 D2 2 Ø14 D2 2 Ø14 D2 2 Ø14 D2 2 Ø14 D2 2 Ø14 D2 2 Ø14 D2 2 Ø14 D2 2 Ø14 D2 2 Ø14 1 Ø2005 1 Ø2008 1 Ø2008 1 Ø2008 1 Ø2008 1 Ø2008 11 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 10 KC-05 10 KC-05 9 KC-05 9 KC-05 8 KC-04 8 KC-04 11 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 10 KC-05 10 KC-05 9 KC-05 9 KC-05 8 KC-04 8 KC-04 11 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 10 KC-05 10 KC-05 9 KC-05 9 KC-05 8 KC-04 8 KC-04 11 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 10 KC-05 10 KC-05 9 KC-05 9 KC-05 8 KC-04 8 KC-04 11 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 10 KC-05 10 KC-05 9 KC-05 9 KC-05 8 KC-04 8 KC-04 11 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 10 KC-05 10 KC-05 9 KC-05 9 KC-05 8 KC-04 8 KC-04 07 2 Ø20 07 2 Ø20 07 2 Ø20 07 2 Ø20 07 2 Ø20 34003400340034003400400014001500 7502650750265075026507502650750265075032507502150 6003065945050013506003006005050013506003006005050013506003006005050013506003006005050013506003006005050019506003006007502150 01 12 Ø20 02 12 Ø20 03 12 Ø20 03 12 Ø20 03 12 Ø20 04 12 Ø18 04 12 Ø18 34003400340034003400400014001500 7502650750265075026507502650750265075032507502150 6003006005050013506003006005050013506003006005050013506003006005050013506003006005050013506003006005050019506003006007506501500 01 12 Ø20 02 12 Ø20 03 12 Ø20 03 12 Ø20 03 12 Ø20 04 12 Ø18 04 12 Ø18 04 12 Ø1804 12 Ø18 04 12 Ø18 04 12 Ø18 03 12 Ø2003 12 Ø20 03 12 Ø20 03 12 Ø20 03 12 Ø2003 12 Ø20 02 12 Ø20 02 12 Ø20 01 12 Ø20 01 12 Ø20 600 3750 650 5000 650 3750 600 21 KC-04 24 KC-04 25 KC-04 26 KC-04 1 Ø2004 03 2 Ø20 1 Ø2004 03 2 Ø20 1 Ø2004 03 2 Ø20 1 Ø2004 03 2 Ø20 1 Ø2004 03 2 Ø20 03 2 Ø20 1 Ø2008 5 A 650 600 300300 CT Ø8 a200 D1 Ø8 a400 01 12 Ø20 5 A 650 600 300300 CT Ø8 a200 D1 Ø8 a400 02 12 Ø20 5 A 650 600 300300 CT Ø8 a200 03 12 Ø20 D1 Ø8 a400 5 A 600 550 275275 CT Ø8 a200 04 12 Ø18 D2 Ø8 a400 5 B 700 650 325325 CT Ø8 a200 01 12 Ø20 D4 Ø8 a400 5 B 700 650 325325 CT Ø8 a200 02 12 Ø20 D4 Ø8 a400 5 B 700 650 325325 CT Ø8 a200 D4 Ø8 a400 03 12 Ø20 5 B 650 600 300300 CT Ø8 a200 D1 Ø8 a400 04 12 Ø18 TRỆT ±0.000 5 300 750 600150 03 2 Ø20 D2 2 Ø14 02 2 Ø20 CT Ø8 1 Ø2001 D1 Ø8 a400 TRỆT ±0.000 5 1 Ø2004 02 2 Ø20 D2 2 Ø14 03 2 Ø20 CT Ø8 a200 D1 Ø8 a400 150600 750 300 TRỆT ±0.000 5 02 2 Ø20 D2 2 Ø14 03 2 Ø20 1 Ø2005 CT Ø8 a100 D1 Ø8 a400 750 150600 300 TRỆT ±0.000 5 02 2 Ø20 D2 2 Ø14 03 2 Ø20 CT Ø8 a200 D1 Ø8 a400 150600 750 300 TRỆT ±0.000 5 CT Ø8 a100 D1 Ø8 a400 1 Ø2005 03 2 Ø20 D2 2 Ø14 02 2 Ø20 150600 750 300 TRỆT ±0.000 5 150600 750 300 03 2 Ø20 02 2 Ø20 CT Ø8 a200 D1 Ø8 a400 D2 2 Ø14 TRỆT ±0.000 5 150600 750 300 CT Ø8 a100 D1 Ø8 a400 03 2 Ø20 D2 2 Ø14 02 2 Ø20 GHI CHÚ 1/ Tất cả kích thước được định nghĩa kích thước hình học(mm), cao độ (m). 2/Cốt thép: Thép đai sử dụng thép AI(d <=10) có cường độ chịu kéo, nén Rs=Rsc=225MPa. Thép chịu lực sử dụng thép AIII(d >=10) có cường độ chịu kéo, nén Rs=Rsc=365MPa. 3/Lớp bê tông bảo vệ a=30mm. 4/Bê tông: Sử dụng bê tông cấp độ bền B25. Cấp độ bền chịu nén Rb=14,5 MPa. Cấp độ bền chịu kéo Rbt=1,05 MPa 5 300 100400 500 CT Ø8 a100 1 Ø2006 D2 2 Ø14 07 2 Ø20 CT Ø8 a100 02 2 Ø20 1 Ø2001 D1 Ø8 a400 D2 2 Ø14 03 2 Ø20D1 Ø8 a400 02 2 Ø20 D2 2 Ø14 03 2 Ø20 CT Ø8 a200 CT Ø8 a100 D 1 KC-04 1 