SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 158
Descargar para leer sin conexión
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 1
MỤC
LỤC
TẬP 1
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ RSAP 2015
CHƯƠNG 2
THIẾP LẬP BAN ĐẦU
CHƯƠNG 3
CÁC CÔNG CỤ DỰNG HÌNH CƠ BẢN
CHƯƠNG 4
CÁC CÔNG CỤ HIỆU CHỈNH
CHƯƠNG 5: THIẾT LẬP CƠ SỞ DỮ
LIỆU CHO CÁC CẤU KIỆN
CHƯƠNG 6
XÂY DỰNG MÔ HÌNH
CHƯƠNG 7
NÚT VÀ GỐI ĐỠ
CHƯƠNG 9
TỔ HỢP TẢI TRỌNG
CHƯƠNG 10
PHÂN TÍCH KẾT CẤU
CHƯƠNG 11
TÍNH TOÁN VÀ XỬ LÝ KẾT QUẢ
CHƯƠNG 12
XÂY DỰNG MÔ HÌNH KẾT CẤU THÉP
CHƯƠNG 13
XÂY DỰNG MÔ HÌNH BTCT
CHƯƠNG 14
LIÊN KẾT VỚI CÁC PHẦN MỀN KHÁC
CHƯƠNG 8
TẢI TRỌNG
CÁC MODULE TRONG RSAP
Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh
Home: www.facebook.comhoanganhtraining
Company: www.huytraining.com
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 2
CÁC MODULE TRONG RSAP
HỆ TỌA ĐỘ VÀ BẬC TỰ DO
Kết cấu Hệ tọa độ bậc tự do tại nút
Khung 2D
Giàn 2D
Lưới dầm
Giàn 3D
http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 3
HỆ TỌA ĐỘ VÀ BẬC TỰ DO
Khung 3D
Tấm phẳng
Thùng (vỏ)
3D
Kết cấu ứng suất phẳng
http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU
HỆ TỌA ĐỘ VÀ BẬC TỰ DO
Kết cấu tấm đàn hồi
Kết cấu đối xứng qua trục
Kết cấu khối (bệ đỡ máy)
http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 4
HỆ TỌA ĐỘ VÀ BẬC TỰ DO
▪ Mô hình Building: không phải là mô hình kết cấu
▪ RSAP vẫn xây dựng tệp mẫu cho mô hình này
▪ Hệ tọa độ và bậc tự do xây dựng giống hệ vỏ - Sheel
http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU
CÁC MODULE THIẾT KẾ
RC elements Design
Tính toán thiết kế bê
tông cốt thép
Connection Design
Tính toán thiết kế liên
kết
Section Definition
Tính toán thiết kế tiết
diện
Parametrized Structure
Tính toán thiết kế có tham
biến
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 5
GIỚI THIỆU THANH
CÔNG CỤ
Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh
Home: www.facebook.comhoanganhtraining
Company: www.huytraining.com
PHÍM TẮT
Tạo mới dự án
Lưu dự án
In ấn
Phục hồi thao tác lần cuối
Cắt đối tượng
Dán đối tượng
Chọn tất cả đối tượng
Mở dự án đã tạo
Chụp ảnh màn hình
Lặp lại thao tác lần cuối
Sao chép đối tượng
Xóa đối tượng
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 6
PHÍM TẮT
Hiện chế độ Dynamic
Hiển thị đúng tỷ lệ ban đầu
Thu nhỏ
Hiển thị 3D của kết cấu
Hiện thị kết cấu ở trục XY
Xoay quanh trục X
Xoay quanh trục Z
Zoom cửa sổ
Hiển thị sơ đồ bị phá vở của các phần tử kết cấu
Phóng to
Hiện thị kết cấu ở trục XZ
Hiện thị kết cấu ở trục YZ
Xoay quanh trục Y
PHÍM TẮT
Hiển thị giúp đỡ
Mở rộng kết cấu thuộc tính (giá gối,
số nút, thanh, tải) hiển diện trên màn
hình
Bật/ tắt chế độ Biểu tượng tiết diện
hiện thị
Rút gọn kết cấu thuộc tính (giá gối,
số nút, thanh, tải) hiển diện trên màn
hình
Bật / tắt chế độ tiết diện trong bản
bản vẽ
Bật chương trình soạn thảo văn bản
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 7
PHÍM CHỨC NĂNG CỦA CHỘT
Lăn chuột
Ctrl + lăn chuột
Shift + Click phải chuột
Shift + lăn chuột
Click lăn chuột
ƯU ĐIỂM CỦA RSAP
Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh
Home: www.facebook.comhoanganhtraining
Company: www.huytraining.com
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 8
DỰNG HÌNH
1. Đồ họa
- Xem 3D không bị giật hình
- Chạy mượt
- Có công cụ để render
2. Dựng hình
- Rất nhiều công cụ dựng hình như: thanh, dây cáp, giằng, thư viện xà gồ, ….
- Có công cụ vẽ đường cong
- Có công cụ quản lý chung
- Chia lưới thủ công
- Có công cụ tạo khung nhà xưởng tự động
TIÊU CHUẨN QUY PHẠM
▪ Có hơn 70 tiêu chuẩn thiết kế
▪ Có 40 quy phạm thiết kế kết cấu thép
▪ Có 30 quy phạm thiết kế kết cấu bê tông cốt thép
▪ Có 60 cơ sở dữ liệu về tiết diện và vật liệu
▪ Đặc biệt kết cấu thép và BTCT có Tiêu chuẩn của Nga phù hợp với
TCVN
▪ Tiêu chuẩn tính tải trọng động đất có Euro 8 phù hợp với TCVN
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 9
QUY
PHẠM
THIẾT
KẾ
BTCT
Mã quy phạm Quốc gia
ACI 318-02, ACI 318-05, ACI 318-08, ACI 318-11, and ACI
318/99
American codes
AIJ 1985 Japanese code
AS 3600-2009 Australian code
BAEL91 and BAEL 91 mod. 99. French codes
BS 8110 British code
CP65 Singaporean code
CSAA23.3-04 and CSAA23.3-94 Canadian codes
D.M. 09/01/1996 and D.M. 14/01/2008 Italian codes
EH 91 and EHE 99 Spanish codes
Eurocode 2 (ENV 1992-1-1 older edition) There are several versions of the code with different National Application Documents:
French, Belgian, Italian, German, Finnish, and Dutch.
Eurocode 2 (EN 1992-1-1:2004) There are several versions of the code with different National Annexes: Polish, Finnish,
British, Norwegian, French, Italian, Danish, Singaporean, Romanian, Dutch, Belgian, and
Swedish.
GB 50010-2002 Chinese code
IS 456: 2000 Indian code
NEN 6720:1995/A3:2004 Dutch code
NS 3473: 2003 Norwegian code
PN-84/B-03264 and PN-B-03264(2002) Polish code
SNiP 2.03.01-84, SNiP 52-01-2003 and SP 63.13330.2012 Russian codes
STAS 10107/0-90 Romanian code
QUY
PHẠM
THIẾT
KẾ
KẾT
CẤU
THÉP
Mã quy phạm Quốc gia
AIJ-ASD 05 Japanese code
AL76 French code
(Aluminum code)
ANSI/AISC 360-05 and ANSI/AISC
360-10
American codes
AS 4100-1988 Australian code
ASD:1989 Ed.9th American code
Add80 French code
BS 5950 and BS5950:2000 British codes
BSK 99 Swedish code
CAN/CSA-S16.1-M89 and
CAN/CSA-S16-1-01
Canadian codes
CM66 French code
CNR-UNI 10011 Italian code
DIN 18800 German code
Mã quy phạm Quốc gia
EIA (Design of Steel
Transmission Towers)
American code
EN 1993-1:1992 and EN 1993-
1:2005/AC:2009
Eurocode 3 There are several
codes available with the
following National Annexes:
French, British, German,
Belgian, Spanish, Dutch,
Swedish, Polish, Italian,
Norwegian, and Finnish.
GB50017-2003 Chinese code
IS 800:2007 Indian code
LRFD2000 and LRFD:1994
Ed.2nd
American codes
NBE EA-95 (MV 103-1972) Spanish code
SNiP II-23-81 and
SP16.13330.2011
Russian codes
STAS 10108/0-78 Romanian code
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 10
THIẾT LẬP QUY PHẠM THIẾT KẾ
Kết cấu Thép/ nhôm
Thép nối
Kết cấu gỗ
Kết cấu Bê tông cốt thép
Kết cấu địa kỹ thuật
CÁC CÔNG CỤ HỖ TRỢ TÍNH TOÁN
▪ Bảng tra thép hình
▪ Bảng tra phương tiện giao thông
▪ Bảng tính lực đàn hồi của nền đất
▪ Tính phương trình phi tuyến
▪ Tính lực ma sát
▪ Lực lệch tâm
▪ Áp lực nước
▪ Hỗ trợ tính tải trọng gió
▪ Hỗ trợ việc mô phỏng tải trọng gió
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 11
BẢNG
TRA TẢI
TRỌNG
PHƯƠNG
TIỆN
GIAO
THÔNG
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 12
TÍNH ĐÀN HỒI
NỀN ĐẤT
TẢI TRỌNG
GIÓ/TUYẾT
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 13
MÔ PHỎNG TẢI TRỌNG GIÓ
THIẾT KẾ
1. Bê tông cốt thép
- Đề xuất tiết diện thép tại mỗi tiết diện
- Tự động bố trí thép phù hợp diện tích thép đã tính toán
- Cá nhân có thể bố trí thép tùy ý, RSAP kiểm tra lại có phù hợp không
2. Kết cấu thép
- Đề xuất tiết diện thép phù hợp với nội lực tính toán
- Kiểm tra các liên kết của kết cấu thép (hàn, bulong)
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 14
BỐ TRÍ THÉP TỰ ĐỘNG
CHỌN TIẾT DIỆN THÉP
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 15
XUẤT KẾT QUẢ
- Xem kết quả dưới dạng biểu đồ,
- Xem kết quả dưới dạng quang phổ (biểu đồ màu)
- Xuất kết quả sang Word. Excel và file ảnh
- Kết hợp với ASD để triển khai chi tiết bản vẽ
- Xuất kết quả ngược lại cho Revit Structure và tự động bố trí thép.
LIÊN KẾT VỚI CÁC PHẦN MỀM KHÁC
1. Revit Structure
2. Autocad Structural Detailing
3. Autocad (DWG, DFX)
4. Mã nguồn mở thiết lập add-on cho các phần mềm của bên thứ ba
- Tekla Structural
- Graitec
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 16
LIÊN KẾT VỚI REVIT
LIÊN KẾ VỚI TEKLA STRUCTURAL
Tools có bản quyền
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 17
NHƯỢC ĐIỂM
TẠO MỚI DỰ ÁN
Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh
Home: www.facebook.comhoanganhtraining
Company: www.huytraining.com
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 18
CÁC ĐỊNH
DẠNG
NHẬP VÀO
ĐỊNH
DẠNG
XUẤT
RA
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 19
TỔNG QUAN VỀ
TIÊU CHUẨN
Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh
Home: www.facebook.comhoanganhtraining
Company: www.huytraining.com
QUY
PHẠM
THIẾT
KẾ
BTCT
Mã quy phạm Quốc gia
ACI 318-02, ACI 318-05, ACI 318-08, ACI 318-11, and ACI
318/99
American codes
AIJ 1985 Japanese code
AS 3600-2009 Australian code
BAEL91 and BAEL 91 mod. 99. French codes
BS 8110 British code
CP65 Singaporean code
CSAA23.3-04 and CSAA23.3-94 Canadian codes
D.M. 09/01/1996 and D.M. 14/01/2008 Italian codes
EH 91 and EHE 99 Spanish codes
Eurocode 2 (ENV 1992-1-1 older edition) There are several versions of the code with different National Application Documents:
French, Belgian, Italian, German, Finnish, and Dutch.
Eurocode 2 (EN 1992-1-1:2004) There are several versions of the code with different National Annexes: Polish, Finnish,
British, Norwegian, French, Italian, Danish, Singaporean, Romanian, Dutch, Belgian, and
Swedish.
GB 50010-2002 Chinese code
IS 456: 2000 Indian code
NEN 6720:1995/A3:2004 Dutch code
NS 3473: 2003 Norwegian code
PN-84/B-03264 and PN-B-03264(2002) Polish code
SNiP 2.03.01-84, SNiP 52-01-2003 and SP 63.13330.2012 Russian codes
STAS 10107/0-90 Romanian code
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 20
EUROCODE EN 1992-1-1:2004 AC:2008
Mã quy phạm Quốc gia
PN -EN 1992-1-1:2004/AC 2008 Polish NA
SFS EN 1992-1-1 2004/AC:2010 Finnish NA
NA to BS EN1992-1-1:2004 British NA
NS-EN 1992-1-1:2004/NA:2008 Norwegian NA
NF EN 1992-1-1/NA:2007 French NA
UNI EN 1992-1-1:2004 Italian NA
DS/EN 1992-1-1 DK NA:2011 Danish NA
SS EN 1992 - 1-1 : 2008 Singaporean NA
SR EN 1992-1-1:2004/NB:2008 Romanian NA
NEN-EN 1992-1-1+C2:2011/NB:2011 Dutch NA
NBN EN 1992-1-1 ANB:2010 Belgian NA
EN 1992-1-1/BFS 2011:10 EKS8 Swedish NA
QUY
PHẠM
THIẾT
KẾ
KẾT
CẤU
THÉP
Mã quy phạm Quốc gia
AIJ-ASD 05 Japanese code
AL76 French code
(Aluminum code)
ANSI/AISC 360-05 and ANSI/AISC
360-10
American codes
AS 4100-1988 Australian code
ASD:1989 Ed.9th American code
Add80 French code
BS 5950 and BS5950:2000 British codes
BSK 99 Swedish code
CAN/CSA-S16.1-M89 and
CAN/CSA-S16-1-01
Canadian codes
CM66 French code
CNR-UNI 10011 Italian code
DIN 18800 German code
Mã quy phạm Quốc gia
EIA (Design of Steel
Transmission Towers)
American code
EN 1993-1:1992 and EN 1993-
1:2005/AC:2009
Eurocode 3 There are several
codes available with the
following National Annexes:
French, British, German,
Belgian, Spanish, Dutch,
Swedish, Polish, Italian,
Norwegian, and Finnish.
GB50017-2003 Chinese code
IS 800:2007 Indian code
LRFD2000 and LRFD:1994
Ed.2nd
American codes
NBE EA-95 (MV 103-1972) Spanish code
SNiP II-23-81 and
SP16.13330.2011
Russian codes
STAS 10108/0-78 Romanian code
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 21
QUY PHẠM THIẾT KẾ KẾT CẤU GỖ
Mã quy phạm Quốc gia
CB71 French code
Eurocode 5 There are several codes available
with the following National
Application Documents: Finnish,
French and Polish.
ENV 1995-1-1:1992 Eurocode
PN-B-0-03150 Polish code
THIẾT LẬP VÙNG THIẾT KẾ
Vùng đăng ký
Ngôn ngữ làm việc
Ngôn ngữ in ấn
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 22
THIẾT LẬP ĐƠN VỊ
THIẾT LẬP ĐƠN VỊ
Kích thước công trình
Kích thước tiết diện
Kích thước đặc tính của tiết diện
Kích thước nối thép
Đường kính BTCT
Diện tích cốt thép
Bề rộng vết nứt
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 23
THIẾT LẬP ĐƠN VỊ
Lực
Mo men
Ứng suất
THIẾT LẬP ĐƠN VỊ
Chuyển vị
Góc xoay (dữ liệu)
Góc xoay (kết quả)
Nhiệt độ
Trọng lượng
Khối lượng
Độ chính xác của các đại lượng
Độ chính xác của thước đo
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 24
THIẾT LẬP ĐƠN VỊ
Đơn vị chiều dài Đơn vị lực Đơn vị khối lượng
THIẾT LẬP VẬT LIỆU
Tiêu chuẩn vật liệu Vật liệu cơ bản
Thép
Bê tông
Nhôm
Gỗ
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 25
THIẾT LẬP VẬT LIỆU
THIẾT LẬP VẬT LIỆU
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 26
THIẾT LẬP VẬT LIỆU
Mô đun đàn hồi, E:
Hệ số Pission v
Mô đuncắt
Sức bền của thép
Hệ số khử cắt
Giới hạn ứng suất kéo
Trọng lượng riêng
Hệ số giản nở vì nhiệt
Hệ số giảm chấn
Tính đàn hồi của thép
Diễn giải
THIẾT LẬP VẬT LIỆU
Mô đun đàn hồi, E:
Hệ số Pission v
Mô đun cắt
Sức bền của thép
Hệ số khử cắt
Giới hạn ứng suất kéo
Trọng lượng riêng
Hệ số giản nở vì nhiệt
Hệ số giảm chấn
Tính đàn hồi của thép
Diễn giải
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 27
THIẾT LẬP VẬT LIỆU
TCVN 5574 2012
THIẾT LẬP VẬT LIỆU
TCVN 5574 2012
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 28
THIẾT LẬP VẬT LIỆU
TCVN 5574 2012
THIẾT LẬP VẬT LIỆU
Sức bền của bê tông
Mô đun đàn hồi, E:
Hệ số Pission v
Mô đun cắt
Mẫu thửTrọng lượng riêng
Hệ số giản nở vì nhiệt
Hệ số giảm chấn
Tính đàn hồi của bê tông
Diễn giải
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 29
THIẾT LẬP VẬT LIỆU
Sức bền của nhôm
Mô đun đàn hồi, E:
Hệ số Pission v
Mô đun cắt
Hệ số khử cắt
Trọng lượng riêng
Hệ số giản nở vì nhiệt
Hệ số giảm chấn
Tính đàn hồi của nhôm
Diễn giải
Có xử lý nhiệt không
THIẾT LẬP VẬT LIỆU
Ứng suất
Mô đun đàn hồi, E:
Mô đun trung bình bị
cong của gỗ
Ứng suất uốn
Trọng lượng riêng
Hệ số giản nở vì nhiệt
Hệ số giảm chấn
Tính đàn hồi của gỗ
Diễn giải
Loại
Ứng suất kéo dọc trục
Ứng suất kéo ngang
Ứng suất nén dọc trục
Ứng suất nén ngang
Ứng suất cắt
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 30
THIẾT LẬP VẬT LIỆU
Loại gỗ
Tự nhiên
Có dầu / không có dầu
Tốc độ cháy
Độ hút ẩm
THIẾT LẬP VẬT LIỆU
Sức bềnTính đàn hồi
Diễn giải
Mô đun đàn hồi, E:
Hệ số Pission v
Mô đun cắt
Hệ số khử cắt
Trọng lượng riêng
Hệ số giản nở vì nhiệt
Hệ số giảm chấn
Sức bền theo thiết kế
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 31
THIẾP LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU
THIẾT LẬP QUY PHẠM THIẾT KẾ
Kết cấu Thép/ nhôm
Thép nối
Kết cấu gỗ
Kết cấu Bê tông cốt thép
Kết cấu địa kỹ thuật
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 32
CÁC TIÊU CHUẨN TÍNH TOÁN
▪ TCVN 2737 – 1995 Tải trọng và tác động. Tiêu chuẩn thiết kế
▪ TCVN 5574 – 2012 kết cấu bêtông và bêtông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết
kế
▪ TCVN 5575 – 2012 kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế
▪ TCVN 9386 - 2012 thiết kế công trình chịu động đất được biên soạn trên
cơ chấp nhận Eurocode 8
THIẾT LẬP TẢI TRỌNG
Tổ hợp tải trọng
Tải trọng tuyết/ gió
Tải trọng động đất
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 33
CƠ SỞ DỮ LIỆU
Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh
Home: www.facebook.comhoanganhtraining
Company: www.huytraining.com
THIẾP LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 34
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 35
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 36
CÁC THÔNG SỐ THUỘC TÍNH
CÁC THÔNG SỐ THUỘC TÍNH
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 37
BẢNG SECTION DATABASE
Diện tích thép trục X
Mômen quán tính trục y
Mômen quán tính trục x
Mômen quán tính trục z
Hệ số độ cứng chống cắt trên trục Y
Hệ số độ cứng chống cắt trên trục Z
Mômen chống uốn trục X
Diện tích cắt – Hệ số khử ứng xuất cắt tại giới hạn Qy
Diện tích cắt – Hệ số khử ứng xuất cắt tại giới hạn Qz
Mô đun dẽo của TIẾT diện trục Y
Mô đun dẽo của TIẾT diện trục Z
Khối lượng trên trên một mét dài
Diện tích trên một mét dài
Mômen quán tính của tiết diện
TIẾT DIỆN THANH CÓ HÌNH ĐẶC BIỆT
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 38
CÔNG THỨC TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN
THANH CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT
CÔNG THỨC TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN
THANH CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 39
CÔNG THỨC TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN
THANH CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT
CÔNG THỨC TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN
THANH CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT
http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 40
CÔNG THỨC TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN
THANH CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT
http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU
CÔNG THỨC TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN
THANH CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT
http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 41
CÔNG THỨC TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN
THANH CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT
http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU
CÔNG THỨC TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN
THANH CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT
http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 42
CÔNG THỨC TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN
THANH CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT
http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU
CÔNG THỨC TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN
THANH CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT
http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 43
CƠ SỞ DỮ LIỆU DÂY CÁP
Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh
Home: www.facebook.comhoanganhtraining
Company: www.huytraining.com
THIẾT
LẬP CƠ
SỞ DỮ
LIỆU CHO
DÂY CÁP
Các thông số ghép nối
Ứng suất căng
Lực căng
Độ dài
Độ co dãn dài
Diện tích tiết diện
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 44
SƠ ĐỒ TÍNH DÂY CÁP
http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU
CÔNG THỨC TÍNH CĂNG CÁP
http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 45
TỔNG QUAN VỀ CƠ SỞ DỮ
LIỆU VỀ BTCT
Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh
Home: www.facebook.comhoanganhtraining
Company: www.huytraining.com
TIẾT DIỆN SƠ BỘ TRONG DẦM BÊ TÔNG
Theo Sổ tay kết cấu – Vũ Mạnh Hùng
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 46
THIẾT LẬP TIẾT DIỆN CHO DẦM BÊ TÔNG
Khử mô men quán tính
Dầm có tiết diện 2 đầu khác nhau
Góc nghiêng
CỘT BÊ TÔNG
Theo Sổ tay kết cấu – Vũ Mạnh Hùng
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 47
THIẾT LẬP TIẾT DIỆN CHO CỘT BÊ TÔNG
Khử mô men quán tính
CƠ SỞ DỮ LIỆU VỀ XÀ GỒ
Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh
Home: www.facebook.comhoanganhtraining
Company: www.huytraining.com
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 48
THIẾT LẬP TIẾT DIỆN CHO XÀ GỒ
HỆ XÀ GỒ
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 49
HỆ
XÀ
GỒ
Tiêu chuẩn
Tổ hợp
Bao
Độ võng tối đa
Mo men lớn nhất
Lực cắt lớn nhất
Độ dài
Trọng lượng
Chiều cao
Momen quán tính
Tham biến
HỆ XÀ GỒ
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 50
THANH – BAR
Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh
Home: www.facebook.comhoanganhtraining
Company: www.huytraining.com
THANH – BAR
▪ Có tất cả các Mô đun tính toán
▪ Dùng để vẽ cột, dầm, giằng
▪ Mỗi phần tử được mô hình hóa theo 2 điểm (đường cong tập hợp nhiều
đường thẳng)
▪ Nội lực trong thanh xuất hiện các điểm trên thanh cả 2 đầu thanh
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 51
THANH – BAR
▪ Các lực trong mô hình 3D
▪ Chịu mômen uốn theo 2 phương
▪ Chịu lực cắt theo 2 phương
▪ Chịu lực dọc, Mômen xoắn
▪ Tải trọng
▪ Tải trọng bản thân
▪ Lực tập trung
▪ Lực phân bố
NAMES OF BARS / OBJECTS
▪ %t - name of the bar type
▪ %n - object number
▪ %o - structure object
▪ %s - section name for the bar or thickness name for the panel
▪ %i - number of the initial node of the bar
▪ %j - number of the end node of the bar
▪ %l - story
▪ %m - name of the material for the bar or panel
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 52
NAMES OF BARS / OBJECTS
▪ %n – Số hiệu đối tượng
▪ %t – Kiểu đối tượng
▪ %o - Đối tượng kết cấu
▪ %s – tên mặt cắt của thanh hoặc độ dày của tấm
▪ %i – Tên số nút liên kết của thanh
▪ %j – Tên nút liên kết tại điểm cuối của thanh
▪ %l – Tên tầng
▪ %m – Tên vật liệu
▪ “…” – Thêm ký tự vào …
TÊN CHO TỪNG MẶT CẮT
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 53
GÓC XOAY GAMMA
NÚT VÀ GỐI ĐỠ
Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh
Home: www.facebook.comhoanganhtraining
Company: www.huytraining.com
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 54
CHỨC NĂNG CỦA NÚT
▪ Đối tượng cơ bản nhất trong việc phân tích kết cấu
▪ Các phần tử liên kết với nhau tại nút => hệ kết cấu
▪ Tại gối tựa chuyển vị của nút theo phương của gối tựa
▪ Liên kết với đất: là lk gối đỡ, lk đàn hồi
▪ Các ràng buộc: ràng buộc cứng, và ràng buộc đối xứng
▪ Có thể đặt tải trọng tập trung
▪ Các lực trên thanh và tấm được dồn về điểm nút
▪ Từ đó lập hệ phương trình cân bằng để giải thuật toán
▪ Chuyển vị của nút chính là ẩn số mà RSAP cần tìm
▪ Các chuyển vị tại nút còn gọi là bậc tự do
CÁC TÍNH NĂNG CỦA NÚT
▪ Thanh hoặc tấm có thể tự phân chia thành nhiều điểm nút
▪ Bản thân nút có thể xem như là một phần tử
▪ Có hệ tọa độ địa phương riêng
▪ Có 6 thành phần chuyển vị tại mỗi nút (3 thẳng, 3 xoay)
▪ Chịu tải trực tiếp: tải trọng tâm trung tại nút
▪ Chịu tải gián tiếp: Phản lực tại gối tự và liên kiết đàn hồi
▪ Vị trí của nút và phần tử ảnh hưởng đến độ chính xác của hệ kết cấu
▪ Chuyển vị tại nút là ẩn số cần tìm
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 55
MỘT SỐ LƯU Ý
▪ Đối với thành: 1 phần tử và 2 nút để miêu tả hình dạng kết cấu
▪ Đối với đường cong: tập hợp nhiều đường thẳng và nhiều nút
▪ Biên của phần tử cũng là vị trí các nút
▪ Tại vùng có ứng suất lớn (hoặc thay đổi đột ngột) cần chia các phần tử
nhiều hơn và khoảng cách giữa các nút ngắn hơn
▪ Trong bài toán phân tích dao động cần chi thanh thành các đoạn nhỏ
XÁC ĐỊNH CÁC NÚT
▪ Có sự gián đoạn về vật liệu
▪ Thay đổi chiều dài tiết diện
▪ Thay đổi các đặc trưng hình học
▪ Liên kết nối đất
▪ Vị trí có lực tập trung (trừ thanh)
▪ Biên của kết cấu
▪ Giao điểm của các thanh và các điểm góc
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 56
CÁC BẬC TỰ DO TẠI NÚT
• UX: di chuyển tịnh TIẾT dọc
trục X
• UY: di chuyển tịnh TIẾT dọc
trục Y
• UZ: di chuyển tịnh TIẾT dọc
trục Z
• RX: quay quanh trục X
• RY: quay quanh trục Y
• RZ: quay quanh trục Z
CÁC HỆ SỐ ĐÀN HỒI
▪ KX: Hệ số đàn hồi nền dọc trục X
▪ KY: Hệ số đàn hồi nền dọc trục Y
▪ KZ: Hệ số đàn hồi nền dọc trục Z
▪ HX: Hệ số đàn hồi nền quay quanh trục X
▪ HY: Hệ số đàn hồi nền quay quanh trục Y
▪ HZ: Hệ số đàn hồi nền quay quanh trục Z
http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 57
HỆ SỐ MA SÁT
Hệ số ma sát khung 2D
▪ Ffrict ≤ mi * Fn / gM + To
Hệ số ma sát khung 3D
▪ Ffrict (dir 1) ≤ mi * Fn / gM +
To
▪ Ffrict (dir 2) ≤ mi * Fn / gM +
To
• Friction coefficient mi : hệ
số ma sát mi
• Cohesion To: lực kế dính
• Coefficient gM: hệ số gM
http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU
VẬT LIỆU KHOẢNG XÁC ĐỊNH HỆ SỐ MA SÁT
Bê tông – Bê tông 0.5 - 1.0
Thép với bê tông 0.3 - 0.4