KC-04 950 CT Ø8 a100 1 Ø2004 02 2 Ø20 1 Ø2001 03 2 Ø20 01 12 Ø20 02 12 Ø20 300600750 650 750 CT Ø8 a200 CT Ø8 a100 650 600 500 D 950 CT Ø8 a100 1 Ø2006 07 2 Ø20 03 2 Ø20 1 Ø2006 07 2 Ø20 8 KC-04 8 KC-04 9 KC-05 9 KC-05 D2 2 Ø14 03 12 Ø20 03 12 Ø20 650 650 CT Ø8 a100 50050 750600300600 500 500 C 3 KC-04 3 KC-04 950 1250 700 02 2 Ø20 CT Ø8 a100 1 Ø2004 03 2 Ø20 02 2 Ø20 CT Ø8 a100 1 Ø2005 03 2 Ø20 3 KC-04 3 KC-04 02 12 Ø20 01 12 Ø20 700 600300600750 CT Ø8 a200 750 D 1000 CT Ø8 a100 1 Ø2006 07 2 Ø20 1 Ø2004 03 2 Ø20 1 Ø2006 07 2 Ø20 8 KC-04 8 KC-04 9 KC-05 9 KC-05 D2 2 Ø14 03 12 Ø20 04 12 Ø18 650 600 CT Ø8 a100 CT Ø8 a200 750600300600 500 500 500 CT Ø8 a100 1 Ø2006 07 2 Ø20 D1 Ø8 a400 D2 2 Ø14 07 2 Ø20 03 2 Ø20 D2 2 Ø14 03 2 Ø20 03 12 Ø20 CT Ø8 a200 D1 Ø8 a400 03 12 Ø20 CT Ø8 a100 CT Ø8 a100 D2 2 Ø14 TR¦êNG §¹I HäC GTVT KHOA Kü THUËT X¢Y DùNG Bé M¤N: KÕT CÊU X¢Y DùNG §å ¸N TèT NGHIÖP SINH VI£N GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 1 gi¸o viªn ®äc duyÖt sinh viªn thùc hiÖn hoµn thµnh sè hiÖu bv §OµN TÊN THI §ÆNG VIÖT TUÊN nGUYÔN sü NHËT QUANG 03/01/2017 GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 2 §ÞA §IÓM: ph­êng t©n s¬n nh×, quËn t©n phó KÝ TóC X¸ TR¦êNG §¹I HäC C¤NG NGHIÖP THùC PHÈM KC-04 BỐ TRÍ THÉP KHUNG TRỤC 5 (TẦNG HẦM-7) 1 : 50 KHUNG TRỤC 5_TẦNG HẦM-7 1 1 : 25 MC A1-A1, D1-D1 2 1 : 25 MC A2-A2, D2-D2 3 1 : 25 MC A3-A3, D3-D3 4 1 : 25 MC A4-A4, D4-D4 5 1 : 25 MC B1-B1, C1-C1 6 1 : 25 MC B2-B2, C2-C2 7 1 : 25 MC B3-B3, C3-C3 91 : 25 MC B4-B4, C4-C4 8 1 : 25 MC 1-1 10 1 : 25 MC 2-2 11 1 : 25 MC 3-3 12 1 : 25 MC 4-4 13 1 : 25 MC 5-5 14 1 : 25 MC 6-6 15 1 : 25 MC 7-7 16 1 : 25 MC 8-8 17 3D_CHI TIẾT NK1 20 NK1 NK2 NK3 NK4 1 : 25 CHI TIẾT NK1 24 1 : 25 CHI TIẾT NK2 21 1 : 25 CHI TIẾT NK3 25 1 : 25 CHI TIẾT NK4 26 3D_CHI TIẾT NK4 18 www.huytraining.comwww.huytraining.com
  • 10. TẦNG 8 +24.400 TẦNG 9 +27.800 TẦNG 10 +31.200 TẦNG 11 +34.600 TẦNG 12 +38.000 TẦNG 13 +41.400 TẦNG 14 +44.800 MÁI +48.200 ABCD D5D5 C5C5 D6D6 C6C6 B6B6 A6A6 B5B5 A5A5 13 KC-05 13 KC-05 14 KC-05 14 KC-05 15 KC-05 15 KC-05 16 KC-05 16 KC-05 17 KC-05 17 KC-05 5000 5000 5000 1000 1750 1000 1250 2500 1250 1000 1750 1000 1700 5000 250 3250 250 1000 1750 1000 1250 2500 1250 1000 1750 1000 1700 5000 250 3250 250 1050 1750 1050 1250 2500 1250 1050 1750 1050 1700 5000 250 3250 250 1050 1750 1050 1250 2500 1250 1050 1750 1050 1700 5000 1050 1750 1050 1250 2500 1250 1050 1750 1050 1700 5000 1050 1750 1050 1250 2500 1250 1050 1750 1050 1700 5000 1050 1750 1050 1250 2500 1250 1050 1750 1050 1700 5000 1050 1750 1050 1250 2500 1250 1050 1750 1050 CT Ø8 a200 CT Ø8 a100CT Ø8 a100 07 2 Ø20 1 Ø2004 03 2 Ø20 CT Ø8 a100 07 2 Ø20 07 2 Ø20 CT Ø8 a200CT Ø8 a100 CT Ø8 a100 03 2 Ø20 1 Ø2005 07 2 Ø20 CT Ø8 a200CT Ø8 a100 07 2 Ø20 CT Ø8 a100 1 Ø2006 07 2 Ø20 1 Ø2004 03 2 Ø20 CT Ø8 a100 CT Ø8 a200 CT Ø8 a100CT Ø8 a100 07 2 Ø20 CT Ø8 a100 07 2 Ø20 07 2 Ø20 CT Ø8 a200CT Ø8 a100 CT Ø8 a100 1 Ø2005 07 2 Ø20 CT Ø8 a200CT Ø8 a100 07 2 Ø20 CT Ø8 a100 1 Ø2006 07 2 Ø20 CT Ø8 a100 CT Ø8 a200 CT Ø8 a100CT Ø8 a100 07 2 Ø20 CT Ø8 a100 07 2 Ø20 07 2 Ø20 CT Ø8 a200CT Ø8 a100 CT Ø8 a100 1 Ø2005 07 2 Ø20 CT Ø8 a200CT Ø8 a100 07 2 Ø20 CT Ø8 a100 1 Ø2006 07 2 Ø20 CT Ø8 a100 CT Ø8 a200 CT Ø8 a100CT Ø8 a100 07 2 Ø20 CT Ø8 a100 