Thép với thép 0.2 - 0.8
Gỗ với bê tông 0.8 - 1.0
Gỗ với thép 0.5 - 1.2
Gỗ với gỗ 0.4 - 1.0
Cao su với bê tông khô 1.0
Cao su với bê tông ướt 0.30
HỆ SỐ MA SÁT
http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 58
BẢN LỀ PHI TUYẾN
TRÊN THANH THÉP
Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh
Home: www.facebook.comhoanganhtraining
Company: www.huytraining.com
CHỨC NĂNG CỦA BẢN LỀ PHI TUYẾN
▪ Sử dụng trong phân tích thăng bằng
▪ Các hệ kết cấu sử dụng
▪ Giàn 2D, 3D
▪ Tấm phẳng ứng suất
▪ Tấm phẳng đàn hồi
▪ Kết cấu không đối xứng trong các vùng địa chất mạnh (động đất)
• Khi tạo bản lề vào thanh thì số bậc tự do sẽ tăng lên
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 59
TÍNH TOÁN BẢN LỀ PHI TUYẾN
http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU/
BẢN
LỀ PHI
TUYẾN
Kiểm tra ứng suất và mômen riêng
Kiểu lực chuyển vị
Kiểu mômen xoay
Kiểu ứng suất căng
Định nghĩa mô hình bản lề
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 60
Loại kết cấu bậc tự do khả thi
Ứng suất được áp dụng cho
các mô hình sau:
Võ
Khối đặc
Khung 3D
Tấm
Khung 2D
Đài cọc
Lực và chuyển vị (X chuyển vị, Y lực)
Tiêu chí chấp nhận được
Sử dụng ngay
Độ an toàn
Độ bền vững của kết cấu
Tính toán giới hạn chuyển vị
Tính toán giới hạn của lực
ĐỊNH
NGHĨA
MÔ HÌNH
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 61
ĐỊNH
NGHĨA
MÔ HÌNH
Mômen và góc xoay (X góc xoay, Y mômen)
Tiêu chí chấp nhận được
Sử dụng ngay
Độ an toàn
Độ bền vững của kết cấu
Tính giới hạn xoay
Tính giới hạn mômen
Phương pháp dỡ tải
PHƯƠNG
PHÁP DỠ
TẢI
Đàn hồi
Dẻo Hư hại
Hỗn hợp
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 62
PTPT UỐN - BENDING (MY,MZ)
▪ The slope between points B and C is 3% strain hardening.
▪ Points C, D, and E based on FEMA 273 (table 5.4) for b/2tf <
52/(Fyc)^1/2.
PTPT CẮT - SHEAR (FY,FZ)
▪ The slope between points B and C is 3% strain hardening.
▪ Points C, D, and E based on FEMA 273 (table 5.8, Link beam, Item a).
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 63
PTPT LỰC DỌC –
LONGITUDINAL FORCES (NX).
▪ The slope between points B and C is 3% strain hardening.
▪ Initial compression slope is the same as the initial tension slope.
▪ Points C, D, and E based on FEMA 273 (table 5.8, Braces in tension).
▪ Points C', D', and E' based on FEMA 273 (table 5.8, Braces in
compression, Item c)
TẢI TRỌNG
Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh
Home: www.facebook.comhoanganhtraining
Company: www.huytraining.com
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 64
TÍNH CHẤT CỦA TẢI TRỌNG
▪ Chất tải phải phù hợp với sơ đồ tính toán
▪ Chất tải là nhiệm vụ của người sử dụng
▪ Việc tính toán do phần mềm RSAP
▪ Tập hợp những tải trọng do cùng một nguyên nhân gây ra gọi là trường
hợp tải trọng
CÁC LOẠI TẢI TRỌNG
STT TÊN TIẾNG ANH TÊN TIẾNG VIỆT VIẾT TẮT MẶC
ĐỊNH
1 Dead Tĩnh tải DL1
2 Live Hoạt tải LL1
3 Live short – term
(k)
Hoạt tải tức thời LL1
4 Wind Tải trọng gió Wind1
5 Snow Tải trọng tuyết SN1
6 Temperature Thay đổi nhiệt độ Temp1
7 Accidental Tải trọng ngẫu nhiên Acc1
8 Seismic Tải trọng động đất Seis1
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 65
GÓC NGHIÊNG LỰC TÁC DỤNG TẠI NÚT
TÁC DỤNG LỆCH TÂM TẠI THANH
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 66
TẢI TRỌNG GIÓ/TUYẾT
Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh
Home: www.facebook.comhoanganhtraining
Company: www.huytraining.com
ÁP LỰC GIÓ
THEO TIÊU
CHUẨN
2737:1995
trống trải Tương đối trống trải Bị che chắn
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 67
ÁP LỰC GIÓ
THEO TIÊU
CHUẨN
2737:1995
TÍNH ÁP LỰC GIÓ THEO TCVN 2737 - 1995
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 68
TÍNH ÁP LỰC GIÓ THEO TCVN 2737 - 1995
TIÊU CHUẨN TẢI TRỌNG GIÓ TUYẾT
TRONG RSAP
▪ American snow/wind code ASCE 7-02
▪ Snow/wind code Eurocode 1 (EN 1991-1-3:2003 - wind and EN 1991-1-4:2005 -
snow)
▪ French snow/wind codes
▪ NV 65 code - Morocco
▪ Spanish snow/wind code NBE-AE 88
▪ Italian snow/wind code DM 16/1/96
▪ Algerian snow/wind code
▪ Romanian snow/wind code STAS 10101/20-90/21-92
▪ Polish snow/wind code PN-80/B-02010
▪ Polish snow/wind code PN-EN 1991-1-3/4:2005
▪ Russian snow/wind code SNiP 2.01.07-85
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 69
TẢI TRỌNG GIÓ THEO TIÊU CHUẨN CỦA
NGA SNIP 2.01.07-85
Không có tường chắn mái
Sàn dưới không đặt trên
nền đất
Mái nghiêng
Chiều sâu
Chiều dài
mũi khoan
Gió
Tuyết
Hiện thị thông báo sau khi tải trọng được khởi động
Không có lỗ trống
Chiều cao công trình
Cao trình tham chiếu
Cao trình so với mực nước biển
Có nhiều mái (nếu đánh dấu)
Có cửa số mái (nếu đánh dấu)
Chuyển tải trọng phân bố đều sang tải trọng nút
Áp dụng cho tất cả thanh ở hình bao
Áp dụng cho thanh được chọn theo list dưới đây
GIÓ TIÊU
CHUẨN SNIP
2.01.07-85
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 70
Vùng
Địa hình
Áp lực gió
Tự động Thủ công
Áp lực gió phân bố dọc theo chiều cao của công trình
Không đổi Thay đổi
Hoạt động đặc trưng
Kết cấu có tính với tác dụng của gió động
GIÓ TIÊU
CHUẨN SNIP
2.01.07-85
Vùng
Hệ số giảm tải
v: vân tốc trượt khỏi
mái của khối tuyết
Tải trọng của tuyết
Tự động Thủ công
Giới hạn tính kết cấu nhưng bao gồm
cửa sổ mái
Bộ gom tuyết
Tuyết phân bố đều trên bề mặt mái
GIÓ TIÊU
CHUẨN SNIP
2.01.07-85
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 71
Thấm qua các bức tường bên
Thấm qua các bức tường trước và sau
GIÓ TIÊU
CHUẨN SNIP
2.01.07-85
TẢI TRỌNG GIAO THÔNG
Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh
Home: www.facebook.comhoanganhtraining
Company: www.huytraining.com
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 72
DỮ LIỆU PHƯƠNG TIỆN
Đốí xứng Tùy ý
Bề rộng k/c đặt tải đầu k/c đặt tải cuối
Concentrated force - Lực tập trung Linear load - Tải đường thẳng Planar load – tải tác dụng lên bề mặt
Symmetric vehicles:
F- value of a concentrated force (unit:
force)
X - Coordinate value of the point where
the force is applied (along the vehicle axis)
S - Width of the force spacing
Symmetric vehicles:
Q - Value of a linear load (unit:
force/length)
X - Coordinate value of the line along
which the force is applied (along a vehicle
axis)
S - Width of the linear load spacing (only in
the Y axis direction)
Dx - Length of a segment along which a
load is acting (along a vehicle axis)
Dy - Length of a segment along which a
load is acting (perpendicularly to the
vehicle axis)
Symmetric vehicles:
P- Value of a planar load (unit: force/length^2)
X - Coordinate value of the line along which
the force is applied (along the vehicle axis)
S - Width of the planar load spacing (only in the
Y axis direction)
Dx - Length of a rectangle side upon which a
load is acting (along the vehicle axis)
Dy - Length of a rectangle side upon which a
load is acting (perpendicularly with respect to
the vehicle axis)
Asymmetric vehicles:
FX, FY, FZ - values of a concentrated force
X - Coordinate value of the point where
the force is applied (along the vehicle axis)
Y- Coordinate value of the point where the
force is applied (perpendicularly to the
vehicle axis)
Asymmetric vehicles:
Compared to symmetric vehicles, instead of
the S value there is
Y - coordinate value of the point where the
force is applied (perpendicularly to the
vehicle axis)
Asymmetric vehicles:
Compared to symmetric vehicles, instead of the
S value there is
Y - Coordinate value of the point where the
force is applied (perpendicularly to the vehicle
axis)
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 73
THIẾP LẬP TẢI TRỌNG GIAO THÔNG
Giới hạn phương tiện đầu đường
Giới hạn phương tiện cuối đường
Vị trí phương tiện tại một điểm trên đường
Lực tập trung được áp dụng cho thanh
Sai số điểm đặt
Mômen phát sinh từ lực lệch tâm
GIỚI HẠN PHƯƠNG TIỆN TẠI ĐIỂM ĐẦU
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 74
LỰC LỆCH TÂM
CÁC THÔNG SỐ TRONG BẢNG
▪ Edge: cạnh mép hoặc thanh chịu tải (đường đi)
▪ Gamma: góc phương tiện
▪ Coef.VR: hệ số của lực thẳng đứng tác dụng từ bên phải
▪ Coef.VL: hệ số của lực thẳng đứng tác dụng từ bên trái
▪ Coef.HR: hệ số của lực nằm ngang tác dụng từ bên phải
▪ Coef.HL: hệ số của lực nằm ngang tác dụng từ bên trái
▪ Coef.LL: hệ số của lực dọc trục nằm ngang tác dụng từ bên trái
▪ Coef.LR: hệ số của lực dọc trục nằm ngang tác dụng từ bên phải
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 75
PHÂN BỐ LỰC
Các hệ số
• VL = 1.0 VR = 1.0 HL = 0.0 HR = 0.2 LL = 0.1 LR = 0.0
Kết quả tính toán các lực:
• Force 1: VL = 1.0, VR = 1.0, HL = 0.0, HR = 0.2, LL = 0.1, LR= 0.0
• Force 2: VL = 1.0, VR = 1.0, HL = 0.0, HR = 0.2, LL = 0.1, LR= 0.0
• Force 3: VL = 1.0, VR = 1.0, HL = 0.0, HR = 0.2, LL = 0.1, LR= 0.0
• Force 4: VL = 1.0, VR = 1.0, HL = 0.0, HR = 0.1 ( lấy giá trị trung bình HL
và HR), LL = 0.1 (lấy giá trị trung bình LL và LR), LR= 0.0
CÔNG THỨC TÍNH
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 76
TÍNH CHẤT CỦA TẢI TRỌNG
▪ Chất tải phải phù hợp với sơ đồ tính toán
▪ Chất tải là nhiệm vụ của người sử dụng
▪ Việc tính toán do phần mềm RSAP
▪ Tập hợp những tải trọng do cùng một nguyên nhân gây ra gọi là trường
hợp tải trọng
TỔ HỢP TẢI TRỌNG
Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh
Home: www.facebook.comhoanganhtraining
Company: www.huytraining.com
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 77
TÍNH CHẤT CỦA TỔ HỢP TẢI TRỌNG
▪ Tổ hợp tải trọng là tổ hợp để tìm ra nội lực nguy hiểm nhất
▪ Tổ hợp tải trọng thường gọi là : “Combo”
▪ Tổ hợp tải trọng bao gồm: tổ hợp cơ bản và tổ hợp đặc biệt
▪ Các thức tổ hợp tải trọng: phụ thuộc vào mỗi bài toán thiết kế kết cấu
▪ Tham khảo điều 2.4 TCVN 2737 – 1995 và theo các tiêu chuẩn thiết kết
cấu khác (TCVN 5574 – 2012; TCVN 5575 – 2012; TCVN 9386 – 2012;
…)
CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI TRỌNG VÍ DỤ
1. Trọng lượng bản thân : TLBT
2. Các lớp hoàn thiện cấu tạo sàn : CTAO
3. Tải trọng xây dựng : TUONG
4. Hoạt tải sử dụng : HTAI
• Hoạt tải dài hạn : HTDH
• Hoạt tải ngắn hạn : HTNH
5. Tải trọng Gió X trái : GIOX
6. Tải trọng Gió X phải : GIOXX
7. Tải trọng Gió Y trái : GIOY
8. Tải trọng Gió Y phải : GIOYY
9. Tác động của động đất theo phương X : DDX
10. Tác động của động đất theo phương Y : DDY
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 78
TỔ HỢP CƠ BẢN 1 –TCVN 2737 - 1995
STT TỔ HỢP CẤU TRÚC CÔNG THỨC
TT Tĩnh tải TLBT + CTAO + TUONG
1 TH1 Tĩnh tải + Hoạt tải TT+ HT
2 TH2 Tĩnh tải + Gió X trái TT + GIOX
3 TH3 Tĩnh tải + Gió X phải TT + GIOXX
4 TH4 Tĩnh tải + Gió Y trái TT + GIOY
5 TH5 Tĩnh tải + Gió Y phải TT + GIOYY
TỔ HỢP CƠ BẢN 2 –TCVN 2737 - 1995
ST
T
TỔ
HỢP
CẤU TRÚC CÔNG THỨC
6 TH6 Tĩnh tải + 0.9 x (Hoạt tải + Gió X
trái)
TT + 0.9 (HTAI+GIOX)
7 TH7 Tĩnh tải + 0.9 x (Hoạt tải + Gió X
phải)
TT + 0.9
(HTAI+GIOXX)
8 TH8 Tĩnh tải + 0.9 x (Hoạt tải + Gió Y
trái)
TT + 0.9 (HTAI+GIOY)
9 TH9 Tĩnh tải + 0.9 x (Hoạt tải + Gió Y
phải)
TT + 0.9
(HTAI+GIOYY)
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 79
TỔ HỢP ĐẶC BIỆT –TCVN 9386 – 2012
STT TỔ
HỢP
CẤU TRÚC GHI CHÚ
Cách thức thứ nhất
10 TH10 Tĩnh tải + Hoạt tải ± DDX ± 0.3xDDY Tác động động đất theo
phương X
11 TH11 Tĩnh tải + Hoạt tải ± 0.3xDDX ± DDY Tác động động đất theo
phương Y
Cách thức thứ hai
10 TH10 Tĩnh tải + 0.95xHTNH+ 0.8xHTDH +
DDX + 0.3xDDY
Tác động động đất theo
phương X
12 TH12 Tĩnh tải + 0.95xHTNH+ 0.8xHTDH +
0.3xDDX + DDY
Tác động động đất theo
phương Y
KHI CHẤT TẢI KHUNG PHẲNG
STT TỔ
HỢP
CẤU TRÚC CÔNG THỨC
TT Tĩnh tải TLBT + CTAO + TUONG
1 TH1 Tĩnh tải + Hoạt tải TT + HTAI
2 TH2 Tĩnh tải + Gió X TT + GIOX
3 TH3 Tĩnh tải + Gió Y TT + GIOY
4 TH4 Tĩnh tải + 0,9 (Hoạt tải + Gió
X)
TT + 0,9 (HTAI + GIOX)
5 TH5 Tĩnh tải + 0,9 (Hoạt tải + Gió
Y)
TT + 0,9 (HTAI + GIOY)
6 BAO Tổ hợp bao TH1 + TH2 + TH3 +TH4 +TH5
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 80
TỔ HỢP KHI CHẤT TẢI LỆCH TẦNG
TỔ HỢP THEO TCVN 9386:2012
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 81
TỔ HỢP THEO TCVN 9386:2012
TỔ HỢP THEO TCVN 9386:2012
STT TỔ
HỢP
CẤU TRÚC GHI CHÚ
Cách thức thứ nhất
10 TH10 Tĩnh tải + 0.6x Hoạt tải ± DDX ±
0.3xDDY
Tác động động đất theo
phương X
11 TH11 Tĩnh tải + 0.6x Hoạt tải ± 0.3xDDX ±
DDY
Tác động động đất theo
phương Y
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 82
TỔ HỢP
THEO TC
NGA
TỔ HỢP
THEO TC
MỸ
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 83
TỔ HỢP TẢI
TRỌNG
TỰ ĐỘNG
Quy phạm tổ hợp tải trọng
Không tổ hợp
Thực hiện tất cả các tổ hợp
Thực hiện tất cả các tổ hợp được đơn giản hóa
Thực hiện tổ hợp thủ công
Số tổ hợp ước tính
TỔ HỢP TẢI TRỌNGTHỦ CÔNG
Số hiệu tổ hợp
Kiểu tổ hợp
Tên tổ hợp
Kiểu tổ hợp tải trọng động đất
Các kiểu tổ hợp
- ULS
- SLS
- ACC
Tổ hợp căn bậc 2
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 84
CÁC LOẠI TẢI TRỌNG
STT TÊN TIẾNG ANH TÊN TIẾNG VIỆT VIẾT TẮT MẶC
ĐỊNH
1 Dead Tĩnh tải DL1
2 Live Hoạt tải LL1
3 Live short – term
(k)
Hoạt tải tức thời LL1
4 Live long – term (k) Hoạt tải dài hạn LL1
5 Wind Tải trọng gió Wind1
6 Snow Tải trọng tuyết SN1
7 Temperature Thay đổi nhiệt độ Temp1
8 Accidental Tải trọng ngẫu nhiên Acc1
9 Seismic Tải trọng động đất Seis1
CÁC KIỂU TỔ HỢP
STT MÃ NỘI DUNG
1 ULS Tổ hợp tải trọng điều kiện chịu tải ở giới hạn
nguy hiểm nhất – Trạng thái giới hạn thứ 1
2 SLS Tổ hợp tải trọng kiểm tra trong điều kiện trạng
thái giới hạn sử dụng – Trạng thái giới hạn thứ 2
3 ACC Tổ hợp tải trọng kiểm tra điều kiện chịu tải ngẫu
nhiên.
4 SEI Tổ hợp tải cho tải trọng ĐẶC BIỆT
5 SPES Tổ hợp tải trọng ĐẶC BIỆT
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 85
TỔ HỢP TẢI TRỌNG THEO EN 1990
STT MÃ NỘI DUNG
1 SLS:CHR Tổ hợp đặc trưng được sử dụng để kiểm tra
trạng thái giới hạn bất khả kháng không thể
đảo ngược như vết nứt trong BTCT
2 SLS:FRE Tổ hợp thường xuyên sử dụng để kiểm tra
trạng thái giới hạn có thể đảo ngược như vết
nứt trong BTCT
3 SLS:QPR Tổ hợp Quasi dùng để kiểm tra ảnh hưởng lâu
dài và xuất hiện trên kết cấu như độ võng
TỔ HỢP TẢI TRỌNG ĐỘNG ĐẤT
CQC SRSS 2SM 10%
Complete Quadratic
Combination
Square Root of Sums of
Squares
Double sum 10% double sum
PP tổ hợp căn bậc 2 PP tổ hợp căn bậc 2 của các
tổng bình phương
PP Tổ hợp tổng đúp PP tổ hợp tải trọng 10%
http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 86
LƯỚI PHẦN TỬ
Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh
Home: www.facebook.comhoanganhtraining
Company: www.huytraining.com
THIẾT LẬP CHIA LƯỚI PHẦN TỬ
Phương pháp tính toán mô hình phù hợp
Tự chọn lưới phần tử hữu hạn
Lặp lại điều chỉnh lưới FE
Ràng buộc động học tại điểm rời rạc
Sử dụng ràng buộc động học
Thiết lập mặt định cho các thống số lưới
Normal: bình thường
Coarse: thô (thưa)
Fine: tốt (dày hơn)
User: tự định nghĩa
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 87
PHƯƠNG
PHÁP CHIA
LƯỚI
Các phương pháp chia lưới
Lưới giản đơn
Lưới đơn phức hợp
Tự động chọn phương pháp chia lưới
Khởi tạo lưới
Tự động Tự định nghĩa
Kích thước phần tử
Số lượng lưới phần tử
Dày Thưa
Thêm lưới trên bề mặt
Tùy chọn nâng cao
PHƯƠNG
PHÁP
CHIA
LƯỚI
Đặc tính pp đơn giản
Thể loại chia tấm
Hình tam giác trong viền tam giác
Hình tam giác và vuông trong viền tam giác
Hình tam giác và thang trong viền tam giác
Hình vuông trong viền chữ nhật
Hình tam giác trong viền chữ nhật
Đặc tính pp phức tạp
Lưới thông thường
Lưới tinh chỉnh
(phức tạp + pp kang)Lưới mịnh
Nguồn phát
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 88
CHIA
LƯỚI
NÂNG
CAO
PP đơn giản
PP phức tạp
Tỷ lệ ràng buộc
Thường xuyên
Hiếm khi
Đề nghị
Thể hiện thông số nguồn phát
Tại góc tấm hay góc lỗ trống
Tại nút gối đỡ
Tự định nghĩa
Làm mịn
Các hình thang tại các cạnh
PHƯƠNG PHÁP ĐƠN GIẢN - COONS' METHOD
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 89
PHƯƠNG PHÁP ĐƠN GIẢN - COONS' METHOD
PHƯƠNG PHÁP PHỨC TẠP
- DELAUNAY'S METHOD
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 90
VÍ DỤ VỀ PP GIẢN ĐƠN
- COONS' METHOD
VÍ DỤ VỀ PP GIẢN ĐƠN
- COONS' METHOD
▪ for Available meshing options,
select Coons
▪ for Mesh generation, select User,
and for Division 1, type 10
▪ for Coons method parameters,
select squares in rectangular
contour
▪ for Finite elements, select 4-node
quadrilaterals
▪ for the remaining parameters,
accept the default settings.
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 91
VÍ DỤ VỀ PP GIẢN ĐƠN
- COONS' METHOD
▪ for Available meshing options,
select Coons
▪ for Mesh generation, select User,
and for Division 1, type 10
▪ for Coons method parameters,
select triangles in rectangular
contour
▪ for Finite elements, select 3-node
triangles
▪ for the remaining parameters,
accept the default settings.
VÍ DỤ VỀ PP GIẢN ĐƠN
- COONS' METHOD
▪ for Available meshing options,
select Coons
▪ for Mesh generation, select User,
and for Division 1, type 10
▪ for Coons method parameters,
select triangles and squares in
triangular contour
▪ for Finite elements, select 4-node
quadrilaterals
▪ for the remaining parameters,
accept the default settings.
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 92
VÍ DỤ VỀ PP GIẢN ĐƠN
- COONS' METHOD
▪ for Available meshing options,
select Coons
▪ for Mesh generation, select User,
and for Division 1, type 10
▪ for Coons method parameters,
select triangles and squares in
triangular contour
▪ for Finite elements, select 4-node
quadrilaterals
▪ for the remaining parameters,
accept the default settings.
VÍ DỤ PP PHỨC TẠP
- DELAUNAY'S METHOD
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 93
VÍ DỤ PP PHỨC TẠP
- DELAUNAY'S METHOD
•for Available meshing
options, select Delaunay
•for Mesh generation, select
User, and for Division 1,
type 10
•for Delaunay method
parameters, select Delaunay
•for Finite elements, select 3-
node triangles
•for the remaining parameters,
accept the default settings.
VÍ DỤ PP PHỨC TẠP
- DELAUNAY'S METHOD
•for Available meshing options,
select Delaunay
•for Mesh generation, select
User, and for Division 1, type 10
•for Delaunay method
parameters, select Kang
(Hmax=1000, Q=1.2), default
emitters checked out (H0=0.3)
•for Finite elements, select 3-
node triangles
•for the remaining parameters,
accept the default settings.
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 94
VÍ DỤ PP PHỨC TẠP
- DELAUNAY'S METHOD
▪ for Available meshing options, select
Delaunay
▪ for Mesh generation, select User, and
for Division 1, type 10
▪ for Delaunay method parameters,
select Delaunay+Kang (Hmax=1000,
Q=1.2), default emitters checked out
(H0=0.3)
▪ for Finite elements, select 4-node
quadrilaterals
▪ for the remaining parameters, accept
the default settings.
VÍ DỤ PP PHỨC TẠP
- DELAUNAY'S METHOD
▪ for Available meshing options, select
Delaunay
▪ for Mesh generation, select User, and
for Division 1, type 10
▪ for Delaunay method parameters,
select Delaunay (Hmax=1000,
Q=1.2), emitters not checked out
▪ for Finite elements, select 4-node
quadrilaterals
▪ for the remaining parameters, accept
the default settings.
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 95
VÍ DỤ PP PHỨC TẠP
- DELAUNAY'S METHOD
▪ for Available meshing options, select
Delaunay
▪ for Mesh generation, select User, and
for Division 1, type 10
▪ for Delaunay method parameters,
select Delaunay+Kang (Hmax=1000,
Q=1.2), default emitters checked out
(H0=0.3)
▪ for Finite elements, select 3-node
triangles
▪ for the remaining parameters, accept
the default setting
VÍ DỤ PP PHỨC TẠP
- DELAUNAY'S METHOD
▪ for Available meshing options, select
Delaunay
▪ for Mesh generation, select User, and
for Division 1, type 10
▪ for Delaunay method parameters,
select Delaunay+Kang (Hmax=10,
Q=1.5), default emitters checked out
(H0=0.3)
▪ for Finite elements, select 3-node
triangles
▪ for the remaining parameters, accept
the default settings.
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 96
VÍ DỤ PP PHỨC TẠP
- DELAUNAY'S METHOD
▪ for Available meshing options, select
Delaunay
▪ for Mesh generation, select User, and
for Division 1, type 10
▪ for Delaunay method parameters,
select Delaunay+Kang (Hmax=1.0,
Q=1.2), default emitters checked out
(H0=0.3)
▪ for Finite elements, select 3-node
triangles
▪ for the remaining parameters, accept
the default settings.
TỔNG QUAN VỀ PHƯƠNG
PHÁP PHÂN TÍCH KẾT CẤU
Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh
Home: www.facebook.comhoanganhtraining
Company: www.huytraining.com
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 97
CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH KẾT CẤU
▪ Phương pháp phân tích kết cấu có rất nhiều loại
▪ Vấn đề này vừa rộng lại vừa sâu các bạn có thể tìm thêm tài liệu về
phân tích kết cấu để tìm hiểu chuyên sâu
▪ Trong bài này chỉ mang tính chất hướng dẫn sử dụng và dịch thông số
trong bảng
▪ Các phương pháp chính được giới thiệu trong bài
▪ Phân tích dao động – Modal analysis
▪ Phân tích phi tuyến – Non Linear analysis
▪ Phân tích động đất – Seismic analysis
THIẾT LẬP PHÂN TÍCH KẾT CẤU
Phương pháp giải hệ phương trình
Dùng tính toán sau khi gặp lỗi
Bỏ qua cảnh bảo lỗi
Khi nào cần chọn phương án tính toán
Tự động khóa kết quả tính toán
Tự động gộp thanh khi nhập hình
Thuât toán sử dụng nút đàn hồi
Liên kết cứng giữa các thành phần
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 98
CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH
▪ Automatic: tự động chọn phương pháp
▪ Frontal – Phương trình tuyến tính K * U = F Sử dụng phương pháp
Gauss.
▪ Skyline – Phương trình tuyến tính K * U = F sử dụng phương pháp
Cholesky LDLt.
▪ Sparse: ma trận thưa
▪ Sparse M: Ma trận thưa M
▪ Multithreaded: phân nhỏ kết cấu (tiết kiệm bộ nhớ)
▪ Iterative: Phương pháp lặp
Nếu ẩn số <500
Nếu ẩn số ≥ 500
Các kiểu cho trước
Đường chéo
Kiểu Gau xơ
Kiểu Xcolesky
Kiểu ICCF
ICCF: Incomplete Cholesky
factorization technique
(recommended)Kiểu Giải
Nhiều bậc
Sai số
Thuộc tính nhiều bậc
Số lượng các cấp độ của bậc
Số lượng lần lặp
Sơ lượng
thuật toán
Số lượng bậc
< 20 000 1
20 000 - 50 000 2
50 - 200 000 3-4
> 200 000 4-5
3 4 phức tạp 8
Phân tích đường chéo
Tính ma trận K
Phương pháp
0: Giải bậc 2; lặp
nhanh, hội tụ chậm
1: Giải nhiều bậc với
khả năng làm trơn hạn
chế
2: Giải nhiều bậc, làm
trơn mọi bậc kết tụ. PP
này hội tụ tốt nhất và
cho phép các mức kết
tụ lớn nhất
Quản lý bộ nhớ
min: đảm bảo kích thước bộ đệm tối
thiểu, nhưng nó có thể làm giảm tốc
độ tính toán
1/4: 1/4 bộ nhớ hệ thống phân bổ
cho các tính toán.
1/2: 1/2 bộ nhớ hệ thống phân bổ
cho các tính toán.
tối đa: Càng nhiều bộ nhớ hệ thống
khi cần thiết phân bổ cho các tính
toán.
PHƯƠNG PHÁP LẶP
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 99
DSC ALGORITHM – THUẬT TOÁN
CHO NÚT ĐÀN HỒI
Đàn hồi
Nút mới
Nút cũ
Thanh Lực tác dụng lên nút
Hệ số k = [ki] i=1, tính theo công thức sau:
RLINK TYPE ELEMENTS
LIÊN KẾT CỨNG GIỮA CÁC THÀNH PHẦN
Nút phụ
Nút chính
Khối ma trận khối lượng tập trung trong vấn đề động học
Cms trans: ma trận dịch
chuyển phản lực từ nút
chính lên nút phụ
Cms: ma trận khoảng
cách giữa các nút
chính và nút phụ
Us= Vectơ khoảng cách của nút phụ
Um= Vectơ khoảng cách của nút chính
Rs= Vectơ phản lực tại nút phụ
Rm= Vectơ phản lực tại nút chính
diag(k)= Ma trận chéo tạo bởi vectơ k
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 100
PHÂN
TÍCH
CHO
TỪNG
LOẠI TẢI
Tên cho
kiểu
Kiểu phân tích
Phân tích dao động
Dao động với định nghĩa tự động của loạt tải động đất
Động đất với pp cần bằng lực
Động đất theo
TC
Phân tích phổ
Phân tích điều hòa
Phân tích biểu đồ gia tốc
Xung lực quá tải
Phân tích điều hòa trong miền tầng số
Phân tích lún chân
THIẾT LẬP PHÂN TÍCH TỪNG
LOẠI TẢI
Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh
Home: www.facebook.comhoanganhtraining
Company: www.huytraining.com
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 101
PHÂN
TÍCH
CHO
TỪNG
LOẠI
TẢI
Tên cho
kiểu
Kiểu phân tích
Phân tích dao động
Dao động với định nghĩa tự động của loạt tải động đất
Động đất với pp cần bằng lực
Động đất theo
TC
Phân tích phổ
Phân tích điều hòa
Phân tích biểu đồ gia tốc
Xung lực quá tải
Phân tích điều hòa trong miền tầng số
Phân tích lún chân
THIẾT LẬP PHÂN TÍCH
DAO ĐỘNG
Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh
Home: www.facebook.comhoanganhtraining
Company: www.huytraining.com
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 102
THIẾT LẬP PHÂN TÍCH DAO ĐỘNG
Hệ số tham gia
Tổng các giá trị tuyệt đối
Căn bậc 2 của tổng bình phương
Ma trận khối
Phù hợp
Dồn và có xoay
Dồn và không xoay
khoảng con lặp lại
Phương pháp Lancozoc
THIẾT LẬP
PHÂN
TÍCH DAO
ĐỘNG
Số dao động
Sai số
Số lần lặp lại
Gia tốc
Ma trận khối lượng
Nhất quán
Dồn và quay
Dồn và không quay
Hướng chuyển vị khối lượng
Bỏ qua khối lượng riêng
Dò tìm các dao động riêng bị bỏ qua
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 103
THIẾT
LẬP
PHÂN
TÍCH
DAO
ĐỘNG
Phân tích dao động
dao động
Động đất
Động đất (rung động giả)
Sai số
Khóa số lần lặp không gian con
Lặp lại không gian con
Khóa thuật toán lanczos
Thuật toán lanczos
Chuyển vị cơ bản
Không kích hoạt
Chu kỳ, tầng số, nhịp sung
Phần trăm khối lượng tham gia
Tham số động đất
Đưa thông số giảm chất vào tính toán (theo PS92)
Hệ số giảm chất
THIẾT LẬP PHÂN TÍCH PHI TUYẾN
NON LINEAR ANALYSIS
Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh
Home: www.facebook.comhoanganhtraining
Company: www.huytraining.com
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 104
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH PHI TUYẾN
Phân tích
phi tuyến
Hiệu ứng
P-Delta
CÁC THÀNH PHẦN GÂY RA KẾT
CẤU PHI TUYẾN
▪ Thành phần chịu nén xoắn
▪ Dây cáp
▪ Liên kết phi tuyến
▪ Liên kết địa phương
▪ Gối đỡ
▪ Giải phóng liên kết cho nút
▪ Nút cứng
▪ Vật liệu đàn hồi
▪ Bản lề phi tuyến
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 105
TÍNH CHẤT PHÂN TÍCH PHI TUYẾN
▪ Gia tăng tải trọng
▪ Giải bài toán thực hiện cân bằng liên tiếp
▪ Không phụ thuộc vào thời gian
VÍ DỤ VỀ GIA TĂNG TẢI
Tải trọng
Gia tải 1
Gia tải 2
Đường cân bằng
Bước lặp
Chuyển vị
Chuyển vị của
Bước lặp
Tải trọng gia tăngChuyển vị đầu tiên
Của việc gia tải
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 106
HIỆU ỨNG P-DELTA
▪ Hiệu ứng P-Delta là hiệu ứng ở đó lực dọc gây ra mô men uốn khá lớn
trong cột do chuyển vị ngang tương đối giữa hai đầu cột lớn.
▪ Là 1 một trạng thái phi tuyến hình học
▪ Ứng dụng tính toán biên dạng ngang
▪ Thường sử dụng tính toán cho nhà cao tầng
▪ Có 2 dạng
▪ P-Delta lớn (biến dạng lớn)
▪ P-Delta nhỏ (biến dạng nhỏ)
• Nếu chấp nhận giả thiết Δ ~ 0 chuyển thành bài toán tuyến tính
VÍ DỤ VỀ P-DELTA
Bài giảng kết cấu nhà cao tầng - Đào Đình Nhân
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 107
HIỆU ỨNG P-DELTA GÂY RA
Bài giảng kết cấu nhà cao tầng - Đào Đình Nhân
CÔNG THỨC HIỆU ỨNG P-DELTA
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 108
THIẾT LẬP PHÂN TÍCH PHI TUYẾN
Định mức sai số tương đối của lượng dư lực tác dụng
Định mức sai số tương đối của chuyển vị
Chia phần trong phân tích đàn hồi dẻo
THIẾT
LẬP
THÔNG
SỐ CHO
PP GIA
TĂNG
Số tải trọng gia tăng
Số lần lặp tối đa cho một lần gia tăng tải
Hệ số độ gia tải gia tăng
Số lần giảm độ dài gia tăng
Số tìm kiếm tối đa theo tuyến
Tham số cho pp tìm kiếm theo tuyến
Số hiệu chỉnh tối đa của thuật toán BFGS
Cập nhật ma trận sau mọi lần chia
Cập nhật ma trận sau mọi lần lặp
Lưu kết quả sau mọi lần lặp
Broyden-Fletcher-Goldforb-Shanno (BFGS)
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 109
PHƯƠNG
PHÁP GIA
TĂNG
Phương pháp gia tăng
Phương pháp độ dài cung tròn
Các thông số cho phương pháp gia tăng
Số gia tăng tải trọng
Số lần lặp tối đa cho mỗi lần gia tăng
Số lần giảm độ dai gia tăng
Hệ số độ dài gia tăng
Số tìm kiếm theo tuyến tối đa
Tham số không chế cho pp tìm kiếm theo tuyến
Số hiệu chỉnh tối đa cho thuật toán BFGS
Cập nhật ma trận sau mỗi lần chia
Cập nhật ma trận sau mỗi lần lặp
Lưu trữ kết quả sau mỗi lần gia tăng
Sai số tương đối của các lực dư
Sai số tương đối của các chuyển vị
Lấy các thiết lập từ phần tham chiếu
Lưu trử các thiết lập tham chiếu
DẤU
HIỆU
KẾT
CẤU
BỊ
SỤP
ĐỔ
Kết cấu sụp đổ
Hệ số tải trọng đạt được
Trạng thái đàn hồi
Mức đàn hồi đạt được
Biến dạng tổng thể
Giá trị tuyệt đối đạt được
Biến dạng kéo đạt được
Biến dạng nén đạt được
Biến dạng dẻo
Giá trị tuyệt đối đạt được
Biến dạng kéo đạt được
Biến dạng nén đạt được
Chuyển vị vượt quá lớn nhất
Tất cả các nút
Nút chọn
Số nút
Hướng
Giá trị chuyển vị lớn nhất
Giá trị gia tăng của tải trọng
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 110
PHƯƠNG
PHÁP ĐỘ
DÀI
CUNG
TRÒN
Phương pháp gia tăng
Phương pháp độ dài cung tròn
Các thông số cho phương pháp độ dài dây cung
Không trơn
Số gia tăng tải trọng
Số lần lặp tối đa cho một lần gia tăng tải trọng
Hệ số tải trọng tối đa
Số nút
Bậc tự do
Chuyển vị tối đa cho bậc tự do đã chọn
Cập nhật ma trận sau mỗi lần chia
Cập nhật ma trận sau mỗi lần lặp
Lưu trữ kết quả sau mỗi lần gia tăng
Sai số tương đối của các lực dư
Sai số tương đối của các chuyển vị
THIẾT LẬP PHÂN TÍCH ĐỘNG ĐẤT
Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh
Home: www.facebook.comhoanganhtraining
Company: www.huytraining.com
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 111
TIÊU CHUẨN TÍNH TOÁN
TCVN 375:2006
Thiết kế công trình chịu động đất được biên soạn
trên cơ sở chấp nhận Eurocode 8: Design of
structures for earthquake resistance có bổ sung hoặc
thay thế các phần mang tính đặc thù Việt Nam
TCXDVN 9386:2012:
Thiết kế công trình chịu động đất được biên soạn
trên cơ sở chấp nhận Eurocode 8: Design of
structures for earthquake resistance có bổ sung hoặc
thay thế các phần mang tính đặc thù Việt Nam,
TIÊU CHUẨN EUROCODE 8 1998 - 2004
▪ EN1998 - 1: Quy định chung, tác động động đất và quy định đối với
kết cấu nhà;
▪ EN1998 - 2: Quy định cụ thể cho cầu;
▪ EN1998 - 3: Quy định cho đánh giá và gia cường kháng chấn những
công trình hiện hữu;
▪ EN1998 - 4: Quy định cụ thể cho silô, bể chứa, đường ống;
▪ EN1998 - 5: Quy định cụ thể cho nền móng, tường chắn và những vấn
đề địa kỹ thuật;
▪ EN1998 - 6: Quy định cụ thể cho công trình dạng tháp, dạng cột, ống
khói.
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 112
PHỤ LỤC G –
TCVN 9386-2012
BẢNG PHÂN VÙNG GIA TỐC
(PHỤ LỤC H – TCVN 9386-2012)
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 113
CÁC LOẠI
NỀN ĐẤT
THEO
TCXDVN
9386:2012
THIẾT LẬP TẢI TRỌNG ĐỘNG ĐẤT
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 114
THIẾT LẬP PHÂN TÍCH TẢI ĐỘNG ĐẤT
Chỉ lưu kết quả các tổ hợp bậc 2 cho phân tích động đất trong dự án
Nút thanh
Có phản lực
Có chuyển vị
Có lực tác dụng
Số điểm dọc theo
độ dài của thanh
Tấm
Tự động chọn phương
Có phản nội lực và mômen
Rút gọn kết quả tính toán
Chuyển vị cụ bộ Kz
Chỉ lưu kết quả kết quả tổ hợp bậc 2
Lưu kết quả phần tử hữu hạn trung bình
PHÂN
TÍCH
ĐỘNG
ĐẤT
THEO
EN 1998-
1:2004
Đây là là loại tải bổ sung
Gia tốc thiết kế trên nền đất loại A
Loại đất
Phổ thiết kế
Theo thiết kế
Theo đàn hồi
Hướng
Ngang
Dọc
Kiểu phổ thiết kế
Hệ số ứng xử (q)
Xem thêm mục 3.2.2.5
TCXDVN 9386 2012
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 115
XÁC ĐỊNH
ĐỘ LÊCH
TÂM
XÁC
ĐỊNH
HƯỚNG Sử dụng gia trị chuẩn tắc
Phân tích trên các hướng
Khởi tạo
PP tổ hợp bình phương
PP tổ hợp mới
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 116
TỔ HỢP TẢI TRỌNG ĐỘNG ĐẤT
CQC SRSS 2SM 10%
Complete Quadratic
Combination
Square Root of Sums of
Squares
Double sum 10% double sum
PP tổ hợp căn bậc 2 PP tổ hợp căn bậc 2 của các
tổng bình phương
PP Tổ hợp tổng đúp PP tổ hợp tải trọng 10%
http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU
CHỌN MÔ HÌNH CHỊU TÁC
ĐỘNG CỦA ĐỘNG ĐẤT
CHỌN CHẾ ĐỘ CÒN LẠI CHỊU
TÁC ĐỘNG CỦA ĐỘNG ĐẤT
Không chịu tác động
Một phần khối lượng
Chọn mô hình
Tính toán đến cuối cùng cho mô hình
Tầng số giới hạn
Hệ số gia tăng
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 117
TC
ĐỘNG
ĐẤT
USC97
MỸ
Khu vực động đất
Zone = 0, Z = 0
Zone = 1, sZ = 0.075
Zone = 2A, Z = 0.15
Zone = 2B, Z = 0.20
Zone = 3, Z = 0.30
Zone = 4, Z = 0.40
Loại đất:
Sa – Đá cứng
Sb - Đá
Sc – Đất chặc hoặc đá mềm
Sd – đất cứng
Se – Đất
Sf – theo TC UBC 1629.3.1
Hệ số:
R: hệ số điều chỉnh đặc trưng
I: khoảng cách từ đai động đất
đế nguồn động đất
TC ĐỘNG
ĐẤT IBC
2012
QUỐC TẾ
Loại đất phân loại theo TC ASCE 7 của Mỹ
Các hệ số
S1: Gia tốc phổ cho chu kỳ
ngắn
Ss: Gia tốc phổ cho chu kỳ
thứ 2 đầu tiên
TL: chu kỳ chuyển tiếp
R: hệ số điều chỉnh đặc trưng
Ie: hệ số quan trọng
Fv, Fa : hệ số nội suy từ S1
và Ss
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 118
THIẾT LẬP PHÂN TÍCH
TĨNH ĐỊNH
Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh
Home: www.facebook.comhoanganhtraining
Company: www.huytraining.com
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TĨNH ĐỊNH
Loại bỏ
PP phi tuyến
Phân tích phi tuyến
Phân tích P-Denta
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 119
THIẾT LẬP PHÂN TÍCH
CHỊU UỐN
Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh
Home: www.facebook.comhoanganhtraining
Company: www.huytraining.com
PHÂN TÍCH CHỊU UỐN – BUCKLING
▪ Áp dụng cho thanh (không áp dụng cho tấm vỏ, hình khối)
▪ TIẾT hành phân tích theo 2 giai đoạn (tự động)
▪ Giai đoạn 1 - Tính toán của một cấu trúc ban đầu (không biến dạng)
▪ Giai đoạn 2 - Tính toán của một cấu trúc biến dạng.
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 120
DẦM CHỊU UỐN
Bài giảng SBVL – Lê Đức Thanh
BIẾN DẠNG UỐN CHO CỘT VÀ KHUNG
http://www.encad.ie/master.html?WinNONLI.htm
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 121
PHÂN
TÍCH
CHỊU
UỐN
Vấn đề riêng
Số mô hình
Sai số
Số lần lặp
Lặp lại không gian con
Khóa số lần lặp lại không gian con
Dò tìm giao động riêng bị bỏ qua
Phi tuyến
PP phân tích phi tuyến
PP PT P-Denta
KHÓA SỐ LẦN LẶP KHÔNG GIAN CON
▪ Công thức tính:
▪ K: ma trận độ cứng
▪ B=M ma trận trọng lượng (khi phân tích động lượng)
▪ B=Ks ma trận ứng suất cứng
▪ λ - giá trị riêng
▪ Φ - vector riêng.
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 122
SAI SỐ
▪ Công thức tính
▪ i: số mô hình
▪ k: số lần lặp
XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ CHUYỂN VỊ
▪ Công thức tính giá trị chuyển vị:
σ = λlastconv + 0.99 * (λlastconv - λfirstconv),
▪ Nếu shift = 0 and increment ≥ 0, Thì giá trị chuyển vị =0
▪ Nếu shift ≥ 0 and increment = 0, thì giá trị chuyển vị là hằng số trong suốt quá trình lặp lại
không gian con
▪ Nếu shift = 0 and increment = 0, thì giá trị chuyển vị sẽ không được xem xét và Kσ = K
(Kσ = K – σM)
Chuyển vị
Gia số
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 123
THIẾT
LẬP BIẾN
DẠNG
UỐN
Có tính đến lực uốn tạo ra biến dạng
Loại tải
Giá trị chuyển vị tối đa
Bỏ qua lại tải này trong biến dạng kết cấu
Mô hình Hệ số
THIẾT LẬP PHÂN TÍCH
ĐIỀU HÒA
Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh
Home: www.facebook.comhoanganhtraining
Company: www.huytraining.com
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 124
PHÂN
TÍCH
ĐIỀU
HÒA
Sự sung kích
Theo tần suất
Theo chu kỳ
Theo biên độ
Ma trận khối
Tắt dần
Không tắt dần
Theo hằng số
Theo Rayleigh
Theo biến thiên
Gia tốc trọng
trường
DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
▪ (K - ω * ω * M) * Q = F
▪ F(t) = F * sin(ωt).
▪ Q(t) = Q * sin(ωt).
▪ ω : tần số góc
▪ F : Biên độ dao động
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 125
TÍNH TOÁN CÁC HỆ SỐ THEO RAYLEIGH
http://download.autodesk.com/us/algor/userguides/mergedProjects
PHÂN TÍCH DAO ĐỘNG 1 BẬC TỰ DO
▪ mu + cu + Ku = F(t)
▪ m: khối lượng
▪ K: Độ cứng
▪ c: hệ số cản
▪ F(t): Phương trình dao động của lực tác dụng
▪ u(t): phương trình chuyển vị = bậc tự do => ẩn số của bài toán
F(t)
u(t)
m
k
F(t) m
k/2 k/2
Bài giảng Etabs của thầy Trần Minh Thi - ĐH KT TP HCM
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 126
DAO ĐỘNG HỆ NHIỀU BẬC TỰ DO
Bài giảng Etabs của thầy Trần Minh Thi - ĐH KT TP HCM
Ma trận khối lượng M:
Ma trận độ cứng K:
Vectơ tải trọng Vectơ chuyển vị
TẦNG SỐ GIỚI HẠN THEO TCXD 229:1999
▪ Ở Tp HCM = II –A => Tầng số giới hạn fl=1,3 Hz
Bài giảng Etabs của thầy Trần Minh Thi - ĐH KT TP HCM
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 127
DAO ĐỘNG KHÔNG CÂN BẰNG
Dạng 1 Dạng 2 Dạng 3
Bài giảng Etabs của thầy Trần Minh Thi - ĐH KT TP HCM
THIẾT LẬP PHÂN TÍCH
KẾT CẤU
Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh
Home: www.facebook.comhoanganhtraining
Company: www.huytraining.com
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 128
MÔ HÌNH
KẾT CẤU
Khởi tạo các phần tử hữu hạn
Tạo các nút tại các giao điểm
Tại giao điểm thanh chéo Tại giao điểm thanh ngang/ đứng
Các thanh bỏ qua
Đối tượng bị bỏ qua k chia lưới phần tử
Độ dài tối đa của thanh
để chia lưới tự động
Xác định loạt tải xuất phát cho phân tích phi tuyến
Dùng loạt tải đầu tiên như là loạt tải xuất phát duy nhất cho các loạt tải PTPT
Sai số khi khởi tạo mô hình phân tích kết cấu
Tự động
Tùy ý
TẢI
TRỌNG
CHUYỂN
ĐỔI KL
Thuộc tính chuyển đổi
Loại tải chuyển đổi
Hướng chuyển đổi
Hệ số
Hướng khối lượng
Thêm khối lượng cho
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 129
XÁC ĐỊNH
DẤU TỔ
HỢP
LỌC KẾT
QUẢ
Cho phép đối tượng hiển thị trong bảng kết quả
Lọc kết quả trong bảng
Danh sách tải trọng
Danh sách nút
Danh sách thanh
Danh sách tấm
Danh sách các phần tử hữu hạn
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 130
THIẾT
LẬP BIẾN
DẠNG
UỐN
Có tính đến lực uốn tạo ra biến dạng
Loại tải
Giá trị chuyển vị tối đa
Bỏ qua lại tải này trong biến dạng kết cấu
Mô hình Hệ số
KIỂM TRA KẾT CẤU
Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh
Home: www.facebook.comhoanganhtraining
Company: www.huytraining.com
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 131
DANH SÁCH CÁC LỖI XẢY RA
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 132
BIỂU ĐỒ THANH- BAR
Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh
Home: www.facebook.comhoanganhtraining
Company: www.huytraining.com
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 133
BIỂU ĐỒ
THANH
▪ Force: lực
▪ Momnet: mômen
▪ Reaction: phản lực
BIẾN
DẠNG
Biến dạng
Biến dạng cho thanh-bar
Biến dạng theo tỷ lệ kết cấu
Tỷ lệ biến dạng trên 1cm
Chuyển động
Số khung hình
Số khung hình/giây
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 134
ỨNG
SUẤT
Ứng suất lớn nhất
Ứng suất nhỏ nhất
Ứng suất lớn nhất do momen My
Ứng suất lớn nhất do momen Mz
Ứng suất nhỏ nhất do momen My
Ứng suất nhỏ nhất do momen Mz
Ứng suất dọc trục
Tỷ lệ cho 1cm
Ứng suất cắt Ty
Ứng suất cắt Tz
Ứng suất xoắn T
Tỷ lệ cho 1cm
PHẢN
LỰC
Phản lực
Lực dư
Lực giả tĩnh
Lực trong hệ tọa độ địa phương
hiển thị biểu đồ của gối đỡ dài
hiển thị dòng mô tả
hiển thị giá trị trung bình
hiển thị giá trị tích phân
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 135
CHẾ ĐỘ
HIỂN
THỊ
Mô tả biểu đồ
Mô tả giá trị âm và dương
Tô đậm
BIỂU ĐỒ MÀU DẠNG THANH- BAR
Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh
Home: www.facebook.comhoanganhtraining
Company: www.huytraining.com
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 136
BIỂU ĐỒ
MÀU
THANH-
BAR
Thành phần Lực
Ứng suất
Ứng suất Cắt/ xoắn
Ứng suất cắt Ty
Ứng suất cắt Tz
Ứng suất xoắn
Biến dạng kết cấu
BIỂU ĐỒ
TỶ LỆ
Tỷ lệ
Dài thanh
Độ mãnh Lay
Độ mãnh Laz
Tỷ lệ dẽo
Tỷ lệ theo phương
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 137
TỶ LỆ
MÀU
Ứng suất lớn nhất
CHẾ ĐỘ
HIỂN
THỊ
Ứng suất lớn nhất
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 138
BẢNG ĐỒ MÀU
Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh
Home: www.facebook.comhoanganhtraining
Company: www.huytraining.com
XEM
CHI
TIẾT
 Stresses -: Ứng suất
 Membrane Forces - N: Lực căng màng
mỏng
 Moments - M: Mô men.
 Shear Stresses – t: Ứng suất cắt
 Shear Forces Q: Lực cắt
 Displacements –u,w: Chuyển vị
 Rotations - R: Xoay
 Soil resistance K. Phản lực từ đất nền
 Isolines: Hiển thị đường bao
 Maps: Hiển thị vùng màu
 Values: Hiển thị giá trị
 With normalization: theo dạng chuẩn
 With FE mesh: Hiện chia lưới phần tử
 With description: Hiện mô tả giá trị
 No smoothing: không làm mịn
 Global smoothing: làm mịn tổng thể
 Smoothing within a panel: làm mịn với tấm
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 139
ĐẠI
LƯỢNG
XX; YY;
XY; Z
CÁC ĐẠI
LƯỢNG
CHỦ YẾU
 Stresses -: Ứng suất
 Membrane Forces - N: Lực căng màng
mỏng
 Moments - M: Mô men.
 Shear Stresses – t: Ứng suất cắt
 Shear Forces Q: Lực cắt
 Global displacement: Chuyển vị trong hệ
tọa độ tổng thể
 Total displacement: Tổng chuyển vị
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 140
CÔNG THỨC TÍNH 1; 2; 1-2 VÀ ANGLE
N và M: công thức tính tương tự (thay S thành M hoặc N)
KẾT QUẢ
TỔNG
HỢP
 Stresses -: Ứng suất
 Membrane Forces - N: Lực căng màng mỏng
 Moments - M: Mô men.
Lực dùng để tính toán cốt thép
 Wood&Armer : Tiêu chuẩn European code
ENV 1992-1-1 EC2
 NEN: Tiêu chuẩn của Dutch code NEN
6720
 Top reinforcement: Lớp thép trên
 Bottom reinforcement: Lớp thép dưới
 Tensile reinforcement: Cốt thép chịu kéo
 Compressive reinforcement: cốt thép chịu nén
N và M: công thức tính tương tự (thay S thành M hoặc N)
Công thức tính ứng suất S tổng hợp:
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 141
LỚP
CHỊU
ỨNG
SUẤT
Lớp chịu ứng suất:
 Upper: Lớp trên
 Middle: Lớp giữa
 Lower: Lớp dưới
 Maximum: Ứng suất lớn nhất
 Minimum: Ứng suất nhỏ nhất
 Absolute Maximum : Giá trị lớn nhất tuyệt đối
 Arbitrary: Ngẫu nhiên
Giảm tải cho đỉnh cột
Hiển thị bản đồ màu cho thanh
TỶ LỆ
MÀU
Bảng màu
Chọn kiểu tỷ lệ
Định nghĩa người sử dụng
khoảng cách chia
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 142
BIẾN
DẠNG
Biến dạng
Kích hoạt
Sử dụng hệ số tỷ lệ để miêu tả
Tỷ lệ không đổi
Tỷ lệ biến dạng
Hình động
Số khung
hình
Số khung hình / giây
GIAO
NHAU
Kích hoạt
Ứng suất
Lực pháp tuyến
Mô men
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 143
KẾT QUẢ MẶT CẮT TẤM
Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh
Home: www.facebook.comhoanganhtraining
Company: www.huytraining.com
ĐƯỜNG
CẮT
Thiết lập mặt cắt
Qua 2 điểm trên hệ tạo độ
Xác định 1 điểm trên mặt phẳng
Qua 3 điểm
Tên mặt cắt
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 144
QUẢN
LÝ
CẮT
Hiển thị lực bị giảm
Hiển thị mômen bị giảm
ĐẠI
LƯỢNG  Stresses -: Ứng suất
 Membrane Forces - N: Lực căng màng
mỏng
 Moments - M: Mô men.
 Shear Stresses – t: Ứng suất cắt
 Shear Forces Q: Lực cắt
 Displacements –u,w: Chuyển vị
 Rotations - R: Xoay
 Soil resistance K. Phản lực từ đất nền
 No smoothing: không làm mịn
 Global smoothing: làm mịn tổng thể
 Smoothing within a panel: làm mịn với tấm
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 145
ĐẠI
LƯỢNG
CHỦ YẾU
 Stresses -: Ứng suất
 Membrane Forces - N: Lực căng màng
mỏng
 Moments - M: Mô men.
 Shear Stresses – t: Ứng suất cắt
 Shear Forces Q: Lực cắt
 Global displacement: Chuyển vị trong hệ
tọa độ tổng thể
 Total displacement: Tổng chuyển vị
KẾT
QUẢ
TỔNG
HỢP
 Stresses -: Ứng suất
 Membrane Forces - N: Lực căng màng mỏng
 Moments - M: Mô men.
Lực dùng để tính toán cốt thép
 Wood&Armer : Tiêu chuẩn European code
ENV 1992-1-1 EC2
 NEN: Tiêu chuẩn của Dutch code NEN
6720
 Top reinforcement: Lớp thép trên
 Bottom reinforcement: Lớp thép dưới
 Tensile reinforcement: Cốt thép chịu kéo
 Compressive reinforcement: Cốt thép chịu nén
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 146
Lớp chịu ứng suất:
 Upper: Lớp trên
 Middle: Lớp giữa
 Lower: Lớp dưới
 Maximum: Ứng suất lớn nhất
 Minimum: Ứng suất nhỏ nhất
 Absolute Maximum : Giá trị lớn nhất tuyệt đối
 Arbitrary: Ngẫu nhiên
LỚP
CHỊU
ỨNG
SUẤT
CHẾ ĐỘ
HIỂN
THỊ
Biểu đồ mô tả
Tên biểu đồ
Tô đầy
Điểm biểu đồ
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 147
TIẾT
DIỆN
THÉP
Thép theo yêu cầu
Diện tích thép (A)
Khoảng cách (e)
Số lượng thanh (n)
Lượng thép tối thiểu
Diện tích thép (A)
Khoảng cách (e)
Số lượng thanh
VẾT
NỨT
Vết nứt
Do tải trọng dài hạn
Do tải trọng ngắn hạn
Do hệ số độ cứng
Do độ võng u
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 148
VÍ DỤ THIẾT KẾ
Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh
Home: www.facebook.comhoanganhtraining
Company: www.huytraining.com
YÊU CẦU
- Nhà 5 tầng
- 48x30x20m
- Tính tải động đất
- Chất tải và tổ hợp
tải trọng theo
TCVN
- Tính toán đọc kết
quả và báo cáo
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 149
THIẾT LẬP TIÊU CHUẨN
TẠO LƯỚI
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 150
THIẾT LẬP TIẾT DIỆN SƠ BỘ
XÂY DỰNG MÔ HÌNH
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 151
XÂY DỰNG MÔ HÌNH
XÂY DỰNG MÔ HÌNH
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 152
TÍNH TOÁN ĐỘNG ĐẤT
Theo tiêu chuẩn:
TCVN 9386 2012 phần 1
Tương đương:
Eurocode 8 EN1998-1
TẢI TRỌNG
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 153
TĨNH TẢI CẤU TẠO
Ví dụ trong bài lấy: 300da/m2 = 3 kPa Ví dụ trong bài lấy: 160da/m2 = 1.6 kPa
HOẠT TẢI
Ví dụ trong bài:
- Hoạt tải sàn điển hình:
300daN/m2 = 3kPa
- Hoạt tải mái 1 kN/m =
1kPa
Tiêu chuẩn: mục 2.2.2 TCVN 2737 1995
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 154
TẢI TRỌNG GIÓ
TẢI TRỌNG GIÓ
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 155
TỔ HỢP TẢI TRỌNG
STT TỔ
HỢP
CẤU TRÚC CÔNG THỨC
TT Tĩnh tải TLBT + CTAO
1 TH1 Tĩnh tải + Hoạt tải TT + HTAI
2 TH2 Tĩnh tải + Gió trái TT + GIOX
3 TH3 Tĩnh tải + Gió phải TT + GIOY
4 TH4 Tĩnh tải + 0,9 (Hoạt tải + Gió X) TT + 0,9 (HTAI + GIOX)
5 TH5 Tĩnh tải + 0,9 (Hoạt tải + Gió Y) TT + 0,9 (HTAI + GIOY)
6 TH6 Tĩnh tải + 0.6x Hoạt tải ± DDX ±
0.3xDDY
TT + 0.6xHTAI + DDX + 0.3xDDY
7 TH7 Tĩnh tải + 0.6x Hoạt tải ± 0.3xDDX ±
DDY
TT + 0.6xHTAI + 0.3xDDX + DDY
ĐỘ VÕNG CỦA KẾT CẤU THÉP
- Độ võng cho phép của công
trình thực hành:
- 6000/400 =15mm =1.5 cm
Mục 5.3.5 TCVN 5575 2012
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 156
ĐỘ VÕNG CỦA SÀN
Mục 4.2.11 TCVN 5574 2012
CHUYỂN VỊ NGANG BTCT
Chuyển vị ngang của cột bê tông cốt thép trong thực hành:
20.000/500= 40 mm = 4cm
Mục C.5.4 TCVN 5574 2012
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Company: www.Huytraining.com 157
HẾT TẬP 1
CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ THEO DÕI