07 2 Ø20 07 2 Ø20 CT Ø8 a200CT Ø8 a100 CT Ø8 a100 1 Ø2005 07 2 Ø20 CT Ø8 a200CT Ø8 a100 07 2 Ø20 CT Ø8 a100 1 Ø2006 07 2 Ø20 CT Ø8 a100 CT Ø8 a200 CT Ø8 a100CT Ø8 a100 1 Ø2006 07 2 Ø20 CT Ø8 a100 1 Ø2006 07 2 Ø20 07 2 Ø20 CT Ø8 a200CT Ø8 a100 CT Ø8 a100 1 Ø2005 07 2 Ø20 CT Ø8 a200CT Ø8 a100 07 2 Ø20 CT Ø8 a100 1 Ø2006 07 2 Ø20 CT Ø8 a100 CT Ø8 a200 CT Ø8 a100CT Ø8 a100 07 2 Ø20 CT Ø8 a100 07 2 Ø20 07 2 Ø20 CT Ø8 a200CT Ø8 a100 CT Ø8 a100 1 Ø2005 07 2 Ø20 CT Ø8 a200CT Ø8 a100 07 2 Ø20 CT Ø8 a100 1 Ø2006 07 2 Ø20 CT Ø8 a100 1 Ø2006 07 2 Ø20 CT Ø8 a200 CT Ø8 a100CT Ø8 a100 07 2 Ø20 CT Ø8 a100 07 2 Ø20 07 2 Ø20 D1 Ø8 a400CT Ø8 a100 CT Ø8 a100 1 Ø2005 07 2 Ø20 CT Ø8 a200CT Ø8 a100 07 2 Ø20 CT Ø8 a100 07 2 Ø20 CT Ø8 a100 07 2 Ø20 CT Ø8 a200 CT Ø8 a100CT Ø8 a100 D1 Ø8 a400CT Ø8 a100 CT Ø8 a100 CT Ø8 a200CT Ø8 a100 CT Ø8 a100 1700 1700 1700 1700 1700 1700 1700 250 3250 250 250 3250 250 250 3250 250 300 3250 300 300 3250 300 300 3250 300 300 3250 300 300 3250 300 300 3250 300 300 3250 300 300 3250 300 8 KC-04 8 KC-04 9 KC-05 9 KC-05 10 KC-05 10 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 12 KC-05 12 KC-05 8 KC-04 8 KC-04 9 KC-05 9 KC-05 10 KC-05 10 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 12 KC-05 12 KC-05 8 KC-04 8 KC-04 9 KC-05 9 KC-05 10 KC-05 10 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 12 KC-05 12 KC-05 8 KC-04 8 KC-04 9 KC-05 9 KC-05 10 KC-05 10 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 12 KC-05 12 KC-05 8 KC-04 8 KC-04 9 KC-05 9 KC-05 10 KC-05 10 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 12 KC-05 12 KC-05 8 KC-04 8 KC-04 9 KC-05 9 KC-05 10 KC-05 10 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 12 KC-05 12 KC-05 8 KC-04 8 KC-04 9 KC-05 9 KC-05 10 KC-05 10 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 12 KC-05 12 KC-05 D3 2 Ø14 CT Ø8 a100 09 2 Ø18 09 2 Ø18 1 Ø1810 09 2 Ø18 1 Ø1811 1 Ø1811 09 2 Ø18 1 Ø1810 09 2 Ø18 D3 2 Ø14 1 Ø1810 D2 2 Ø14 D2 2 Ø14 D2 2 Ø14 D2 2 Ø14 D2 2 Ø14 D2 2 Ø14 D2 2 Ø14 D2 2 Ø14 D2 2 Ø14 D2 2 Ø14 D2 2 Ø14 D2 2 Ø14 D2 2 Ø14 D2 2 Ø14 2600 550 600 600 550 2600 CT Ø8 a100 12 2 Ø18 12 2 Ø18 12 2 Ø18 11 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 10 KC-05 10 KC-05 9 KC-05 9 KC-05 8 KC-04 8 KC-04 11 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 10 KC-05 10 KC-05 9 KC-05 9 KC-05 8 KC-04 8 KC-04 11 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 10 KC-05 10 KC-05 9 KC-05 9 KC-05 8 KC-04 8 KC-04 11 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 10 KC-05 10 KC-05 9 KC-05 9 KC-05 8 KC-04 8 KC-04 11 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 10 KC-05 10 KC-05 9 KC-05 9 KC-05 8 KC-04 8 KC-04 11 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 10 KC-05 10 KC-05 9 KC-05 9 KC-05 8 KC-04 8 KC-04 11 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 11 KC-05 10 KC-05 10 KC-05 9 KC-05 9 KC-05 8 KC-04 8 KC-04 16 KC-05 16 KC-05 16 KC-05 16 KC-05 16 KC-05 16 KC-05 15 KC-05 15 KC-05 14 KC-05 14 KC-05 13 KC-05 13 KC-05 07 2 Ø20 07 2 Ø20 07 2 Ø20 07 2 Ø20 07 2 Ø20 07 2 Ø20 07 2 Ø20 09 2 Ø18 09 2 Ø1809 2 Ø18 5000 600 3750 650 5000 650 3750 600 500506003006001350500506003006001350500506003006001350500506003006001350500506003006001350500506003006001350500506003006001400500 