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Sổ tay Thực hành Kết Cấu Công Trình - Vũ Mạnh Hùng
Sổ tay Thực hành Kết Cấu Công Trình - Vũ Mạnh HùngSổ tay Thực hành Kết Cấu Công Trình - Vũ Mạnh Hùng
Sổ tay Thực hành Kết Cấu Công Trình - Vũ Mạnh Hùngshare-connect Blog
 
Thong so vat lieu theo tcvn aci eurocode_bs
Thong so vat lieu theo tcvn aci eurocode_bsThong so vat lieu theo tcvn aci eurocode_bs
Thong so vat lieu theo tcvn aci eurocode_bsDzung Nguyen Van
 
Tính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâm
Tính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâmTính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâm
Tính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâmLe Duy
 
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệpHướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệpTung Nguyen Xuan
 
03 TCVN 5575-2012_Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế
03 TCVN 5575-2012_Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế03 TCVN 5575-2012_Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế
03 TCVN 5575-2012_Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kếAn Nam Education
 
Giáo trình đồ án môn học kết cấu Bê-Tông cốt thép theo TCVN 5574 2018.pdf
Giáo trình đồ án môn học kết cấu Bê-Tông cốt thép theo TCVN 5574 2018.pdfGiáo trình đồ án môn học kết cấu Bê-Tông cốt thép theo TCVN 5574 2018.pdf
Giáo trình đồ án môn học kết cấu Bê-Tông cốt thép theo TCVN 5574 2018.pdfMan_Ebook
 
Hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công- Thầy Doãn Hiệu
Hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công- Thầy Doãn HiệuHướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công- Thầy Doãn Hiệu
Hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công- Thầy Doãn HiệuTung Nguyen Xuan
 
2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thep2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thepthinhkts339
 
Giáo trình Robot Structural 2016 Tập 2
Giáo trình Robot Structural 2016 Tập 2Giáo trình Robot Structural 2016 Tập 2
Giáo trình Robot Structural 2016 Tập 2Huytraining
 
03.Hệ số nền và sức chịu tải của nền
03.Hệ số nền và sức chịu tải của nền 03.Hệ số nền và sức chịu tải của nền
03.Hệ số nền và sức chịu tải của nền Education Vietcivil
 
Hệ thống công thức cơ học đất
Hệ thống công thức cơ học đấtHệ thống công thức cơ học đất
Hệ thống công thức cơ học đấtTtx Love
 
Sổ tay kết cấu - Vũ Mạnh Hùng
Sổ tay kết cấu  - Vũ Mạnh HùngSổ tay kết cấu  - Vũ Mạnh Hùng
Sổ tay kết cấu - Vũ Mạnh HùngHuytraining
 
Giao trinh sap2000 v14
Giao trinh sap2000 v14Giao trinh sap2000 v14
Giao trinh sap2000 v14Ttx Love
 
Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14
Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14
Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14Ttx Love
 
Chương 3 cầu thang
Chương 3 cầu thangChương 3 cầu thang
Chương 3 cầu thangVương Hữu
 
đồ án tốt nghiệp xây dựng dân dụng
đồ án tốt nghiệp xây dựng dân dụngđồ án tốt nghiệp xây dựng dân dụng
đồ án tốt nghiệp xây dựng dân dụngtuanthanhgtvt
 
Quy trình tổ hợp nội lực trong kết cấu khung bê tông cốt thép
Quy trình tổ hợp nội lực trong kết cấu khung bê tông cốt thépQuy trình tổ hợp nội lực trong kết cấu khung bê tông cốt thép
Quy trình tổ hợp nội lực trong kết cấu khung bê tông cốt thépKiến Trúc KISATO
 
Thiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế Phong
Thiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế PhongThiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế Phong
Thiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế PhongHồ Việt Hùng
 

La actualidad más candente (20)

Sổ tay Thực hành Kết Cấu Công Trình - Vũ Mạnh Hùng
Sổ tay Thực hành Kết Cấu Công Trình - Vũ Mạnh HùngSổ tay Thực hành Kết Cấu Công Trình - Vũ Mạnh Hùng
Sổ tay Thực hành Kết Cấu Công Trình - Vũ Mạnh Hùng
 
Đề tài: Tính toán lệch tâm xiên cho cột bê tông cốt thép nhà cao tầng
Đề tài: Tính toán lệch tâm xiên cho cột bê tông cốt thép nhà cao tầngĐề tài: Tính toán lệch tâm xiên cho cột bê tông cốt thép nhà cao tầng
Đề tài: Tính toán lệch tâm xiên cho cột bê tông cốt thép nhà cao tầng
 
Thong so vat lieu theo tcvn aci eurocode_bs
Thong so vat lieu theo tcvn aci eurocode_bsThong so vat lieu theo tcvn aci eurocode_bs
Thong so vat lieu theo tcvn aci eurocode_bs
 
Tính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâm
Tính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâmTính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâm
Tính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâm
 
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệpHướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
 
03 TCVN 5575-2012_Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế
03 TCVN 5575-2012_Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế03 TCVN 5575-2012_Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế
03 TCVN 5575-2012_Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế
 
Giáo trình đồ án môn học kết cấu Bê-Tông cốt thép theo TCVN 5574 2018.pdf
Giáo trình đồ án môn học kết cấu Bê-Tông cốt thép theo TCVN 5574 2018.pdfGiáo trình đồ án môn học kết cấu Bê-Tông cốt thép theo TCVN 5574 2018.pdf
Giáo trình đồ án môn học kết cấu Bê-Tông cốt thép theo TCVN 5574 2018.pdf
 
Hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công- Thầy Doãn Hiệu
Hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công- Thầy Doãn HiệuHướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công- Thầy Doãn Hiệu
Hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công- Thầy Doãn Hiệu
 
2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thep2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thep
 
Giáo trình Robot Structural 2016 Tập 2
Giáo trình Robot Structural 2016 Tập 2Giáo trình Robot Structural 2016 Tập 2
Giáo trình Robot Structural 2016 Tập 2
 
03.Hệ số nền và sức chịu tải của nền
03.Hệ số nền và sức chịu tải của nền 03.Hệ số nền và sức chịu tải của nền
03.Hệ số nền và sức chịu tải của nền
 
SAP 2000
SAP 2000SAP 2000
SAP 2000
 
Hệ thống công thức cơ học đất
Hệ thống công thức cơ học đấtHệ thống công thức cơ học đất
Hệ thống công thức cơ học đất
 
Sổ tay kết cấu - Vũ Mạnh Hùng
Sổ tay kết cấu  - Vũ Mạnh HùngSổ tay kết cấu  - Vũ Mạnh Hùng
Sổ tay kết cấu - Vũ Mạnh Hùng
 
Giao trinh sap2000 v14
Giao trinh sap2000 v14Giao trinh sap2000 v14
Giao trinh sap2000 v14
 
Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14
Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14
Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14
 
Chương 3 cầu thang
Chương 3 cầu thangChương 3 cầu thang
Chương 3 cầu thang
 
đồ án tốt nghiệp xây dựng dân dụng
đồ án tốt nghiệp xây dựng dân dụngđồ án tốt nghiệp xây dựng dân dụng
đồ án tốt nghiệp xây dựng dân dụng
 
Quy trình tổ hợp nội lực trong kết cấu khung bê tông cốt thép
Quy trình tổ hợp nội lực trong kết cấu khung bê tông cốt thépQuy trình tổ hợp nội lực trong kết cấu khung bê tông cốt thép
Quy trình tổ hợp nội lực trong kết cấu khung bê tông cốt thép
 
Thiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế Phong
Thiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế PhongThiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế Phong
Thiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế Phong
 

Similar a Giáo trình Robot Structural - Tập 1

Ứng dụng kết cấu trong BIM
Ứng dụng kết cấu trong BIMỨng dụng kết cấu trong BIM
Ứng dụng kết cấu trong BIMHuytraining
 
Giới thiệu Robot Structurel 2016 Trần Hữu Thắng
Giới thiệu Robot Structurel 2016 Trần Hữu ThắngGiới thiệu Robot Structurel 2016 Trần Hữu Thắng
Giới thiệu Robot Structurel 2016 Trần Hữu ThắngHuytraining
 
Huong dan su dung prokon tinh toan ket cau btct
Huong dan su dung prokon tinh toan ket cau btctHuong dan su dung prokon tinh toan ket cau btct
Huong dan su dung prokon tinh toan ket cau btctvongochai
 
Bài giảng môn công nghệ chế tạo máy thiết kế đồ gá
Bài giảng môn công nghệ chế tạo máy thiết kế đồ gáBài giảng môn công nghệ chế tạo máy thiết kế đồ gá
Bài giảng môn công nghệ chế tạo máy thiết kế đồ gánataliej4
 
Taisachmoi.com_Thiết kế máy chấn tôn thủy lực.pdf
Taisachmoi.com_Thiết kế máy chấn tôn thủy lực.pdfTaisachmoi.com_Thiết kế máy chấn tôn thủy lực.pdf
Taisachmoi.com_Thiết kế máy chấn tôn thủy lực.pdfNguyninhVit
 
Tai lieu Thiết kế Khuôn .PDF
Tai lieu Thiết kế Khuôn .PDFTai lieu Thiết kế Khuôn .PDF
Tai lieu Thiết kế Khuôn .PDFTinLengoc
 
66 thiet ke tu dong ket cau
66 thiet ke tu dong ket cau66 thiet ke tu dong ket cau
66 thiet ke tu dong ket cauNguyễn Hùng
 
Bai giang chuyen de ud rm trong tinh cau btct dul phan doan
Bai giang chuyen de ud rm trong tinh cau btct dul phan doanBai giang chuyen de ud rm trong tinh cau btct dul phan doan
Bai giang chuyen de ud rm trong tinh cau btct dul phan doanTtx Love
 
Đồ Án Mô Phỏng cty Chấn Thái Sơn (Simulation Project company ChanThaiSon )
Đồ Án Mô Phỏng cty Chấn Thái Sơn (Simulation Project company ChanThaiSon ) Đồ Án Mô Phỏng cty Chấn Thái Sơn (Simulation Project company ChanThaiSon )
Đồ Án Mô Phỏng cty Chấn Thái Sơn (Simulation Project company ChanThaiSon ) BnhNguynVn
 
BP THI CONG VACH KINH THANG MAY HL01-OL01.pdf
BP THI CONG VACH KINH THANG MAY HL01-OL01.pdfBP THI CONG VACH KINH THANG MAY HL01-OL01.pdf
BP THI CONG VACH KINH THANG MAY HL01-OL01.pdfpingu111
 
THIẾT KẾ BÀN MÁY PHAY CHO CÁC MÁY PHAY CNC PLANO VÀ ĐỒ GÁ TỰ ĐỊNH TÂM CÁC CHI...
THIẾT KẾ BÀN MÁY PHAY CHO CÁC MÁY PHAY CNC PLANO VÀ ĐỒ GÁ TỰ ĐỊNH TÂM CÁC CHI...THIẾT KẾ BÀN MÁY PHAY CHO CÁC MÁY PHAY CNC PLANO VÀ ĐỒ GÁ TỰ ĐỊNH TÂM CÁC CHI...
THIẾT KẾ BÀN MÁY PHAY CHO CÁC MÁY PHAY CNC PLANO VÀ ĐỒ GÁ TỰ ĐỊNH TÂM CÁC CHI...nataliej4
 
Nội dung khóa Revit Structure cho doanh nghiệp
Nội dung khóa Revit Structure cho doanh nghiệpNội dung khóa Revit Structure cho doanh nghiệp
Nội dung khóa Revit Structure cho doanh nghiệpHuytraining
 
Nội dung đào tạo Revit MEP cho doanh nghiệp
Nội dung đào tạo Revit MEP cho doanh nghiệpNội dung đào tạo Revit MEP cho doanh nghiệp
Nội dung đào tạo Revit MEP cho doanh nghiệpHuytraining
 
0. Bai mo dau.pdf
0. Bai mo dau.pdf0. Bai mo dau.pdf
0. Bai mo dau.pdfinhUyn2
 
Giải đáp Robot Structural
Giải đáp Robot StructuralGiải đáp Robot Structural
Giải đáp Robot StructuralHuytraining
 
Quyết định số 1264 của Bộ Xây dựng
Quyết định số 1264 của Bộ Xây dựngQuyết định số 1264 của Bộ Xây dựng
Quyết định số 1264 của Bộ Xây dựngHuytraining
 
Thiet ke-btct-voi-sap2000-theo-tcvn
Thiet ke-btct-voi-sap2000-theo-tcvnThiet ke-btct-voi-sap2000-theo-tcvn
Thiet ke-btct-voi-sap2000-theo-tcvnHòa Nguyễn Hữu
 