7502650750265075026507502650750265075026507502650750 3400340034003400340034003400 7502650750265075026507502650750265075026507502650750 3400340034003400340034003400 500506003006001350500506003006001350500506003006001350500506003006001350500506003006001350500506003006001350500506003006001400500 06 12 Ø16 05 Ø16 05 Ø16 05 Ø16 05 Ø16 04 Ø18 04 Ø18 04 Ø18 04 12 Ø18 04 12 Ø1804 12 Ø18 04 12 Ø18 04 12 Ø18 05 12 Ø1605 12 Ø16 05 12 Ø16 05 12 Ø16 05 12 Ø16 05 12 Ø16 05 12 Ø1605 12 Ø16 06 12 Ø16 06 12 Ø16 06 12 Ø16 05 12 Ø16 05 12 Ø16 05 12 Ø16 05 12 Ø16 04 12 Ø18 04 12 Ø18 04 12 Ø18 04 12 Ø18 1 Ø20061 Ø2006 1 Ø20061 Ø2006 1 Ø20061 Ø2006 1 Ø20061 Ø2006 1 Ø20061 Ø2006 1 Ø20061 Ø2006 1 Ø2006 15 KC-05 16 KC-05 1 Ø2006 07 2 Ø20 1 Ø2006 07 2 Ø20 1 Ø2006 07 2 Ø20 1 Ø2006 07 2 Ø20 1 Ø2006 07 2 Ø20 1 Ø2004 03 2 Ø20 1 Ø2004 03 2 Ø20 1 Ø2004 03 2 Ø20 1 Ø2004 03 2 Ø20 1 Ø2004 03 2 Ø20 1 Ø2004 03 2 Ø20 1 Ø2004 03 2 Ø20 1 Ø2004 03 2 Ø20 1 Ø2004 03 2 Ø20 1 Ø2004 03 2 Ø20 1 Ø2004 03 2 Ø20 1 Ø2004 03 2 Ø20 1 Ø2008 03 2 Ø20 1 Ø2008 03 2 Ø20 03 2 Ø20 03 2 Ø20 03 2 Ø20 03 2 Ø20 1 Ø2008 1 Ø2008 1 Ø2008 1 Ø2008 1 Ø2008 GHI CHÚ 1/ Tất cả kích thước được định nghĩa kích thước hình học(mm), cao độ (m). 2/Cốt thép: Thép đai sử dụng thép AI(d <=10) có cường độ chịu kéo, nén Rs=Rsc=225MPa. Thép chịu lực sử dụng thép AIII(d >=10) có cường độ chịu kéo, nén Rs=Rsc=365MPa. 3/Lớp bê tông bảo vệ a=30mm. 4/Bê tông: Sử dụng bê tông cấp độ bền B25. Cấp độ bền chịu nén Rb=14,5 MPa. Cấp độ bền chịu kéo Rbt=1,05 MPa 5 A 550 500 250250 CT Ø8 a200 05 12 Ø16 D3 Ø8 a400 5 A 550 500 250250 CT Ø8 a100 06 12 Ø16 D3 Ø8 a400 5 B 600 550 275275 CT Ø8 a200 05 12 Ø16 D2 Ø8 a400 5 B 600 550 275275 CT Ø8 a100 D2 Ø8 a400 06 12 Ø16 MÁI +48.200 5 300 350150 500 CT Ø8 a100 1 Ø1810 09 2 Ø18 D3 2 Ø14 MÁI +48.200 5 150600 750 300 CT Ø8 a100 D1 Ø8 a400 1 Ø1810 09 2 Ø18 12 2 Ø18 D2 2 Ø14 MÁI +48.200 5 09 2 Ø18 CT Ø8 a200 D1 Ø8 a400 D2 2 Ø14 12 2 Ø18 150600 750 300 MÁI +48.200 5 150600 750 300 CT Ø8 a100 D1 Ø8 a400 1 Ø1811 09 2 Ø18 D2 2 Ø14 12 2 Ø18 MÁI +48.200 5 150600 750 300 CT Ø8 a200 D1 Ø8 a400 09 2 Ø18 D2 2 Ø14 12 2 Ø18 09 2 Ø18CT Ø8 a100 1 Ø1810 D2 2 Ø14 D1 Ø8 a400 12 2 Ø18 09 2 Ø18 12 2 Ø18 06 12 Ø16 CT Ø8 a100 D3 Ø8 a400 D3 2 Ø14 CT Ø8 a100 D2 2 Ø14 CT Ø8 a100 12 2 Ø18 09 2 Ø18 1 Ø1811 06 12 Ø16 D2 Ø8 a400 09 2 Ø18 12 2 Ø18 CT Ø8 a100 D1 Ø8 a400 C 16 KC-05 16 KC-05 1047 1250 CT Ø8 a100 CT Ø8 a100 09 2 Ø18 1 Ø1811 600 12 2 Ø18 16 KC-05 16 KC-05 09 2 Ø18 06 12 Ø16 CT Ø8 a100 750 750 600 D 13 KC-05 13 KC-05 14 KC-05 14 KC-05 1050 CT Ø8 a100 D3 2 Ø14 CT Ø8 a100 09 2 Ø18 09 2 Ø18 1 Ø1810 1 Ø1810 550 12 2 Ø18 500 750 06 12 Ø16 CT Ø8 a100 550 500 TẦNG 2 +4.000 5 CT Ø8 a200 D1 Ø8 a400 03 2 Ø20 07 2 Ø20 D2 2 Ø14 1 Ø2004 150600 750 300 TẦNG 2 +4.000 5 CT Ø8 a100 D1 Ø8 a400 1 Ø2005 07 2 Ø20 D2 2 Ø14 03 2 Ø20 150600 750 300 TẦNG 2 +4.000 5 150600 750 300 CT Ø8 a200 D1 Ø8 a400 1 Ø2008 07 2 Ø20 03 2 Ø20 D2 2 Ø14 TẦNG 2 +4.000 5 CT Ø8 D1 Ø8 1 Ø2006 07 2 Ø20 D2 2 Ø14 03 2 Ø20 150600 750 300 TR¦êNG §¹I HäC GTVT KHOA Kü THUËT X¢Y DùNG Bé M¤N: KÕT CÊU X¢Y DùNG §å ¸N TèT NGHIÖP SINH VI£N GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 1 gi¸o viªn ®äc duyÖt sinh viªn thùc hiÖn hoµn thµnh sè hiÖu bv §OµN TÊN THI §ÆNG VIÖT TUÊN nGUYÔN sü