[123doc] - tieu-chuan-ky-nang-nghe-gia-cong-va-lap-dung-ket-cau-thep.pdf
[123doc] - tieu-chuan-ky-nang-nghe-gia-cong-va-lap-dung-ket-cau-thep.pdf[123doc] - tieu-chuan-ky-nang-nghe-gia-cong-va-lap-dung-ket-cau-thep.pdf
[123doc] - tieu-chuan-ky-nang-nghe-gia-cong-va-lap-dung-ket-cau-thep.pdfThuynTrnThNgc
 

Similar a Giáo trình Robot Structural - Tập 1 (20)

Ứng dụng kết cấu trong BIM
Ứng dụng kết cấu trong BIMỨng dụng kết cấu trong BIM
Ứng dụng kết cấu trong BIM
 
Giới thiệu Robot Structurel 2016 Trần Hữu Thắng
Giới thiệu Robot Structurel 2016 Trần Hữu ThắngGiới thiệu Robot Structurel 2016 Trần Hữu Thắng
Giới thiệu Robot Structurel 2016 Trần Hữu Thắng
 
Huong dan su dung prokon tinh toan ket cau btct
Huong dan su dung prokon tinh toan ket cau btctHuong dan su dung prokon tinh toan ket cau btct
Huong dan su dung prokon tinh toan ket cau btct
 
Bài giảng môn công nghệ chế tạo máy thiết kế đồ gá
Bài giảng môn công nghệ chế tạo máy thiết kế đồ gáBài giảng môn công nghệ chế tạo máy thiết kế đồ gá
Bài giảng môn công nghệ chế tạo máy thiết kế đồ gá
 
Taisachmoi.com_Thiết kế máy chấn tôn thủy lực.pdf
Taisachmoi.com_Thiết kế máy chấn tôn thủy lực.pdfTaisachmoi.com_Thiết kế máy chấn tôn thủy lực.pdf
Taisachmoi.com_Thiết kế máy chấn tôn thủy lực.pdf
 
Tai lieu Thiết kế Khuôn .PDF
Tai lieu Thiết kế Khuôn .PDFTai lieu Thiết kế Khuôn .PDF
Tai lieu Thiết kế Khuôn .PDF
 
66 thiet ke tu dong ket cau
66 thiet ke tu dong ket cau66 thiet ke tu dong ket cau
66 thiet ke tu dong ket cau
 
Bai giang chuyen de ud rm trong tinh cau btct dul phan doan
Bai giang chuyen de ud rm trong tinh cau btct dul phan doanBai giang chuyen de ud rm trong tinh cau btct dul phan doan
Bai giang chuyen de ud rm trong tinh cau btct dul phan doan
 
Đồ Án Mô Phỏng cty Chấn Thái Sơn (Simulation Project company ChanThaiSon )
Đồ Án Mô Phỏng cty Chấn Thái Sơn (Simulation Project company ChanThaiSon ) Đồ Án Mô Phỏng cty Chấn Thái Sơn (Simulation Project company ChanThaiSon )
Đồ Án Mô Phỏng cty Chấn Thái Sơn (Simulation Project company ChanThaiSon )
 
Robot hàn
Robot hànRobot hàn
Robot hàn
 
BP THI CONG VACH KINH THANG MAY HL01-OL01.pdf
BP THI CONG VACH KINH THANG MAY HL01-OL01.pdfBP THI CONG VACH KINH THANG MAY HL01-OL01.pdf
BP THI CONG VACH KINH THANG MAY HL01-OL01.pdf
 
THIẾT KẾ BÀN MÁY PHAY CHO CÁC MÁY PHAY CNC PLANO VÀ ĐỒ GÁ TỰ ĐỊNH TÂM CÁC CHI...
THIẾT KẾ BÀN MÁY PHAY CHO CÁC MÁY PHAY CNC PLANO VÀ ĐỒ GÁ TỰ ĐỊNH TÂM CÁC CHI...THIẾT KẾ BÀN MÁY PHAY CHO CÁC MÁY PHAY CNC PLANO VÀ ĐỒ GÁ TỰ ĐỊNH TÂM CÁC CHI...
THIẾT KẾ BÀN MÁY PHAY CHO CÁC MÁY PHAY CNC PLANO VÀ ĐỒ GÁ TỰ ĐỊNH TÂM CÁC CHI...
 
Nội dung khóa Revit Structure cho doanh nghiệp
Nội dung khóa Revit Structure cho doanh nghiệpNội dung khóa Revit Structure cho doanh nghiệp
Nội dung khóa Revit Structure cho doanh nghiệp
 
Nội dung đào tạo Revit MEP cho doanh nghiệp
Nội dung đào tạo Revit MEP cho doanh nghiệpNội dung đào tạo Revit MEP cho doanh nghiệp
Nội dung đào tạo Revit MEP cho doanh nghiệp
 
0. Bai mo dau.pdf
0. Bai mo dau.pdf0. Bai mo dau.pdf
0. Bai mo dau.pdf
 
Giải đáp Robot Structural
Giải đáp Robot StructuralGiải đáp Robot Structural
Giải đáp Robot Structural
 
Quyết định số 1264 của Bộ Xây dựng
Quyết định số 1264 của Bộ Xây dựngQuyết định số 1264 của Bộ Xây dựng
Quyết định số 1264 của Bộ Xây dựng
 
Luận văn: Đề xuất quy trình kiểm định tháp thép Viễn Thông, 9đ
Luận văn: Đề xuất quy trình kiểm định tháp thép Viễn Thông, 9đLuận văn: Đề xuất quy trình kiểm định tháp thép Viễn Thông, 9đ
Luận văn: Đề xuất quy trình kiểm định tháp thép Viễn Thông, 9đ
 
Thiet ke-btct-voi-sap2000-theo-tcvn
Thiet ke-btct-voi-sap2000-theo-tcvnThiet ke-btct-voi-sap2000-theo-tcvn
Thiet ke-btct-voi-sap2000-theo-tcvn
 
[123doc] - tieu-chuan-ky-nang-nghe-gia-cong-va-lap-dung-ket-cau-thep.pdf
[123doc] - tieu-chuan-ky-nang-nghe-gia-cong-va-lap-dung-ket-cau-thep.pdf[123doc] - tieu-chuan-ky-nang-nghe-gia-cong-va-lap-dung-ket-cau-thep.pdf
[123doc] - tieu-chuan-ky-nang-nghe-gia-cong-va-lap-dung-ket-cau-thep.pdf
 

Más de Huytraining

Giao Trinh Mapinfo
Giao Trinh MapinfoGiao Trinh Mapinfo
Giao Trinh MapinfoHuytraining
 
Giáo Trình Revit Mep
Giáo Trình Revit MepGiáo Trình Revit Mep
Giáo Trình Revit MepHuytraining
 
Autocad nâng cao và lập trình Autocad
Autocad nâng cao và lập trình AutocadAutocad nâng cao và lập trình Autocad
Autocad nâng cao và lập trình AutocadHuytraining
 
Giáo Trình AutoCad Pro
Giáo Trình AutoCad ProGiáo Trình AutoCad Pro
Giáo Trình AutoCad ProHuytraining
 
Ứng dụng Etabs trong tính toán thiết kế nhà cao tầng
Ứng dụng Etabs trong tính toán thiết kế nhà cao tầngỨng dụng Etabs trong tính toán thiết kế nhà cao tầng
Ứng dụng Etabs trong tính toán thiết kế nhà cao tầngHuytraining
 
Ứng dụng Etabs 9.7 trong tính toán công trình - Trần An Bình
Ứng dụng Etabs 9.7 trong tính toán công trình - Trần An BìnhỨng dụng Etabs 9.7 trong tính toán công trình - Trần An Bình
Ứng dụng Etabs 9.7 trong tính toán công trình - Trần An BìnhHuytraining
 
Một số Ví dụ về triển khai
Một số Ví dụ về triển khaiMột số Ví dụ về triển khai
Một số Ví dụ về triển khaiHuytraining
 
Tài liệu full The Triangle
Tài liệu full The TriangleTài liệu full The Triangle
Tài liệu full The TriangleHuytraining
 
Giáo Trình NAVISWORK Tiếng Việt
Giáo Trình NAVISWORK Tiếng ViệtGiáo Trình NAVISWORK Tiếng Việt
Giáo Trình NAVISWORK Tiếng ViệtHuytraining
 
The Level of Development (LOD) Specification 2017 Part I
The Level of Development (LOD) Specification 2017 Part IThe Level of Development (LOD) Specification 2017 Part I
The Level of Development (LOD) Specification 2017 Part IHuytraining
 
The Level of Development (LOD) Specification 2017 guide
The Level of Development (LOD) Specification 2017 guideThe Level of Development (LOD) Specification 2017 guide
The Level of Development (LOD) Specification 2017 guideHuytraining
 
Sổ tay Robot Structural Analysis Profesional - Trần Quốc Cường
Sổ tay Robot Structural Analysis Profesional  - Trần Quốc CườngSổ tay Robot Structural Analysis Profesional  - Trần Quốc Cường
Sổ tay Robot Structural Analysis Profesional - Trần Quốc CườngHuytraining
 
Quyết định số 1057/QĐ-BXD về việc công bố Hướng dẫn tạm thời áp dụng Mô hình ...
Quyết định số 1057/QĐ-BXD về việc công bố Hướng dẫn tạm thời áp dụng Mô hình ...Quyết định số 1057/QĐ-BXD về việc công bố Hướng dẫn tạm thời áp dụng Mô hình ...
Quyết định số 1057/QĐ-BXD về việc công bố Hướng dẫn tạm thời áp dụng Mô hình ...Huytraining
 
BIM Hướng dẫn sử dụng A 360 Team
BIM Hướng dẫn sử dụng A 360 TeamBIM Hướng dẫn sử dụng A 360 Team
BIM Hướng dẫn sử dụng A 360 TeamHuytraining
 
Tiêu chuẩn BS 1192 2007 A2 2016
Tiêu chuẩn BS 1192 2007 A2 2016Tiêu chuẩn BS 1192 2007 A2 2016
Tiêu chuẩn BS 1192 2007 A2 2016Huytraining
 
Nội dung đào tạo Revit cho doanh nghiệp
Nội dung đào tạo Revit cho doanh nghiệpNội dung đào tạo Revit cho doanh nghiệp
Nội dung đào tạo Revit cho doanh nghiệpHuytraining
 
Nội dung đào tạo Revit kiến trúc cho doanh nghiệp
Nội dung đào tạo Revit kiến trúc cho doanh nghiệpNội dung đào tạo Revit kiến trúc cho doanh nghiệp
Nội dung đào tạo Revit kiến trúc cho doanh nghiệpHuytraining
 
Revit Trạm xử lý nước thải
Revit Trạm xử lý nước thảiRevit Trạm xử lý nước thải
Revit Trạm xử lý nước thảiHuytraining
 
Nội dung chi tiết đào tạo Revit Cho hạ Tầng kỹ thuật
Nội dung chi tiết đào tạo Revit Cho hạ Tầng kỹ thuậtNội dung chi tiết đào tạo Revit Cho hạ Tầng kỹ thuật
Nội dung chi tiết đào tạo Revit Cho hạ Tầng kỹ thuậtHuytraining
 
Tiêu chuẩn Pas 1192 2-2013 vietnamese Tiếng Việt
Tiêu chuẩn Pas 1192 2-2013 vietnamese Tiếng ViệtTiêu chuẩn Pas 1192 2-2013 vietnamese Tiếng Việt
Tiêu chuẩn Pas 1192 2-2013 vietnamese Tiếng ViệtHuytraining
 

Más de Huytraining (20)

Giao Trinh Mapinfo
Giao Trinh MapinfoGiao Trinh Mapinfo
Giao Trinh Mapinfo
 
Giáo Trình Revit Mep
Giáo Trình Revit MepGiáo Trình Revit Mep
Giáo Trình Revit Mep
 
Autocad nâng cao và lập trình Autocad
Autocad nâng cao và lập trình AutocadAutocad nâng cao và lập trình Autocad
Autocad nâng cao và lập trình Autocad
 
Giáo Trình AutoCad Pro
Giáo Trình AutoCad ProGiáo Trình AutoCad Pro
Giáo Trình AutoCad Pro
 
Ứng dụng Etabs trong tính toán thiết kế nhà cao tầng
Ứng dụng Etabs trong tính toán thiết kế nhà cao tầngỨng dụng Etabs trong tính toán thiết kế nhà cao tầng
Ứng dụng Etabs trong tính toán thiết kế nhà cao tầng
 
Ứng dụng Etabs 9.7 trong tính toán công trình - Trần An Bình
Ứng dụng Etabs 9.7 trong tính toán công trình - Trần An BìnhỨng dụng Etabs 9.7 trong tính toán công trình - Trần An Bình
Ứng dụng Etabs 9.7 trong tính toán công trình - Trần An Bình
 
Một số Ví dụ về triển khai
Một số Ví dụ về triển khaiMột số Ví dụ về triển khai
Một số Ví dụ về triển khai
 
Tài liệu full The Triangle
Tài liệu full The TriangleTài liệu full The Triangle
Tài liệu full The Triangle
 
Giáo Trình NAVISWORK Tiếng Việt
Giáo Trình NAVISWORK Tiếng ViệtGiáo Trình NAVISWORK Tiếng Việt
Giáo Trình NAVISWORK Tiếng Việt
 
The Level of Development (LOD) Specification 2017 Part I
The Level of Development (LOD) Specification 2017 Part IThe Level of Development (LOD) Specification 2017 Part I
The Level of Development (LOD) Specification 2017 Part I
 
The Level of Development (LOD) Specification 2017 guide
The Level of Development (LOD) Specification 2017 guideThe Level of Development (LOD) Specification 2017 guide
The Level of Development (LOD) Specification 2017 guide
 
Sổ tay Robot Structural Analysis Profesional - Trần Quốc Cường
Sổ tay Robot Structural Analysis Profesional  - Trần Quốc CườngSổ tay Robot Structural Analysis Profesional  - Trần Quốc Cường
Sổ tay Robot Structural Analysis Profesional - Trần Quốc Cường
 
Quyết định số 1057/QĐ-BXD về việc công bố Hướng dẫn tạm thời áp dụng Mô hình ...
Quyết định số 1057/QĐ-BXD về việc công bố Hướng dẫn tạm thời áp dụng Mô hình ...Quyết định số 1057/QĐ-BXD về việc công bố Hướng dẫn tạm thời áp dụng Mô hình ...
Quyết định số 1057/QĐ-BXD về việc công bố Hướng dẫn tạm thời áp dụng Mô hình ...
 
BIM Hướng dẫn sử dụng A 360 Team
BIM Hướng dẫn sử dụng A 360 TeamBIM Hướng dẫn sử dụng A 360 Team
BIM Hướng dẫn sử dụng A 360 Team
 
Tiêu chuẩn BS 1192 2007 A2 2016
Tiêu chuẩn BS 1192 2007 A2 2016Tiêu chuẩn BS 1192 2007 A2 2016
Tiêu chuẩn BS 1192 2007 A2 2016
 
Nội dung đào tạo Revit cho doanh nghiệp
Nội dung đào tạo Revit cho doanh nghiệpNội dung đào tạo Revit cho doanh nghiệp
Nội dung đào tạo Revit cho doanh nghiệp
 
Nội dung đào tạo Revit kiến trúc cho doanh nghiệp
Nội dung đào tạo Revit kiến trúc cho doanh nghiệpNội dung đào tạo Revit kiến trúc cho doanh nghiệp
Nội dung đào tạo Revit kiến trúc cho doanh nghiệp
 
Revit Trạm xử lý nước thải
Revit Trạm xử lý nước thảiRevit Trạm xử lý nước thải
Revit Trạm xử lý nước thải
 
Nội dung chi tiết đào tạo Revit Cho hạ Tầng kỹ thuật
Nội dung chi tiết đào tạo Revit Cho hạ Tầng kỹ thuậtNội dung chi tiết đào tạo Revit Cho hạ Tầng kỹ thuật
Nội dung chi tiết đào tạo Revit Cho hạ Tầng kỹ thuật
 
Tiêu chuẩn Pas 1192 2-2013 vietnamese Tiếng Việt
Tiêu chuẩn Pas 1192 2-2013 vietnamese Tiếng ViệtTiêu chuẩn Pas 1192 2-2013 vietnamese Tiếng Việt
Tiêu chuẩn Pas 1192 2-2013 vietnamese Tiếng Việt
 