NHËT QUANG 03/01/2017 GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 2 §ÞA §IÓM: ph­êng t©n s¬n nh×, quËn t©n phó KÝ TóC X¸ TR¦êNG §¹I HäC C¤NG NGHIÖP THùC PHÈM KC-05 BỐ TRÍ THÉP KHUNG TRỤC 5 (TẦNG 8-MÁI) 1 : 50 KHUNG TRỤC 5_TẦNG 8-MÁI 1 THỐNG KÊ THÉP CỘT Số Hiệu Hình ảnh Đường kính Số lượng Tổng chiều dài KL 01 20 mm 42 199 m 490.28 kg 02 20 mm 40 184 m 453.08 kg 03 20 mm 120 479 m 1181.83 kg 04 18 mm 200 799 m 1595.24 kg 05 16 mm 160 637 m 1005.58 kg 06 16 mm 40 106 m 166.88 kg CT 8 mm 1830 4018 m 1585.38 kg D1 8 mm 312 196 m 77.31 kg D2 8 mm 280 162 m 63.86 kg D3 8 mm 140 74 m 29.17 kg D4 8 mm 116 79 m 31.03 kg Tổng cộng: 530 3280 6931 m 6679.64 kg THỐNG KÊ THÉP DẦM Số Hiệu Image Đường kính Chiều dài Số lượng Tổng chiều dài Khối lượng 01 20 mm 1540 mm 1 2 m 3.80 kg 02 20 mm 14891 mm 2 30 m 73.45 kg 03 20 mm 205682 mm 28 411 m 1014.49 kg 04 20 mm 87060 mm 27 87 m 214.70 kg 05 20 mm 80987 mm 28 81 m 199.73 kg 06 20 mm 93913 mm 26 94 m 231.60 kg 07 20 mm 247521 mm 26 495 m 1220.85 kg 08 20 mm 51980 mm 13 52 m 128.19 kg 09 18 mm 20871 mm 2 42 m 83.38 kg 10 18 mm 9086 mm 2 9 m 18.15 kg 11 18 mm 5785 mm 2 6 m 11.56 kg 12 18 mm 14810 mm 2 30 m 59.17 kg CT 8 mm 293566 mm 1924 3445 m 1359.17 kg D1 8 mm 23269 mm 533 197 m 77.60 kg D2 14 mm 262246 mm 82 524 m 633.80 kg D3 14 mm 6160 mm 4 12 m 14.89 kg Tổng cộng: 356 1419367 mm 2702 5516 m 5344.52 kg 1 : 25 MC A5-A5, D5-D5 2 1 : 25 MC A6-A6, D6-D6 3 1 : 25 MC B5-B5, C5-C5 41 : 25 MC B6-B6, C6-C6 5 1 : 25 MC 13-13 8 1 : 25 MC 14-14 9 1 : 25 MC 15-15 10 1 : 25 MC 16-16 11 1 : 25 MC 17-17 12 3D_CHI TIẾT NK5 13 3D_CHI TIẾT NK6 14 NK5 NK6 1 : 25 CHI TIẾT NK6 15 1 : 25 CHI TIẾT NK5 16 1 : 25 MC 10-10 6 1 : 25 MC 11-11 17 1 : 25 MC 12-12 18 1 : 25 MC 9-9 7 www.huytraining.comwww.huytraining.com
  • 11. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C D 600 1800 600 600 1800 1800 600 600180060060018006006001800600 600 600 3500 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 3500 49000 500050005000 15000 6001800600 600 1800 600 600 1800 600 600 1800 600 600 1800 600 600 1800 600 600 1800 600 600 1800 600 600 600 GM1( 300x600)GM1( 300x600) GM1( 300x600) GM1( 300x600) GM1( 300x600) GM1( 300x600) GM1( 300x600)GM2 GM2 GM2 GM2 GM1( 300x600) GM1( 300x600) GM1( 300x600) GM1( 300x600) GM1( 300x600) GM1( 300x600) GM1( 300x600)GM7 GM1( 300x600) GM1( 300x600) GM1( 300x600) GM1( 300x600) GM1( 300x600) GM1( 300x600) GM1( 300x600) GM1( 300x600) GM1( 300x600) GM1( 300x600) GM1( 300x600) GM2 GM2 GM2 GM2 GM3(300x600)GM4GM4 GM4GM3(300x600)GM4 GM4GM5(300x600)GM6 GM4 GM4GM3(300x600) GM3(300x600) GM3(300x600)GM4 GM4 GM4GM5(300x600) GM3(300x600)GM4 GM6 GM4GM3(300x600)GM4 GM4GM4GM4 GM1( 300x600) GM4 GM4 GM4 GM7 M1 M1 M1 M1 M1 M1 M3M1M1M3 M2 M2 M2 M2 M2 M2 M5 M2 M4M4 M1 M1 M1 M1 M1 M1 M3M1M1M3 M2 M6 M2 M2 M2 M2 M2 M2 M4M4 3000300030003000 1200 3000 3000 3000 3000 3000 3000 3000 3000 1200 4800 3000 4800 3000 600 1800 1800 600 HẦM -2.900 D ĐÁY ĐÀI -4.400 MŨI CỌC -42.900 03 16 Ø25 1 Ø12CT 1 Ø12CT 04 Ø14 a200 05 Ø14 a200 06 Ø14 a200 06 Ø14 a200 01 16 Ø20 02 16 Ø20 1500 03 16 Ø25 1175 650 1175 3000 38500 60010080010038400 100 300 600 1200 600 300 100 100 3000 100 01 16 Ø20 5 D A KC-06 A KC-06 100 1075 100 300 100 1425 100 100 3000 100 1003000100 10012501003001001250100 06 Ø14 a200 05 Ø14 a200 0116Ø20 02 16 Ø20 C KC-06 C KC-06 ĐÁY ĐÀI -4.400 MŨI CỌC -42.900 03 16 Ø25 DX Ø8 20038500 DC Ø8 a2000 Ống thăm dò chất lượng cọc Lớp bảo vệ a=50mm 03 16 Ø25 DC Ø8 a2000 Ø8DX 300 GHI CHÚ 1/ Tất cả kích thước được định nghĩa kích thước hình học(mm), cao độ (m). 2/Cốt thép: Thép đai sử dụng thép AI(d <=10) có cường độ chịu kéo, nén Rs=Rsc=225MPa. Thép chịu lực sử dụng thép AIII(d >=10) có cường độ chịu kéo, nén Rs=Rsc=365MPa. 3/Bê tông: Sử dụng bê tông cấp độ bền B25. Cấp độ bền chịu nén Rb=14,5 MPa. Cấp độ bền chịu kéo Rbt=1,05 MPa. 4/ Cọc: Cọc khoan nhồi đường kính D=600(mm). Sức chịu tải của cọc theo thiết kế Qtk=2905(kN). Chiều dài cọc theo thiết kế L=38,5(m). Đoạn đập đầu cọc 0,75(m). Đoạn ngàm vào đài 0,2(m). Lớp bê tông bảo vệ a=100(mm). HẦM -2.900 C ĐÁY ĐÀI -4.400 MŨI CỌC -42.900 60010080010038400 150038500 1150 700 1150 3000 100 300 600 1200 600 300 100 100 3000 100 1 Ø12CT CT Ø12 04 Ø14 a200 05 Ø14 a200 06 Ø14 a200 06 Ø14 a200 02 16 Ø20 01 16 Ø20 03 16 Ø2503 16 Ø255 C B KC-06 B KC-06 100 1450 100 300 100 1050 100 100 3000 100 10012501003001001250100 1003000100 02 16 Ø20 06 Ø14 a200 05 Ø14 a200 0116Ø20 02 16 Ø20 SÂN -1.400 HẦM -2.900 ĐÁY ĐÀI -4.400 MŨI CỌC -42.900 -10.800 -18.600 -25.100 -34.900 -46.100 -67.600 -2.600 300150064007800650098008000320021500 Lớp đất 2: Sét pha c=12 KPa, SPT=21 γ=18,5(kN/m3) φ=24˚30’ Lớp đất 3: Sét pha, γ=17,8(kN/m3) c=10 KPa, SPT=10 φ=16˚20’ Lớp đất 4: Cát pha γ=18,2(kN/m3) c=25 KPa, SPT=18 φ=18˚15’ Lớp đất 5:Hạt cát mịn, γ=19,1(kN/m3) SPT=28 φ=30˚40’ Lớp đất 6: Hạt cát trung, γ=20,1(kN/m3) SPT=42 φ=35˚25’ Lớp đất 7: Cát thô lẫn cuội sỏi, γ=21,2(kN/m3) SPT=86 φ=38˚35’ Lớp đất 1: Đất lấp TR¦êNG §¹I HäC GTVT KHOA Kü THUËT X¢Y DùNG Bé M¤N: KÕT CÊU X¢Y DùNG §å ¸N TèT NGHIÖP SINH VI£N GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 1 gi¸o viªn ®äc duyÖt sinh viªn thùc hiÖn hoµn thµnh sè hiÖu bv §OµN TÊN THI §ÆNG VIÖT TUÊN nGUYÔN sü NHËT QUANG 03/01/2017 GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 2 §ÞA §IÓM: ph­êng t©n s¬n nh×, quËn t©n phó KÝ TóC X¸ TR¦êNG §¹I HäC C¤NG NGHIÖP THùC PHÈM KC-06 MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 1 : 100 MẶT BẰNG BỐ TRÍ MÓNG 1 3D_MÓNG M1 2 1 : 40 MẶT CẮT A-A 31 : 40 MẶT CẮT NGANG MÓNG M1 4 1 : 25 CẤU TẠO CỌC KHOAN NHỒI 5 1 : 10 MẶT CẮT C-C 6 1 : 40 MẶT CẮT B-B 71 : 40 MẶT CẮT NGANG MÓNG M2 8 THỐNG KÊ THÉP MÓNG M1, M2 Số Hiệu Đường kính Số lượng Tổng chiều dài Khối lượng 01 20 mm 32 118 m 292.21 kg 02 20 mm 32 117 m 289.57 kg 03 25 mm 128 5039 m 19415.62 kg 04 14 mm 30 169 m 204.49 kg 05 14 mm 30 167 m 201.82 kg 06 14 mm 28 241 m 290.70 kg CT 12 mm 10 28 m 25.04 kg DC 8 mm 21 32 m 12.60 kg DX 8 mm 8 2212 m 872.67 kg TỔNG CỘNG: 159 319 8123 m 21604.72 kg 1 : 200 MC ĐỊA CHẤT 9 www.huytraining.comwww.huytraining.com