Giáo trình Robot Structural - Tập 1

  • 1.
  • 2. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 1 MỤC LỤC TẬP 1 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ RSAP 2015 CHƯƠNG 2 THIẾP LẬP BAN ĐẦU CHƯƠNG 3 CÁC CÔNG CỤ DỰNG HÌNH CƠ BẢN CHƯƠNG 4 CÁC CÔNG CỤ HIỆU CHỈNH CHƯƠNG 5: THIẾT LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU CHO CÁC CẤU KIỆN CHƯƠNG 6 XÂY DỰNG MÔ HÌNH CHƯƠNG 7 NÚT VÀ GỐI ĐỠ CHƯƠNG 9 TỔ HỢP TẢI TRỌNG CHƯƠNG 10 PHÂN TÍCH KẾT CẤU CHƯƠNG 11 TÍNH TOÁN VÀ XỬ LÝ KẾT QUẢ CHƯƠNG 12 XÂY DỰNG MÔ HÌNH KẾT CẤU THÉP CHƯƠNG 13 XÂY DỰNG MÔ HÌNH BTCT CHƯƠNG 14 LIÊN KẾT VỚI CÁC PHẦN MỀN KHÁC CHƯƠNG 8 TẢI TRỌNG CÁC MODULE TRONG RSAP Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.comhoanganhtraining Company: www.huytraining.com
  • 3. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 2 CÁC MODULE TRONG RSAP HỆ TỌA ĐỘ VÀ BẬC TỰ DO Kết cấu Hệ tọa độ bậc tự do tại nút Khung 2D Giàn 2D Lưới dầm Giàn 3D http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU
  • 4. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 3 HỆ TỌA ĐỘ VÀ BẬC TỰ DO Khung 3D Tấm phẳng Thùng (vỏ) 3D Kết cấu ứng suất phẳng http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU HỆ TỌA ĐỘ VÀ BẬC TỰ DO Kết cấu tấm đàn hồi Kết cấu đối xứng qua trục Kết cấu khối (bệ đỡ máy) http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU
  • 5. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 4 HỆ TỌA ĐỘ VÀ BẬC TỰ DO ▪ Mô hình Building: không phải là mô hình kết cấu ▪ RSAP vẫn xây dựng tệp mẫu cho mô hình này ▪ Hệ tọa độ và bậc tự do xây dựng giống hệ vỏ - Sheel http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU CÁC MODULE THIẾT KẾ RC elements Design Tính toán thiết kế bê tông cốt thép Connection Design Tính toán thiết kế liên kết Section Definition Tính toán thiết kế tiết diện Parametrized Structure Tính toán thiết kế có tham biến
  • 6. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 5 GIỚI THIỆU THANH CÔNG CỤ Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.comhoanganhtraining Company: www.huytraining.com PHÍM TẮT Tạo mới dự án Lưu dự án In ấn Phục hồi thao tác lần cuối Cắt đối tượng Dán đối tượng Chọn tất cả đối tượng Mở dự án đã tạo Chụp ảnh màn hình Lặp lại thao tác lần cuối Sao chép đối tượng Xóa đối tượng
  • 7. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 6 PHÍM TẮT Hiện chế độ Dynamic Hiển thị đúng tỷ lệ ban đầu Thu nhỏ Hiển thị 3D của kết cấu Hiện thị kết cấu ở trục XY Xoay quanh trục X Xoay quanh trục Z Zoom cửa sổ Hiển thị sơ đồ bị phá vở của các phần tử kết cấu Phóng to Hiện thị kết cấu ở trục XZ Hiện thị kết cấu ở trục YZ Xoay quanh trục Y PHÍM TẮT Hiển thị giúp đỡ Mở rộng kết cấu thuộc tính (giá gối, số nút, thanh, tải) hiển diện trên màn hình Bật/ tắt chế độ Biểu tượng tiết diện hiện thị Rút gọn kết cấu thuộc tính (giá gối, số nút, thanh, tải) hiển diện trên màn hình Bật / tắt chế độ tiết diện trong bản bản vẽ Bật chương trình soạn thảo văn bản
  • 8. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 7 PHÍM CHỨC NĂNG CỦA CHỘT Lăn chuột Ctrl + lăn chuột Shift + Click phải chuột Shift + lăn chuột Click lăn chuột ƯU ĐIỂM CỦA RSAP Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.comhoanganhtraining Company: www.huytraining.com
  • 9. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 8 DỰNG HÌNH 1. Đồ họa - Xem 3D không bị giật hình - Chạy mượt - Có công cụ để render 2. Dựng hình - Rất nhiều công cụ dựng hình như: thanh, dây cáp, giằng, thư viện xà gồ, …. - Có công cụ vẽ đường cong - Có công cụ quản lý chung - Chia lưới thủ công - Có công cụ tạo khung nhà xưởng tự động TIÊU CHUẨN QUY PHẠM ▪ Có hơn 70 tiêu chuẩn thiết kế ▪ Có 40 quy phạm thiết kế kết cấu thép ▪ Có 30 quy phạm thiết kế kết cấu bê tông cốt thép ▪ Có 60 cơ sở dữ liệu về tiết diện và vật liệu ▪ Đặc biệt kết cấu thép và BTCT có Tiêu chuẩn của Nga phù hợp với TCVN ▪ Tiêu chuẩn tính tải trọng động đất có Euro 8 phù hợp với TCVN
  • 10. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 9 QUY PHẠM THIẾT KẾ BTCT Mã quy phạm Quốc gia ACI 318-02, ACI 318-05, ACI 318-08, ACI 318-11, and ACI 318/99 American codes AIJ 1985 Japanese code AS 3600-2009 Australian code BAEL91 and BAEL 91 mod. 99. French codes BS 8110 British code CP65 Singaporean code CSAA23.3-04 and CSAA23.3-94 Canadian codes D.M. 09/01/1996 and D.M. 14/01/2008 Italian codes EH 91 and EHE 99 Spanish codes Eurocode 2 (ENV 1992-1-1 older edition) There are several versions of the code with different National Application Documents: French, Belgian, Italian, German, Finnish, and Dutch. Eurocode 2 (EN 1992-1-1:2004) There are several versions of the code with different National Annexes: Polish, Finnish, British, Norwegian, French, Italian, Danish, Singaporean, Romanian, Dutch, Belgian, and Swedish. GB 50010-2002 Chinese code IS 456: 2000 Indian code NEN 6720:1995/A3:2004 Dutch code NS 3473: 2003 Norwegian code PN-84/B-03264 and PN-B-03264(2002) Polish code SNiP 2.03.01-84, SNiP 52-01-2003 and SP 63.13330.2012 Russian codes STAS 10107/0-90 Romanian code QUY PHẠM THIẾT KẾ KẾT CẤU THÉP Mã quy phạm Quốc gia AIJ-ASD 05 Japanese code AL76 French code (Aluminum code) ANSI/AISC 360-05 and ANSI/AISC 360-10 American codes AS 4100-1988 Australian code ASD:1989 Ed.9th American code Add80 French code BS 5950 and BS5950:2000 British codes BSK 99 Swedish code CAN/CSA-S16.1-M89 and CAN/CSA-S16-1-01 Canadian codes CM66 French code CNR-UNI 10011 Italian code DIN 18800 German code Mã quy phạm Quốc gia EIA (Design of Steel Transmission Towers) American code EN 1993-1:1992 and EN 1993- 1:2005/AC:2009 Eurocode 3 There are several codes available with the following National Annexes: French, British, German, Belgian, Spanish, Dutch, Swedish, Polish, Italian, Norwegian, and Finnish. GB50017-2003 Chinese code IS 800:2007 Indian code LRFD2000 and LRFD:1994 Ed.2nd American codes NBE EA-95 (MV 103-1972) Spanish code SNiP II-23-81 and SP16.13330.2011 Russian codes STAS 10108/0-78 Romanian code
  • 11. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 10 THIẾT LẬP QUY PHẠM THIẾT KẾ Kết cấu Thép/ nhôm Thép nối Kết cấu gỗ Kết cấu Bê tông cốt thép Kết cấu địa kỹ thuật CÁC CÔNG CỤ HỖ TRỢ TÍNH TOÁN ▪ Bảng tra thép hình ▪ Bảng tra phương tiện giao thông ▪ Bảng tính lực đàn hồi của nền đất ▪ Tính phương trình phi tuyến ▪ Tính lực ma sát ▪ Lực lệch tâm ▪ Áp lực nước ▪ Hỗ trợ tính tải trọng gió ▪ Hỗ trợ việc mô phỏng tải trọng gió
  • 12. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 11 BẢNG TRA TẢI TRỌNG PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG
  • 13. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 12 TÍNH ĐÀN HỒI NỀN ĐẤT TẢI TRỌNG GIÓ/TUYẾT
  • 14. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 13 MÔ PHỎNG TẢI TRỌNG GIÓ THIẾT KẾ 1. Bê tông cốt thép - Đề xuất tiết diện thép tại mỗi tiết diện - Tự động bố trí thép phù hợp diện tích thép đã tính toán - Cá nhân có thể bố trí thép tùy ý, RSAP kiểm tra lại có phù hợp không 2. Kết cấu thép - Đề xuất tiết diện thép phù hợp với nội lực tính toán - Kiểm tra các liên kết của kết cấu thép (hàn, bulong)
  • 15. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 14 BỐ TRÍ THÉP TỰ ĐỘNG CHỌN TIẾT DIỆN THÉP
  • 16. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 15 XUẤT KẾT QUẢ - Xem kết quả dưới dạng biểu đồ, - Xem kết quả dưới dạng quang phổ (biểu đồ màu) - Xuất kết quả sang Word. Excel và file ảnh - Kết hợp với ASD để triển khai chi tiết bản vẽ - Xuất kết quả ngược lại cho Revit Structure và tự động bố trí thép. LIÊN KẾT VỚI CÁC PHẦN MỀM KHÁC 1. Revit Structure 2. Autocad Structural Detailing 3. Autocad (DWG, DFX) 4. Mã nguồn mở thiết lập add-on cho các phần mềm của bên thứ ba - Tekla Structural - Graitec
  • 17. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 16 LIÊN KẾT VỚI REVIT LIÊN KẾ VỚI TEKLA STRUCTURAL Tools có bản quyền
  • 18. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 17 NHƯỢC ĐIỂM TẠO MỚI DỰ ÁN Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.comhoanganhtraining Company: www.huytraining.com
  • 19. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 18 CÁC ĐỊNH DẠNG NHẬP VÀO ĐỊNH DẠNG XUẤT RA
  • 20. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 19 TỔNG QUAN VỀ TIÊU CHUẨN Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.comhoanganhtraining Company: www.huytraining.com QUY PHẠM THIẾT KẾ BTCT Mã quy phạm Quốc gia ACI 318-02, ACI 318-05, ACI 318-08, ACI 318-11, and ACI 318/99 American codes AIJ 1985 Japanese code AS 3600-2009 Australian code BAEL91 and BAEL 91 mod. 99. French codes BS 8110 British code CP65 Singaporean code CSAA23.3-04 and CSAA23.3-94 Canadian codes D.M. 09/01/1996 and D.M. 14/01/2008 Italian codes EH 91 and EHE 99 Spanish codes Eurocode 2 (ENV 1992-1-1 older edition) There are several versions of the code with different National Application Documents: French, Belgian, Italian, German, Finnish, and Dutch. Eurocode 2 (EN 1992-1-1:2004) There are several versions of the code with different National Annexes: Polish, Finnish, British, Norwegian, French, Italian, Danish, Singaporean, Romanian, Dutch, Belgian, and Swedish. GB 50010-2002 Chinese code IS 456: 2000 Indian code NEN 6720:1995/A3:2004 Dutch code NS 3473: 2003 Norwegian code PN-84/B-03264 and PN-B-03264(2002) Polish code SNiP 2.03.01-84, SNiP 52-01-2003 and SP 63.13330.2012 Russian codes STAS 10107/0-90 Romanian code
  • 21. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 20 EUROCODE EN 1992-1-1:2004 AC:2008 Mã quy phạm Quốc gia PN -EN 1992-1-1:2004/AC 2008 Polish NA SFS EN 1992-1-1 2004/AC:2010 Finnish NA NA to BS EN1992-1-1:2004 British NA NS-EN 1992-1-1:2004/NA:2008 Norwegian NA NF EN 1992-1-1/NA:2007 French NA UNI EN 1992-1-1:2004 Italian NA DS/EN 1992-1-1 DK NA:2011 Danish NA SS EN 1992 - 1-1 : 2008 Singaporean NA SR EN 1992-1-1:2004/NB:2008 Romanian NA NEN-EN 1992-1-1+C2:2011/NB:2011 Dutch NA NBN EN 1992-1-1 ANB:2010 Belgian NA EN 1992-1-1/BFS 2011:10 EKS8 Swedish NA QUY PHẠM THIẾT KẾ KẾT CẤU THÉP Mã quy phạm Quốc gia AIJ-ASD 05 Japanese code AL76 French code (Aluminum code) ANSI/AISC 360-05 and ANSI/AISC 360-10 American codes AS 4100-1988 Australian code ASD:1989 Ed.9th American code Add80 French code BS 5950 and BS5950:2000 British codes BSK 99 Swedish code CAN/CSA-S16.1-M89 and CAN/CSA-S16-1-01 Canadian codes CM66 French code CNR-UNI 10011 Italian code DIN 18800 German code Mã quy phạm Quốc gia EIA (Design of Steel Transmission Towers) American code EN 1993-1:1992 and EN 1993- 1:2005/AC:2009 Eurocode 3 There are several codes available with the following National Annexes: French, British, German, Belgian, Spanish, Dutch, Swedish, Polish, Italian, Norwegian, and Finnish. GB50017-2003 Chinese code IS 800:2007 Indian code LRFD2000 and LRFD:1994 Ed.2nd American codes NBE EA-95 (MV 103-1972) Spanish code SNiP II-23-81 and SP16.13330.2011 Russian codes STAS 10108/0-78 Romanian code
  • 22. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 21 QUY PHẠM THIẾT KẾ KẾT CẤU GỖ Mã quy phạm Quốc gia CB71 French code Eurocode 5 There are several codes available with the following National Application Documents: Finnish, French and Polish. ENV 1995-1-1:1992 Eurocode PN-B-0-03150 Polish code THIẾT LẬP VÙNG THIẾT KẾ Vùng đăng ký Ngôn ngữ làm việc Ngôn ngữ in ấn
  • 23. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 22 THIẾT LẬP ĐƠN VỊ THIẾT LẬP ĐƠN VỊ Kích thước công trình Kích thước tiết diện Kích thước đặc tính của tiết diện Kích thước nối thép Đường kính BTCT Diện tích cốt thép Bề rộng vết nứt
  • 24. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 23 THIẾT LẬP ĐƠN VỊ Lực Mo men Ứng suất THIẾT LẬP ĐƠN VỊ Chuyển vị Góc xoay (dữ liệu) Góc xoay (kết quả) Nhiệt độ Trọng lượng Khối lượng Độ chính xác của các đại lượng Độ chính xác của thước đo
  • 25. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 24 THIẾT LẬP ĐƠN VỊ Đơn vị chiều dài Đơn vị lực Đơn vị khối lượng THIẾT LẬP VẬT LIỆU Tiêu chuẩn vật liệu Vật liệu cơ bản Thép Bê tông Nhôm Gỗ
  • 26. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 25 THIẾT LẬP VẬT LIỆU THIẾT LẬP VẬT LIỆU
  • 27. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 26 THIẾT LẬP VẬT LIỆU Mô đun đàn hồi, E: Hệ số Pission v Mô đuncắt Sức bền của thép Hệ số khử cắt Giới hạn ứng suất kéo Trọng lượng riêng Hệ số giản nở vì nhiệt Hệ số giảm chấn Tính đàn hồi của thép Diễn giải THIẾT LẬP VẬT LIỆU Mô đun đàn hồi, E: Hệ số Pission v Mô đun cắt Sức bền của thép Hệ số khử cắt Giới hạn ứng suất kéo Trọng lượng riêng Hệ số giản nở vì nhiệt Hệ số giảm chấn Tính đàn hồi của thép Diễn giải
  • 28. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 27 THIẾT LẬP VẬT LIỆU TCVN 5574 2012 THIẾT LẬP VẬT LIỆU TCVN 5574 2012
  • 29. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 28 THIẾT LẬP VẬT LIỆU TCVN 5574 2012 THIẾT LẬP VẬT LIỆU Sức bền của bê tông Mô đun đàn hồi, E: Hệ số Pission v Mô đun cắt Mẫu thửTrọng lượng riêng Hệ số giản nở vì nhiệt Hệ số giảm chấn Tính đàn hồi của bê tông Diễn giải
  • 30. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 29 THIẾT LẬP VẬT LIỆU Sức bền của nhôm Mô đun đàn hồi, E: Hệ số Pission v Mô đun cắt Hệ số khử cắt Trọng lượng riêng Hệ số giản nở vì nhiệt Hệ số giảm chấn Tính đàn hồi của nhôm Diễn giải Có xử lý nhiệt không THIẾT LẬP VẬT LIỆU Ứng suất Mô đun đàn hồi, E: Mô đun trung bình bị cong của gỗ Ứng suất uốn Trọng lượng riêng Hệ số giản nở vì nhiệt Hệ số giảm chấn Tính đàn hồi của gỗ Diễn giải Loại Ứng suất kéo dọc trục Ứng suất kéo ngang Ứng suất nén dọc trục Ứng suất nén ngang Ứng suất cắt
  • 31. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 30 THIẾT LẬP VẬT LIỆU Loại gỗ Tự nhiên Có dầu / không có dầu Tốc độ cháy Độ hút ẩm THIẾT LẬP VẬT LIỆU Sức bềnTính đàn hồi Diễn giải Mô đun đàn hồi, E: Hệ số Pission v Mô đun cắt Hệ số khử cắt Trọng lượng riêng Hệ số giản nở vì nhiệt Hệ số giảm chấn Sức bền theo thiết kế
  • 32. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 31 THIẾP LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU THIẾT LẬP QUY PHẠM THIẾT KẾ Kết cấu Thép/ nhôm Thép nối Kết cấu gỗ Kết cấu Bê tông cốt thép Kết cấu địa kỹ thuật
  • 33. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 32 CÁC TIÊU CHUẨN TÍNH TOÁN ▪ TCVN 2737 – 1995 Tải trọng và tác động. Tiêu chuẩn thiết kế ▪ TCVN 5574 – 2012 kết cấu bêtông và bêtông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế ▪ TCVN 5575 – 2012 kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế ▪ TCVN 9386 - 2012 thiết kế công trình chịu động đất được biên soạn trên cơ chấp nhận Eurocode 8 THIẾT LẬP TẢI TRỌNG Tổ hợp tải trọng Tải trọng tuyết/ gió Tải trọng động đất
  • 34. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 33 CƠ SỞ DỮ LIỆU Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.comhoanganhtraining Company: www.huytraining.com THIẾP LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU
  • 35. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 34
  • 36. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 35
  • 37. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 36 CÁC THÔNG SỐ THUỘC TÍNH CÁC THÔNG SỐ THUỘC TÍNH
  • 38. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 37 BẢNG SECTION DATABASE Diện tích thép trục X Mômen quán tính trục y Mômen quán tính trục x Mômen quán tính trục z Hệ số độ cứng chống cắt trên trục Y Hệ số độ cứng chống cắt trên trục Z Mômen chống uốn trục X Diện tích cắt – Hệ số khử ứng xuất cắt tại giới hạn Qy Diện tích cắt – Hệ số khử ứng xuất cắt tại giới hạn Qz Mô đun dẽo của TIẾT diện trục Y Mô đun dẽo của TIẾT diện trục Z Khối lượng trên trên một mét dài Diện tích trên một mét dài Mômen quán tính của tiết diện TIẾT DIỆN THANH CÓ HÌNH ĐẶC BIỆT
  • 39. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 38 CÔNG THỨC TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN THANH CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT CÔNG THỨC TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN THANH CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT
  • 40. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 39 CÔNG THỨC TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN THANH CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT CÔNG THỨC TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN THANH CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU
  • 41. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 40 CÔNG THỨC TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN THANH CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU CÔNG THỨC TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN THANH CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU
  • 42. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 41 CÔNG THỨC TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN THANH CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU CÔNG THỨC TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN THANH CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU
  • 43. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 42 CÔNG THỨC TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN THANH CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU CÔNG THỨC TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN THANH CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU
  • 44. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 43 CƠ SỞ DỮ LIỆU DÂY CÁP Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.comhoanganhtraining Company: www.huytraining.com THIẾT LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU CHO DÂY CÁP Các thông số ghép nối Ứng suất căng Lực căng Độ dài Độ co dãn dài Diện tích tiết diện
  • 45. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 44 SƠ ĐỒ TÍNH DÂY CÁP http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU CÔNG THỨC TÍNH CĂNG CÁP http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU
  • 46. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 45 TỔNG QUAN VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU VỀ BTCT Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.comhoanganhtraining Company: www.huytraining.com TIẾT DIỆN SƠ BỘ TRONG DẦM BÊ TÔNG Theo Sổ tay kết cấu – Vũ Mạnh Hùng
  • 47. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 46 THIẾT LẬP TIẾT DIỆN CHO DẦM BÊ TÔNG Khử mô men quán tính Dầm có tiết diện 2 đầu khác nhau Góc nghiêng CỘT BÊ TÔNG Theo Sổ tay kết cấu – Vũ Mạnh Hùng
  • 48. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 47 THIẾT LẬP TIẾT DIỆN CHO CỘT BÊ TÔNG Khử mô men quán tính CƠ SỞ DỮ LIỆU VỀ XÀ GỒ Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.comhoanganhtraining Company: www.huytraining.com
  • 49. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 48 THIẾT LẬP TIẾT DIỆN CHO XÀ GỒ HỆ XÀ GỒ
  • 50. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 49 HỆ XÀ GỒ Tiêu chuẩn Tổ hợp Bao Độ võng tối đa Mo men lớn nhất Lực cắt lớn nhất Độ dài Trọng lượng Chiều cao Momen quán tính Tham biến HỆ XÀ GỒ
  • 51. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 50 THANH – BAR Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.comhoanganhtraining Company: www.huytraining.com THANH – BAR ▪ Có tất cả các Mô đun tính toán ▪ Dùng để vẽ cột, dầm, giằng ▪ Mỗi phần tử được mô hình hóa theo 2 điểm (đường cong tập hợp nhiều đường thẳng) ▪ Nội lực trong thanh xuất hiện các điểm trên thanh cả 2 đầu thanh
  • 52. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 51 THANH – BAR ▪ Các lực trong mô hình 3D ▪ Chịu mômen uốn theo 2 phương ▪ Chịu lực cắt theo 2 phương ▪ Chịu lực dọc, Mômen xoắn ▪ Tải trọng ▪ Tải trọng bản thân ▪ Lực tập trung ▪ Lực phân bố NAMES OF BARS / OBJECTS ▪ %t - name of the bar type ▪ %n - object number ▪ %o - structure object ▪ %s - section name for the bar or thickness name for the panel ▪ %i - number of the initial node of the bar ▪ %j - number of the end node of the bar ▪ %l - story ▪ %m - name of the material for the bar or panel
  • 53. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 52 NAMES OF BARS / OBJECTS ▪ %n – Số hiệu đối tượng ▪ %t – Kiểu đối tượng ▪ %o - Đối tượng kết cấu ▪ %s – tên mặt cắt của thanh hoặc độ dày của tấm ▪ %i – Tên số nút liên kết của thanh ▪ %j – Tên nút liên kết tại điểm cuối của thanh ▪ %l – Tên tầng ▪ %m – Tên vật liệu ▪ “…” – Thêm ký tự vào … TÊN CHO TỪNG MẶT CẮT
  • 54. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 53 GÓC XOAY GAMMA NÚT VÀ GỐI ĐỠ Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.comhoanganhtraining Company: www.huytraining.com
  • 55. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 54 CHỨC NĂNG CỦA NÚT ▪ Đối tượng cơ bản nhất trong việc phân tích kết cấu ▪ Các phần tử liên kết với nhau tại nút => hệ kết cấu ▪ Tại gối tựa chuyển vị của nút theo phương của gối tựa ▪ Liên kết với đất: là lk gối đỡ, lk đàn hồi ▪ Các ràng buộc: ràng buộc cứng, và ràng buộc đối xứng ▪ Có thể đặt tải trọng tập trung ▪ Các lực trên thanh và tấm được dồn về điểm nút ▪ Từ đó lập hệ phương trình cân bằng để giải thuật toán ▪ Chuyển vị của nút chính là ẩn số mà RSAP cần tìm ▪ Các chuyển vị tại nút còn gọi là bậc tự do CÁC TÍNH NĂNG CỦA NÚT ▪ Thanh hoặc tấm có thể tự phân chia thành nhiều điểm nút ▪ Bản thân nút có thể xem như là một phần tử ▪ Có hệ tọa độ địa phương riêng ▪ Có 6 thành phần chuyển vị tại mỗi nút (3 thẳng, 3 xoay) ▪ Chịu tải trực tiếp: tải trọng tâm trung tại nút ▪ Chịu tải gián tiếp: Phản lực tại gối tự và liên kiết đàn hồi ▪ Vị trí của nút và phần tử ảnh hưởng đến độ chính xác của hệ kết cấu ▪ Chuyển vị tại nút là ẩn số cần tìm
  • 56. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 55 MỘT SỐ LƯU Ý ▪ Đối với thành: 1 phần tử và 2 nút để miêu tả hình dạng kết cấu ▪ Đối với đường cong: tập hợp nhiều đường thẳng và nhiều nút ▪ Biên của phần tử cũng là vị trí các nút ▪ Tại vùng có ứng suất lớn (hoặc thay đổi đột ngột) cần chia các phần tử nhiều hơn và khoảng cách giữa các nút ngắn hơn ▪ Trong bài toán phân tích dao động cần chi thanh thành các đoạn nhỏ XÁC ĐỊNH CÁC NÚT ▪ Có sự gián đoạn về vật liệu ▪ Thay đổi chiều dài tiết diện ▪ Thay đổi các đặc trưng hình học ▪ Liên kết nối đất ▪ Vị trí có lực tập trung (trừ thanh) ▪ Biên của kết cấu ▪ Giao điểm của các thanh và các điểm góc
  • 57. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 56 CÁC BẬC TỰ DO TẠI NÚT • UX: di chuyển tịnh TIẾT dọc trục X • UY: di chuyển tịnh TIẾT dọc trục Y • UZ: di chuyển tịnh TIẾT dọc trục Z • RX: quay quanh trục X • RY: quay quanh trục Y • RZ: quay quanh trục Z CÁC HỆ SỐ ĐÀN HỒI ▪ KX: Hệ số đàn hồi nền dọc trục X ▪ KY: Hệ số đàn hồi nền dọc trục Y ▪ KZ: Hệ số đàn hồi nền dọc trục Z ▪ HX: Hệ số đàn hồi nền quay quanh trục X ▪ HY: Hệ số đàn hồi nền quay quanh trục Y ▪ HZ: Hệ số đàn hồi nền quay quanh trục Z http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU
  • 58. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 57 HỆ SỐ MA SÁT Hệ số ma sát khung 2D ▪ Ffrict ≤ mi * Fn / gM + To Hệ số ma sát khung 3D ▪ Ffrict (dir 1) ≤ mi * Fn / gM + To ▪ Ffrict (dir 2) ≤ mi * Fn / gM + To • Friction coefficient mi : hệ số ma sát mi • Cohesion To: lực kế dính • Coefficient gM: hệ số gM http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU VẬT LIỆU KHOẢNG XÁC ĐỊNH HỆ SỐ MA SÁT Bê tông – Bê tông 0.5 - 1.0 Thép với bê tông 0.3 - 0.4 Thép với thép 0.2 - 0.8 Gỗ với bê tông 0.8 - 1.0 Gỗ với thép 0.5 - 1.2 Gỗ với gỗ 0.4 - 1.0 Cao su với bê tông khô 1.0 Cao su với bê tông ướt 0.30 HỆ SỐ MA SÁT http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU
  • 59. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 58 BẢN LỀ PHI TUYẾN TRÊN THANH THÉP Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.comhoanganhtraining Company: www.huytraining.com CHỨC NĂNG CỦA BẢN LỀ PHI TUYẾN ▪ Sử dụng trong phân tích thăng bằng ▪ Các hệ kết cấu sử dụng ▪ Giàn 2D, 3D ▪ Tấm phẳng ứng suất ▪ Tấm phẳng đàn hồi ▪ Kết cấu không đối xứng trong các vùng địa chất mạnh (động đất) • Khi tạo bản lề vào thanh thì số bậc tự do sẽ tăng lên
  • 60. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 59 TÍNH TOÁN BẢN LỀ PHI TUYẾN http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU/ BẢN LỀ PHI TUYẾN Kiểm tra ứng suất và mômen riêng Kiểu lực chuyển vị Kiểu mômen xoay Kiểu ứng suất căng Định nghĩa mô hình bản lề
  • 61. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 60 Loại kết cấu bậc tự do khả thi Ứng suất được áp dụng cho các mô hình sau: Võ Khối đặc Khung 3D Tấm Khung 2D Đài cọc Lực và chuyển vị (X chuyển vị, Y lực) Tiêu chí chấp nhận được Sử dụng ngay Độ an toàn Độ bền vững của kết cấu Tính toán giới hạn chuyển vị Tính toán giới hạn của lực ĐỊNH NGHĨA MÔ HÌNH
  • 62. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 61 ĐỊNH NGHĨA MÔ HÌNH Mômen và góc xoay (X góc xoay, Y mômen) Tiêu chí chấp nhận được Sử dụng ngay Độ an toàn Độ bền vững của kết cấu Tính giới hạn xoay Tính giới hạn mômen Phương pháp dỡ tải PHƯƠNG PHÁP DỠ TẢI Đàn hồi Dẻo Hư hại Hỗn hợp
  • 63. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 62 PTPT UỐN - BENDING (MY,MZ) ▪ The slope between points B and C is 3% strain hardening. ▪ Points C, D, and E based on FEMA 273 (table 5.4) for b/2tf < 52/(Fyc)^1/2. PTPT CẮT - SHEAR (FY,FZ) ▪ The slope between points B and C is 3% strain hardening. ▪ Points C, D, and E based on FEMA 273 (table 5.8, Link beam, Item a).
  • 64. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 63 PTPT LỰC DỌC – LONGITUDINAL FORCES (NX). ▪ The slope between points B and C is 3% strain hardening. ▪ Initial compression slope is the same as the initial tension slope. ▪ Points C, D, and E based on FEMA 273 (table 5.8, Braces in tension). ▪ Points C', D', and E' based on FEMA 273 (table 5.8, Braces in compression, Item c) TẢI TRỌNG Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.comhoanganhtraining Company: www.huytraining.com
  • 65. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 64 TÍNH CHẤT CỦA TẢI TRỌNG ▪ Chất tải phải phù hợp với sơ đồ tính toán ▪ Chất tải là nhiệm vụ của người sử dụng ▪ Việc tính toán do phần mềm RSAP ▪ Tập hợp những tải trọng do cùng một nguyên nhân gây ra gọi là trường hợp tải trọng CÁC LOẠI TẢI TRỌNG STT TÊN TIẾNG ANH TÊN TIẾNG VIỆT VIẾT TẮT MẶC ĐỊNH 1 Dead Tĩnh tải DL1 2 Live Hoạt tải LL1 3 Live short – term (k) Hoạt tải tức thời LL1 4 Wind Tải trọng gió Wind1 5 Snow Tải trọng tuyết SN1 6 Temperature Thay đổi nhiệt độ Temp1 7 Accidental Tải trọng ngẫu nhiên Acc1 8 Seismic Tải trọng động đất Seis1
  • 66. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 65 GÓC NGHIÊNG LỰC TÁC DỤNG TẠI NÚT TÁC DỤNG LỆCH TÂM TẠI THANH
  • 67. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 66 TẢI TRỌNG GIÓ/TUYẾT Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.comhoanganhtraining Company: www.huytraining.com ÁP LỰC GIÓ THEO TIÊU CHUẨN 2737:1995 trống trải Tương đối trống trải Bị che chắn
  • 68. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 67 ÁP LỰC GIÓ THEO TIÊU CHUẨN 2737:1995 TÍNH ÁP LỰC GIÓ THEO TCVN 2737 - 1995
  • 69. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 68 TÍNH ÁP LỰC GIÓ THEO TCVN 2737 - 1995 TIÊU CHUẨN TẢI TRỌNG GIÓ TUYẾT TRONG RSAP ▪ American snow/wind code ASCE 7-02 ▪ Snow/wind code Eurocode 1 (EN 1991-1-3:2003 - wind and EN 1991-1-4:2005 - snow) ▪ French snow/wind codes ▪ NV 65 code - Morocco ▪ Spanish snow/wind code NBE-AE 88 ▪ Italian snow/wind code DM 16/1/96 ▪ Algerian snow/wind code ▪ Romanian snow/wind code STAS 10101/20-90/21-92 ▪ Polish snow/wind code PN-80/B-02010 ▪ Polish snow/wind code PN-EN 1991-1-3/4:2005 ▪ Russian snow/wind code SNiP 2.01.07-85
  • 70. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 69 TẢI TRỌNG GIÓ THEO TIÊU CHUẨN CỦA NGA SNIP 2.01.07-85 Không có tường chắn mái Sàn dưới không đặt trên nền đất Mái nghiêng Chiều sâu Chiều dài mũi khoan Gió Tuyết Hiện thị thông báo sau khi tải trọng được khởi động Không có lỗ trống Chiều cao công trình Cao trình tham chiếu Cao trình so với mực nước biển Có nhiều mái (nếu đánh dấu) Có cửa số mái (nếu đánh dấu) Chuyển tải trọng phân bố đều sang tải trọng nút Áp dụng cho tất cả thanh ở hình bao Áp dụng cho thanh được chọn theo list dưới đây GIÓ TIÊU CHUẨN SNIP 2.01.07-85
  • 71. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 70 Vùng Địa hình Áp lực gió Tự động Thủ công Áp lực gió phân bố dọc theo chiều cao của công trình Không đổi Thay đổi Hoạt động đặc trưng Kết cấu có tính với tác dụng của gió động GIÓ TIÊU CHUẨN SNIP 2.01.07-85 Vùng Hệ số giảm tải v: vân tốc trượt khỏi mái của khối tuyết Tải trọng của tuyết Tự động Thủ công Giới hạn tính kết cấu nhưng bao gồm cửa sổ mái Bộ gom tuyết Tuyết phân bố đều trên bề mặt mái GIÓ TIÊU CHUẨN SNIP 2.01.07-85
  • 72. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 71 Thấm qua các bức tường bên Thấm qua các bức tường trước và sau GIÓ TIÊU CHUẨN SNIP 2.01.07-85 TẢI TRỌNG GIAO THÔNG Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.comhoanganhtraining Company: www.huytraining.com
  • 73. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 72 DỮ LIỆU PHƯƠNG TIỆN Đốí xứng Tùy ý Bề rộng k/c đặt tải đầu k/c đặt tải cuối Concentrated force - Lực tập trung Linear load - Tải đường thẳng Planar load – tải tác dụng lên bề mặt Symmetric vehicles: F- value of a concentrated force (unit: force) X - Coordinate value of the point where the force is applied (along the vehicle axis) S - Width of the force spacing Symmetric vehicles: Q - Value of a linear load (unit: force/length) X - Coordinate value of the line along which the force is applied (along a vehicle axis) S - Width of the linear load spacing (only in the Y axis direction) Dx - Length of a segment along which a load is acting (along a vehicle axis) Dy - Length of a segment along which a load is acting (perpendicularly to the vehicle axis) Symmetric vehicles: P- Value of a planar load (unit: force/length^2) X - Coordinate value of the line along which the force is applied (along the vehicle axis) S - Width of the planar load spacing (only in the Y axis direction) Dx - Length of a rectangle side upon which a load is acting (along the vehicle axis) Dy - Length of a rectangle side upon which a load is acting (perpendicularly with respect to the vehicle axis) Asymmetric vehicles: FX, FY, FZ - values of a concentrated force X - Coordinate value of the point where the force is applied (along the vehicle axis) Y- Coordinate value of the point where the force is applied (perpendicularly to the vehicle axis) Asymmetric vehicles: Compared to symmetric vehicles, instead of the S value there is Y - coordinate value of the point where the force is applied (perpendicularly to the vehicle axis) Asymmetric vehicles: Compared to symmetric vehicles, instead of the S value there is Y - Coordinate value of the point where the force is applied (perpendicularly to the vehicle axis)
  • 74. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 73 THIẾP LẬP TẢI TRỌNG GIAO THÔNG Giới hạn phương tiện đầu đường Giới hạn phương tiện cuối đường Vị trí phương tiện tại một điểm trên đường Lực tập trung được áp dụng cho thanh Sai số điểm đặt Mômen phát sinh từ lực lệch tâm GIỚI HẠN PHƯƠNG TIỆN TẠI ĐIỂM ĐẦU
  • 75. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 74 LỰC LỆCH TÂM CÁC THÔNG SỐ TRONG BẢNG ▪ Edge: cạnh mép hoặc thanh chịu tải (đường đi) ▪ Gamma: góc phương tiện ▪ Coef.VR: hệ số của lực thẳng đứng tác dụng từ bên phải ▪ Coef.VL: hệ số của lực thẳng đứng tác dụng từ bên trái ▪ Coef.HR: hệ số của lực nằm ngang tác dụng từ bên phải ▪ Coef.HL: hệ số của lực nằm ngang tác dụng từ bên trái ▪ Coef.LL: hệ số của lực dọc trục nằm ngang tác dụng từ bên trái ▪ Coef.LR: hệ số của lực dọc trục nằm ngang tác dụng từ bên phải
  • 76. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 75 PHÂN BỐ LỰC Các hệ số • VL = 1.0 VR = 1.0 HL = 0.0 HR = 0.2 LL = 0.1 LR = 0.0 Kết quả tính toán các lực: • Force 1: VL = 1.0, VR = 1.0, HL = 0.0, HR = 0.2, LL = 0.1, LR= 0.0 • Force 2: VL = 1.0, VR = 1.0, HL = 0.0, HR = 0.2, LL = 0.1, LR= 0.0 • Force 3: VL = 1.0, VR = 1.0, HL = 0.0, HR = 0.2, LL = 0.1, LR= 0.0 • Force 4: VL = 1.0, VR = 1.0, HL = 0.0, HR = 0.1 ( lấy giá trị trung bình HL và HR), LL = 0.1 (lấy giá trị trung bình LL và LR), LR= 0.0 CÔNG THỨC TÍNH
  • 77. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 76 TÍNH CHẤT CỦA TẢI TRỌNG ▪ Chất tải phải phù hợp với sơ đồ tính toán ▪ Chất tải là nhiệm vụ của người sử dụng ▪ Việc tính toán do phần mềm RSAP ▪ Tập hợp những tải trọng do cùng một nguyên nhân gây ra gọi là trường hợp tải trọng TỔ HỢP TẢI TRỌNG Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.comhoanganhtraining Company: www.huytraining.com
  • 78. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 77 TÍNH CHẤT CỦA TỔ HỢP TẢI TRỌNG ▪ Tổ hợp tải trọng là tổ hợp để tìm ra nội lực nguy hiểm nhất ▪ Tổ hợp tải trọng thường gọi là : “Combo” ▪ Tổ hợp tải trọng bao gồm: tổ hợp cơ bản và tổ hợp đặc biệt ▪ Các thức tổ hợp tải trọng: phụ thuộc vào mỗi bài toán thiết kế kết cấu ▪ Tham khảo điều 2.4 TCVN 2737 – 1995 và theo các tiêu chuẩn thiết kết cấu khác (TCVN 5574 – 2012; TCVN 5575 – 2012; TCVN 9386 – 2012; …) CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI TRỌNG VÍ DỤ 1. Trọng lượng bản thân : TLBT 2. Các lớp hoàn thiện cấu tạo sàn : CTAO 3. Tải trọng xây dựng : TUONG 4. Hoạt tải sử dụng : HTAI • Hoạt tải dài hạn : HTDH • Hoạt tải ngắn hạn : HTNH 5. Tải trọng Gió X trái : GIOX 6. Tải trọng Gió X phải : GIOXX 7. Tải trọng Gió Y trái : GIOY 8. Tải trọng Gió Y phải : GIOYY 9. Tác động của động đất theo phương X : DDX 10. Tác động của động đất theo phương Y : DDY
  • 79. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 78 TỔ HỢP CƠ BẢN 1 –TCVN 2737 - 1995 STT TỔ HỢP CẤU TRÚC CÔNG THỨC TT Tĩnh tải TLBT + CTAO + TUONG 1 TH1 Tĩnh tải + Hoạt tải TT+ HT 2 TH2 Tĩnh tải + Gió X trái TT + GIOX 3 TH3 Tĩnh tải + Gió X phải TT + GIOXX 4 TH4 Tĩnh tải + Gió Y trái TT + GIOY 5 TH5 Tĩnh tải + Gió Y phải TT + GIOYY TỔ HỢP CƠ BẢN 2 –TCVN 2737 - 1995 ST T TỔ HỢP CẤU TRÚC CÔNG THỨC 6 TH6 Tĩnh tải + 0.9 x (Hoạt tải + Gió X trái) TT + 0.9 (HTAI+GIOX) 7 TH7 Tĩnh tải + 0.9 x (Hoạt tải + Gió X phải) TT + 0.9 (HTAI+GIOXX) 8 TH8 Tĩnh tải + 0.9 x (Hoạt tải + Gió Y trái) TT + 0.9 (HTAI+GIOY) 9 TH9 Tĩnh tải + 0.9 x (Hoạt tải + Gió Y phải) TT + 0.9 (HTAI+GIOYY)
  • 80. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 79 TỔ HỢP ĐẶC BIỆT –TCVN 9386 – 2012 STT TỔ HỢP CẤU TRÚC GHI CHÚ Cách thức thứ nhất 10 TH10 Tĩnh tải + Hoạt tải ± DDX ± 0.3xDDY Tác động động đất theo phương X 11 TH11 Tĩnh tải + Hoạt tải ± 0.3xDDX ± DDY Tác động động đất theo phương Y Cách thức thứ hai 10 TH10 Tĩnh tải + 0.95xHTNH+ 0.8xHTDH + DDX + 0.3xDDY Tác động động đất theo phương X 12 TH12 Tĩnh tải + 0.95xHTNH+ 0.8xHTDH + 0.3xDDX + DDY Tác động động đất theo phương Y KHI CHẤT TẢI KHUNG PHẲNG STT TỔ HỢP CẤU TRÚC CÔNG THỨC TT Tĩnh tải TLBT + CTAO + TUONG 1 TH1 Tĩnh tải + Hoạt tải TT + HTAI 2 TH2 Tĩnh tải + Gió X TT + GIOX 3 TH3 Tĩnh tải + Gió Y TT + GIOY 4 TH4 Tĩnh tải + 0,9 (Hoạt tải + Gió X) TT + 0,9 (HTAI + GIOX) 5 TH5 Tĩnh tải + 0,9 (Hoạt tải + Gió Y) TT + 0,9 (HTAI + GIOY) 6 BAO Tổ hợp bao TH1 + TH2 + TH3 +TH4 +TH5
  • 81. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 80 TỔ HỢP KHI CHẤT TẢI LỆCH TẦNG TỔ HỢP THEO TCVN 9386:2012
  • 82. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 81 TỔ HỢP THEO TCVN 9386:2012 TỔ HỢP THEO TCVN 9386:2012 STT TỔ HỢP CẤU TRÚC GHI CHÚ Cách thức thứ nhất 10 TH10 Tĩnh tải + 0.6x Hoạt tải ± DDX ± 0.3xDDY Tác động động đất theo phương X 11 TH11 Tĩnh tải + 0.6x Hoạt tải ± 0.3xDDX ± DDY Tác động động đất theo phương Y
  • 83. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 82 TỔ HỢP THEO TC NGA TỔ HỢP THEO TC MỸ
  • 84. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 83 TỔ HỢP TẢI TRỌNG TỰ ĐỘNG Quy phạm tổ hợp tải trọng Không tổ hợp Thực hiện tất cả các tổ hợp Thực hiện tất cả các tổ hợp được đơn giản hóa Thực hiện tổ hợp thủ công Số tổ hợp ước tính TỔ HỢP TẢI TRỌNGTHỦ CÔNG Số hiệu tổ hợp Kiểu tổ hợp Tên tổ hợp Kiểu tổ hợp tải trọng động đất Các kiểu tổ hợp - ULS - SLS - ACC Tổ hợp căn bậc 2
  • 85. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 84 CÁC LOẠI TẢI TRỌNG STT TÊN TIẾNG ANH TÊN TIẾNG VIỆT VIẾT TẮT MẶC ĐỊNH 1 Dead Tĩnh tải DL1 2 Live Hoạt tải LL1 3 Live short – term (k) Hoạt tải tức thời LL1 4 Live long – term (k) Hoạt tải dài hạn LL1 5 Wind Tải trọng gió Wind1 6 Snow Tải trọng tuyết SN1 7 Temperature Thay đổi nhiệt độ Temp1 8 Accidental Tải trọng ngẫu nhiên Acc1 9 Seismic Tải trọng động đất Seis1 CÁC KIỂU TỔ HỢP STT MÃ NỘI DUNG 1 ULS Tổ hợp tải trọng điều kiện chịu tải ở giới hạn nguy hiểm nhất – Trạng thái giới hạn thứ 1 2 SLS Tổ hợp tải trọng kiểm tra trong điều kiện trạng thái giới hạn sử dụng – Trạng thái giới hạn thứ 2 3 ACC Tổ hợp tải trọng kiểm tra điều kiện chịu tải ngẫu nhiên. 4 SEI Tổ hợp tải cho tải trọng ĐẶC BIỆT 5 SPES Tổ hợp tải trọng ĐẶC BIỆT
  • 86. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 85 TỔ HỢP TẢI TRỌNG THEO EN 1990 STT MÃ NỘI DUNG 1 SLS:CHR Tổ hợp đặc trưng được sử dụng để kiểm tra trạng thái giới hạn bất khả kháng không thể đảo ngược như vết nứt trong BTCT 2 SLS:FRE Tổ hợp thường xuyên sử dụng để kiểm tra trạng thái giới hạn có thể đảo ngược như vết nứt trong BTCT 3 SLS:QPR Tổ hợp Quasi dùng để kiểm tra ảnh hưởng lâu dài và xuất hiện trên kết cấu như độ võng TỔ HỢP TẢI TRỌNG ĐỘNG ĐẤT CQC SRSS 2SM 10% Complete Quadratic Combination Square Root of Sums of Squares Double sum 10% double sum PP tổ hợp căn bậc 2 PP tổ hợp căn bậc 2 của các tổng bình phương PP Tổ hợp tổng đúp PP tổ hợp tải trọng 10% http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU
  • 87. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 86 LƯỚI PHẦN TỬ Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.comhoanganhtraining Company: www.huytraining.com THIẾT LẬP CHIA LƯỚI PHẦN TỬ Phương pháp tính toán mô hình phù hợp Tự chọn lưới phần tử hữu hạn Lặp lại điều chỉnh lưới FE Ràng buộc động học tại điểm rời rạc Sử dụng ràng buộc động học Thiết lập mặt định cho các thống số lưới Normal: bình thường Coarse: thô (thưa) Fine: tốt (dày hơn) User: tự định nghĩa
  • 88. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 87 PHƯƠNG PHÁP CHIA LƯỚI Các phương pháp chia lưới Lưới giản đơn Lưới đơn phức hợp Tự động chọn phương pháp chia lưới Khởi tạo lưới Tự động Tự định nghĩa Kích thước phần tử Số lượng lưới phần tử Dày Thưa Thêm lưới trên bề mặt Tùy chọn nâng cao PHƯƠNG PHÁP CHIA LƯỚI Đặc tính pp đơn giản Thể loại chia tấm Hình tam giác trong viền tam giác Hình tam giác và vuông trong viền tam giác Hình tam giác và thang trong viền tam giác Hình vuông trong viền chữ nhật Hình tam giác trong viền chữ nhật Đặc tính pp phức tạp Lưới thông thường Lưới tinh chỉnh (phức tạp + pp kang)Lưới mịnh Nguồn phát
  • 89. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 88 CHIA LƯỚI NÂNG CAO PP đơn giản PP phức tạp Tỷ lệ ràng buộc Thường xuyên Hiếm khi Đề nghị Thể hiện thông số nguồn phát Tại góc tấm hay góc lỗ trống Tại nút gối đỡ Tự định nghĩa Làm mịn Các hình thang tại các cạnh PHƯƠNG PHÁP ĐƠN GIẢN - COONS' METHOD
  • 90. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 89 PHƯƠNG PHÁP ĐƠN GIẢN - COONS' METHOD PHƯƠNG PHÁP PHỨC TẠP - DELAUNAY'S METHOD
  • 91. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 90 VÍ DỤ VỀ PP GIẢN ĐƠN - COONS' METHOD VÍ DỤ VỀ PP GIẢN ĐƠN - COONS' METHOD ▪ for Available meshing options, select Coons ▪ for Mesh generation, select User, and for Division 1, type 10 ▪ for Coons method parameters, select squares in rectangular contour ▪ for Finite elements, select 4-node quadrilaterals ▪ for the remaining parameters, accept the default settings.
  • 92. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 91 VÍ DỤ VỀ PP GIẢN ĐƠN - COONS' METHOD ▪ for Available meshing options, select Coons ▪ for Mesh generation, select User, and for Division 1, type 10 ▪ for Coons method parameters, select triangles in rectangular contour ▪ for Finite elements, select 3-node triangles ▪ for the remaining parameters, accept the default settings. VÍ DỤ VỀ PP GIẢN ĐƠN - COONS' METHOD ▪ for Available meshing options, select Coons ▪ for Mesh generation, select User, and for Division 1, type 10 ▪ for Coons method parameters, select triangles and squares in triangular contour ▪ for Finite elements, select 4-node quadrilaterals ▪ for the remaining parameters, accept the default settings.
  • 93. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 92 VÍ DỤ VỀ PP GIẢN ĐƠN - COONS' METHOD ▪ for Available meshing options, select Coons ▪ for Mesh generation, select User, and for Division 1, type 10 ▪ for Coons method parameters, select triangles and squares in triangular contour ▪ for Finite elements, select 4-node quadrilaterals ▪ for the remaining parameters, accept the default settings. VÍ DỤ PP PHỨC TẠP - DELAUNAY'S METHOD
  • 94. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 93 VÍ DỤ PP PHỨC TẠP - DELAUNAY'S METHOD •for Available meshing options, select Delaunay •for Mesh generation, select User, and for Division 1, type 10 •for Delaunay method parameters, select Delaunay •for Finite elements, select 3- node triangles •for the remaining parameters, accept the default settings. VÍ DỤ PP PHỨC TẠP - DELAUNAY'S METHOD •for Available meshing options, select Delaunay •for Mesh generation, select User, and for Division 1, type 10 •for Delaunay method parameters, select Kang (Hmax=1000, Q=1.2), default emitters checked out (H0=0.3) •for Finite elements, select 3- node triangles •for the remaining parameters, accept the default settings.
  • 95. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 94 VÍ DỤ PP PHỨC TẠP - DELAUNAY'S METHOD ▪ for Available meshing options, select Delaunay ▪ for Mesh generation, select User, and for Division 1, type 10 ▪ for Delaunay method parameters, select Delaunay+Kang (Hmax=1000, Q=1.2), default emitters checked out (H0=0.3) ▪ for Finite elements, select 4-node quadrilaterals ▪ for the remaining parameters, accept the default settings. VÍ DỤ PP PHỨC TẠP - DELAUNAY'S METHOD ▪ for Available meshing options, select Delaunay ▪ for Mesh generation, select User, and for Division 1, type 10 ▪ for Delaunay method parameters, select Delaunay (Hmax=1000, Q=1.2), emitters not checked out ▪ for Finite elements, select 4-node quadrilaterals ▪ for the remaining parameters, accept the default settings.
  • 96. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 95 VÍ DỤ PP PHỨC TẠP - DELAUNAY'S METHOD ▪ for Available meshing options, select Delaunay ▪ for Mesh generation, select User, and for Division 1, type 10 ▪ for Delaunay method parameters, select Delaunay+Kang (Hmax=1000, Q=1.2), default emitters checked out (H0=0.3) ▪ for Finite elements, select 3-node triangles ▪ for the remaining parameters, accept the default setting VÍ DỤ PP PHỨC TẠP - DELAUNAY'S METHOD ▪ for Available meshing options, select Delaunay ▪ for Mesh generation, select User, and for Division 1, type 10 ▪ for Delaunay method parameters, select Delaunay+Kang (Hmax=10, Q=1.5), default emitters checked out (H0=0.3) ▪ for Finite elements, select 3-node triangles ▪ for the remaining parameters, accept the default settings.
  • 97. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 96 VÍ DỤ PP PHỨC TẠP - DELAUNAY'S METHOD ▪ for Available meshing options, select Delaunay ▪ for Mesh generation, select User, and for Division 1, type 10 ▪ for Delaunay method parameters, select Delaunay+Kang (Hmax=1.0, Q=1.2), default emitters checked out (H0=0.3) ▪ for Finite elements, select 3-node triangles ▪ for the remaining parameters, accept the default settings. TỔNG QUAN VỀ PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH KẾT CẤU Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.comhoanganhtraining Company: www.huytraining.com
  • 98. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 97 CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH KẾT CẤU ▪ Phương pháp phân tích kết cấu có rất nhiều loại ▪ Vấn đề này vừa rộng lại vừa sâu các bạn có thể tìm thêm tài liệu về phân tích kết cấu để tìm hiểu chuyên sâu ▪ Trong bài này chỉ mang tính chất hướng dẫn sử dụng và dịch thông số trong bảng ▪ Các phương pháp chính được giới thiệu trong bài ▪ Phân tích dao động – Modal analysis ▪ Phân tích phi tuyến – Non Linear analysis ▪ Phân tích động đất – Seismic analysis THIẾT LẬP PHÂN TÍCH KẾT CẤU Phương pháp giải hệ phương trình Dùng tính toán sau khi gặp lỗi Bỏ qua cảnh bảo lỗi Khi nào cần chọn phương án tính toán Tự động khóa kết quả tính toán Tự động gộp thanh khi nhập hình Thuât toán sử dụng nút đàn hồi Liên kết cứng giữa các thành phần
  • 99. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 98 CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH ▪ Automatic: tự động chọn phương pháp ▪ Frontal – Phương trình tuyến tính K * U = F Sử dụng phương pháp Gauss. ▪ Skyline – Phương trình tuyến tính K * U = F sử dụng phương pháp Cholesky LDLt. ▪ Sparse: ma trận thưa ▪ Sparse M: Ma trận thưa M ▪ Multithreaded: phân nhỏ kết cấu (tiết kiệm bộ nhớ) ▪ Iterative: Phương pháp lặp Nếu ẩn số <500 Nếu ẩn số ≥ 500 Các kiểu cho trước Đường chéo Kiểu Gau xơ Kiểu Xcolesky Kiểu ICCF ICCF: Incomplete Cholesky factorization technique (recommended)Kiểu Giải Nhiều bậc Sai số Thuộc tính nhiều bậc Số lượng các cấp độ của bậc Số lượng lần lặp Sơ lượng thuật toán Số lượng bậc < 20 000 1 20 000 - 50 000 2 50 - 200 000 3-4 > 200 000 4-5 3 4 phức tạp 8 Phân tích đường chéo Tính ma trận K Phương pháp 0: Giải bậc 2; lặp nhanh, hội tụ chậm 1: Giải nhiều bậc với khả năng làm trơn hạn chế 2: Giải nhiều bậc, làm trơn mọi bậc kết tụ. PP này hội tụ tốt nhất và cho phép các mức kết tụ lớn nhất Quản lý bộ nhớ min: đảm bảo kích thước bộ đệm tối thiểu, nhưng nó có thể làm giảm tốc độ tính toán 1/4: 1/4 bộ nhớ hệ thống phân bổ cho các tính toán. 1/2: 1/2 bộ nhớ hệ thống phân bổ cho các tính toán. tối đa: Càng nhiều bộ nhớ hệ thống khi cần thiết phân bổ cho các tính toán. PHƯƠNG PHÁP LẶP
  • 100. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 99 DSC ALGORITHM – THUẬT TOÁN CHO NÚT ĐÀN HỒI Đàn hồi Nút mới Nút cũ Thanh Lực tác dụng lên nút Hệ số k = [ki] i=1, tính theo công thức sau: RLINK TYPE ELEMENTS LIÊN KẾT CỨNG GIỮA CÁC THÀNH PHẦN Nút phụ Nút chính Khối ma trận khối lượng tập trung trong vấn đề động học Cms trans: ma trận dịch chuyển phản lực từ nút chính lên nút phụ Cms: ma trận khoảng cách giữa các nút chính và nút phụ Us= Vectơ khoảng cách của nút phụ Um= Vectơ khoảng cách của nút chính Rs= Vectơ phản lực tại nút phụ Rm= Vectơ phản lực tại nút chính diag(k)= Ma trận chéo tạo bởi vectơ k