  • 12. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C D 49000 15000 80001500011000 12600 49000 9500 11000 49000 11800 9250 71800 71100 34000 KHU ĐẤT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GHI CHÚ 1/Tổng diện tích khu đất: 2194,5 m2 2/ Diện tích công trình: 735 m2 3/ Mật độ xây dựng: 33,5% 4/ Công trình gồm 1 tầng hầm, 14 tầng nổi và 1 tầng mái 5/ Cao độ chuẩn được lấy từ mặt đường. 6/ Mốc lộ giới 18,5m. GHI CHÚ Khu đất xây dựng công trình Công trình kí túc xá Đại học Công Nghiệp thực phẩm TPHCM Đường bao công trình TR¦êNG §¹I HäC GTVT KHOA Kü THUËT X¢Y DùNG Bé M¤N: KÕT CÊU X¢Y DùNG §å ¸N TèT NGHIÖP SINH VI£N GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 1 gi¸o viªn ®äc duyÖt sinh viªn thùc hiÖn hoµn thµnh sè hiÖu bv §ÆNG VIÖT TUÊN nGUYÔN sü NHËT QUANG 03/01/2017 GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 2 ®oµn tÊn thi §ÞA §IÓM: ph­êng t©n s¬n nh×, quËn t©n phó KÝ TóC X¸ TR¦êNG §¹I HäC C¤NG NGHIÖP THùC PHÈM TC-01 MẶT BẰNG ĐỊNH VỊ LÔ ĐẤT VÀ MẶT BẰNG ĐỊNH VỊ CÔNG TRÌNH 1 : 175 MB ĐỊNH VỊ CÔNG TRÌNH 1 1 : 600 MB ĐỊNH VỊ KHU ĐẤT 2 www.huytraining.com
  • 13. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C D 3500 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 3500 49000 500050005000 15000 3200 3200 1400 3200 3200 5000 7 A B 5000 300 1200 1200 300 3001200120030030012001200300 300 1200 1200 300 3001200120030030012001200300 300 1200 1200 300 30003000 3000 3000 3 TC-04 3 TC-04 175400 400 400 400 400 400 586 175 175 586 400 400 400 400 400 400175 175400400400400400400586175175400400400400400400586175 175586400400400400400400175175586400400400400400400175 HẦM -2.900 AB 300 1200 1200 150600600150 1501200150 300 1200 1200 5000 150600600150 1500 1 2 5 3 4 6 1 175 586 400 400 400 400 400 400 175 175 586 400 400 400 400 400 400 175 HẦM -2.900 100 3000 100 1500 1/ Tất cả kích thước được định nghĩa kích thước hình học(mm), cao độ (m). 2/Cốt thép: Sử dụng thép AI với D<10(mm) có cường độ chịu kéo, nén Rs=Rsc=225MPa. Sử dụng thép AIII với D>10(mm) có cường độ chịu kéo, nén Rs=Rsc=365MPa. 3/Lớp bê tông bảo vệ thép đài móng a=50mm. 4/Bê tông: Sử dụng bê tông cấp độ bền B25. Cấp độ bền chịu nén Rb=14,5 MPa. Cấp độ bền chịu kéo Rbt=1,05 MPa GHI CHÚ Chú thích: 1 2 3 4 5 6 Thang chống xiên Gông ngang 50x100x2 Ty D16 Thép hộp 50x50 Thanh chống đứng 50x50x2 Ván khuôn gỗ TRÌNH TỰ THI CÔNG ĐÀI MÓNG - Đài móng được thi công theo 3 phân đoạn. - Trình tự thi công cho 1 phân đoạn: + Sau khi hoàn tất san đất thủ công, tiến hành đập đầu cọc đúng theo thiết kế. + Đổ lớp bê tông lót móng dày 100mm, mở rộng mỗi bên đài móng 100mm. + Tiến hành gia công cốt thép theo thiết kế. + Lắp ván khuôn. + Đổ bê tông đài. + Tháo ván khuôn đài. + Lấp đất đến cao độ đáy giằng. GHI CHÚ Xe vận chuyển bê tông Thông số Mã hiệu : SB-92B q=6m3 Ô tô cơ sở: KAMAZ – 5511 Dung tích thùng nước 0,75m3 Công suất động cơ: 40KW Tốc độ quay thùng trộn: (9 – 14,5) vòng/phút Độ cao đổ vật liệu vào: 3,5m Thời gian đổ bê tông ra: t = 10phút Trọng lượng xe ( có bê tông): 21,85T Vận tốc trung bình: v =30km/h Cần trục tháp Thông số TOPKIT POTAIN/23B do hãng POTAIN (Pháp) sản xuất sau: + Chiều cao lớn nhất của cần trục: Hmax = 77 (m) + Tầm với của cần trục: Rmax = 50 (m) , Rmin = 5,5 (m) + Sức nâng của cần trục: Q = 6 -10(T) + Bán kính của đối trọng: Rđt = 11,9 (m) + Chiều cao của đối trọng: hđt = 7,2 (m) + Kích thước chân đế : 4,5 x 4,5 (m) + Vận tốc nâng: v = 60 (m/ph) = 1 (m/s) + Vận tốc hạ: v = 5 (m/ph) = 0,0083 (m/s) + Vận tốc quay tháp: v = 0,6 (v/ph) + Vận tốc xe con: v = 27,5 (m/ph) = 0,458 (m/s) TR¦êNG §¹I HäC GTVT KHOA Kü THUËT X¢Y DùNG Bé M¤N: KÕT CÊU X¢Y DùNG §å ¸N TèT NGHIÖP SINH VI£N GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 1 gi¸o viªn ®äc duyÖt sinh viªn thùc hiÖn hoµn thµnh sè hiÖu bv §ÆNG VIÖT TUÊN nGUYÔN sü NHËT QUANG 03/01/2017 GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 2 ®oµn tÊn thi §ÞA §IÓM: ph­êng t©n s¬n nh×, quËn t©n phó KÝ TóC X¸ TR¦êNG §¹I HäC C¤NG NGHIÖP THùC PHÈM TC-04 THI CÔNG ĐÀI MÓNG 1 : 100 MB BỐ TRÍ VÁN KHUÔN ĐÀI 1 1 : 75 MẶT BẰNG VÁN KHUÔN MÓNG M1, M2 2 1 : 30 MẶT CẮT VÁN KHUÔN MÓNG M1, M2 3 1 : 30 MẶT CẮT THI CÔNG BÊ TÔNG ĐÀI M1 4 3D_ĐÀI MÓNG M1, M2 5 www.huytraining.com
  • 14. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C D 50005000500050005000 15000 1000 4000 3500 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 3500 5000 49000 2 TC-03 2 TC-03 3 TC-03 3 TC-03 -4400 -3450 -1400 SÂN -1.400 HẦM -2.900 15001500 1000 23000 1000 -3450 -4400 -3450 -4400 SÂN -1.400 HẦM -2.900 15001500 -4400 -3450 GHI CHÚ Xe đào đất Thông số Hướng di chuyển Mã hiệu : EO-3323 q=0,63m3 R=7,75m h=4,7m H=4,5m Q=14T tck=16,5s Xe chở đất Thông số Hướng di chuyển q=7m3 v=20km/h -4400 -1400 GHI CHÚ - i = 1:0,25 - Đào cơ giới: - Đào thủ công: + Chiều rộng đỉnh hố đào: a= 23 (m) + San lấp thủ công + Chiều dài đỉnh hố đào: b = 57 (m) + Đào sâu 100mm để xây lớp lót móng + Chiều rộng đáy hố đào: c = 22 (m) + Thể tích đào: V=377,4 (m3) + Chiều dài đáy hố đào: d = 56 (m) - Tổng thể tích đào: V=4151,67 (m3) + Chiều sâu hố đào: h = 3 (m) + Thể tích đào: V=3774,27 (m3) TR¦êNG §¹I HäC GTVT KHOA Kü THUËT X¢Y DùNG Bé M¤N: KÕT CÊU X¢Y DùNG §å ¸N TèT NGHIÖP SINH VI£N GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 1 gi¸o viªn ®äc duyÖt sinh viªn thùc hiÖn hoµn thµnh sè hiÖu bv §OµN TÊN THI §ÆNG VIÖT TUÊN nGUYÔN sü NHËT QUANG 03/01/2017 GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 2 §ÞA §IÓM: ph­êng t©n s¬n nh×, quËn t©n phó KÝ TóC X¸ TR¦êNG §¹I HäC C¤NG NGHIÖP THùC PHÈM TC-03 THI CÔNG ĐÀO ĐẤT 1 : 100 MẶT BẰNG ĐÀO ĐẤT 1 1 : 100 MẶT CẮT 1-1 2 1 : 100 MẶT CẮT 2-2 3 3D VIEW CÔNG TÁC ĐÀO ĐẤT 4 www.huytraining.com
  • 15. WWWWWW VVVVVVVVVVVVV WWWWW W W W W W W W W NNNNNN N N N N N N N N N N N N N N N - Văn phòng chủ đầu tư - Văn phòng Tư vấn giám sát - Văn phòng nhà thầu chính - Lán gia công ván khuôn - Bãi thép - Bãi tập kết ván khuôn - Khu vực huấn luyện an toàn - Cần trục tháp - Nhà vệ sinh nhân viên - Nhà bảo vệ 15 - Hố rửa xe - Bãi đá - Nhà vệ sinh công nhân - Máy phát điện 16 17 01 02 03 04 07 09 11 12 14 13 GHI CHÚ : 05 10 - Nhà nghỉ kỹ sư - Lán gia công thép06 - Kho xi măng18 010203 05 06 07 09 10 12 13 14 14 15 15 18 04 04 11 16 17 - Bãi cát19 19 - Bãi giữ xe20 20 - Bãi gạch xây21 21 02 01 18 22 22 - Bãi tập kết vật tư 23 - Vận thăng 2323 Đường điện sinh hoạt Đường điện sản xuất Đường nước sản xuất W V N TR¦êNG §¹I HäC GTVT KHOA Kü THUËT X¢Y DùNG Bé M¤N: KÕT CÊU X¢Y DùNG §å ¸N TèT NGHIÖP SINH VI£N GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 1 gi¸o viªn ®äc duyÖt sinh viªn thùc hiÖn hoµn thµnh sè hiÖu bv §OµN TÊN THI §ÆNG VIÖT TUÊN nGUYÔN sü NHËT QUANG 03/01/2017 GI¸O VI£N H¦íNG DÉN 2 §ÞA §IÓM: ph­êng t©n s¬n nh×, quËn t©n phó KÍ TóC X¸ TR¦êNG §¹I HäC C¤NG NGHIÖP THùC PHÈM TC-12 MẶT BẰNG BỐ TRÍ CÔNG TRÌNH TẠM 1 : 200 MẶT BẰNG BỐ TRÍ CÔNG TRÌNH TẠM 1 3D_MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH TẠM 3 www.huytraining.com