  • 101. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 100 PHÂN TÍCH CHO TỪNG LOẠI TẢI Tên cho kiểu Kiểu phân tích Phân tích dao động Dao động với định nghĩa tự động của loạt tải động đất Động đất với pp cần bằng lực Động đất theo TC Phân tích phổ Phân tích điều hòa Phân tích biểu đồ gia tốc Xung lực quá tải Phân tích điều hòa trong miền tầng số Phân tích lún chân THIẾT LẬP PHÂN TÍCH TỪNG LOẠI TẢI Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.comhoanganhtraining Company: www.huytraining.com
  • 102. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 101 PHÂN TÍCH CHO TỪNG LOẠI TẢI Tên cho kiểu Kiểu phân tích Phân tích dao động Dao động với định nghĩa tự động của loạt tải động đất Động đất với pp cần bằng lực Động đất theo TC Phân tích phổ Phân tích điều hòa Phân tích biểu đồ gia tốc Xung lực quá tải Phân tích điều hòa trong miền tầng số Phân tích lún chân THIẾT LẬP PHÂN TÍCH DAO ĐỘNG Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.comhoanganhtraining Company: www.huytraining.com
  • 103. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 102 THIẾT LẬP PHÂN TÍCH DAO ĐỘNG Hệ số tham gia Tổng các giá trị tuyệt đối Căn bậc 2 của tổng bình phương Ma trận khối Phù hợp Dồn và có xoay Dồn và không xoay khoảng con lặp lại Phương pháp Lancozoc THIẾT LẬP PHÂN TÍCH DAO ĐỘNG Số dao động Sai số Số lần lặp lại Gia tốc Ma trận khối lượng Nhất quán Dồn và quay Dồn và không quay Hướng chuyển vị khối lượng Bỏ qua khối lượng riêng Dò tìm các dao động riêng bị bỏ qua
  • 104. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 103 THIẾT LẬP PHÂN TÍCH DAO ĐỘNG Phân tích dao động dao động Động đất Động đất (rung động giả) Sai số Khóa số lần lặp không gian con Lặp lại không gian con Khóa thuật toán lanczos Thuật toán lanczos Chuyển vị cơ bản Không kích hoạt Chu kỳ, tầng số, nhịp sung Phần trăm khối lượng tham gia Tham số động đất Đưa thông số giảm chất vào tính toán (theo PS92) Hệ số giảm chất THIẾT LẬP PHÂN TÍCH PHI TUYẾN NON LINEAR ANALYSIS Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.comhoanganhtraining Company: www.huytraining.com
  • 105. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 104 PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH PHI TUYẾN Phân tích phi tuyến Hiệu ứng P-Delta CÁC THÀNH PHẦN GÂY RA KẾT CẤU PHI TUYẾN ▪ Thành phần chịu nén xoắn ▪ Dây cáp ▪ Liên kết phi tuyến ▪ Liên kết địa phương ▪ Gối đỡ ▪ Giải phóng liên kết cho nút ▪ Nút cứng ▪ Vật liệu đàn hồi ▪ Bản lề phi tuyến
  • 106. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 105 TÍNH CHẤT PHÂN TÍCH PHI TUYẾN ▪ Gia tăng tải trọng ▪ Giải bài toán thực hiện cân bằng liên tiếp ▪ Không phụ thuộc vào thời gian VÍ DỤ VỀ GIA TĂNG TẢI Tải trọng Gia tải 1 Gia tải 2 Đường cân bằng Bước lặp Chuyển vị Chuyển vị của Bước lặp Tải trọng gia tăngChuyển vị đầu tiên Của việc gia tải
  • 107. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 106 HIỆU ỨNG P-DELTA ▪ Hiệu ứng P-Delta là hiệu ứng ở đó lực dọc gây ra mô men uốn khá lớn trong cột do chuyển vị ngang tương đối giữa hai đầu cột lớn. ▪ Là 1 một trạng thái phi tuyến hình học ▪ Ứng dụng tính toán biên dạng ngang ▪ Thường sử dụng tính toán cho nhà cao tầng ▪ Có 2 dạng ▪ P-Delta lớn (biến dạng lớn) ▪ P-Delta nhỏ (biến dạng nhỏ) • Nếu chấp nhận giả thiết Δ ~ 0 chuyển thành bài toán tuyến tính VÍ DỤ VỀ P-DELTA Bài giảng kết cấu nhà cao tầng - Đào Đình Nhân
  • 108. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 107 HIỆU ỨNG P-DELTA GÂY RA Bài giảng kết cấu nhà cao tầng - Đào Đình Nhân CÔNG THỨC HIỆU ỨNG P-DELTA
  • 109. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 108 THIẾT LẬP PHÂN TÍCH PHI TUYẾN Định mức sai số tương đối của lượng dư lực tác dụng Định mức sai số tương đối của chuyển vị Chia phần trong phân tích đàn hồi dẻo THIẾT LẬP THÔNG SỐ CHO PP GIA TĂNG Số tải trọng gia tăng Số lần lặp tối đa cho một lần gia tăng tải Hệ số độ gia tải gia tăng Số lần giảm độ dài gia tăng Số tìm kiếm tối đa theo tuyến Tham số cho pp tìm kiếm theo tuyến Số hiệu chỉnh tối đa của thuật toán BFGS Cập nhật ma trận sau mọi lần chia Cập nhật ma trận sau mọi lần lặp Lưu kết quả sau mọi lần lặp Broyden-Fletcher-Goldforb-Shanno (BFGS)
  • 110. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 109 PHƯƠNG PHÁP GIA TĂNG Phương pháp gia tăng Phương pháp độ dài cung tròn Các thông số cho phương pháp gia tăng Số gia tăng tải trọng Số lần lặp tối đa cho mỗi lần gia tăng Số lần giảm độ dai gia tăng Hệ số độ dài gia tăng Số tìm kiếm theo tuyến tối đa Tham số không chế cho pp tìm kiếm theo tuyến Số hiệu chỉnh tối đa cho thuật toán BFGS Cập nhật ma trận sau mỗi lần chia Cập nhật ma trận sau mỗi lần lặp Lưu trữ kết quả sau mỗi lần gia tăng Sai số tương đối của các lực dư Sai số tương đối của các chuyển vị Lấy các thiết lập từ phần tham chiếu Lưu trử các thiết lập tham chiếu DẤU HIỆU KẾT CẤU BỊ SỤP ĐỔ Kết cấu sụp đổ Hệ số tải trọng đạt được Trạng thái đàn hồi Mức đàn hồi đạt được Biến dạng tổng thể Giá trị tuyệt đối đạt được Biến dạng kéo đạt được Biến dạng nén đạt được Biến dạng dẻo Giá trị tuyệt đối đạt được Biến dạng kéo đạt được Biến dạng nén đạt được Chuyển vị vượt quá lớn nhất Tất cả các nút Nút chọn Số nút Hướng Giá trị chuyển vị lớn nhất Giá trị gia tăng của tải trọng
  • 111. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 110 PHƯƠNG PHÁP ĐỘ DÀI CUNG TRÒN Phương pháp gia tăng Phương pháp độ dài cung tròn Các thông số cho phương pháp độ dài dây cung Không trơn Số gia tăng tải trọng Số lần lặp tối đa cho một lần gia tăng tải trọng Hệ số tải trọng tối đa Số nút Bậc tự do Chuyển vị tối đa cho bậc tự do đã chọn Cập nhật ma trận sau mỗi lần chia Cập nhật ma trận sau mỗi lần lặp Lưu trữ kết quả sau mỗi lần gia tăng Sai số tương đối của các lực dư Sai số tương đối của các chuyển vị THIẾT LẬP PHÂN TÍCH ĐỘNG ĐẤT Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.comhoanganhtraining Company: www.huytraining.com
  • 112. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 111 TIÊU CHUẨN TÍNH TOÁN TCVN 375:2006 Thiết kế công trình chịu động đất được biên soạn trên cơ sở chấp nhận Eurocode 8: Design of structures for earthquake resistance có bổ sung hoặc thay thế các phần mang tính đặc thù Việt Nam TCXDVN 9386:2012: Thiết kế công trình chịu động đất được biên soạn trên cơ sở chấp nhận Eurocode 8: Design of structures for earthquake resistance có bổ sung hoặc thay thế các phần mang tính đặc thù Việt Nam, TIÊU CHUẨN EUROCODE 8 1998 - 2004 ▪ EN1998 - 1: Quy định chung, tác động động đất và quy định đối với kết cấu nhà; ▪ EN1998 - 2: Quy định cụ thể cho cầu; ▪ EN1998 - 3: Quy định cho đánh giá và gia cường kháng chấn những công trình hiện hữu; ▪ EN1998 - 4: Quy định cụ thể cho silô, bể chứa, đường ống; ▪ EN1998 - 5: Quy định cụ thể cho nền móng, tường chắn và những vấn đề địa kỹ thuật; ▪ EN1998 - 6: Quy định cụ thể cho công trình dạng tháp, dạng cột, ống khói.
  • 113. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 112 PHỤ LỤC G – TCVN 9386-2012 BẢNG PHÂN VÙNG GIA TỐC (PHỤ LỤC H – TCVN 9386-2012)
  • 114. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 113 CÁC LOẠI NỀN ĐẤT THEO TCXDVN 9386:2012 THIẾT LẬP TẢI TRỌNG ĐỘNG ĐẤT
  • 115. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 114 THIẾT LẬP PHÂN TÍCH TẢI ĐỘNG ĐẤT Chỉ lưu kết quả các tổ hợp bậc 2 cho phân tích động đất trong dự án Nút thanh Có phản lực Có chuyển vị Có lực tác dụng Số điểm dọc theo độ dài của thanh Tấm Tự động chọn phương Có phản nội lực và mômen Rút gọn kết quả tính toán Chuyển vị cụ bộ Kz Chỉ lưu kết quả kết quả tổ hợp bậc 2 Lưu kết quả phần tử hữu hạn trung bình PHÂN TÍCH ĐỘNG ĐẤT THEO EN 1998- 1:2004 Đây là là loại tải bổ sung Gia tốc thiết kế trên nền đất loại A Loại đất Phổ thiết kế Theo thiết kế Theo đàn hồi Hướng Ngang Dọc Kiểu phổ thiết kế Hệ số ứng xử (q) Xem thêm mục 3.2.2.5 TCXDVN 9386 2012
  • 116. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 115 XÁC ĐỊNH ĐỘ LÊCH TÂM XÁC ĐỊNH HƯỚNG Sử dụng gia trị chuẩn tắc Phân tích trên các hướng Khởi tạo PP tổ hợp bình phương PP tổ hợp mới
  • 117. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 116 TỔ HỢP TẢI TRỌNG ĐỘNG ĐẤT CQC SRSS 2SM 10% Complete Quadratic Combination Square Root of Sums of Squares Double sum 10% double sum PP tổ hợp căn bậc 2 PP tổ hợp căn bậc 2 của các tổng bình phương PP Tổ hợp tổng đúp PP tổ hợp tải trọng 10% http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU CHỌN MÔ HÌNH CHỊU TÁC ĐỘNG CỦA ĐỘNG ĐẤT CHỌN CHẾ ĐỘ CÒN LẠI CHỊU TÁC ĐỘNG CỦA ĐỘNG ĐẤT Không chịu tác động Một phần khối lượng Chọn mô hình Tính toán đến cuối cùng cho mô hình Tầng số giới hạn Hệ số gia tăng
  • 118. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 117 TC ĐỘNG ĐẤT USC97 MỸ Khu vực động đất Zone = 0, Z = 0 Zone = 1, sZ = 0.075 Zone = 2A, Z = 0.15 Zone = 2B, Z = 0.20 Zone = 3, Z = 0.30 Zone = 4, Z = 0.40 Loại đất: Sa – Đá cứng Sb - Đá Sc – Đất chặc hoặc đá mềm Sd – đất cứng Se – Đất Sf – theo TC UBC 1629.3.1 Hệ số: R: hệ số điều chỉnh đặc trưng I: khoảng cách từ đai động đất đế nguồn động đất TC ĐỘNG ĐẤT IBC 2012 QUỐC TẾ Loại đất phân loại theo TC ASCE 7 của Mỹ Các hệ số S1: Gia tốc phổ cho chu kỳ ngắn Ss: Gia tốc phổ cho chu kỳ thứ 2 đầu tiên TL: chu kỳ chuyển tiếp R: hệ số điều chỉnh đặc trưng Ie: hệ số quan trọng Fv, Fa : hệ số nội suy từ S1 và Ss
  • 119. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 118 THIẾT LẬP PHÂN TÍCH TĨNH ĐỊNH Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.comhoanganhtraining Company: www.huytraining.com PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TĨNH ĐỊNH Loại bỏ PP phi tuyến Phân tích phi tuyến Phân tích P-Denta
  • 120. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 119 THIẾT LẬP PHÂN TÍCH CHỊU UỐN Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.comhoanganhtraining Company: www.huytraining.com PHÂN TÍCH CHỊU UỐN – BUCKLING ▪ Áp dụng cho thanh (không áp dụng cho tấm vỏ, hình khối) ▪ TIẾT hành phân tích theo 2 giai đoạn (tự động) ▪ Giai đoạn 1 - Tính toán của một cấu trúc ban đầu (không biến dạng) ▪ Giai đoạn 2 - Tính toán của một cấu trúc biến dạng.
  • 121. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 120 DẦM CHỊU UỐN Bài giảng SBVL – Lê Đức Thanh BIẾN DẠNG UỐN CHO CỘT VÀ KHUNG http://www.encad.ie/master.html?WinNONLI.htm
  • 122. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 121 PHÂN TÍCH CHỊU UỐN Vấn đề riêng Số mô hình Sai số Số lần lặp Lặp lại không gian con Khóa số lần lặp lại không gian con Dò tìm giao động riêng bị bỏ qua Phi tuyến PP phân tích phi tuyến PP PT P-Denta KHÓA SỐ LẦN LẶP KHÔNG GIAN CON ▪ Công thức tính: ▪ K: ma trận độ cứng ▪ B=M ma trận trọng lượng (khi phân tích động lượng) ▪ B=Ks ma trận ứng suất cứng ▪ λ - giá trị riêng ▪ Φ - vector riêng.
  • 123. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 122 SAI SỐ ▪ Công thức tính ▪ i: số mô hình ▪ k: số lần lặp XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ CHUYỂN VỊ ▪ Công thức tính giá trị chuyển vị: σ = λlastconv + 0.99 * (λlastconv - λfirstconv), ▪ Nếu shift = 0 and increment ≥ 0, Thì giá trị chuyển vị =0 ▪ Nếu shift ≥ 0 and increment = 0, thì giá trị chuyển vị là hằng số trong suốt quá trình lặp lại không gian con ▪ Nếu shift = 0 and increment = 0, thì giá trị chuyển vị sẽ không được xem xét và Kσ = K (Kσ = K – σM) Chuyển vị Gia số
  • 124. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 123 THIẾT LẬP BIẾN DẠNG UỐN Có tính đến lực uốn tạo ra biến dạng Loại tải Giá trị chuyển vị tối đa Bỏ qua lại tải này trong biến dạng kết cấu Mô hình Hệ số THIẾT LẬP PHÂN TÍCH ĐIỀU HÒA Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.comhoanganhtraining Company: www.huytraining.com
  • 125. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 124 PHÂN TÍCH ĐIỀU HÒA Sự sung kích Theo tần suất Theo chu kỳ Theo biên độ Ma trận khối Tắt dần Không tắt dần Theo hằng số Theo Rayleigh Theo biến thiên Gia tốc trọng trường DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA ▪ (K - ω * ω * M) * Q = F ▪ F(t) = F * sin(ωt). ▪ Q(t) = Q * sin(ωt). ▪ ω : tần số góc ▪ F : Biên độ dao động
  • 126. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 125 TÍNH TOÁN CÁC HỆ SỐ THEO RAYLEIGH http://download.autodesk.com/us/algor/userguides/mergedProjects PHÂN TÍCH DAO ĐỘNG 1 BẬC TỰ DO ▪ mu + cu + Ku = F(t) ▪ m: khối lượng ▪ K: Độ cứng ▪ c: hệ số cản ▪ F(t): Phương trình dao động của lực tác dụng ▪ u(t): phương trình chuyển vị = bậc tự do => ẩn số của bài toán F(t) u(t) m k F(t) m k/2 k/2 Bài giảng Etabs của thầy Trần Minh Thi - ĐH KT TP HCM
  • 127. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 126 DAO ĐỘNG HỆ NHIỀU BẬC TỰ DO Bài giảng Etabs của thầy Trần Minh Thi - ĐH KT TP HCM Ma trận khối lượng M: Ma trận độ cứng K: Vectơ tải trọng Vectơ chuyển vị TẦNG SỐ GIỚI HẠN THEO TCXD 229:1999 ▪ Ở Tp HCM = II –A => Tầng số giới hạn fl=1,3 Hz Bài giảng Etabs của thầy Trần Minh Thi - ĐH KT TP HCM
  • 128. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 127 DAO ĐỘNG KHÔNG CÂN BẰNG Dạng 1 Dạng 2 Dạng 3 Bài giảng Etabs của thầy Trần Minh Thi - ĐH KT TP HCM THIẾT LẬP PHÂN TÍCH KẾT CẤU Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.comhoanganhtraining Company: www.huytraining.com
  • 129. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 128 MÔ HÌNH KẾT CẤU Khởi tạo các phần tử hữu hạn Tạo các nút tại các giao điểm Tại giao điểm thanh chéo Tại giao điểm thanh ngang/ đứng Các thanh bỏ qua Đối tượng bị bỏ qua k chia lưới phần tử Độ dài tối đa của thanh để chia lưới tự động Xác định loạt tải xuất phát cho phân tích phi tuyến Dùng loạt tải đầu tiên như là loạt tải xuất phát duy nhất cho các loạt tải PTPT Sai số khi khởi tạo mô hình phân tích kết cấu Tự động Tùy ý TẢI TRỌNG CHUYỂN ĐỔI KL Thuộc tính chuyển đổi Loại tải chuyển đổi Hướng chuyển đổi Hệ số Hướng khối lượng Thêm khối lượng cho
  • 130. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 129 XÁC ĐỊNH DẤU TỔ HỢP LỌC KẾT QUẢ Cho phép đối tượng hiển thị trong bảng kết quả Lọc kết quả trong bảng Danh sách tải trọng Danh sách nút Danh sách thanh Danh sách tấm Danh sách các phần tử hữu hạn
  • 131. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 130 THIẾT LẬP BIẾN DẠNG UỐN Có tính đến lực uốn tạo ra biến dạng Loại tải Giá trị chuyển vị tối đa Bỏ qua lại tải này trong biến dạng kết cấu Mô hình Hệ số KIỂM TRA KẾT CẤU Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.comhoanganhtraining Company: www.huytraining.com
  • 132. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 131 DANH SÁCH CÁC LỖI XẢY RA
  • 133. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 132 BIỂU ĐỒ THANH- BAR Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.comhoanganhtraining Company: www.huytraining.com
  • 134. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 133 BIỂU ĐỒ THANH ▪ Force: lực ▪ Momnet: mômen ▪ Reaction: phản lực BIẾN DẠNG Biến dạng Biến dạng cho thanh-bar Biến dạng theo tỷ lệ kết cấu Tỷ lệ biến dạng trên 1cm Chuyển động Số khung hình Số khung hình/giây
  • 135. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 134 ỨNG SUẤT Ứng suất lớn nhất Ứng suất nhỏ nhất Ứng suất lớn nhất do momen My Ứng suất lớn nhất do momen Mz Ứng suất nhỏ nhất do momen My Ứng suất nhỏ nhất do momen Mz Ứng suất dọc trục Tỷ lệ cho 1cm Ứng suất cắt Ty Ứng suất cắt Tz Ứng suất xoắn T Tỷ lệ cho 1cm PHẢN LỰC Phản lực Lực dư Lực giả tĩnh Lực trong hệ tọa độ địa phương hiển thị biểu đồ của gối đỡ dài hiển thị dòng mô tả hiển thị giá trị trung bình hiển thị giá trị tích phân
  • 136. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 135 CHẾ ĐỘ HIỂN THỊ Mô tả biểu đồ Mô tả giá trị âm và dương Tô đậm BIỂU ĐỒ MÀU DẠNG THANH- BAR Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.comhoanganhtraining Company: www.huytraining.com
  • 137. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 136 BIỂU ĐỒ MÀU THANH- BAR Thành phần Lực Ứng suất Ứng suất Cắt/ xoắn Ứng suất cắt Ty Ứng suất cắt Tz Ứng suất xoắn Biến dạng kết cấu BIỂU ĐỒ TỶ LỆ Tỷ lệ Dài thanh Độ mãnh Lay Độ mãnh Laz Tỷ lệ dẽo Tỷ lệ theo phương
  • 138. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 137 TỶ LỆ MÀU Ứng suất lớn nhất CHẾ ĐỘ HIỂN THỊ Ứng suất lớn nhất
  • 139. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 138 BẢNG ĐỒ MÀU Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.comhoanganhtraining Company: www.huytraining.com XEM CHI TIẾT  Stresses -: Ứng suất  Membrane Forces - N: Lực căng màng mỏng  Moments - M: Mô men.  Shear Stresses – t: Ứng suất cắt  Shear Forces Q: Lực cắt  Displacements –u,w: Chuyển vị  Rotations - R: Xoay  Soil resistance K. Phản lực từ đất nền  Isolines: Hiển thị đường bao  Maps: Hiển thị vùng màu  Values: Hiển thị giá trị  With normalization: theo dạng chuẩn  With FE mesh: Hiện chia lưới phần tử  With description: Hiện mô tả giá trị  No smoothing: không làm mịn  Global smoothing: làm mịn tổng thể  Smoothing within a panel: làm mịn với tấm
  • 140. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 139 ĐẠI LƯỢNG XX; YY; XY; Z CÁC ĐẠI LƯỢNG CHỦ YẾU  Stresses -: Ứng suất  Membrane Forces - N: Lực căng màng mỏng  Moments - M: Mô men.  Shear Stresses – t: Ứng suất cắt  Shear Forces Q: Lực cắt  Global displacement: Chuyển vị trong hệ tọa độ tổng thể  Total displacement: Tổng chuyển vị
  • 141. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 140 CÔNG THỨC TÍNH 1; 2; 1-2 VÀ ANGLE N và M: công thức tính tương tự (thay S thành M hoặc N) KẾT QUẢ TỔNG HỢP  Stresses -: Ứng suất  Membrane Forces - N: Lực căng màng mỏng  Moments - M: Mô men. Lực dùng để tính toán cốt thép  Wood&Armer : Tiêu chuẩn European code ENV 1992-1-1 EC2  NEN: Tiêu chuẩn của Dutch code NEN 6720  Top reinforcement: Lớp thép trên  Bottom reinforcement: Lớp thép dưới  Tensile reinforcement: Cốt thép chịu kéo  Compressive reinforcement: cốt thép chịu nén N và M: công thức tính tương tự (thay S thành M hoặc N) Công thức tính ứng suất S tổng hợp:
  • 142. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 141 LỚP CHỊU ỨNG SUẤT Lớp chịu ứng suất:  Upper: Lớp trên  Middle: Lớp giữa  Lower: Lớp dưới  Maximum: Ứng suất lớn nhất  Minimum: Ứng suất nhỏ nhất  Absolute Maximum : Giá trị lớn nhất tuyệt đối  Arbitrary: Ngẫu nhiên Giảm tải cho đỉnh cột Hiển thị bản đồ màu cho thanh TỶ LỆ MÀU Bảng màu Chọn kiểu tỷ lệ Định nghĩa người sử dụng khoảng cách chia
  • 143. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 142 BIẾN DẠNG Biến dạng Kích hoạt Sử dụng hệ số tỷ lệ để miêu tả Tỷ lệ không đổi Tỷ lệ biến dạng Hình động Số khung hình Số khung hình / giây GIAO NHAU Kích hoạt Ứng suất Lực pháp tuyến Mô men
  • 144. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 143 KẾT QUẢ MẶT CẮT TẤM Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.comhoanganhtraining Company: www.huytraining.com ĐƯỜNG CẮT Thiết lập mặt cắt Qua 2 điểm trên hệ tạo độ Xác định 1 điểm trên mặt phẳng Qua 3 điểm Tên mặt cắt
  • 145. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 144 QUẢN LÝ CẮT Hiển thị lực bị giảm Hiển thị mômen bị giảm ĐẠI LƯỢNG  Stresses -: Ứng suất  Membrane Forces - N: Lực căng màng mỏng  Moments - M: Mô men.  Shear Stresses – t: Ứng suất cắt  Shear Forces Q: Lực cắt  Displacements –u,w: Chuyển vị  Rotations - R: Xoay  Soil resistance K. Phản lực từ đất nền  No smoothing: không làm mịn  Global smoothing: làm mịn tổng thể  Smoothing within a panel: làm mịn với tấm
  • 146. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 145 ĐẠI LƯỢNG CHỦ YẾU  Stresses -: Ứng suất  Membrane Forces - N: Lực căng màng mỏng  Moments - M: Mô men.  Shear Stresses – t: Ứng suất cắt  Shear Forces Q: Lực cắt  Global displacement: Chuyển vị trong hệ tọa độ tổng thể  Total displacement: Tổng chuyển vị KẾT QUẢ TỔNG HỢP  Stresses -: Ứng suất  Membrane Forces - N: Lực căng màng mỏng  Moments - M: Mô men. Lực dùng để tính toán cốt thép  Wood&Armer : Tiêu chuẩn European code ENV 1992-1-1 EC2  NEN: Tiêu chuẩn của Dutch code NEN 6720  Top reinforcement: Lớp thép trên  Bottom reinforcement: Lớp thép dưới  Tensile reinforcement: Cốt thép chịu kéo  Compressive reinforcement: Cốt thép chịu nén
  • 147. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 146 Lớp chịu ứng suất:  Upper: Lớp trên  Middle: Lớp giữa  Lower: Lớp dưới  Maximum: Ứng suất lớn nhất  Minimum: Ứng suất nhỏ nhất  Absolute Maximum : Giá trị lớn nhất tuyệt đối  Arbitrary: Ngẫu nhiên LỚP CHỊU ỨNG SUẤT CHẾ ĐỘ HIỂN THỊ Biểu đồ mô tả Tên biểu đồ Tô đầy Điểm biểu đồ
  • 148. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 147 TIẾT DIỆN THÉP Thép theo yêu cầu Diện tích thép (A) Khoảng cách (e) Số lượng thanh (n) Lượng thép tối thiểu Diện tích thép (A) Khoảng cách (e) Số lượng thanh VẾT NỨT Vết nứt Do tải trọng dài hạn Do tải trọng ngắn hạn Do hệ số độ cứng Do độ võng u
  • 149. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 148 VÍ DỤ THIẾT KẾ Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.comhoanganhtraining Company: www.huytraining.com YÊU CẦU - Nhà 5 tầng - 48x30x20m - Tính tải động đất - Chất tải và tổ hợp tải trọng theo TCVN - Tính toán đọc kết quả và báo cáo
  • 150. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 149 THIẾT LẬP TIÊU CHUẨN TẠO LƯỚI
  • 151. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 150 THIẾT LẬP TIẾT DIỆN SƠ BỘ XÂY DỰNG MÔ HÌNH
  • 152. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 151 XÂY DỰNG MÔ HÌNH XÂY DỰNG MÔ HÌNH
  • 153. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 152 TÍNH TOÁN ĐỘNG ĐẤT Theo tiêu chuẩn: TCVN 9386 2012 phần 1 Tương đương: Eurocode 8 EN1998-1 TẢI TRỌNG
  • 154. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 153 TĨNH TẢI CẤU TẠO Ví dụ trong bài lấy: 300da/m2 = 3 kPa Ví dụ trong bài lấy: 160da/m2 = 1.6 kPa HOẠT TẢI Ví dụ trong bài: - Hoạt tải sàn điển hình: 300daN/m2 = 3kPa - Hoạt tải mái 1 kN/m = 1kPa Tiêu chuẩn: mục 2.2.2 TCVN 2737 1995
  • 155. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 154 TẢI TRỌNG GIÓ TẢI TRỌNG GIÓ
  • 156. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 155 TỔ HỢP TẢI TRỌNG STT TỔ HỢP CẤU TRÚC CÔNG THỨC TT Tĩnh tải TLBT + CTAO 1 TH1 Tĩnh tải + Hoạt tải TT + HTAI 2 TH2 Tĩnh tải + Gió trái TT + GIOX 3 TH3 Tĩnh tải + Gió phải TT + GIOY 4 TH4 Tĩnh tải + 0,9 (Hoạt tải + Gió X) TT + 0,9 (HTAI + GIOX) 5 TH5 Tĩnh tải + 0,9 (Hoạt tải + Gió Y) TT + 0,9 (HTAI + GIOY) 6 TH6 Tĩnh tải + 0.6x Hoạt tải ± DDX ± 0.3xDDY TT + 0.6xHTAI + DDX + 0.3xDDY 7 TH7 Tĩnh tải + 0.6x Hoạt tải ± 0.3xDDX ± DDY TT + 0.6xHTAI + 0.3xDDX + DDY ĐỘ VÕNG CỦA KẾT CẤU THÉP - Độ võng cho phép của công trình thực hành: - 6000/400 =15mm =1.5 cm Mục 5.3.5 TCVN 5575 2012
  • 157. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 156 ĐỘ VÕNG CỦA SÀN Mục 4.2.11 TCVN 5574 2012 CHUYỂN VỊ NGANG BTCT Chuyển vị ngang của cột bê tông cốt thép trong thực hành: 20.000/500= 40 mm = 4cm Mục C.5.4 TCVN 5574 2012
  • 158. Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 157 HẾT TẬP 1 CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ THEO DÕI